Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2055/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 11/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2055/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2024

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 1961/TTr-VP ngày 11/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục 211 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai đã được rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình, đủ điều kiện triển khai tích hợp thực hiện dịch vụ công (DVC) trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ tỉnh Đồng Nai năm 2024 (Danh mục Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trường hợp các thủ tục hành chính tích hợp thực hiện DVC trực tuyến toàn trình công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành.

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện triển khai cấu hình, tích hợp bổ sung 211 TTHC thực hiện dịch DVC trực tuyến toàn trình (Danh mục Phụ lục I kèm theo) nêu trên lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong quá trình tra cứu, thực hiện hồ sơ, thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến.

2. Giao các sở, ban ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và UBND cấp xã tổ chức, triển khai các hình thức thông tin, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến đạt hiệu quả; tiếp tục thường xuyên theo dõi, rà soát đơn giản hóa, tái cấu trúc quy trình đề xuất Danh mục thủ tục hành chính triển khai thực hiện cung cấp DVC trực tuyến toàn trình theo quy định.

3. Giao Sở Giao thông vận tải, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với đơn vị, địa phương có liên quan tiếp tục rà soát các TTHC chưa đáp ứng yêu cầu triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình (40 TTHC), đề xuất phương án đơn giản hóa sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan để thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp DVC trực tuyến toàn trình trong tiếp nhận, giải quyết TTHC trên môi trường điện tử theo quy định (Danh mục Phụ lục II kèm theo).

4. Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ theo dõi việc triển khai, thực hiện DVC trực tuyến toàn trình, một phần phục vụ công tác đánh giá Công vụ và Chỉ số cải cách hành chính hằng năm của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, THNC, KTNS,
QTTV, Cổng TTĐT tỉnh, HCTC, HCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH; UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ CỔNG DVC TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 2055/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Stt

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan giải quyết

Đề xuất DVCTT toàn trình

Ghi chú

DVC quốc gia

DVC tỉnh

I.

NGÀNH XÂY DỰNG

1

1.011976

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

Sở Xây dựng

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

2

1.011977

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.

3

1.007748

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bổ sung toàn trình

II.

NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

4

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và Môi trường

Nâng mức DVC toàn trình

5

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

6

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

Nâng mức DVC toàn trình

Đã có Toàn trình

7

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Bổ sung toàn trình

8

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

9

1.004269

Cung cấp dữ liệu đất đai

Văn phòng đăng ký đất đai

III.

NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

10

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến

Sở Giao thông vận tải

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

11

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

12

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam , Lào và Campuchia

13

2.000847

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Nâng mức Toàn trình

14

2.000769

Đổi, Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Bổ sung toàn trình

15

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Cấp huyện

16

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

17

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

18

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

19

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Nâng mức Toàn trình

Bổ sung toàn trình

IV.

NGÀNH TƯ PHÁP

20

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND Cấp xã

Nâng mức Toàn trình

21

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp Cấp huyện; UBND Cấp xã

Đã có Toàn trình

Nâng mức Toàn trình

22

2.001417

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

Đã có Toàn trình

Bổ sung toàn trình

23

2.000505

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

24

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Bổ sung toàn trình

Nâng mức Toàn trình

25

1.001633

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Nâng mức Toàn trình

Đã có Toàn trình

26

1.001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Bổ sung toàn trình

27

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

28

1.008914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

29

1.008912

Chấm dứt hoạt động của chính nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

30

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Bổ sung toàn trình

31

2.002387

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

32

1.012019

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

33

1.008889

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Nâng mức Toàn trình

34

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

35

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

36

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

37

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

38

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Nâng mức Toàn trình

Đã có Toàn trình

39

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

40

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Đã có Toàn trình

Nâng mức Toàn trình

V.

NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

41

1.012091

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bổ sung toàn trình

Nâng mức Toàn trình

42

1.005219

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

43

2.002105

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bổ sung toàn trình

Nâng mức Toàn trình

44

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Đã có toàn trình

VI.

NGÀNH Y TẾ

45

1.012256

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Sở Y tế

Bổ sung toàn trình

Nâng mức Toàn trình

46

1.012275

Đăng ký hành nghề

47

1.012279

Cấp lại giấy phép hoạt động

48

1.012281

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

49

1.012260

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

50

1.012261

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

51

1.012262

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

52

1.012290

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

53

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Nâng mức Toàn trình

54

1.000990

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

55

1.000793

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

56

1.000662

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

57

1.003073

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Sở Y tế

Nâng mức Toàn trình

58

1.002600

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

59

1.003064

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

60

1.002944

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Đã có Toàn trình

Nâng mức Toàn trình

61

1.002467

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

62

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Nâng mức Toàn trình

63

1.004604

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

64

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

65

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

66

1.004576

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

67

1.004571

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

68

1.004557

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

69

1.004532

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

Nâng mức Toàn trình

70

1.004529

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

71

1.004449

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

72

1.004087

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

73

1.002934

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

74

1.002235

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

75

1.003963

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

76

1.003613

Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

77

1.004459

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Nâng mức Toàn trình

Đã có Toàn trình

VII.

NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

78

2.001496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nâng mức Toàn trình

79

1.001778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

80

1.001147

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Nâng mức Toàn trình

81

1.004639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

82

1.008897

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

83

1.008896

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

84

1.000983

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

85

1.003441

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

86

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

87

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

88

2.001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

89

1.003717

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

90

1.004605

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

91

1.002022

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Bổ sung toàn trình

92

1.002013

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

93

1.012081

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Bổ sung toàn trình

Nâng mức Toàn trình

94

1.012082

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bổ sung toàn trình

Nâng mức Toàn trình

95

1.008900

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Cấp Huyện

Đã có Toàn trình

VIII.

NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

96

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nâng mức Toàn trình

Đã có toàn trình

97

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

98

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Bổ sung toàn trình

99

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

100

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

Bổ sung toàn trình

Đã có toàn trình

101

1.004684

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

Bổ sung toàn trình

102

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bổ sung toàn trình

103

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

104

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

105

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Bổ sung toàn trình

Nâng mức Toàn trình

106

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

107

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

108

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

109

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

UBND cấp Huyện

Bổ sung toàn trình

110

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

UBND cấp Xã

111

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

112

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

IX.

NGÀNH NỘI VỤ

113

1.001894

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

114

1.001875

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

115

2.000269

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nâng mức Toàn trình

116

2.000264

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

117

1.001604

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Bổ sung toàn trình

118

1.001642

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

119

1.001640

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

120

1.001626

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Bổ sung toàn trình

121

1.003503

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Nâng mức Toàn trình

122

2.001481

Thủ tục thành lập hội

123

1.003960

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

124

2.001688

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Đã có Toàn trình

Nâng mức Toàn trình

125

2.001678

Thủ tục đổi tên hội

126

1.003900

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

127

1.003822

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

128

2.001590

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

129

1.003621

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

130

1.003950

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

131

1.003866

Thủ tục tự giải thể quỹ

Sở Nội vụ

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

132

2.001717

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

133

2.001683

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

134

2.001567

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Nâng mức Toàn trình

135

1.003916

Thủ tục cấp lại giấy phép và thành lập công nhận điều lệ quỹ

136

1.003920

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Nâng mức Toàn trình

137

1.003879

Thủ tục đổi tên quỹ

138

1.001055

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

Bổ sung toàn trình

139

1.001098

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

140

1.001109

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

141

1.008902

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Nâng mức Toàn trình

142

1.001156

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

X.

NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

143

2.002603

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

144

2.002053

Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA , vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Bổ sung toàn trình

145

2.002050

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bổ sung toàn trình

146

2.000765

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

Bổ sung toàn trình

XI.

NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

147

2.002544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và Công nghệ

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

148

2.002548

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

149

2.002502

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

150

1.008377

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)

151

1.011820

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)

152

1.011818

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

153

1.011816

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (Cấp tỉnh)

154

1.011814

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

Bổ sung toàn trình

Đã có Toàn trình

155

1.011815

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (Cấp tỉnh)

156

1.011812

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Cấp tỉnh)

157

1.011937

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

158

1.011938

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

159

1.011939

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

160

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

161

2.002379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

162

2.002253

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Bổ sung toàn trình

XII.

NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

163

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Bổ sung Toàn trình

Đã có Toàn trình

164

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

165

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

166

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Nâng mức Toàn trình

167

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

Bổ sung Toàn trình

168

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

169

1.000744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

170

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

171

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Nâng mức Toàn trình

172

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

173

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

174

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Bổ sung Toàn trình

175

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

176

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

177

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Nâng mức Toàn trình

Đã có Toàn trình

178

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Nâng mức Toàn trình

179

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

180

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

181

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

182

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Nâng mức Toàn trình

Bổ sung Toàn trình

183

2.002597

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện

Sở Giáo dục và Đào tạo

Bổ sung Toàn trình

Nâng mức Toàn trình

184

2.002593

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

185

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Đã có Toàn trình

186

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Nâng mức Toàn trình

187

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Nâng mức Toàn trình

Đã có Toàn trình

188

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

UBND cấp huyện

189

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Bổ sung Toàn trình

190

3.000182

Tuyển sinh trung học cơ sở

Bổ sung Toàn trình

191

2.002482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Bổ sung Toàn trình

Đã có Toàn trình

192

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

193

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

194

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

195

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

196

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

197

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

198

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

UBND cấp huyện

Bổ sung Toàn trình

199

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

200

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

201

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

202

1.005097

Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp xã

Đã có Toàn trình

Nâng mức Toàn trình

203

2.002594

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

Bổ sung Toàn trình

204

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND cấp xã

Đã có Toàn trình

XIII.

NGÀNH CÔNG THƯƠNG

205

2.002604

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công Thương

Bổ sung Toàn trình

Nâng mức Toàn trình

206

2.002605

Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

207

2.002606

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

208

2.002607

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

209

2.002608

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

210

1.012427

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

Bổ sung DVC Toàn trình

211

2.002620

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

UBND cấp xã

PHỤ LỤC II

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN YÊU CẦU TIẾP TỤC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH ĐÁP ỨNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DVC TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số: 2055/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND Đồng Nai)

I. NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

Stt

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan giải quyết

Công DVC tỉnh

Cổng DVC Quốc gia

Ghi chú

1

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Sở Giao thông vận tải

Bổ sung DVC Một phần

Yêu cầu triển khai rà soát phân cấp, thẩm quyền để tham mưu thực hiện

2

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

3

1.001322

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Yêu cầu kiểm tra thực tế đối với các điều kiện về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới tại Đơn vị

4

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Yêu cầu kiểm tra thực tế đối với các điều kiện về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới tại Đơn vị

5

1.004995

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Đề xuất DVC Một phần/Đã có DVC Toàn trình

Bổ sung DVC Một phần

Yêu cầu kiểm tra thực tế đối với các điều kiện về sát hạch lái xe tại Đơn vị

6

1.002030

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

- Yêu cầu bản chính Giấy Chứng nhận Chất lượng ATKT&BVMT xe máy chuyên dùng nhập khẩu do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp;

- Yêu cầu bản chính: Hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành, hoặc Hợp đồng mua bán theo quy định pháp luật;

- Phối hợp chủ phương tiện thực hiện kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng, lập Biên bản theo quy định.

7

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Giao thông vận tải

Đề xuất DVC Một phần/ Đã có DVC Toàn trình

Bổ sung DVC Một phần

Yêu cầu nộp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đã được cấp, bộ biển số đã được cấp

8

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

- Yêu cầu bộ hồ sơ nguồn gốc của xe được niêm phong, từ Sở GTVT tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác chuyển đến;

- Phối hợp chủ phương tiện thực hiện kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng, lập Biên bản theo quy định.

9

2.000881

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

- Yêu cầu bản chính: Hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành, hoặc Hợp đồng mua bán theo quy định pháp luật;

- Phối hợp chủ phương tiện thực hiện kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng, lập Biên bản theo quy định.

10

2.000872

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

- Yêu cầu bản chính Giấy Chứng nhận Chất lượng ATKT&BVMT xe máy chuyên dùng nhập khẩu - do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp;

- Yêu cầu bản chính: Hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành, hoặc Hợp đồng mua bán theo quy định pháp luật.

11

1.001896

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

Đề xuất DVC Một phần/Đã có DVC Toàn trình

Bổ sung DVC Một phần

Yêu cầu bản chính Giấy đăng ký chứng nhận đã được cấp (bị hỏng)

12

1.000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Yêu cầu phải phối hợp, tổ chức kiểm tra thực tế các điều kiện khai thác của Bến xe khách, lập Biên bản.

13

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Yêu cầu phải phối hợp, tổ chức kiểm tra thực tế các điều kiện khai thác của Bến xe khách, lập Biên bản.

14

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài Cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Đề xuất DVC Một phần/ Đã có DVC Toàn trình

- Yêu cầu bản chính: Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc; 01 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm nền ảnh màu xanh, kiểu chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

- Yêu cầu chụp ảnh chân dung người lái xe trực tiếp.

II. NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Stt

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan giải quyết

Cổng DVC tỉnh

Cổng DVC Quốc gia

15

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bổ sung DVC Một phần

Thực hiện kiểm tra, xác minh hiện trạng.

16

1.000049

Cấp, gia hạn, Cấp lại, Cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Bổ sung DVC một phần

Tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ, thành lập Hội đồng sát hạch cấp chứng chỉ

III. NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Stt

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan giải quyết

Cổng DVC tỉnh

Cổng DVC Quốc gia

17

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Bổ sung DVC Một phần

18

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

19

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Đã có DVC Toàn trình

Bổ sung DVC Một phần

20

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

21

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Bổ sung DVC Một phần

22

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Đã có DVC Một phần

23

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

24

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

25

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

UBND cấp huyện

Đã có DVC Toàn trình

Bổ sung DVC Một phần

26

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

27

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

28

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

29

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

30

2.002481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

31

2.002483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

32

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Đã có DVC Một phần

33

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

34

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

35

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND cấp Xã

Bổ sung DVC Một phần

IV. NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Stt

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan giải quyết

Cổng DVC tỉnh

Cổng DVC Quốc gia

Ghi chú

36

2.000024

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bổ sung DVC Một phần

Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

37

1.000016

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

38

2.000005

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

39

2.002005

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

40

2.002004

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2055/QĐ-UBND ngày 11/07/2024 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của các Sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


171

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.51.237
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!