|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1775/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1775/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 08 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021 -
2026;
Căn cứ Quyết định số
565/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 2473/TTr-STP ngày 04 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình (Phụ lục 1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư
pháp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, cụ
thể:
Phụ lục 1: 33 thủ tục hành
chính (cấp tỉnh: 29; cấp huyện: 02; cấp xã: 02).
Phụ lục 2: 55 thủ tục hành
chính (cấp tỉnh: 30; cấp huyện: 13; cấp xã: 12).
(Nội dung chi tiết tại Phụ
lục 1, 2 kèm theo).
Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về
việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2 quyết định này.
Nội dung của các thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 được cập nhật, công
khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công
quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công
trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ
tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực
hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại
02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực
hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư
pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm
theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, tại địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi
có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến
của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1,2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có
trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Tổng cộng: 33 TTHC (3 cấp)
1. Cấp tỉnh: 29 TTHC (lĩnh
vực Hộ tịch: 02 TTHC; lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 TTHC; lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản: 04 TTHC; lĩnh vực Trọng tài thương mại:
02 TTHC; lĩnh vực Hòa giải thương mại: 04 TTHC; lĩnh vực Thừa phát lại: 02
TTHC; lĩnh vực Luật sư: 02 TTHC; lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 02 TTHC; lĩnh vực
Công chứng: 06 TTHC; lĩnh vực Đấu giá tài sản: 01 TTHC; lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý: 01 TTHC).
2. Cấp huyện: 02 TTHC (lĩnh
vực Hộ tịch: 02 TTHC).
3. Cấp xã: 02 TTHC (lĩnh
vực Hộ tịch: 02 TTHC).
TT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2.
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam
|
2.000488.000.00.00.H06
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4.
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
2.001417.000.00.00.H06
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5.
|
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
2.000505.000.00.00.H06
|
Lý lịch tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.008727.000.00.00.H06
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
1.001842.000.00.00.H06
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
1.001633.000.00.00.H06
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
1.001600.000.00.00.H06
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
10.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
1.008889.000.00.00.H06
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
11.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển
địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
1.008906.000.00.00.H06
|
Trọng tài thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
12.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
1.008914.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung
tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
2.000515.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
14.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008916.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
15.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải
thương mại
|
2.002047.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Cấp tỉnh
|
|
16.
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
1.008925.000.00.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
17.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
1.008926.000.00.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
18.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002032.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
19.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
1.002153.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
20.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
1.000404.000.00.00.H06
|
Tư vấn pháp luật
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
21.
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
1.000614.000.00.00.H06
|
Tư vấn pháp luật
|
Cấp tỉnh
|
|
22.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
1.001071.000.00.00.H06
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
23.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
1.001446.000.00.00.H06
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
24.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001125.000.00.00.H06
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
25.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
1.001438.000.00.00.H06
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
26.
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
2.002387.000.00.00.H06
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
27.
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
1.012019.000.00.00.H06
|
Công chứng
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
28.
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001333.000.00.00.H06
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 565/QĐ-BTP
ngày 03/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
29.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
2.000954.000.00.00.H06
|
Trợ giúp pháp lý
|
Cấp tỉnh
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH
VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tổng cộng: 55 TTHC (cấp
tỉnh: 30 TTHC; cấp huyện: 13 TTHC; cấp xã: 12 TTHC):
1. Cấp tỉnh: 30 TTHC (lĩnh
vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC; lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản: 01 TTHC; lĩnh vực Trọng tài thương mại: 01 TTHC; lĩnh vực Hòa giải thương
mại: 05 TTHC; lĩnh vực Thừa phát lại: 03 TTHC; lĩnh vực Luật sư: 07 TTHC; lĩnh
vực Tư vấn pháp luật: 02 TTHC; lĩnh vực Giám định tư pháp: 02 TTHC; lĩnh vực
Đấu giá tài sản: 02 TTHC; lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 06 TTHC).
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1.003179.000.00.00.H06
|
Nuôi con nuôi
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm e, khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC “Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều
còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại”
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
1.002626.000.00.00.H06
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Điều 9 Nghị định 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015, trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp thì xuất trình bản chính giấy tờ quy định tại
Điểm b Khoản 2 Điều này để đối chiếu. Trường hợp người đề nghị đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến Sở Tư pháp khi có yêu cầu thì xuất trình bản chính giấy tờ quy định
tại Điểm b Khoản 2 Điều này.
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001248.000.00.00.H06
|
Trọng tài thương mại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Phải chứng minh việc Giấy đăng ký hoạt động bị mất, rách, nát,
cháy hoặc bị tiêu hủy.
|
4
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
1.009284.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Điều 8 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017, trường hợp nộp
bản sao bằng đại học phải kèm theo bản chính để đối chiếu bằng 6tốt nghiệp
đại học hoặc bằng sau đại học
|
5
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008913.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Điều 22 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017: Trường hợp nộp
bản sao giấy phép thành lập phải kèm theo bản chính để đối chiếu
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh trung tâm hòa giải thương mại
|
2.001716.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Điều 22 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017: Phải cung cấp
bản chính quyết định thành lập Chi nhánh và Sở Tư pháp phải thẩm tra đủ điều
kiện mới cấp giấy.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
1.008915.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn
phòng Chính phủ: Điều 37 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017: Trong
trường hợp nộp bản sao giấy phép thành lập phải kèm theo bản chính để đối
chiếu Giấy phép thành lập chi nhánh.
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
1.009283.000.00.00.H06
|
Hòa giải thương mại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn
phòng Chính phủ: Khoản 3 Điều 41 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017:
Phải nộp lại Bản chính giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp thu hồi.
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008933.000.00.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Điều 26 Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 quy định Văn phòng
Thừa phát lại phải nộp lại bản chính Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
Thừa phát lại.
|
10
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008935.000.00.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn
phòng Chính phủ: Điều 27 Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 quy định Văn
phòng Thừa phát lại trong trường hợp nộp bản chụp phải có bản chính Quyết
định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại của các Thừa phát lại đang hành nghề tại Văn
phòng Thừa phát lại để đối chiếu
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008937.000.00.00.H06
|
Thừa phát lại
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn
phòng Chính phủ: Điều 28 Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 quy định Văn
phòng Thừa phát lại quy định thành phần hồ sơ phải có hình 2x3 để cấp thẻ.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
1.002010.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Điều 35 Luật Luật sư yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính là tổ chức phải có trụ sở làm việc, do đó trong trường hợp cần xác minh
giấy tờ về trụ sở và kiểm tra trụ sở thì phải yêu cầu người nộp hồ sơ mang
bản chính giấy tờ để chứng minh, đối chiếu.
|
13
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
1.002055.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn
phòng Chính phủ: Điều 11 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013, phải nộp
lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên
môi trường điện tử.
|
14
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
1.002079.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn
phòng Chính phủ: Điều 11 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013, phải nộp
lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên
môi trường điện tử.
|
15
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002198.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn
phòng Chính phủ: phải nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể
thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử.
|
16
|
Hợp nhất công ty luật
|
1.002218.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Điều 37 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013, phải nộp lại bản
chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi
trường điện tử.
|
17
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002368.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: phải nộp lại bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực
hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử.
|
18
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
1.002398.000.00.00.H06
|
Luật sư
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: thành phần hồ sơ yêu cầu phải có văn bản chấp thuận của Bộ Tư pháp
do đó không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử.
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
1.000588.000.00.00.H06
|
Tư vấn pháp luật
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Phải cung cấp bản chính giấy đăng ký hoạt động nên không thể thực
hiện hoàn toàn trên môi trường điện tử.
|
20
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
1.000627.000.00.00.H06
|
Tư vấn pháp luật
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Điều 13 Nghị định 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2020 quy định hồ sơ đăng
ký hoạt động phải kèm theo hồ sơ cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật (hình 2x3 và
phôi thẻ)
|
21
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
2.000894.000.00.00.H06
|
Giám định tư pháp
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: thành phần hồ sơ yêu cầu phải có văn bản giấy tờ chứng minh giám
định viên tư pháp thuộc một các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 10, do
đó trong trường hợp phải kiểm tra xác minh phải yêu cầu cung cấp bản chính giấy
tờ để chứng minh, đối chiếu nên không thể thực hiện hoàn toàn trên môi trường
điện tử.
|
22
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.001117.000.00.00.H06
|
Giám định tư pháp
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Theo quy định tại Nghị định 85/2013/NĐ-CP , Văn phòng giám định tư
pháp phải gửi đơn đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động đến Sở Tư pháp nơi
đã đăng ký hoạt động và chứng minh về việc Giấy đăng ký hoạt động đã bị hư
hỏng hoặc bị mất.
|
23
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001247.000.00.00.H06
|
Đấu giá tài sản
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Phải cung cấp bản chính quyết định thành lập Chi nhánh và kiểm tra
giấy tờ chứng minh trụ sở
|
24
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001258.000.00.00.H06
|
Đấu giá tài sản
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Phải nộp lại giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp bị rách
|
25
|
Thủ tục cấp lại thẻ công tác
viên trợ giúp pháp lý
|
2.000518.000.00.00.H06
|
Trợ giúp pháp lý
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Phôi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (mẫu TP -TGPL - 09) ký
trực tiếp, không ký trên môi trường điện tử
|
26
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
2.000970.000.00.00.H06
|
Trợ giúp pháp lý
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký trực tiếp, không ký trên môi
trường điện tử.
|
27
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
2.000977.000.00.00.H06
|
Trợ giúp pháp lý
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Trung tâm và luật sư ký
trực tiếp, không ký trên môi trường điện tử.
|
28
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
2.000592.000.00.00.H06
|
Trợ giúp pháp lý
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại diện, người được
ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại.
|
29
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
2.000840.000.00.00.H06
|
Trợ giúp pháp lý
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ:
|
30
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
2.000596.000.00.00.H06
|
Trợ giúp pháp lý
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm d, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ:
|
2. Cấp huyện: 13 TTHC (lĩnh
vực Hộ tịch: 13 TTHC).
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
2.000806.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch; giấy chứng
nhận kết hôn hôn thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số
04/2020/QQ- BTP)
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
2.000528.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch; Giấy khai sinh
thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
3
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch mẫu (Luật Hộ
tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch, Giấy khai sinh
thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
1.001766.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch,
Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
6
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch,
Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
7
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch,
Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
8
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
2.000779.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch; Quyết định
nhận cha, mẹ, con trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
2.000497.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch,
Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch (Luật Hộ tịch,
Thông tư số 04/2020/TT-BTP)
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
2.000522.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch, Giấy khai sinh
thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
12
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
1.001669.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch Giấy khai sinh
thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
13
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
2.002189.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ: Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch Giấy khai sinh
thực hiện trên biểu mẫu (Luật Hộ tịch, Thông tư số 04/2020/TT-BTP).
|
3. Cấp xã: 12 TTHC (lĩnh
vực Hộ tịch: 12 TTHC).
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1.000894.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
2
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
1.001022.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
1.000656.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
1.001193.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
5
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
1.004884.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
1.004837.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
7
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1.004746.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
10
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
1.004873.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì thông báo cho người yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để
người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
|
12
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
1.004845.000.00.00.H06
|
Hộ tịch
|
Không đáp ứng được điều kiện
quy định tại điểm h khoản 1 Điều 13 Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng
Chính phủ. Công dân phải đến cơ quan hộ tịch để ký sổ hộ tịch.
|
Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1775/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|