a) Có trách nhiệm thực hiện
đúng quy định về quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu; thực hiện rà soát, cập nhật,
quy định nội dung dữ liệu được phép chia sẻ, đối tượng được chia sẻ phù hợp với
các quy định pháp luật chuyên ngành và các hình thức chia sẻ dữ liệu theo Quyết
định này.
b) Đề xuất điều chỉnh, bổ sung
các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý vào Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh
Sơn La (gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp).
a) Chủ trì triển khai các giải
pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh
Sơn La với nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP) tỉnh Sơn La để phục vụ
khai thác, chia sẻ dữ liệu của tỉnh Sơn La hiệu quả, đồng bộ và an toàn thông
tin.
b) Phối hợp, hỗ trợ các cơ quan
chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn La xác
định nội dung, hình thức chia sẻ dữ liệu phù hợp.
c) Tham mưu tổng hợp, trình Chủ
tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sơn
La cho phù hợp khi có thay đổi trong quá trình triển khai, thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
STT
|
Tên CSDL
|
Mục đích
|
Nội dung chính
|
Cơ chế thu nhập
|
Hình thức chia sẻ
|
Đơn vị chủ trì
|
1.
|
CSDL cổng thông tin điện tử tỉnh
Sơn La
|
Cung cấp thông tin chính thức
về hoạt động thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh và cung cấp
các kênh thông tin, các chức năng phục vụ công dân và doanh nghiệp
|
Tin tức hoạt động của các
CQNN trong tỉnh; các văn bản pháp lý, văn bản chỉ đạo điều hành; các kênh
thông tin theo quy định của pháp luật
|
Ban biên tập của tỉnh và cộng
tác viên của các cơ quan, đơn vị tạo lập tin bài và dữ liệu, cung cấp lên Cổng
TTĐT
|
Dữ liệu mở
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2.
|
CSDL công báo điện tử tỉnh
Sơn La
|
Cung cấp thông tin về văn bản
pháp luật cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu
|
Số hóa, cung cấp toàn bộ các
thông tin về các văn bản được đăng công báo cấp tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh cập nhật
dữ liệu
|
Dữ liệu mở
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3.
|
CSDL cổng dữ liệu mở tỉnh Sơn
La
|
Công bố rộng rãi cho các cơ quan,
tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ dữ liệu mở tỉnh Sơn La
|
Các thông tin, dữ liệu chuyên
ngành của các sở, ngành, địa phương được thu thập, cập nhật, duy trì, chia sẻ
thường xuyên
|
Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm
cập nhật dữ liệu, thông tin chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động của cơ quan, đơn
vị mình định kỳ theo quy định
|
Dữ liệu mở
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4.
|
CSDL văn bản
|
Quản lý dữ liệu về văn bản
quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo điều hành thuộc thẩm quyền ban hành của
các cấp chính quyền, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, các cấp trên phạm
vi toàn tỉnh
|
Thông tin văn bản điện tử được
quản lý theo quy định
|
Cơ quan, đơn vị sử dụng cập
nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5.
|
CSDL thông tin báo cáo
|
Hình thành dữ liệu các chế độ
báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước theo quy định tại Nghị định số
09/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
Dữ liệu báo cáo được cập nhật
từ cấp xã đến cấp tỉnh, phản ánh chỉ tiêu của các ngành, lĩnh vực, các cấp
trên địa bàn tỉnh
|
Cơ quan, đơn vị sử dụng hệ thống
tạo lập dữ liệu báo cáo định kỳ theo quy định
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
6.
|
CSDL về thủ tục hành chính
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu về
thủ tục hành chính của tỉnh và các nội dung liên quan phục vụ chỉ đạo điều
hành của các cơ quan, đơn vị và người dân, doanh nghiệp khai thác
|
Quyết định công bố thủ tục
hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh; nội dung, quy trình thực hiện các TTHC;
thông tin về DVCTT; tổng hợp, thống kê tình hình giải quyết TTHC; các danh mục
hồ sơ, biểu mẫu
|
Cơ quan sử dụng cập nhật; từ
các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7.
|
CSDL về chỉ số chuyển đổi số
của các CQNN tỉnh Sơn La
|
Quản lý thống nhất toàn bộ dữ
liệu đối với việc đánh giá, xác định chỉ số chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Thông tin dữ liệu để đánh
giá, xác định chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành
phố
|
Các đơn vị có trách nhiệm cập
nhật dữ liệu để đánh giá, xác định chỉ số chuyển đổi số hàng năm
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.
|
CSDL về cán bộ, công chức,
viên chức của tỉnh Sơn La
|
Quản lý tập trung, thống nhất
thông tin, hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phạm vi toàn tinh
|
Thông tin hồ sơ cán bộ, công
chức, viên chức theo quy định
|
Hình thành trong quá trình sử
dụng hệ thống thông tin quản lý CBCCVC
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Nội vụ
|
9.
|
CSDL tài liệu lưu trữ lịch sử
|
Quản lý, bảo quản và khai thác
tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Thông tin tài liệu lưu trữ lịch
sử đã được số hóa do Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh quản lý, khai thác
|
Số hóa, từ các hệ thống
thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Nội vụ
|
10.
|
CSDL doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Quản lý dữ liệu về doanh nghiệp,
hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu về doanh
nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo quy định
|
Cơ quan quản lý cập nhật từ
hệ thống đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.
|
CSDL chỉ tiêu kinh tế, xã hội
chủ yếu
|
Quản lý dữ liệu các chỉ tiêu
về kinh tế, xã hội chủ yếu trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin thực hiện các chỉ
tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu theo quy định
|
Các cơ quan, đơn vị có trách
nhiệm cập nhật dữ liệu các chỉ tiêu chủ yếu theo ngành, lĩnh vực được phân
công; từ các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12.
|
CSDL đất đai
|
Quản lý, tra cứu về dữ liệu đất
đai
|
Thông tin quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; thông tin thống kê, kiểm kê; thông tin về giá đất; thông tin thửa
đất
|
Nguồn dữ liệu cập nhật; chia
sẻ, kết nối, thu thập từ CSDL của các huyện, thành phố
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13.
|
CSDL môi trường
|
Quản lý thông tin, dữ liệu về
môi trường
|
Nguồn thải, chất lượng môi
trường, đa dạng sinh học
|
Nguồn thông tin, dữ liệu được
cung cấp, cập nhật
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14.
|
CSDL du lịch
|
Quản lý dữ liệu về hoạt động
du lịch trên phạm vi toàn tỉnh
|
Thông tin về quản lý, quy hoạch
du lịch của tỉnh; thông tin điểm du lịch, cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du
lịch; cơ sở lưu trú, ẩm thực,…
|
Nguồn dữ liệu được thu thập,
cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố; điều
tra, khảo sát, cập nhật; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong
lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15.
|
CSDL di sản văn hóa
|
Quản lý dữ liệu về quản lý các
di sản văn hóa của địa phương
|
Thông tin về di tích, hiện vật,
di sản văn hóa phi vật thể của địa phương
|
Nguồn dữ liệu được thu thập,
cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16.
|
CSDL rừng
|
Quản lý dữ liệu về rừng trên
phạm vi toàn tỉnh
|
Thông tin quy hoạch, quản lý,
khai thác các loại rừng
|
Điều tra, đo đạc, thống kê;
hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin
có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17.
|
CSDL thủy lợi
|
Quản lý dữ liệu về công trình
thủy lợi trên phạm vi toàn tỉnh
|
Thông tin dữ liệu công trình
thủy lợi gồm: thông tin chung; thông số kỹ thuật; hồ sơ công trình đầu mối;
diện tích tưới phụ trách của các công trình đầu mối hệ thống tưới
|
Điều tra, thống kê; hình
thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có
liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18.
|
CSDL cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
Quản lý dữ liệu về cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản được cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
trên phạm vi toàn tỉnh
|
Thông tin cơ sở sản xuất, sản
phẩm, năng lực sản xuất
|
Điều tra, thống kê; cơ quan
quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19.
|
CSDL hộ tịch
|
Quản lý dữ liệu về hộ tịch
trên phạm vi toàn tỉnh
|
Thông tin, dữ liệu về hộ tịch
theo quy định
|
Số hóa từ hồ sơ giấy; dữ liệu
từ hệ thống thông tin khác
|
Theo quy định tại khoản 4, Điều 10, Nghị định số 87/2020/NĐ-CP và khoản
1, Điều 3, Thông tư số 01/2022/TT-BTP
|
Sở Tư pháp
|
20.
|
CSDL về xử lý vi phạm hành
chính
|
Quản lý dữ liệu về xử lý vi
phạm hành chính trên phạm vi toàn tỉnh
|
Tập hợp các thông tin, dữ liệu
về xử lý vi phạm hành chính
|
Sở Tư pháp tiếp nhận dữ liệu
do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân cung cấp. Các cơ
quan, đơn vị cập nhật thông tin bắt buộc theo quy định lên cơ sở dữ liệu
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Tư pháp
|
21.
|
CSDL về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
|
Nghiên cứu, khai thác, tra cứu
sự trùng lặp trong quá trình tuyển chọn nhiệm vụ KH&CN hàng năm trên địa
bàn tỉnh
|
Thông tin chi tiết từng nhiệm
vụ KH&CN
|
Cơ quan quản lý cập nhật; từ
các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22.
|
CSDL ngành công thương
|
Quản lý dữ liệu ngành công
thương trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin (số hóa, tạo lập dữ
liệu GIS) về hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng bán lẻ
xăng dầu, năng lượng; thông tin về đề án, chương trình khuyến công; thông tin
chi tiết từng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Cơ quan quản lý cập nhật;
hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin
có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Công Thương
|
23.
|
CSDL khu công nghiệp
|
Quản lý dữ liệu các khu, cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin các khu công nghiệp;
quy hoạch; xúc tiến đầu tư; các doanh nghiệp khu công nghiệp
|
Cơ quan quản lý cập nhật; từ
các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
24.
|
CSDL quy hoạch xây dựng, quy
hoạch đô thị trên nền GIS
|
Quản lý dữ liệu các đồ án quy
hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị và khu vực phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa, theo dõi hồ sơ, bản đồ
quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, các khu vực phát triển đô thị trên địa
bàn tỉnh
|
Số hóa hồ sơ ban đầu; các
ngành, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Xây dựng
|
25.
|
CSDL quản lý dự án nhà ở và
thị trường bất động sản
|
Quản lý dữ liệu hồ sơ về nhà ở
và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa, theo dõi hồ sơ các dự
án nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa hồ sơ ban đầu; các
ngành, UBND các huyện thành phố có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Xây dựng
|
26.
|
CSDL nguồn nguyên liệu sản xuất
vật liệu xây dựng
|
Quản lý tập trung, thống nhất
nguồn nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin nguồn nguyên liệu sản
xuất vật liệu xây dựng
|
Cơ quan quản lý cập nhật;
hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin
có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Xây dựng
|
27.
|
CSDL nguồn nhân lực ngành xây
dựng
|
Quản lý dữ liệu về nguồn nhân
lực ngành xây dựng
|
Thông tin nguồn nhân lực
ngành xây dựng
|
Cơ quan quản lý cập nhật;
hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin
có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Xây dựng
|
28.
|
CSDL về thoát nước đô thị
|
Quản lý dữ liệu về thoát nước
đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin về hạ tầng thoát nước
đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Cơ quan quản lý cập nhật;
hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin
có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Xây dựng
|
29.
|
CSDL về cây xanh đô thị
|
Quản lý dữ liệu về cây xanh
đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin về hạ tầng cây xanh
đô thị trên địa bàn tỉnh
|
Cơ quan quản lý cập nhật;
hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin
có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Xây dựng
|
30.
|
CSDL khám bệnh, chữa bệnh
|
Quản lý dữ liệu về hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin về khám bệnh, chữa bệnh,
cơ sở vật chất của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh
|
Điều tra, thống kê; cơ quan
quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Y tế
|
31.
|
CSDL hồ sơ sức khỏe
|
Quản lý dữ liệu về hồ sơ sức
khỏe điện tử của người dân trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin về hồ sơ sức khỏe của
người dân theo quy định
|
Hình thành trong quá trình hoạt
động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Y tế
|
32.
|
CSDL ngành giáo dục và đào tạo
|
Quản lý dữ liệu về giáo dục
và đào tạo trên phạm vi toàn tỉnh
|
Thông tin trường học, cơ sở vật
chất, cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh, chương trình giáo dục
|
Hình thành trong quá trình hoạt
động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33.
|
CSDL về trẻ em
|
Quản lý thông tin về trẻ em
trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin liên quan đến trẻ
em trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa hồ sơ ban đầu; các ngành,
địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
34.
|
CSDL về đối tượng bảo trợ xã
hội
|
Quản lý thông tin đối tượng bảo
trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin chi tiết về đối tượng
bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa hồ sơ ban đầu; các
ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
35.
|
CSDL về người có công
|
Quản lý dữ liệu về người có
công, thân nhân người có công trên phạm vi toàn tỉnh
|
Thông tin người có công, thân
nhân người có công theo quy định
|
Số hóa hồ sơ ban đầu; các
ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
36.
|
CSDL về dân tộc và công tác
dân tộc trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quản lý dữ liệu về dân tộc và
công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Số hóa dữ liệu thông tin về
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, dân số dân tộc của các xã vùng dân tộc
thiểu số và miền núi của tỉnh; kết quả thực hiện chương trình, chính sách dân
tộc trên địa bàn tỉnh
|
Số hóa hồ sơ ban đầu; các
ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Ban Dân tộc
|
37.
|
CSDL về kế hoạch, cuộc thanh
tra
|
Tạo lập hồ sơ vụ việc điện tử
về 1 cuộc thanh tra do Thanh tra tỉnh, Thanh tra sở, Thanh tra huyện triển
khai
|
Thông tin chi tiết về đối tượng,
địa chỉ, thời gian, thời kỳ, nội dung của cuộc thanh tra
|
Thanh tra các sở, ngành, huyện,
thành phố có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Thanh tra tỉnh
|
38.
|
CSDL về báo cáo tổng hợp công
tác thanh tra trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý dữ liệu tổng hợp về
công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu chi tiết về số cuộc
thanh tra; số đơn vị, cá nhân được thanh tra; số kết luận đã ban hành; tổng
vi phạm về kinh tế; Số liệu chi tiết về thanh tra hành chính và thanh tra
chuyên ngành. Số liệu chi tiết theo từng lĩnh vực thanh tra
|
Các sở, ngành, UBND huyện,
thành phố có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Thanh tra tỉnh
|
39.
|
CSDL về báo cáo tổng hợp công
tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý dữ liệu tổng hợp về
công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu chi tiết về công tác
tiếp công dân thường xuyên và tiếp công dân định kỳ; Số liệu chi tiết về kết
quả xử lý đơn; Số liệu chi tiết về giải quyết khiếu nại; Số liệu chi tiết về
tố cáo trên địa bàn tỉnh
|
Các sở, ngành, UBND huyện,
thành phố có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Thanh tra tỉnh
|
40.
|
CSDL về báo cáo tổng hợp công
tác phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý dữ liệu tổng hợp về
công tác phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu tổng hợp về công tác
phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh; Số liệu chi tiết về danh sách các vụ
việc tham nhũng; Số liệu chi tiết về kết quả phát hiện, khắc phục các văn bản
còn sơ hở, dễ bị lợi dụng để tham nhũng
|
Các sở, ngành, UBND huyện,
thành phố có trách nhiệm cập nhật lên CSDL
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Thanh tra tỉnh
|
41.
|
CSDL về bảo hiểm
|
Lưu trữ thông tin về bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và thông tin về y tế, an sinh xã
hội được cơ quan có thẩm quyền ghi nhận và bảo đảm quyền lợi, nghĩa vụ về bảo
hiểm của công dân
|
Quy định tại khoản 1 Điều 6
Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ
|
Quy định tại Điều 7 và Điều 8
Nghị định số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
42.
|
CSDL về người nộp thuế
|
Quản lý thuế, đánh giá mức độ
chấp hành pháp luật của người nộp thuế, ngăn ngừa, phát hiện hành vi vi phạm
pháp luật về thuế
|
Thông tin về tình hình chấp hành
pháp luật đối với người có nghĩa vụ phải nộp thuế theo quy định
|
Cơ quan quản lý cập nhật; các
ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật lên CSDL; từ các hệ thống thông
tin có liên quan
|
Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù
|
Cục Thuế tỉnh
|