|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2074/QĐ-UBND 2022 Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2074/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2074/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg
ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi
số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm
2030";
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg
ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ
điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc
gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm
2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-TTg
ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành
và đánh giá chất lượng
phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ
công theo thời gian thực trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT
ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số
của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Chỉ thị số 23-CT/TU ngày 16/5/2022 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về tăng cường
công tác lãnh đạo của Đảng đối với quá trình chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 30 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh
giá Chuyển đổi số tỉnh Vĩnh Phúc, với các nội dung sau:
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU,
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của
tỉnh (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) được xây dựng phù hợp với Chương trình chuyển
đổi số quốc gia theo Quyết định số 749/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định
số 922/QĐ-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác
định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”.
- Bộ chỉ số này mang tính tổng quát đánh
giá mức độ chuyển đổi số tại các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã, bao
gồm các chỉ số đánh giá về nhận thức số, thể chế số, hạ tầng số, nhân lực số,
an toàn thông tin mạng, hoạt động chính quyền số, hoạt động kinh tế số và hoạt
động xã hội số.
b) Mục tiêu cụ thể
- Xây dựng Bộ chỉ số xác định Chỉ số
chuyển đổi số theo đặc điểm, tính chất quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị.
- Xác định được thang điểm, phương
pháp đánh giá cho các chỉ số chính, chỉ số thành phần và các tiêu chí.
- Xây dựng và vận hành hệ thống phần
mềm cho phép các cơ quan, đơn vị nhập thông tin báo cáo trực tuyến, đồng thời
cho phép tra cứu trực tuyến kết quả đánh giá mức độ chuyển đổi số của các cơ
quan, đơn vị.
- Hàng năm tổ chức triển khai xác định,
công bố kết quả đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
- Đánh giá được hiện trạng thực hiện
chuyển đổi số hàng năm tại các cơ quan, đơn vị; giúp các cơ quan, đơn vị nhìn
nhận được sự tiến bộ của cơ quan, đơn vị mình trong quá trình chuyển đổi số.
- Xác định được các số liệu cần thiết
để đánh giá được hiện trạng thực hiện chuyển đổi số của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Bộ chỉ số phải bám sát nội dung
Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; Chiến
lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định
hướng đến năm 2030; Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến
năm 2025, định hướng đến năm 2030, đồng thời có sự gắn kết, tham chiếu với các
chỉ số có liên quan được sử dụng trong các đánh giá của quốc tế.
- Bộ chỉ số phải bảo đảm tính khả
thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan
kết quả triển khai chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
- Tăng cường sự tham gia đánh giá của
các tổ chức, cá nhân có chuyên môn trong quá trình đánh giá chuyển đổi số.
- Bộ chỉ số này có tính mở và được cập
nhật, phát triển phù hợp với tình hình thực tiễn.
- Hình thành được hệ thống theo dõi,
đánh giá đồng bộ, thống nhất; sử dụng hệ thống phần mềm hỗ trợ thu thập và tính
toán các chỉ số chuyển đổi số để phục vụ cho việc tính toán, cập nhật các chỉ số
chuyển đổi số.
- Đáp ứng tính thực tiễn, khả thi
trong áp dụng, triển khai.
3. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Thu thập, tổng hợp theo dõi, đánh giá
kết quả thực hiện chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, đơn vị theo các chỉ
tiêu, tiêu chí thành phần.
b) Đối tượng áp dụng
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp
sở tại Phụ lục 1 áp dụng cho các sở, ban, ngành:
+ Văn phòng UBND tỉnh;
+ Sở Công Thương;
+ Sở Giao thông vận tải;
+ Sở Giáo dục và Đào tạo;
+ Sở Khoa học và Công nghệ;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
+ Sở Ngoại vụ;
+ Sở Nội vụ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
+ Sở Tài chính;
+ Sở Tài nguyên và Môi trường;
+ Sở Thông tin và Truyền thông;
+ Sở Tư pháp;
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
+ Sở Xây dựng;
+ Sở Y tế;
+ Thanh tra tỉnh;
+ Ban Dân tộc;
+ Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp
huyện tại Phụ lục 2, áp dụng cho UBND các huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh.
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp
xã tại Phụ lục 3, áp dụng cho UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh.
II. NỘI DUNG BỘ CHỈ
SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ
1. Bộ chỉ số chuyển đổi số
Gồm có các thành phần như sau:
- Bộ chỉ số đánh giá các sở, ban,
ngành gồm:
+ Nhóm chỉ số nền tảng chung: Nhận thức
số, thể chế số, hạ tầng số, nhân lực số và an toàn thông tin mạng.
+ Nhóm chỉ số hoạt động: Hoạt động
chính quyền số và hoạt động xã hội số.
(Bộ tiêu chí đánh giá như nêu tại
Phụ lục 1 kèm theo Quyết
định này)
- Bộ chỉ số đánh giá UBND các huyện,
thành phố gồm:
+ Nhóm chỉ số nền tảng chung: Nhận thức
số, thể chế số, hạ tầng số, nhân lực số và an toàn thông tin mạng.
+ Nhóm chỉ số hoạt động: Hoạt động chính
quyền số, hoạt động kinh tế số và hoạt động xã hội số.
(Bộ tiêu chí đánh giá như nêu tại
Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này)
- Bộ chỉ số đánh giá UBND các xã, phường,
thị trấn gồm:
+ Nhóm chỉ số nền tảng chung: Nhận thức
số, thể chế số, hạ tầng số, nhân lực số và an toàn thông tin mạng.
+ Nhóm chỉ số hoạt động: Hoạt động
chính quyền số, hoạt động kinh tế số và hoạt động xã hội số.
(Bộ tiêu chí đánh giá như nêu tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này).
2. Thang điểm đánh giá
- Đối với các sở, ban, ngành: Tổng điểm
đánh giá chỉ số chuyển đổi số cấp sở là 1.000 điểm.
(Chi
tiết xem tại Phụ lục 1)
Xếp hạng các sở, ban, ngành theo thứ
tự điểm từ cao đến thấp.
- Đối với UBND các huyện, thành phố:
Tổng điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số cấp huyện là 1.000 điểm.
(Chi
tiết xem tại Phụ lục 2)
Xếp hạng UBND các huyện, thành phố
theo thứ tự điểm từ cao đến thấp.
- Đối với UBND các xã, phường, thị trấn:
Tổng điểm đánh giá chỉ số chuyển đổi số cấp xã là 1.000 điểm.
(Chi
tiết xem tại Phụ lục 3)
Xếp hạng UBND các xã, phường, thị trấn
theo thứ tự điểm từ cao đến thấp.
(Bảng
tổng hợp chung điểm số các ngành, các cấp chi tiết
tại Phụ lục 4)
III. TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
1. Hàng năm, các sở, ban, ngành, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã tham chiếu Bộ chỉ số này, rà soát, thu thập và cung cấp
số liệu báo cáo. Số liệu báo cáo được tính theo thời điểm từ ngày 01 tháng 01 đến
ngày 31 tháng 12 của năm đánh giá, xếp hạng.
2. Về việc thẩm
tra, xác minh số liệu đánh giá:
a) Đối với các sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ và các đơn vị liên quan thực hiện
thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
b) Đối với UBND cấp xã: UBND cấp huyện
chủ trì triển khai thực hiện đánh giá, xếp hạng cấp xã trên địa bàn mình, bảo đảm
phù hợp với Bộ chỉ số này, đồng thời bảo đảm về thời gian tổng hợp, báo cáo số
liệu chung trên địa bàn huyện, số liệu đánh giá, xếp hạng cấp xã gửi Sở Thông
tin và Truyền thông thẩm định trước khi công bố, công khai kết quả.
3. Sau khi có kết quả thẩm tra xác
minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ
chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh, trình
UBND tỉnh xem xét, ban hành.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Xây dựng, ban hành văn bản hướng dẫn;
theo dõi, đôn đốc các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã triển khai rà
soát, tập hợp số liệu, đánh giá, tự chấm điểm bảo đảm đúng quy định và kế hoạch
hàng năm.
b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan tổ chức kiểm tra xác thực số liệu, phân tích đánh giá, tham mưu UBND
tỉnh quyết định công bố kết quả đánh giá.
c) Xây dựng dự toán kinh phí thực hiện
nhiệm vụ này đưa vào kế hoạch ngân sách chi hàng năm của Sở Thông tin và Truyền
thông báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
d) Định kỳ rà soát và tham mưu UBND tỉnh
sửa đổi, bổ sung các tiêu chí, chỉ số thành phần cho phù hợp với thực tiễn trên
cơ sở tổng kết thực tế triển khai đánh giá mức độ chuyển đổi số và đề xuất của
các cơ quan, đơn vị.
2. Các sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
a) UBND các huyện, thành phố có trách
nhiệm thông tin về Quyết định tới UBND các xã, phường, thị trấn để triển khai
thực hiện Quyết định.
b) Thực hiện rà soát, thu thập và
cung cấp số liệu báo cáo theo đúng mẫu và thời gian quy định.
c) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông để thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo, cung cấp các tài liệu kiểm chứng
và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả mức độ chuyển đổi số của cơ
quan, đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay
thế Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin,
xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (B/c);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Ban chỉ đạo CĐS tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, VX3;
(H- b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 1:
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Chỉ
số/Chỉ số thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Cách
xác định và tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn
thu thập số liệu
|
I
|
Thông tin
chung
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
1.1
|
Tên Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
1.2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
|
|
|
1.3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
1.5
|
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức
của Sở/Ban/Ngành hiện có
|
|
Chỉ thống kê cán bộ, công chức,
viên chức làm quản lý, thực hiện các công việc chuyên môn, không tính tạp vụ,
bảo vệ, lái xe, viên chức tại các bệnh viện, trường học...
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở Nội
vụ cung cấp
|
1.6
|
Số lượng máy chủ
vật lý hoặc ảo hóa của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
Danh
sách, cấu hình máy chủ
|
Đơn
vị cung cấp
|
1.7
|
Số lượng máy trạm (máy tính để bàn,
máy tính xách tay) của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
Danh
sách các máy trạm
|
Đơn
vị cung cấp
|
1.8
|
Số lượng hệ thống thông tin của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
Danh
sách các hệ thống thông tin
|
Đơn
vị cung cấp
|
1.9
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước của Sở/Ban/Ngành
trong năm
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
Tài chính cung cấp
|
1.10
|
Số lượng thủ tục hành chính của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
Danh
mục thủ tục hành chính
|
Đơn
vị cung cấp
|
2
|
Thông tin liên hệ của Sở/Ban/Ngành
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyên viên cung cấp số liệu
|
|
|
|
|
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
|
|
|
2.2
|
Lãnh đạo cơ quan duyệt
|
|
|
|
|
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ số
đánh giá
|
|
|
|
|
1
|
Nhận
thức số
|
120
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành là Trưởng
ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành
|
25
|
- Trưởng ban là Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành:
Điểm tối đa;
- Trưởng ban là Cấp phó Sở/Ban/Ngành:
1/2*Điểm tối đa;
- Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng
Trưởng ban không phải Lãnh đạo Sở/Ban/Ngành: 0 điểm
|
Quyết
định thành lập Ban chỉ đạo CĐS của đơn vị
|
Đơn
vị cung cấp
|
1.2
|
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành chủ
trì, chỉ đạo về chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành
|
30
|
|
|
|
1.2.1
|
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành tham gia đầy đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của tỉnh
|
15
|
a= Số cuộc họp chuyển đổi số của
tỉnh có Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành tham gia;
b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có mời Sở/Ban/Ngành tham dự;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Văn
phòng UBND tỉnh cung cấp
|
1.2.2
|
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành chủ trì,
chỉ đạo các cuộc họp về chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành
|
15
|
a= Số cuộc họp chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành có Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành
chủ trì;
b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Công
văn, giấy mời, chương trình... hoặc Biên bản họp Ban chỉ đạo
|
Đơn
vị cung cấp
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành ký
|
25
|
a=Số lượng văn
bản chỉ đạo về chuyển đổi số do Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành ký;
b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo về
chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Danh
sách Văn bản chỉ đạo
|
Đơn
vị cung cấp
|
1.4
|
Trang thông tin điện tử của Sở/Ban/Ngành
có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
40
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 tin bài trở lên: điểm tối
đa;
+ Từ 10 đến 19 tin bài: 1/2 Điểm tối
đa;
+ Dưới 10 tin bài: 1/4 Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
Danh
sách tin, bài
|
Đơn
vị cung cấp
|
2
|
Thể
chế số
|
120
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản
tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Nghị
quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương
|
Đơn
vị cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch hoặc Chương trình hành động
giai đoạn 5 năm của Sở/Ban/Ngành về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế
hoạch hoặc Chương trình
|
Đơn
vị cung cấp
|
2.3
|
Kế hoạch hoặc Chương trình hành động
hàng năm của Sở/Ban/Ngành về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế
hoạch, chương trình
|
Đơn
vị cung cấp
|
2.4
|
Đã triển khai các nhiệm vụ đã được
phê duyệt trong Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh, phiên bản 2.0 và Kế
hoạch chuyển đổi số của tỉnh
|
20
|
a= Số nhiệm vụ đã triển khai;
b= Tổng số nhiệm vụ đã được phê duyệt
của Sở/Ban/Ngành;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn
vị cung cấp
|
2.5
|
Tổ chức hội nghị về chuyển đổi số,
triển khai nhiệm vụ về chuyển đổi số
|
20
|
Mỗi hội nghị đạt 5 điểm, tối đa
không quá 20 điểm
|
Công
văn, giấy mời
|
Đơn
vị cung cấp
|
2.6
|
Ban hành văn bản giao nhiệm vụ, chỉ
tiêu chuyển đổi số cho các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở/Ban/Ngành
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Không ban hành: 0 điểm
|
Quyết
định hoặc văn bản tương đương
|
Đơn
vị cung cấp
|
3
|
Hạ tầng số
|
60
|
|
|
|
3.1
|
Sở/Ban/Ngành đã kết nối và thường
xuyên sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng của tỉnh
|
20
|
- Có kết nối và thường xuyên sử dụng:
Điểm tối đa
- Không kết nối: 0 điểm
|
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
3.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được
trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị
|
20
|
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức,
được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị;
b= Tổng số cán bộ, công chức, viên
chức tại cơ quan, đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn
vị cung cấp
|
3.3
|
Sở/Ban/Ngành có ứng dụng chuyên
ngành triển khai, cài đặt tại Trung tâm dữ liệu của tỉnh
|
20
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Danh
sách ứng dụng
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
4
|
Nhân lực số
|
80
|
|
|
|
4.1
|
Cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin có trình độ đại học chuyên
ngành công nghệ thông tin trở lên
|
20
|
- Đã có cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin:
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị có
trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên;
b= Tổng cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị;
+ Tỷ lệ = a/b.
+ Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
- Chưa có cán bộ, công chức, viên
chức thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn
vị cung cấp
|
4.2
|
Có cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện nhiệm vụ chuyên trách, kiêm nhiệm về an toàn thông tin mạng
|
20
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn
vị cung cấp
|
4.3
|
Cán bộ, công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về công nghệ thông tin, an toàn thông tin mạng được bồi dưỡng,
tập huấn chuyên sâu về chuyển đổi số/công nghệ thông tin trong năm
|
20
|
a= Tổng cán bộ chuyên trách, kiêm
nhiệm về công nghệ thông tin, an toàn thông tin mạng tại cơ quan, đơn vị được
bồi dưỡng, tập huấn chuyên sâu về chuyển đổi số/công nghệ thông tin trong
năm;
b= Tổng cán bộ chuyên trách, kiêm
nhiệm về công nghệ thông tin, an toàn thông tin mạng tại cơ quan, đơn vị;
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn
vị cung cấp
|
4.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
được bồi dưỡng, tập huấn cơ bản về chuyển đổi số
|
20
|
a= Số lượng cán bộ, công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn cơ bản về chuyển đổi số;
b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức
tại cơ quan, đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn
vị cung cấp
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
70
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được
phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
a = Số lượng hệ thống thông tin của
đơn vị đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ;
b = Tổng số lượng hệ thống thông
tin của đơn vị;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin đã
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được
phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn
vị cung cấp
|
5.3
|
Số lượng hệ thống thông tin của đơn
vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát
an toàn không gian mạng tỉnh (SOC)
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin của
đơn vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám
sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC);
b= Tổng số lượng hệ thống thông tin
của đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
5.4
|
Số lượng máy tính của cán bộ công
chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền
được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an
toàn không gian mạng tỉnh
|
10
|
a= Số lượng máy tính của cán bộ
công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản
quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám
sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC);
b= Tổng số máy tính của đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Kiểm
tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC), biên bản
cài đặt
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
5.5
|
Số lượng hệ thống thông tin của đơn
vị được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số
12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ TT&TT
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin của
đơn vị đã được kiểm tra, đánh giá;
b= Tổng số hệ thống thông tin của
đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn vị
cung cấp
|
5.6
|
Đơn vị có tham gia diễn tập, ứng cứu
sự cố an toàn thông tin của tỉnh
|
10
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
5.7
|
Đơn vị có tham
gia lớp đào tạo, tập huấn nâng cao kiến thức về an toàn, an ninh thông tin của
tỉnh
|
10
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
6
|
Hoạt động chính quyền
số
|
450
|
|
|
|
6.1
|
Tần suất đăng tải các bài viết về sự
kiện, hoạt động thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị trên Cổng thông tin
điện tử của đơn vị
|
40
|
- Số lượng tin, bài trung bình
hàng tháng đơn vị đăng tải trên Cổng thông tin điện
tử của đơn vị:
+ Trên 30 tin, bài: Điểm tối đa
+ Từ 22 đến <=30 tin, bài: Điểm
= 1/2 * Điểm tối đa
+ Từ 15 đến < 22 tin, bài: Điểm
= 1/4 * Điểm tối đa
+ Dưới 15 tin, bài: 0 điểm
|
Thống
kê tin, bài dữ liệu, đăng tải trong năm
|
Đơn
vị phối hợp với Sở TT&TT cung cấp
|
6.2
|
Có ứng dụng có dữ liệu dùng chung
được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)
|
20
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
6.3
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến có
phát sinh hồ sơ
|
40
|
a= Tổng số dịch vụ công trực tuyến
có hồ sơ tiếp nhận trực tuyến trong năm;
b= Tổng số dịch vụ công trực tuyến
của đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.4
|
Tỷ lệ hồ sơ theo hình thức nộp hồ
sơ trực tuyến
|
40
|
a= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận
trong năm của đơn vị theo hình thức nộp hồ sơ trực tuyến;
b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận
trong năm của đơn vị (bao gồm cả tiếp nhận trực tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.5
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến
|
30
|
a= Tổng số hồ sơ thanh toán phí, lệ
phí trực tuyến trong năm;
b= Tổng số hồ sơ của các TTHC có thông
tin phí, lệ phí được tiếp nhận trong năm của đơn vị (bao gồm cả tiếp nhận trực
tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.6
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trước hạn, đúng hạn
|
40
|
a= Tổng số hồ sơ xử lý trước hạn,
đúng hạn trong năm;
b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và
xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả tiếp nhận trực tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.7
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
20
|
a = Số lượng người dân đánh giá là
hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính;
b= Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
- Tỷ lệ =a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.8
|
Số lượng cuộc họp trực tuyến của cơ
quan với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan (tính từ thời điểm
được trang bị hệ thống họp trực tuyến)
|
30
|
- Số lượng cuộc họp trực tuyến trong
năm của cơ quan với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan:
+ Trên 12 cuộc họp trực tuyến: Điểm
tối đa
+ Từ 6 đến <=12 cuộc họp trực
tuyến: Điểm = 1/2 * Điểm tối đa
+ Từ 3 đến < 6 cuộc họp trực tuyến:
Điểm = 1/4 * Điểm tối đa
+ Dưới 3 cuộc họp trực tuyến: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh (Số liệu thống
kê trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành)
|
Đơn
vị cung cấp
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc của đơn vị được
xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
40
|
a= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở được
xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước);
b= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở xử
lý trên môi trường mạng.
c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực
tiếp;
- Tỷ lệ=a/(b+c)
-Tỷ lệ ≥ 80%:
Điểm tối đa
- Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ *Điểm tối
đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Đơn
vị cung cấp
|
6.10
|
Tỷ lệ văn bản đi của cơ quan, đơn vị
(trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số
bởi chữ ký số chuyên dùng
|
40
|
- Tỷ lệ văn bản đi của cơ quan, đơn
vị (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số
bởi chữ ký số chuyên dùng: Theo báo cáo kết quả chuyển đổi
số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Văn
phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở TT&TT cung cấp
|
6.11
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội
dung mật) của đơn vị được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt
động quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
20
|
a= Số lượng báo cáo (không bao gồm
nội dung mật) của đơn vị được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo
cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu
quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành;
b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của
cơ quan, đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Văn
phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.12
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội
dung mật) của đơn vị được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin
báo cáo cấp tỉnh
|
30
|
a= Số lượng báo cáo được báo cáo
đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh;
b= Tổng số báo cáo được giao của
đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Văn
phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.13
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được
cung cấp và thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ của tỉnh
|
40
|
- Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức
được cung cấp và thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ của tỉnh: theo
báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
6.14
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị
|
20
|
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
công nghệ thông tin, chuyển đổi số (bao gồm kinh phí đầu tư và kinh phí chi
thường xuyên); Đơn vị Triệu đồng;
b= Tổng chi ngân sách nhà nước của
đơn vị; Đơn vị triệu đồng;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ >=1%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ <1%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối
đa* 100.
|
Kế
hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện....
|
Đơn
vị cung cấp
|
7
|
Hoạt động xã hội số
|
100
|
|
|
|
7.1
|
Số lượng cán bộ công chức, viên chức
có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử
|
25
|
a= Số cán bộ công chức, viên chức
có danh tính số/tài khoản định danh điện tử;
b= Tổng cán bộ công chức, viên chức
tại cơ quan, đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh; báo cáo của ngành Công an
|
Đơn
vị cung cấp
|
7.2
|
Số lượng cán bộ công chức, viên chức
có chữ ký số chuyên dùng chính phủ hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
25
|
a= Số lượng cán bộ công chức, viên
chức có chữ ký số chuyên dùng chính phủ hoặc chữ ký điện tử cá nhân;
b= Tổng cán bộ công chức, viên chức, tại cơ quan, đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh; báo cáo của doanh nghiệp
|
Đơn vị
cung cấp
|
7.3
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức sử
dụng dịch vụ thanh toán điện tử
|
25
|
a= Số cán bộ công chức, viên chức sử
dụng dịch vụ thanh toán điện tử;
b= Tổng số cán bộ công chức, viên
chức của đơn vị -Tỷ lệ=a/b
Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Báo
cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp.
|
Đơn
vị cung cấp
|
7.4
|
Sở/Ban/Ngành có kênh tương tác 2
chiều trực tuyến với người dân (ứng dụng phần mềm, mạng xã hội như zalo,
facebook...)
|
25
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Cung
cấp địa chỉ, trang fan page hoặc Zalo OA
|
Đơn
vị cung cấp
|
PHỤ LỤC 2:
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ UBND CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ
số/Chỉ số thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Cách
xác định và tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn
thu thập số liệu
|
I
|
Thông tin
chung
|
|
|
|
|
1
|
Thông
tin huyện/thành phố
|
|
|
|
|
1.1
|
Tên huyện/thành phố
|
|
|
|
|
1.2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
|
|
|
1.3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng dân số của huyện/thành phố
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.5
|
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động
của huyện/thành phố
|
|
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.6
|
Số lượng hộ gia đình của huyện/thành
phố
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.7
|
Số lượng xã và tương đương của huyện/thành
phố
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.8
|
Số lượng thôn, xóm và tương đương của
huyện/thành phố
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.9
|
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực
thuộc UBND huyện/thành phố
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.10
|
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn huyện/thành phố
|
|
|
|
|
1.10.1
|
Số lượng
cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện
|
|
Chỉ thống kê cán bộ, công chức,
viên chức làm quản lý, thực hiện các công việc chuyên môn, không tính tạp vụ,
bảo vệ, lái xe, viên chức tại các bệnh viện trường
học...
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở Nội vụ cung cấp
|
1.10.2
|
Số lượng
cán bộ, công chức, viên chức cấp xã
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
1.11
|
Số lượng máy chủ vật lý hoặc ảo hóa
của UBND huyện/thành phố
|
|
|
Danh
sách, cấu hình máy chủ
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.12
|
Số lượng máy
trạm (máy tính để bàn, máy tính xách tay) của UBND huyện/thành phố
|
|
|
Danh
sách máy trạm
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.13
|
Số lượng hệ thống thông tin của
UBND huyện/thành phố
|
|
|
Danh
sách hệ thống thông tin
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.14
|
Số lượng doanh nghiệp trên địa bàn
huyện/thành phố
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.15
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn huyện/thành phố
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.16
|
Số lượng điểm phục vụ bưu chính
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.17
|
Số lượng thủ tục hành chính của huyện/thành
phố
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.18
|
Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa
bàn huyện
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở Tài chính cung cấp
|
2
|
Thông
tin liên hệ của đơn vị
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyên viên cung cấp số liệu
|
|
|
|
|
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
|
|
|
2.2
|
Lãnh đạo cơ quan duyệt
|
|
|
|
|
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
120
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu huyện/thành phố (Bí
thư/Chủ tịch UBND huyện/thành phố) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của
huyện/thành phố
|
20
|
- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch
UBND huyện/thành phố: Điểm tối đa;
- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ
tịch UBND huyện/thành phố: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng
Trưởng ban không phải Lãnh đạo huyện/thành phố: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.2
|
Người đứng đầu
huyện/thành phố chủ trì, chỉ đạo về chuyển đổi số
|
30
|
|
|
|
1.2.1
|
Người đứng đầu huyện/thành phố
tham gia đầy đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của
tỉnh
|
15
|
a= Số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có Người đứng đầu huyện/thành phố
tham gia;
b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của tỉnh có mời huyện/thành phố tham dự;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Công
văn, giấy mời, chương trình...
|
Văn
phòng UBND tỉnh cung cấp
|
1.2.2
|
Người đứng đầu huyện/thành phố
chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số của huyện/thành phố
|
15
|
a= Số cuộc họp chuyển đổi số của huyện/thành phố có Người đứng đầu huyện/thành phố chủ trì
b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của huyện/thành phố;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Công
văn, giấy mời, chương trình...
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do
Người đứng đầu huyện/thành phố ký
|
20
|
a= số lượng văn bản chỉ đạo về chuyển
đổi số do Người đứng đầu huyện/thành phố ký;
b= Tổng số lượng văn bản chỉ đạo về
chuyển đổi số của huyện/thành phố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Danh
sách văn bản chỉ đạo
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.4
|
Trang thông tin điện tử của UBND
huyện/thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 tin bài trở lên: Điểm tối
đa;
+ Từ 10 đến 19 tin bài: 1/2 * Điểm
tối đa;
+ Dưới 10 tin bài: 1/4 * Điểm tối
đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
Tài liệu/link
hoặc hình ảnh chứng minh; Danh sách tin, bài
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.5
|
Hệ thống truyền thanh cơ sở của huyện/thành
phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
15
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.6
|
Tần suất hệ thống truyền thanh huyện/thành
phố phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
15
|
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần:
Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần
đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1
lần: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
2
|
Thể chế số
|
75
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản
tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số
|
15
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Nghị
quyết chuyên đề
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch hoặc Chương trình hành động
giai đoạn 5 năm của UBND huyện/thành phố về chuyển đổi số
|
15
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế
hoạch, chương trình
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
2.3
|
Kế hoạch hoặc Chương trình hành động
hàng năm của UBND huyện/thành phố về chuyển đổi số
|
15
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế
hoạch, chương trình
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
2.4
|
Tổ chức hội nghị về chuyển đổi số, triển
khai nhiệm vụ về chuyển đổi số trong năm
|
15
|
Mỗi hội nghị đạt 3,75 điểm, tối đa
không quá 15 điểm
|
Công
văn, giấy mời
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
2.5
|
Ban hành Quyết định hoặc văn bản tương
đương giao nhiệm vụ, chỉ tiêu chuyển đổi số cho các phòng chuyên môn, đơn vị
thuộc UBND huyện/thành phố
|
15
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Quyết
định hoặc văn bản tương đương
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
3
|
Hạ tầng số
|
80
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện
thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng người dân trưởng thành
có điện thoại thông minh;
b= Tổng dân số của huyện/thành phố;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 70%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 70%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính hoặc
điện thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng hộ gia đình có máy tính
hoặc điện thoại thông minh;
b= Tổng số hộ gia đình của huyện/thành
phố;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng cáp quang
|
10
|
a = Số lượng hộ
gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang;
b = Tổng số hộ gia đình của huyện/thành
phố;
- Tỷ lệ = a/b
- Tỷ lệ ≥ 80%:
Điểm tối đa
- Tỷ lệ <80: Điểm = Tỷ lệ * điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ tại địa phương
|
3.4
|
UBND huyện/thành phố đã kết nối và
thường xuyên sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng của tỉnh
|
10
|
- Đã kết nối và thường xuyên sử dụng:
Điểm tối đa
- Chưa kết nối: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
3.5
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối và thường
xuyên sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng
|
10
|
a= Số lượng UBND cấp xã của huyện/thành
phố kết nối và thường xuyên sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng;
b= Tổng số UBND cấp xã của huyện/thành
phố;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
3.6
|
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được
phổ cập dịch vụ mạng di động 4G bảo đảm chất lượng tốt.
|
10
|
a= Số lượng
xã, phường, thị trấn có dịch vụ sóng di động 4G bảo đảm tốc độ chất lượng tốt;
b= Tổng số xã/phường/thị trấn trên
địa bàn
- Tỷ lệ = a/b
- Tỷ lệ ≥ 80%:
Điểm tối đa
- Tỷ lệ < 80: Điểm = Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
3.7
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức
có máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh kết nối Internet; hỗ trợ công tác
chuyên môn.
|
10
|
a= Số lượng cán bộ công chức có máy
tính bảng hoặc điện thoại thông minh kết nối Internet; hỗ trợ công tác chuyên
môn;
b= Tổng cán bộ, công chức, viên chức
tại cơ quan, đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
3.8
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức,
được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan
|
10
|
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức,
được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị;
b= Tổng số cán bộ, công chức, viên
chức tại cơ quan, đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
4
|
Nhân
lực số
|
90
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng tổ công nghệ cộng đồng các
thôn, xóm, tổ dân phố triển khai các nhiệm vụ chuyển đổi số
|
20
|
a=Số lượng tổ
công nghệ cộng đồng triển khai nhiệm vụ chuyển đổi số;
b= Tổng số tổ công nghệ số cộng đồng
thôn, xóm, bản, tổ dân phố
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Báo
cáo của huyện
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
4.2
|
Cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin có trình độ đại học chuyên
ngành công nghệ thông tin trở lên
|
15
|
- Đã có cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin:
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị có
trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên;
b= Tổng cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị;
+ Tỷ lệ = a/b.
+ Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
- Chưa có cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: 0 điểm
|
Quyết
định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản tương đương
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
4.3
|
Có cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện nhiệm vụ chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
10
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Quyết
định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản tương đương
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
4.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
được bồi dưỡng, tập huấn cơ bản về chuyển đổi số
|
15
|
a= Số lượng cán bộ, công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn cơ bản về chuyển đổi số;
b= Tổng số cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn huyện;
- Tỷ lệ= a/b;
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
4.5
|
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động
được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản.
|
15
|
a= Số lượng người dân trong độ tuổi
lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản;
b= Tổng dân số trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Kế
hoạch triển khai
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
4.6
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục và đào tạo
triển khai mô hình trường học chuyển đổi số
|
15
|
a= Số lượng
các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số
trên địa bàn;
b= Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu
học đến trung học phổ thông trên địa bàn;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm=
+ Tỷ lệ ≥ 60%:
điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 60%: Điểm= Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
5
|
An
toàn thông tin mạng
|
70
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống
thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
a = Số lượng hệ thống thông tin của
đơn vị đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ;
b = Tổng số lượng hệ thống thông
tin của đơn vị;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở TT&TT
cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin đã
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được
phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
5.3
|
Số lượng hệ thống thông tin các cơ
quan, đơn vị thuộc UBND huyện được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ
liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC)
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin các
cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ
liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC);
b= Tổng số lượng hệ thống thông tin
huyện/thành phố;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Kiểm
tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh(SOC)
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
5.4
|
Số lượng máy tính của cán bộ công
chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền
được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an
toàn không gian mạng tỉnh (SOC)
|
10
|
a= Số lượng máy tính của cán bộ
công chức, viên chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản
quyền được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám
sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC);
b= Tổng số máy tính của cán bộ công
chức, viên chức huyện/thành phố;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Kiểm
tra thông qua Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC), biên bản
cài đặt
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
5.5
|
Số lượng hệ thống thông tin huyện/thành
phố đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư
số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ TT&TT
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin huyện/thành
phố đã được kiểm tra, đánh giá;
b= Tổng số hệ thống thông tin huyện/thành
phố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Kế
hoạch, biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Huyện/Thành phố cung cấp
|
5.6
|
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng
cứu sự cố an toàn thông tin của tỉnh
|
10
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
5.7
|
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập
huấn nâng cao kiến thức về an toàn, an ninh thông tin của tỉnh
|
10
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
6
|
Hoạt
động chính quyền số
|
295
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn thực hiện
chuyển đổi số
|
15
|
a= Số xã, phường,
thị trấn thực hiện chuyển đổi số;
b= Tổng xã, phường, thị trấn trên địa
bàn huyện/thành phố;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
6.2
|
Tần suất đăng tải các bài viết về sự
kiện, hoạt động thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
20
|
- Số lượng tin, bài trung bình
hàng tháng đơn vị đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị:
+ Trên 60 tin, bài: Điểm tối đa
+ Từ 45 đến <=60 tin, bài: Điểm
= 1/2 * Điểm tối đa
+ Từ 30 đến <=45 tin, bài: Điểm
= 1/4 * Điểm tối đa
+ Dưới 30 tin, bài: 0 điểm
|
Thống
kê tin, bài dữ liệu, đăng tải trong năm
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
6.3
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến phát
sinh hồ sơ
|
30
|
a= Tổng số dịch vụ công trực tuyến
của đơn vị phát sinh hồ sơ trực tuyến;
b= Tổng số dịch vụ công trực tuyến
của đơn vị;
- Tỷ lệ - a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và xử lý
trực tuyến
|
25
|
a= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và
xử lý trực tuyến trong năm;
b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và
xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.5
|
Tỷ lệ hồ sơ được thanh toán trực
tuyến
|
25
|
a= Tổng số hồ sơ được thanh toán trực
tuyến trong năm;
b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và xử
lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.6
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trước
và đúng hạn
|
25
|
a= Tổng số hồ sơ được giải quyết
trước và đúng hạn trong năm;
b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và
xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.7
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp khi sử dụng dịch vụ công
|
20
|
a = Số lượng người dân đánh giá là
hài lòng khi sử dụng dịch vụ công;
b= Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
- Tỷ lệ =a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.8
|
Số lượng cuộc họp trực tuyến của cơ
quan với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan (tính từ thời điểm
được trang bị hệ thống họp trực tuyến)
|
15
|
- Số lượng cuộc họp trực tuyến trong
năm của cơ quan, đơn vị với các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên
quan:
+ Trên 12 cuộc họp trực tuyến: Điểm
tối đa
+ Từ 6 đến <=12 cuộc họp trực
tuyến: Điểm = 1/2 * Điểm tối đa
+ Từ 3 đến < 6 cuộc họp trực tuyến:
Điểm = 1/4 * Điểm tối đa
+ Dưới 3 cuộc họp trực tuyến: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh (Số liệu thống kê trên phần mềm
quản lý văn bản và điều hành)
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại huyện/thành
phố được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật
nhà nước)
|
20
|
a= Tổng hồ sơ công việc huyện/thành
phố được xử lý trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật
nhà nước);
b= Tổng hồ sơ công việc huyện/thành
phố.
- Tỷ lệ=a/b
- Tỷ lệ ≥ 80%:
Điểm tối đa
- Tỷ lệ < 80%: Điểm = Tỷ lệ *Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
6.10
|
Tỷ lệ văn bản đi của UBND huyện/thành
phố (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký
số bởi chữ ký số chuyên dùng
|
20
|
- Tỷ lệ văn bản đi của UBND huyện/thành
phố (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký
số bởi chữ ký số chuyên dùng: Theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn
tỉnh của Sở TT&TT
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
6.11
|
Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp xã
(trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số
bởi chữ ký số chuyên dùng
|
20
|
- Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp xã
trên địa bàn (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử,
được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng: Theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên
địa bàn tỉnh của Sở TT&TT
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
6.12
|
Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp được số hoá, lưu trữ và
tái sử dụng tại huyện/thành phố.
|
10
|
a = Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các huyện/thành phố được số
hóa, lưu trữ và tái sử dụng;
b = Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 50%,
điểm = Điểm tối đa
Tỷ lệ < 50%, điểm = Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
Kế
hoạch số hoá, báo cáo kết quả số hoá theo kế hoạch của huyện; Báo cáo của
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
6.13
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội
dung mật) của đơn vị được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt
động quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
15
|
a= Số lượng báo cáo (không bao gồm
nội dung mật) của đơn vị được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo
cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu
quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành;
b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của
cơ quan, đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Văn
phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.14
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội
dung mật) của đơn vị được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin
báo cáo cấp tỉnh
|
15
|
a= Số lượng báo cáo được báo cáo
đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh;
b= Tổng số báo cáo được giao của
đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Văn
phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.15
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức
được cấp và thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công
việc.
|
10
|
- Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức
được cung cấp và thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ của tỉnh: theo
báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh của Sở TT&TT
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
6.16
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị
|
10
|
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị (bao gồm kinh phí đầu tư và
kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), Đơn vị (triệu đồng);
b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên
địa bàn, Đơn vị (triệu đồng);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%:
Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%:
Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa* 100.
|
Kế
hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện....
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
7
|
Hoạt
động kinh tế số
|
120
|
|
|
|
7.1
|
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng
doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao, nghiên cứu và phát triển, sản xuất các sản
phẩm, nền tảng, giải pháp dựa trên công nghệ số)
|
15
|
a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ
số trên địa bàn;
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm
tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp
|
7.2
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận, tham gia chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số
|
15
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn tiếp cận và tham gia Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
chuyển đổi số;
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 10%:
Điểm tối đa
Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% *Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp
|
7.3
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số
|
15
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
sử dụng nền tảng số trên địa bàn;
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%:
Điểm tối đa
Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp
|
7.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử
|
15
|
a = Số lượng
doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 80%:
Điểm tối đa
Tỷ lệ <80: Điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
15
|
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế
điện tử
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
7.6
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương
mại điện tử Vỏ sò và Postmart
|
15
|
a = Số lượng giao dịch trên sàn
TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển
phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm
tối đa
Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu liên quan
|
Báo
cáo của DN Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn
|
7.7
|
Tỷ lệ các doanh nghiệp vừa và nhỏ,
siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông
nghiệp được lên sàn thương mại điện tử.
|
15
|
a = Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ,
siêu nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông
nghiệp được lên sàn thương mại điện tử;
b = Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu
nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 20%:
Điểm tối đa
Tỷ lệ <20%: Điểm = Tỷ lệ/20% *
Điểm tối đa
|
Danh
sách các doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, hộ nông dân lên sàn thương mại điện tử
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
7.8
|
Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc
trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử
(voso, postmart).
|
15
|
a = Tổng sản phẩm chủ lực, đặc
trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử
(voso, postmart);
b = Tổng sản phẩm chủ lực, đặc
trưng, sản phẩm OCOP của địa phương;
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Quyết
định, chứng nhận
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
150
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người dân có danh tính số/
tài khoản định danh điện tử
|
15
|
a= Số người có danh tính số/ tài
khoản định danh điện tử;
b= Tổng dân số trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Công an huyện cung cấp
|
8.2
|
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên
có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
15
|
a= Số người từ 15 tuổi trở lên có
tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Ngân
hàng Nhà nước tỉnh cung cấp
|
8.3
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng
thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
15
|
a= Số người có chữ ký số hoặc chữ
ký điện tử;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên
địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
8.4
|
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số
|
15
|
a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ
số;
b= Tổng số hộ gia đình;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
8.5
|
Tỷ lệ người dân sử dụng, tương tác
với các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh
|
15
|
a= Số người dân sử dụng các dịch vụ
chính quyền điện tử, đô thị thông minh;
b= Tổng số người dân của huyện,
thành phố;
- Tỷ lệ=a/b
+ Tỷ lệ >= 30%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 30%: Điểm = Tỷ lệ/30%
* Điểm tối đa
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông cung cấp
|
8.6
|
Tỷ lệ người dân trưởng thành sử dụng
dịch vụ thanh toán điện tử
|
15
|
a= Số người dân trưởng thành sử dụng
dịch vụ thanh toán điện tử;
b= Tổng số người dân trưởng thành
trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 40%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 40%: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Báo
cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp.
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
8.7
|
Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức
khỏe điện tử.
|
15
|
a= Tổng số người dân người dân được
lập hồ sơ sức khỏe điện tử;
b= Tổng số người dân trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp Sở Y tế cung cấp
|
8.8
|
Tỷ lệ trạm y tế, cơ sở giáo dục và
đào tạo công lập thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt.
|
15
|
a= Tổng số cơ sở trạm y tế, cơ sở
giáo dục và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt; b= Tổng số trạm
y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
8.9
|
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thanh
toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt.
|
15
|
a= Số hộ gia đình thực hiện thanh
toán tiền điện, tiền nước không dùng tiền mặt;
b= Tổng số hộ gia đình trên địa
bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
8.10
|
UBND huyện/thành phố có kênh tương
tác 2 chiều với người dân thông qua mạng xã hội trực tuyến (ứng dụng phần mềm,
mạng xã hội như zalo, facebook...)
|
15
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Cung
cấp địa chỉ, trang fan page hoặc Zalo OA
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
PHỤ LỤC 3:
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ UBND CÁC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ
Số/Chỉ số thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Cách
xác định và tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn
thu thập số liệu
|
I
|
Thông tin
chung
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin cấp xã
|
|
|
|
|
1.1
|
Tên xã/phường/thị trấn
|
|
|
|
|
1.2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
|
|
|
1.3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng dân số của xã/phường/thị
trấn
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.5
|
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động
của xã/phường/thị trấn
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.6
|
Số lượng hộ gia đình của xã/phường/thị
trấn
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.7
|
Số lượng thôn, xóm, bản và tương
đương của xã/phường/thị trấn
|
|
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.8
|
Số lượng công chức của xã/phường/thị
trấn hiện có
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.9
|
Số lượng viên chức của xã/phường/thị
trấn hiện có
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.10
|
Số lượng máy chủ vật lý hoặc ảo hóa
của xã/phường/thị trấn
|
|
|
Danh
sách, cấu hình máy chủ
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.11
|
Số lượng máy trạm (máy tính để bàn,
máy tính xách tay) của xã/phường/thị trấn
|
|
|
Danh
sách máy trạm
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.12
|
Số lượng điểm phục vụ bưu chính
|
|
|
Danh
sách điểm phục vụ bưu chính
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.13
|
Số lượng thủ tục hành chính của
xã/phường/thị trấn
|
|
|
Danh
sách thủ tục hành chính
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.14
|
Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa
bàn xã
|
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
2
|
Thông tin liên hệ của xã/phường/thị
trấn
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyên viên cung cấp số liệu
|
|
|
|
|
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
|
|
|
2.2
|
Lãnh đạo cơ quan duyệt
|
|
|
|
|
|
Họ tên
|
|
|
|
|
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
|
|
|
|
Email
|
|
|
|
|
II
|
Chỉ số
đánh giá
|
|
|
|
|
1
|
Nhận
thức số
|
150
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu cấp xã (Bí thư/Chủ tịch
UBND xã/phường/thị trấn) là thành viên của Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của huyện
|
25
|
- Có là thành viên: Điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.2
|
Người đứng đầu xã/phường/thị trấn
là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của xã/phường/thị trấn
|
25
|
- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch
UBND xã/phường/thị trấn: Điểm tối đa;
- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ
tịch UBND xã/phường/thị trấn: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng
Trưởng ban không phải Lãnh đạo xã/phường/thị trấn: 0 điểm
|
Quyết
định
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.3
|
Người đứng đầu cấp xã chủ trì, chỉ
đạo chuyển đổi số của đơn vị
|
40
|
|
|
|
1.3.1
|
Người đứng đầu cấp xã tham gia đầy
đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của huyện
|
20
|
a= Số cuộc họp chuyển đổi số của huyện có Người đứng đầu cấp xã tham gia;
b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của huyện có
mời cấp xã tham dự;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Công
văn, giấy mời, chương trình...
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
1.3.2
|
Người đứng đầu cấp xã chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số của xã/phường/thị trấn
|
20
|
a= Số cuộc họp chuyển đổi số của cấp xã có Người đứng đầu cấp xã chủ trì
b= Tổng số cuộc họp chuyển đổi số
của cấp xã;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Công
văn, giấy mời, chương trình...
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.4
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số do
người đứng đầu xã/phường/thị trấn ký
|
20
|
a=Số lượng văn
bản chỉ đạo về chuyển đổi số do Người đứng đầu xã/phường/thị
trấn ký;
b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo về
chuyển đổi số của xã/phường/thị trấn;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Danh
sách Văn bản chỉ đạo
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.5
|
Hệ thống truyền
thanh cơ sở của cấp xã có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
1.6
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở
phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
20
|
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1
tháng: Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/3
tháng đến dưới 1 lần/1 tháng: 1/2 Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng dưới 1 lần/3
tháng: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
2
|
Thể
chế số
|
100
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản
tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của xã/phường/thị trấn
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Nghị
quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch hành động giai đoạn 5 năm
của xã/phường/thị trấn về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế
hoạch
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
2.3
|
Kế hoạch hành động hàng năm của
xã/phường/thị trấn về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế
hoạch
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
2.4
|
Tham gia đầy đủ hội nghị, bồi dưỡng,
tập huấn của huyện/thành phố về chuyển đổi số, triển khai nhiệm vụ về chuyển
đổi số
|
20
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Công
văn, giấy mời, chương trình...
|
Huyện/Thành
phố cung cấp
|
2.5
|
Tổ chức hội nghị về chuyển đổi số,
triển khai nhiệm vụ về chuyển đổi số
|
20
|
Mỗi hội nghị đạt 4 điểm, tối đa
không quá 20 điểm
|
Công
văn, giấy mời...
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
3
|
Hạ tầng
số
|
80
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức xã được
trang bị máy tính
|
20
|
a= Số cán bộ, công chức xã được
trang bị máy tính;
b= Tổng số lượng cán bộ, công chức
xã;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 90%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 90%: Điểm = Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính hoặc
điện thoại thông minh
|
20
|
a= Số lượng hộ
gia đình có người có máy tính hoặc điện thoại thông minh;
b= Tổng số hộ gia đình của xã/phường/thị
trấn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng cáp quang
|
20
|
a= Số lượng hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng cáp quang;
b= Tổng số hộ gia đình của xã/phường/thị
trấn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
3.4
|
UBND xã/phường/thị trấn kết nối và
thường xuyên sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
20
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
4
|
Nhân
lực số
|
105
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng tổ công nghệ cộng đồng các
thôn, xóm, tổ dân phố triển khai các nhiệm vụ chuyển đổi số
|
25
|
a=Số lượng tổ
công nghệ cộng đồng triển khai nhiệm vụ chuyển đổi số;
b= Tổng số tổ công nghệ số cộng đồng
thôn, xóm, bản, tổ dân phố của cấp xã
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Báo
cáo của xã
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
4.2
|
Cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin có trình độ đại học chuyên
ngành công nghệ thông tin trở lên
|
25
|
- Đã có cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin:
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị có
trình độ đại học chuyên ngành công nghệ thông tin trở lên;
b= Tổng cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị;
+ Tỷ lệ = a/b.
+ Điểm = Tỷ lệ*Điểm
tối đa
- Chưa có cán bộ, công chức, viên chức
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
4.3
|
Có cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện nhiệm vụ chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
20
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
4.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
20
|
a= Số lượng cán bộ, công chức, viên
chức của đơn vị được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số cán bộ, công chức, viên
chức của đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
4.5
|
Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng,
tập huấn kỹ năng số
|
20
|
a= Số lượng người dân trong độ tuổi
lao động được tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản;
b= Tổng dân số trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Kế
hoạch triển khai
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
4.6
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục trên địa
bàn thực hiện chuyển đổi số
|
20
|
a= Số lượng các cơ sở giáo dục trên
địa bàn thực hiện chuyển đổi số
b= Tổng số các cơ sở giáo dục trên
địa bàn;
- Tỷ lệ = a/b
+ Tỷ lệ ≥ 60%:
điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 60%: Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối
đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
5
|
An
toàn thông tin mạng
|
75
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được
phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
15
|
a = Số lượng hệ thống thông tin của
đơn vị đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ;
b = Tổng số lượng hệ thống thông
tin của đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
15
|
a= Số lượng hệ thống thông tin đã
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được
phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
5.3
|
Cơ quan có ban hành quy chế quản lý
sử dụng mạng máy tính nội bộ
|
15
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
5.4
|
Số lượng máy trạm của UBND cấp cài
đặt phòng, chống mã độc, diệt virus có bản quyền
|
15
|
a= Số lượng máy tính của đơn vị được
cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus có bản quyền;
b= Tổng số máy tính của đơn vị;
-Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
5.5
|
Số lượng hệ thống thông tin của đơn
vị đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư
số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ TT&TT
|
15
|
a= Số lượng hệ thống thông tin
xã/phường/thị trấn đã được kiểm tra, đánh giá;
b= Tổng số hệ thống thông tin
xã/phường/thị trấn;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Kế
hoạch, biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
6
|
Hoạt
động chính quyền số
|
350
|
|
|
|
6.1
|
Tần suất đăng tải các bài viết về sự
kiện, hoạt động thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị
trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
30
|
- Số lượng tin, bài trung bình
hàng tháng đơn vị đăng tải trên Cổng thông tin điện
tử của đơn vị:
+ Trên 30 tin, bài: Điểm tối đa
+ Từ 20 đến <=30 tin, bài: Điểm
= 1/2 * Điểm tối đa
+ Từ 10 đến <20 tin, bài: Điểm =
1/4 * Điểm tối đa
+ Dưới 10 tin, bài: 0 điểm
|
Thống
kê tin, bài dữ liệu, đăng tải trong năm
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
6.2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến phát
sinh hồ sơ
|
40
|
a= Tổng số dịch vụ công trực tuyến
của đơn vị phát sinh hồ sơ trực tuyến;
b= Tổng số dịch vụ công trực tuyến
của đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.3
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và xử lý
trực tuyến
|
40
|
a= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và
xử lý trực tuyến trong năm;
b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và
xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được thanh toán trực
tuyến
|
40
|
a= Tổng số hồ sơ được thanh toán trực
tuyến trong năm;
b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và
xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ *
Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.5
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trước
và đúng hạn
|
40
|
a= Tổng số hồ sơ được giải quyết
trước và đúng hạn trong năm;
b= Tổng số hồ sơ được tiếp nhận và
xử lý trong năm của đơn vị (bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.6
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp khi sử dụng dịch vụ công
|
30
|
a = Số lượng
người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng dịch vụ công;
b= Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
- Tỷ lệ =a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Sở TT&TT, Văn phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.7
|
UBND xã/phường/thị trấn có sử dụng
nền tảng họp trực tuyến
|
30
|
- UBND xã/phường/thị trấn có sử dụng
nền tảng họp trực tuyến và số cuộc họp trực tuyến trong năm đạt:
+ Trên 06 cuộc họp trực tuyến: Điểm
tối đa
+ Từ 3 đến <=6 cuộc họp trực tuyến:
Điểm = 1/2 * Điểm tối đa
+ Dưới 3 cuộc họp trực tuyến: Điểm
= 1/4 * Điểm tối đa
- UBND xã/phường/thị trấn không sử
dụng nền tảng họp trực tuyến: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
6.8
|
Tỷ lệ văn bản đi của UBND xã/phường/thị
trấn (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được
ký số bởi chữ ký số chuyên dùng
|
40
|
- Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp xã
(trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số
bởi chữ ký số chuyên dùng: Theo báo cáo kết quả chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh
của Sở TT&TT
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở
TT&TT cung cấp
|
6.9
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội
dung mật) của đơn vị được báo cáo đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin
báo cáo của tỉnh
|
40
|
a= Số lượng báo cáo được báo cáo
đúng hạn đầy đủ % trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; b= Tổng số báo
cáo được giao của đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Văn
phòng UBND tỉnh cung cấp
|
6.10
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị
|
20
|
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
công nghệ thông tin, chuyển đổi số của đơn vị (bao gồm kinh phí đầu tư và
kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), Đơn vị (triệu đồng);
b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên
địa bàn, Đơn vị (triệu đồng);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%:
Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%:
Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa* 100.
|
Kế
hoạch, chương trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện....
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
7
|
Hoạt
động kinh tế số
|
40
|
|
|
|
7.1
|
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
a = Số điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
b = Tổng số điểm phục vụ của mạng
bưu chính công cộng
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
7.2
|
Số doanh nghiệp công nghệ số
(Số lượng doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao, nghiên cứu và
phát triển, sản xuất các sản phẩm, nền tảng, giải pháp dựa trên công nghệ số)
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ
số trên địa bàn;
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm
tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
7.3
|
Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc
trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử
(voso, postmart).
|
10
|
a = Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng,
sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso,
postmart);
b = Tổng sản phẩm chủ lực, đặc
trưng, sản phẩm OCOP của địa phương;
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Quyết
định, chứng nhận
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
7.4
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương
mại điện tử Vỏ sò và Postmart
|
10
|
a = Số lượng giao dịch trên sàn
TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển
phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm
tối đa
Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Báo
cáo của DN Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn
|
8
|
Hoạt
động xã hội số
|
100
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người dân có danh tính số/
tài khoản định danh điện tử
|
20
|
a= Số người có
danh tính số/ tài khoản định danh điện tử;
b= Tổng dân số trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Huyện/Thành
phố phối hợp với Công an huyện cung cấp
|
8.2
|
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên
có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
20
|
a= Số người từ 15 tuổi trở lên có
tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Ngân
hàng Nhà nước tỉnh cung cấp
|
8.3
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng
thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
20
|
a= Số người có chữ ký số hoặc chữ
ký điện tử;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên
trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ tại địa phương
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
8.4
|
Số lượng hộ
gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
a= Số lượng hộ
gia đình có địa chỉ số;
b= Tổng số hộ gia đình;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
8.5
|
Số lượng người dân biết kỹ năng về
công nghệ thông tin và truyền thông
|
20
|
a= Số người dân biết kỹ năng về
công nghệ thông tin và truyền thông;
b= Tổng dân số trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Xã/phường/thị
trấn cung cấp
|
PHỤ LỤC 4:
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI
SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Cấu trúc Bộ
chỉ số đánh giá DTI cấp sở
STT
|
Chỉ
số chính
|
Chỉ
số thành phần
|
Tổng
điểm tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Nhóm chỉ số nền tảng chung
|
24
|
450
|
|
1
|
Nhận thức số
|
4
|
120
|
|
2
|
Thể chế số
|
6
|
120
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
3
|
60
|
|
4
|
Nhân lực số
|
4
|
80
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
7
|
70
|
|
II
|
Nhóm chỉ số hoạt động
|
18
|
550
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
14
|
450
|
|
7
|
Hoạt động xã hội số
|
4
|
100
|
|
|
Tổng
|
42
|
1000
|
|
II. Cấu trúc Bộ
chỉ số đánh giá DTI cấp huyện
STT
|
Chỉ số chính
|
Chỉ
số thành phần
|
Tổng
điểm tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Nhóm chỉ số nền tảng chung
|
32
|
435
|
|
1
|
Nhận thức số
|
6
|
120
|
|
2
|
Thể chế số
|
5
|
75
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
8
|
80
|
|
4
|
Nhân lực số
|
6
|
90
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
7
|
70
|
|
II
|
Nhóm chỉ số hoạt động
|
34
|
565
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
16
|
295
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
8
|
120
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
10
|
150
|
|
|
Tổng
|
66
|
1000
|
|
II. Cấu trúc Bộ chỉ số đánh
giá DTI cấp xã
STT
|
Chỉ
số chính
|
Chỉ
số thành phần
|
Tổng
điểm tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Nhóm chỉ số nền tảng chung
|
26
|
510
|
|
1
|
Nhận thức số
|
6
|
150
|
|
2
|
Thể chế số
|
5
|
100
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
4
|
80
|
|
4
|
Nhân lực số
|
6
|
105
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
5
|
75
|
|
II
|
Nhóm chỉ số hoạt động
|
19
|
490
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
10
|
350
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
4
|
40
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
5
|
100
|
|
|
Tổng
|
45
|
1000
|
|
Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2074/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Vĩnh Phúc
1.810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|