|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1778/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1778/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
22 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ
THỰC HIỆN MỘT PHẦN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 72/TTr-STP ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 133 dịch vụ công đủ điều kiện thực hiện trực tuyến, bao
gồm: 76 DVC trực tuyến toàn trình (cấp tỉnh 64, cấp huyện 08, cấp xã 04,
Danh mục chi tiết tại Phụ lục I đính kèm) và 57 DVC trực tuyến một phần (cấp
tỉnh 29, cấp huyện 12, cấp xã 16, Danh mục chi tiết tại Phụ lục II đính kèm) được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp.
Bãi bỏ các dịch vụ công trực
tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 61 DVC thuộc Sở Tư pháp từ thứ tự số 486 đến số
546, Mục XII, Phần 1; 10 DVC cấp huyện lĩnh vực tư pháp từ thứ tự số 54 đến số
63, Mục III, Phần 2; 09 DVC cấp xã lĩnh vực hộ tịch, chứng thực, hòa giải cơ
sở, phổ biến giáo dục pháp luật từ thứ tự số 32 đến số 40, Phần 3.
Bãi bỏ các dịch vụ công trực
tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 32 DVC thuộc Sở Tư pháp từ thứ tự số 411đến số 442,
Mục XI, Phần 1; 02 DVC cấp huyện lĩnh vực tư pháp từ thứ tự số 09 đến số 10,
Mục II, Phần 2; 01 DVC cấp xã lĩnh vực hòa giải cơ sở số thứ tự 09, Phần 3.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
tổ chức triển khai xây dựng, cấu hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu
cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định, hoàn thành trước ngày 10/9/2023.
2. Sở Tư pháp và UBND các
huyện, thị xã, thành phố:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông trong việc xây dựng, tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVC trực tuyến
tại Điều 1 Quyết định này theo thẩm quyền; chỉ đạo và cử công chức, viên chức
thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng
nhập Cổng DVC, nộp, giải quyết hồ sơ và trả kết quả), xác nhận DVC trực tuyến
đã hoàn thành để đưa vào sử dụng, hoàn thành trước ngày 15/9/2023.
- Định kỳ trước ngày 15 hàng
tháng, Sở Tư pháp chủ trì rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
sửa đổi, bổ sung các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền (nếu có) để triển
khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 không sửa đổi, bổ sung còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban, Trung tâm;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2023\DVC, 1 cua\QĐ Phe duyet DVC Tu Phap.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤC LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
1.002010.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
2
|
1.002099.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
1.002153.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
4
|
1.002181.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
5
|
1.002198.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
6
|
1.002398.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
7
|
1.002384.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
1.002368.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
9
|
1.000627.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
10
|
1.000614.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
11
|
1.000404.000.00.00.H47
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
13
|
1.000390.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
14
|
1.000426.000.00.00.H47
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
15
|
1.001071.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng
|
16
|
1.001125.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
17
|
1.001153.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
18
|
1.001438.000.00.00.H47
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
19
|
1.001446.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
20
|
1.001721.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
21
|
2.002387.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
22
|
1.001877.000.00.00.H47
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
23
|
2.000789.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
24
|
2.000766.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
25
|
2.000758.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
26
|
2.000743.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
27
|
2.000894.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
28
|
2.000890.000.00.00.H47
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
29
|
2.000823.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
30
|
2.000568.000.00.00.H47
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
31
|
1.001216.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
32
|
2.001395.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
33
|
2.001258.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
34
|
2.001247.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
35
|
2.001225.000.00.00.H47
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
36
|
2.002139.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
37
|
1.002626.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản lý, thanh lý tài sản
|
38
|
1.008727.000.00.00.H47
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
39
|
1.001842.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
40
|
1.001633.000.00.00.H47
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
41
|
1.001600.000.00.00.H47
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
42
|
1.008889.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
43
|
1.008906.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
44
|
1.001248.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
45
|
1.008913.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
46
|
2.002047.000.00.00.H47
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
47
|
2.001716.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
48
|
1.008914.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
49
|
2.000515.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
50
|
1.008915.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
51
|
1.008916.000.00.00.H47
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
52
|
1.008925.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
53
|
1.008926.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
54
|
1.008929.000.00.00.H47
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
55
|
1.008930.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
56
|
1.008933.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
57
|
1.008935.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
58
|
1.008937.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
59
|
2.000488.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
60
|
2.001417.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
61
|
2.000505.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
62
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
63
|
1.008938.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
64
|
2.002516. 000.00.00. H47
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
2. Cấp huyện
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
2.000942.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
2
|
2.000908.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
3
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Hộ tịch
|
4
|
2.000547.000.00.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
5
|
2.002189.000.00.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
6
|
2.000554.000.00.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
7
|
2.002516.000.00.00.H47
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
8
|
2.002363.000.00.00.H47
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
3. Cấp xã
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
2
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
3
|
2.000908.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Lĩnh vực chứng thực
|
4
|
2.000942.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
1
|
1.002032.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
2
|
1.002055.000.00.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
3
|
1.002079.000.00.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
4
|
1.002218.000.00.00.H47
|
Hợp nhất công ty luật
|
5
|
1.002234.000.00.00.H47
|
Sáp nhập công ty luật
|
6
|
1.008709.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
7
|
1.000588.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
8
|
1.001756.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Công chứng
|
9
|
1.001799.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
10
|
2.000778.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
11
|
1.001688.000.00.00.H47
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
12
|
1.001665.000.00.00.H47
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
13
|
1.001647.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
14
|
1.001122.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
15
|
1.009832.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
16
|
2.000555.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
17
|
1.001117.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
18
|
2.001815.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
19
|
2.001807.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
20
|
2.001333.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
21
|
1.008890.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
22
|
1.008904.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
23
|
1.008905.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
24
|
1.008927.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
25
|
1.008928.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
26
|
1.008931.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
27
|
1.008932.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
28
|
1.008934.000.00.00.H47
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
29
|
1.008936.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
2. Cấp huyện
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
2.000748.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
2
|
2.000528.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
2.000806.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
4
|
1.001669.000.00.00.H47
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
5
|
2.000756.000.00.00.H47
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
6
|
2.000779.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
7
|
1.001695.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh kết hợp với
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
8
|
1.001766.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
9
|
2.000522.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
10
|
2.000513.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
11
|
2.000497.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
12
|
1.000893.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
3. Cấp xã
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
1.001193.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
2
|
1.000894.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
1.001022.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
1.000689.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
5
|
1.000656.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử
|
6
|
1.000110.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
7
|
1.000094.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
8
|
1.000080.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
9
|
1.004827.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10
|
1.004837.000.00.00.H47
|
Đăng ký giám hộ
|
11
|
1.004845.000.00.00.H47
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
12
|
1.004859.000.00.00.H47
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
13
|
1.004884.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại khai sinh
|
14
|
1.004772.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
15
|
1.004746.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại kết hôn
|
16
|
1.005461.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại khai tử
|
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và thực hiện một phần được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1778/QĐ-UBND ngày 22/08/2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và thực hiện một phần được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|