ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1680/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 13 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của
Sở Tư pháp (tại Tờ trình số 233/TTr-STP, ngày 16/8/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Tin học tỉnh chịu
trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải
trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền
hình; Đài Phát thanh... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn; Chủ tịch
UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này,/.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục Kiểm soát TTHC
- Bộ Tư pháp;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học
tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 13 tháng
8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
Phần I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH;
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN:
|
A
|
Thủ tục hành
chính mới: 09 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động
in
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
3
|
Đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
4
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
5
|
Cấp giấy phép chế bản in, gia
công sau in cho nước ngoài
|
6
|
Đăng ký sử dụng
máy Photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
7
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát
hành Xuất bản phẩm
|
9
|
Đăng ký lại hoạt
động phát hành Xuất bản phẩm
|
B
|
Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép tài liệu
không kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép
hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
3
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức
|
4
|
Cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
C
|
Thủ tục hành
chính bị bãi bỏ: 04 thủ tục
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký máy photocopy màu.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động
in với xuất bản phẩm; sản phẩm báo chí, tem chống giả
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận in
vàng mã
|
4
|
Cấp giấy in gia công cho
nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in, cơ quan tổ chức, cá nhân
thuộc địa phương.
|
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ NƯỚC
NGOÀI:
|
|
Thủ tục hành
chính mới: 4 thủ tục
|
1
|
Phát hành thông
cáo báo chí của các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (có trụ sở tại
Quảng Trị)
|
2
|
Cho phép họp
báo (nước ngoài)
|
3
|
Cho phép đăng
tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương
(nước ngoài)
|
4
|
Trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Tổng cộng: 21
thủ tục
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN:
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
1. Cấp giấy phép hoạt động
in:
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Địa chỉ: Sở Thông
tin và Truyền thông Quảng Trị, số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị. Điện thoại: 053.3554.715
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in.
- Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ
sở in sự nghiệp công lập.
- Bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu hoặc thuê
mua thiết bị in; trường hợp chưa có thiết bị in phải kèm theo danh mục thiết bị
in dự kiến đầu tư.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy
phép hoạt động in, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị
theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho
cơ quan cấp giấy phép hoạt động in.
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê
đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện
an ninh - trật tự do cơ quan công an có thẩm quyền cấp và giấy tờ thể hiện việc
đáp ứng đủ điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường;
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định của người đứng đầu
cơ sở in kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành
in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in do Bộ
Thông tin và Truyền thông (Cục Xuất bản, In và Phát hành) cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép hoạt động in
k) Lệ phí: Chưa quy định
l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mẫu số 01);
- Danh mục thiết bị in (Mẫu số 03);
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in (Mẫu số 04, Ban hành kèm theo Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Có, tại Điều 11, Nghị định 60/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy
định:
- Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, hộ
kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và trực thuộc
doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành, nghề, lĩnh vực
khác).
- Có thiết bị in để thực hiện ít nhất một
trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in:
+ Đối với công đoạn chế bản: Cơ sở in phải có
ít nhất một trong các thiết bị: Máy ghi phim, máy ghi kẽm, máy tạo khuôn in;
+ Đối với công đoạn in: Cơ sở in phải có máy
in;
+ Đối với công đoạn gia công sau in: Cơ sở in
phải có máy dao xén (cắt) giấy và có ít nhất một trong các thiết bị: Máy đóng
sách (đóng thép hoặc khâu chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền
liên hợp hoàn thiện sản phẩm in hoặc thiết bị phù hợp với sản phẩm gia công.
- Có mặt bằng để thực hiện chế bản, in, gia
công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ thiết bị in
la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt động
in lưới (lụa) thủ công.
- Có đủ điều kiện về ANTT, bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật.
- Có chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
- Có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường
trú hợp pháp tại Việt nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao
đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Xuất
bản, In và Phát hành) cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động
in.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012 ;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
............................................ (1)
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: (2)................................................................................
2. Địa chỉ:
......................................................................................................................
3. Số điện thoại:..................................
Fax:................................ Email:........................
Để đảm bảo đúng các quy định của pháp luật, đơn vị
chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với
các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:...............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:....................................................................................................
- Điện thoại:..................................
Fax:................................ Email:..............................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:..............................................................................................
- Điện thoại:..................................
Fax:................................ Email:..............................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in:………………..Số CNBD hoặc
hộ chiếu:……….....
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở
in:...............................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công sau in đề
nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
.......................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc
không kinh doanh):...........................
.......................................................................................................................................
Cơ sở xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ
sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt
động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương
gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ sơ đến
Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in phụ thuộc phải kèm theo văn
bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
DANH
MỤC THIẾT BỊ IN
(Kèm theo hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hoạt động in)
Số TT
|
Tên thiết bị
|
Năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Số lượng
(chiếc)
|
Chất lượng
(Mới hoặc đã qua sử
dụng)
|
Tính năng sử dụng
(chế bản, in, gia
công sau in)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về việc hoàn tất đầu tư thiết bị in theo danh mục trên trong thời hạn mà pháp
luật quy định. Nếu quá thời hạn mà việc đầu tư không hoàn tất chúng tôi sẽ nộp
lại giấy phép hoạt động in đã được cấp cho cơ quan cấp phép. Trong quá trình
mua sắm đầu tư nếu có sự thay đổi về chủng loại thiết bị, chúng tôi sẽ có văn bản
thông báo tới cơ quan cấp phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
1. Họ và
tên:....................................................................Bí
danh:.....................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:...............................................Nam, nữ:....................................
3. Nguyên
quán:................................................................................................................
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..................................................................................
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu
có):.........................................................................
6. Chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:..................................Cấp
ngày:................
Nơi cấp:............................................................................................................................
7. Dân tộc:..............................Tôn
giáo:....................................Quốc tịch:.......................
8. Kết nạp Đảng CSVN ngày........tháng........năm..................;
ngày chính thức:.............
9. Kết nạp vào ĐTNCSHCM ngày
......tháng......năm.......................................................
10. Tình trạng sức khỏe hiện
nay:....................................................................................
11. Trình độ văn
hóa:........................................................................................................
12. Trình độ chính trị:........................................................................................................
13. Chức vụ trong cơ sở
in:..............................................................................................
14. Tên cơ sở
in:..............................................................................................................
15. Ngành nghề kinh doanh về in:
...................................................................................
I- QUAN HỆ GIA
ĐÌNH
(Gồm: Bố, mẹ, vợ, chồng,
con, anh, chị, em ruột)
STT
|
Họ và tên
|
Quan hệ
|
Năm sinh
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú và chỗ ở hiện nay
|
Nghề nghiệp, làm
gì, ở đâu?
|
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- QUÁ TRÌNH HOẠT
ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
III- KHEN THƯỞNG,
KỶ LUẬT
Khen thưởng:…………………………………………………………………………………
Kỷ luật:………………………………………………………………………………………..
Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch
này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận của địa phương hoặc cơ quan chủ quản, đơn vị công tác
(Ký , ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
……….,
ngày…..tháng……năm……
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt
động in:
a) Trình tự thực hiện:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy
phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng hoặc có một trong các thay đổi sau đây:
Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ sản xuất của cơ sở in; loại
hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở
in; người đứng đầu cơ sở in… Cơ sở in phải đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động
in và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin - Truyền
thông
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính cho Sở theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51
Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. 053.3554715
c) Thành phần số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in ;
- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường
hợp cụ thể;
- Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy
phép bị hư hỏng).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép hoạt động in
i) Lệ phí (nếu có): Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 02 Ban hành kèm theo Thông tư
số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012 ;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
..................................................(1)
1. Tên đơn vị đề nghị:(2)..................................................................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................
3. Số điện thoại:................................
Fax: ......................... Email:.................................
Ngày ........... tháng ............ năm
................. cơ sở in đã được Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin
và Truyền thông) cấp giấy phép hoạt động in số………. ngày …..tháng năm……..Hiện
nay, do đơn vị làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (mất, hỏng)………………..Để
đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề
nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các
thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:......................................................................................................
- Điện thoại:................................ Fax:
......................... Email:........................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:................................................................................................
- Điện thoại:................................ Fax:
......................... Email:........................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in:.................................................................................
Chức danh:
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở
in:..................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công sau in đề
nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc
không kinh doanh):.............................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan
đến việc mất, hỏng giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật (3).
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở Trung ương
gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ sơ đến
Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in phụ thuộc phải kèm theo văn
bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.
(3) Khi đề nghị cấp lại có bổ sung thêm chức
năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng. Trường hợp báo mất, cơ quan
cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp lại.
3. Đăng ký hoạt động cơ sở
in
a) Trình tự thực hiện:
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được cơ quan
công an có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, cơ sở
in phải gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin - Truyền
thông.
- Sở Thông tin - Truyền thông có trách nhiệm xác nhận
đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý;
trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính cho Sở theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51 Trần
Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (theo mẫu số 14);
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
xác nhận
i) Lệ phí (nếu có): Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 14 Ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012 ;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN(1)
Kính gửi:
............................................... (2)
- Tên cơ sở in khai đăng
ký:............................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
- Điện thoại:..........................
Fax:........................
Email:................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:…………………………………………………………
- Điện thoại:..........................
Fax:........................
Email:................................................
- Họ và tên người đứng đầu cơ sở in:………………….Chức
danh:…………….
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………..
CMND (hộ chiếu) số…..ngày….tháng….năm…..nơi cấp……………………….
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận đã được bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số……ngày……tháng…..năm…..nơi cấp……………………………………(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở
in:………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số….ngày…..tháng……năm……nơi
cấp……………………
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự số…ngày……tháng……năm……nơi
cấp………………………………………….…
- Giấy đảm bảo về môi trường số……..ngày……tháng……năm……nơi
cấp……
……………………………………………………………………………………
- Thiết bị in (Kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/im/gia công
sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):………………………………………………………………
- Mục đích hoạt động (Ghi rõ là kinh doanh hoặc
không kinh doanh):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký
trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau,
01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý,
01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ (4)
CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Đăng ký:
□
- Không đăng ký: □ (5)
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
|
Vào sổ:
Số ……../CXBIPH (STTTT)-ĐKHĐI
Ngày …… tháng ….. năm ……………
______________________________
Chú thích:
(1) Tờ khai đăng ký chỉ sử dụng đối với cơ sở in
không phải cấp giấy phép hoạt động in
(2) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương
gửi tờ khai đến Cục Xuất bản, In và Phát hành
- Cơ sở in ở địa phương gửi tờ khai đến Sở Thông
tin và Truyền thông sở tại
(3) Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành in trở
lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý in.
(4) Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận đăng
ký hoặc không xác nhận đăng ký
(5) Không đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ
lý do
4. Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in:
a) Trình tự thực hiện:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có một
trong các thay đổi về thông tin đã đăng ký, cơ sở in phải nộp hồ sơ đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính cho Sở theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51
Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở
in.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
xác nhận
i) Lệ phí (nếu có): Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở
in (Mẫu số 15 Ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ TT&TT)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012 ;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
TỜ
KHAI
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN
(1)
Kính gửi: Cục Xuất bản,
In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông(2)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
- Tên cơ sở in:
..................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại: ………………. Fax: ……………….. Email:
...................................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: .................................................................................................
- Điện thoại: ………………. Fax: ……………….. Email:
...................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ……………………………………..
Chức danh: ......... ;
Ngày, tháng, năm sinh:
.....................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: ……………….. ngày....tháng....năm
….. nơi cấp:...........................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận đã được bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ……. ngày …. tháng....năm ….. nơi cấp ………………….(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in:
...................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số ……… ngày …. tháng …..
nơi cấp ………………..
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự số
…………… ngày ….. tháng …… năm …….. nơi cấp ………………………………………………………………
- Giấy đảm bảo về môi trường số …………… ngày …. tháng
…. năm …….. nơi cấp ......
- Thiết bị in (kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công
sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc
không kinh doanh):...............................
...........................................................................................................................................
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
- Tên cơ sở in:...................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
.......................................................................................................
- Điện thoại: ………………………. Fax: ……………………. Email:
..................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất:
.................................................................................................
- Điện thoại: ………………………. Fax: ……………………. Email:
..................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: …………………………………….
Chức danh: .......... ;
Ngày, tháng, năm sinh:
.....................................................................................................
CMND (hộ chiếu) số: ……………. ngày....tháng....năm …….
nơi cấp:.............................
Văn bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận đã được bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý in) số ……. ngày ….. tháng....năm …… nơi cấp …………………(3)
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in:
....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc) số …………….. ngày …. tháng
….. nơi cấp………………………..
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự số
……… ngày …. tháng ….. năm …… nơi cấp ………………………………………………………….
- Giấy đảm bảo về môi trường số ……. ngày ….. tháng
…… năm …….. nơi cấp ............
- Thiết bị in (kèm danh mục theo mẫu)
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công
sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc
không kinh doanh): ............................
.........................................................................................................................................
III. Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng
ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau,
01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý,
01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ (4)
CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
- Đăng ký:
□
- Không đăng ký: □ (5)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
|
Vào sổ:
Số ……../CXBIPH (STTTT)-ĐKHĐI
Ngày …… tháng ….. năm ……………
______________________________
Chú thích:
(1) Tờ khai đăng ký chỉ sử dụng đối với cơ sở in
không phải cấp giấy phép hoạt động in
(2) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương
gửi tờ khai đến Cục Xuất bản, In và Phát hành
- Cơ sở in ở địa phương gửi tờ khai đến Sở Thông
tin và Truyền thông sở tại
(3) Bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành in trở
lên hoặc giấy chứng nhận đã hoàn thành lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý in
(4) Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận đăng
ký hoặc không xác nhận đăng ký
(5) Không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do
5. Cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho nước ngoài:
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính cho Sở theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51
Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (xuất trình bản chính giấy phép hoạt
động in hoặc đơn đăng ký hoạt động in có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền
thông);
- 02 (hai) bản mẫu sản phẩm nhận chế bản, in, gia
công sau in.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân và Tổ chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép
i) Lệ phí (nếu có): Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm
ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cấp phép chế bản, in, gia công sau in
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu
số 05, Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ TTTT)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Cơ sở in chỉ được nhận chế bản, in, gia công sau in cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài loại sản phẩm in phù hợp với nội dung ghi trong giấy
phép hoạt động in hoặc nội dung đã được xác nhận đăng ký hoạt động.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012 ;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẾ BẢN, IN, GIA CÔNG SAU IN CHO TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
…………………………………..(1)
1. Tên cơ sở in:
............................................................................................................
- Địa chỉ: .......................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………………… Fax: …………………. Email:
..........................
- Đăng ký kinh doanh số: ……………………………….… ngày ……
tháng ….. năm ……….. do ………………………………………………………….. cấp.
- Giấy phép hoạt động in hoặc giấy xác nhận đăng ký
hoạt động in số: ……………………………... ………………………………………………………… ngày ….. tháng ….. năm
……… do ……………………………………………………….. cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài:
- Tên xuất bản phẩm:
....................................................................................................
- Khuôn khổ: …………………….. Số trang: ………………… Số lượng:
.......................
- Tóm tắt nội dung: ........................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in:
..................................................................
- Địa chỉ:
........................................................................................................................
- Do ông (bà): ……………………………………………….. làm đại diện.
- Hộ chiếu số: …………………………… ngày ….. tháng ….. năm
………; nơi cấp ……………. hoặc CMND số ………………………… ngày …… tháng …… năm ………; nơi cấp
…………… kèm giấy ủy quyền của người được ủy quyền.
3. Cửa khẩu xuất:
............................................................................................................
4. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật
về việc thực hiện các quy định của pháp luật về in gia công cho nước ngoài. Đề
nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét cấp
giấy phép in gia công ấn phẩm trên./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích
(1) Cơ sở in gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và
Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
6. Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu:
a) Trình tự thực hiện:
- Trước khi sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu cơ quan, tổ chức nộp hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông
để đăng ký.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Sở
theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần số lượng hồ sơ:
- Đơn
đăng ký sử dụng máy theo mẫu quy định;
- Bản sao có bản chính để đối chiếu hoặc bản có chứng
thực (nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát):
+ Giấy phép nhập khẩu máy do Cục xuất bản, In, Phát
hành cấp;
+ Giấy tờ đảm bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ
chức đăng ký sử dụng máy;
+ Hợp đồng và hóa đơn mua máy hoặc chứng từ thuê
mua máy;
- Đơn đề nghị chuyển nhượng (đối với máy đã đăng
lý sử dụng) có xác nhận của Sở Thông tin và Truyền thông nơi đã đăng ký máy
đó.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
xác nhận đăng ký
i) Lệ phí (nếu có): Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm
ngay sau thủ tục):
- Đơn đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu (Mẫu số 07
Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin
và Truyền thông)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
Tại Khoản 2, Điều 30, Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định
như sau:
- Máy photocopy màu chỉ được sử dụng phục vụ công
việc nội bộ của cơ quan, tổ chức, không được sử dụng để kinh doanh dưới mọi
hình thức;
- Máy in có chức năng photocopy màu chỉ được sử dụng
để sản xuất trong cơ sở in có đủ các điều kiện hoạt động in theo quy định của
Nghị định 60/2014/NĐ-CP của Chính phủ.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
SỬ DỤNG MÁY PHOTOCOPY MÀU, MÁY IN CÓ CHỨC NĂNG
PHOTOCOPY MÀU (1)
Kính gửi: Sở
Thông tin và Truyền thông …………………….
1. Tên cơ quan, tổ chức sử dụng máy:
..........................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………………… Fax: ………………. Email:
..............................
- Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập số:
………………………… ngày ……. tháng ….. năm ……… do ……………………………………………. cấp (2)
Đề nghị được đăng ký máy với các thông tin sau:
Tên máy: ……………………………………………… Tên hãng:
......................................
Model:
.............................................................................................................................
Số sê-ri máy:
...................................................................................................................
Nước sản xuất: …………………………………………. Năm sản xuất:
...........................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ:
.........................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất:
..................................................................................
Đã được nhập khẩu theo giấy phép số:
..........................................................................
Đơn đề nghị chuyển nhượng số …………. ngày...
tháng.... năm ……. đã được Sở Thông tin và Truyền thông ………………………… xác nhận (đối
với máy đã đăng ký sử dụng)(3).
2. Mục đích sử dụng: ......................................................................................................
3. Địa chỉ đặt máy:
..........................................................................................................
Đơn vị cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về sử dụng thiết bị./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Tùy theo loại máy để ghi (máy photocopy màu
hoặc máy in có chức năng photocopy màu)
(2) Giấy tờ chứng minh tính pháp lý của cơ quan,
tổ chức.
(3) Đối với máy đã được cơ quan, tổ chức đăng ký
sử dụng sau đó chuyển nhượng cho đơn vị khác.
7. Chuyển nhượng máy Photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu:
a) Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu khi chuyển nhượng máy phải có hồ sơ gửi đến Sở
Thông tin và Truyền thông nơi đã đăng ký máy đó
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ
điều kiện tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó
tiếp nhận kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng
dẫn bổ sung hồ sơ. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời nêu rõ
lý do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính cho Sở theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51
Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần số lượng hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề
nghị chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (02
bản);
- Bản sao có bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy tờ đảm bảo tư cách
pháp nhân của cơ quan, tổ chức được chuyển nhượng máy;
- Bản chính giấy xác nhận đã đăng ký máy đó.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
xác nhận
i) Lệ phí (nếu có): Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm
ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu (Mẫu số
8, Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT của Bộ TTTT)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có)
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012 ;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
ÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN NHƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN NHƯỢNG MÁY PHOTOCOPY MÀU, MÁY IN CÓ CHỨC NĂNG
PHOTOCOPY MÀU (1)
Kính gửi: Sở
Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị chuyển nhượng:
..........................................................
- Địa chỉ:
..........................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………………. Fax: ………………….. Email:
...............................
Đang sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu:
Tên máy: ……………………………………. Tên hãng:
.....................................................
Model:
...............................................................................................................................
Số sê-ri máy:
....................................................................................................................
Nước sản xuất: …………………………………….. Năm sản xuất:
....................................
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ:
...........................................................................................
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất:
...................................................................................
Máy đã đăng ký và được cấp giấy xác nhận số:
………………………………………….. của Sở Thông tin và Truyền thông
Nay không còn nhu cầu sử dụng nên đã làm thủ tục
chuyển nhượng cho đơn vị khác theo hợp đồng số: ………………………. ngày …. tháng …. năm
……………….
Tên đơn vị nhận chuyển nhượng:
....................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Số điện thoại:
...................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định
thành lập số: …………………. ngày …. tháng ….. năm ……………….. do ………………… cấp. (2)
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận để
đơn vị sử dụng mới được đăng ký sử dụng theo quy định hiện hành của pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (3)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đồng ý:
□
- Không đồng ý: □ (4)
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
|
Chú thích:
(1) Tùy theo loại máy để ghi (máy photocopy màu
hoặc máy in có chức năng photocopy màu)
(2) Giấy tờ chứng minh tính pháp lý của cơ quan,
tổ chức.
(3) Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận hoặc
không xác nhận
(4) Không đồng ý xác nhận việc chuyển nhượng phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
8. Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
a) Trình tự thực hiện:
- Trước khi hoạt động 15 ngày, cơ sở phát hành xuất
bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở
phát hành) phải đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo từng trường hợp
quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 37 của Luật Xuất bản.
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Sở
theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần số lượng hồ sơ bao gồm:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất
bản phẩm;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Chứng nhận đăng ký kinh
doanh, chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chứng nhận đầu tư, chứng nhận đăng ký
thuế, quyết định thành lập cơ sở phát hành là đơn vị sự nghiệp công lập;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở
để làm địa điểm kinh doanh;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường
trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của
Việt Nam cấp;
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp
vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
xác nhận
i) Lệ phí (nếu có): Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đăng ký/đăng lý lại hoạt động phát hành xuất
bản phẩm (Mẫu số 13 Phụ lục III,
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TTTT)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012 ;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính gửi:
.......................................... (1)
Tên cơ sở phát hành:
....................................................................................................
Tên người đứng đầu:...................................................................................
Quốc tịch:
Địa chỉ trụ sở chính:.......................................................................................................
Điện thoại:......................................................................................................................
Fax:................................................................................................................................
E-mail:..........................................Website
(nếu có):......................................................
Chi nhánh (nếu có):
- Số lượng chi
nhánh:.....................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng chi
nhánh:..........................................................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:.......................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa điểm:............................................................................
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2012 và các văn bản quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến quý cơ quan hồ sơ đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng ký lại)……………………. theo
quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm theo: ……………………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ các điều kiện và
thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở Thông tin và Truyền thông xem xét xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi
nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi hồ sơ đến Cục
Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và
Truyền thông sở tại.
(2) Đối với trường hợp đăng ký hoạt động (lần đầu)
phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 và đăng ký lại phải kèm theo các
giấy tờ quy định tại Điều 19 Thông tư này.
9. Đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm:
a) Trình tự thực hiện:
- Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày có một trong các
thay đổi, cơ sở phát hành phải làm thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất
bản phẩm và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Sở
theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1) Đối với thay đổi loại hình tổ chức; người đứng đầu
cơ sở phát hành; thay đổi địa điểm trụ sở chính, địa điểm chi nhánh, địa điểm
kinh doanh trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Hồ sơ gồm có:
- Thông báo bằng văn bản, kèm theo giấy tờ chứng
minh về sự thay đổi
2. Đối với di chuyển trụ sở chính hoặc chi nhánh
sang tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương; Thành lập hoặc giải thể chi
nhánh trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở
chính; Thành lập hoặc giải thể chi nhánh tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương nơi không đặt trụ sở chính. Hồ sơ như đăng ký lần đầu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
xác nhận
i) Lệ phí: Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký/đăng lý lại hoạt động phát hành xuất
bản phẩm (Mẫu số 13 Phụ lục
III, Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TTTT)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính gửi: ..........................................
(1)
Tên cơ sở phát hành:
....................................................................................................
Tên người đứng đầu:...................................................................................
Quốc tịch:
Địa chỉ trụ sở
chính:.......................................................................................................
Điện thoại:......................................................................................................................
Fax:................................................................................................................................
E-mail:..........................................Website
(nếu có):.....................................................
Chi nhánh (nếu có):
- Số lượng chi
nhánh:....................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng chi
nhánh:.........................................................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:......................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa điểm:...........................................................................
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2012 và các văn bản quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến quý cơ quan hồ sơ đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng ký lại)……………………. theo
quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm theo: ……………………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ các điều kiện và
thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở Thông tin và Truyền thông xem xét xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi nhánh
tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản,
In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và
Truyền thông sở tại.
(2) Đối với trường hợp đăng ký hoạt động (lần đầu)
phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 và đăng ký lại phải kèm theo các
giấy tờ quy định tại Điều 19 Thông tư này.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG:
1. Cấp phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại
diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương:
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Sở
theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép (theo mẫu);
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu)
hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy:
+ Quyết định thành lập;
+ Giấy phép hoạt động;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận
đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại giấy
quy định trên.
- 03 (ba) bản thảo tài liệu in trên giấy; trường hợp
tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản
dịch tiếng Việt.
Đối với tài liệu để xuất bản điện tử phải có thiết
bị lưu trữ dữ liệu chứa toàn bộ nội dung tài liệu với định dạng tệp tin không
cho phép sửa đổi;
- Ngoài thành phần hồ sơ quy định trên còn phải có
ý kiến xác nhận bằng văn bản của cơ quan, tổ chức đứng tên tổ chức hội thảo,
hội nghị đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu hội thảo, hội nghị; ý
kiến xác nhận bằng văn bản của cơ quan chủ quản hoặc cơ quan có thẩm quyền
quản lý ngành nghề đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu ngành nghề
quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép
i) Lệ phí: Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tài liệu không kinh
doanh (Mẫu số 14 Phụ lục I,
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TTTT
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính gửi:
..............................................(1)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất
bản:.............................................
2. Địa chỉ:.......................................................................................................................
Số điện thoại:.................................................................................................................
Số
fax:............................................................................................................................
Email:.............................................................................................................................
3. Tên tài liệu:................................................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước
ngoài):....................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):..............................................................................
5. Hình thức tài liệu:......................................................................................................
6. Số trang (hoặc dung lượng - byte):…………Phụ bản (nếu
có):................................
7. Khuôn khổ (định dạng):.................. cm. Số
lượng in:.......................................... bản
8. Ngữ xuất bản:.............................................................................................................
9. Tên, địa chỉ cơ sở
in:..................................................................................................
10. Mục đích xuất bản:...................................................................................................
11. Phạm vi sử dụng và hình thức phát
hành:...............................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:...................................................................................
………………………………………………………………………………….....
13. Kèm theo đơn này gồm :…………………………………………………..
(2).
Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện đúng nội dung
giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở
in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp luật về xuất bản,
sở hữu trí tuệ.
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước
ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền
thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền
thông sở tại;
(2) Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định
tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
2. Cấp giấy phép hoạt động
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương;
chi nhánh văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung
ương tại địa phương:
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Sở
theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: (Điều 44, Luật Xuất bản quy định)
- Đơn đề
nghị giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Theo mẫu).
- Danh
mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ (Theo mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép
i) Lệ phí: Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm và Danh mục xuất bản phẩm để
triển lãm (Mẫu số 10 và mẫu số 11 Phụ lục III Ban hành
kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
Kính gửi:
....................................... (1)
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:..........................................................................
Trụ sở (địa chỉ):.............................................
Số điện thoại:...........................................
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở Thông tin
và Truyền thông xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
với các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội chợ............................................................................................
........................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày........ tháng........
năm........ đến ngày........ tháng........ năm........
- Tại địa điểm:.................................................................................................................
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm/hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham gia.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị .................. cam
kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu có)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
- Cơ quan, tổ chức ở Trung ương; cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin
và Truyền thông;
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư
trú tại địa phương và chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan,
tổ chức ở Trung ương đặt tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền
thông sở tại.
TÊN CQ, TC CHỦ
QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
|
.........,
ngày.......... tháng...... năm...........
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM ĐỂ TRIỂN LÃM/HỘI CHỢ
(Kèm theo Đơn đề
nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, ngày.... tháng....
năm.....)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP
STT
|
Tên xuất bản phẩm
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Số lượng
(bản)
|
Thể loại
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Hình thức khác của
xuất bản phẩm
|
Đĩa
(CD, VCD)
|
Băng video
|
Băng cassette
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP(1)
Xuất bản phẩm trên đây được sử dụng để triển lãm, hội
chợ theo Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm số:.............…/……...…ngày……tháng…...
năm….. Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền
thông...............................
______________________________
Chú thích: (1) Danh mục phải được
Cục Xuất bản, In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông đóng dấu giáp lai với
giấy Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ và đóng dấu giáp lai các trang của
danh mục.
3. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức:
a) Trình tự thực hiện:
- Trước khi nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh, cơ quan, tổ chức, cá nhân phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu.
Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa của Sở Thông tin và Truyền
thông.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính cho Sở theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51
Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép (theo mẫu);
- Danh
mục xuất bản phẩm nhập khẩu (theo mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép
i) Lệ phí: Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (theo mẫu số 07);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu (Theo mẫu số 08 Phụ lục III, Thông tư
số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012 ;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
Kính gửi:
............................... (1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép:................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):
...................................... Số điện thoại:................................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài,...........................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:........................................................................................
2. Tổng số bản:................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa,
cassette:........................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):.......................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:.................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:...........................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm
nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân ............................ xin
cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có
liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin
và Truyền thông)............................... xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức
nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục
Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Sở Thông tin và Truyền
thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
|
…… ,
ngày........... tháng........... năm ..........
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề
nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày......... tháng.........
năm.........)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên xuất bản phẩm
bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác của
xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng
|
Cassette
|
Nhà cung cấp: .........
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp: .........
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II-PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản,
In và Phát hành/Sở Thông tin và Truyền thông........... cấp Giấy phép nhập khẩu
số......../...... ngày...... tháng...... năm.....
______________________________
Chú thích: (1) Danh mục phải được
Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) đóng dấu giáp lai
với giấy Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục.
4. Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài:
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức nộp hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý sau đó tiếp nhận
kết quả đã giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn bổ
sung hồ sơ. Trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết tại
bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính cho Sở
theo địa chỉ: Sở Thông tin và Truyền thông, 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 053.3554715
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp giấy phép in gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (theo mẫu);
- Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in;
- Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm;
- Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản
phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài
thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt;
- Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt
in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt in.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin -
Truyền thông
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép
i) Lệ phí: Chưa quy định
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài (Mẫu số 05,
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một s- điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)......
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ..……/…… (nếu
có)
|
......,
ngày....... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
Kính gửi:
.......................................... (1)
1. Tên cơ sở
in:...............................................................................................................
- Địa chỉ:..........................................................................................................................
- Số Điện thoại:.......................... Fax:
........................... Email:......................................
- Đăng ký kinh doanh số: ........................
ngày .............. tháng ............. năm..................... do ......................................
cấp.
- Giấy phép hoạt động in số........................
ngày .............. tháng ............. năm.................. do
...................................... cấp..
Đề nghị được cấp giấy phép in gia công cho nước
ngoài với các thông tin sau:
- Tên xuất bản phẩm:.......................................................................................................
- Khuôn khổ:......................... Số trang:
..................... Số lượng: ....................................
- Tóm tắt nội
dung:..........................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài có sản phẩm đặt
in:...............................................
- Địa chỉ:...........................................................................................................................
- Do ông (bà):
.............................................làm đại diện.
- Số hộ chiếu:............................. cấp
ngày ........... tháng ........ năm ........... tại…………
3. Cửa khẩu xuất:…………………………………………………
4. Hồ sơ kèm theo đơn gồm:….………………………………………………….(2)
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin
và Truyền thông) xem xét cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm trên cho chúng
tôi. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các
quy định của pháp luật về in gia công cho nước ngoài./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Cơ sở in gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và
Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Liệt kê hồ sơ kèm theo đơn quy định tại Khoản
3 Điều 34 Luật Xuất bản.
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI:
1. Phát hành thông cáo báo
chí của các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (có trụ sở tại Quảng Trị):
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
(có trụ sở tại tỉnh Quảng Trị) không tổ chức họp báo nhưng có nhu cầu phát hành
thông cáo báo chí phải lập hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ theo quy định
ít nhất trước 48 tiếng đồng hồ so với thời gian dự định phát hành thông cáo báo
chí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ
điều kiện tiếp nhận, và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý, sau đó trình UBND tỉnh
quyết định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông trả lại
và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
- Bước 3. Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận Văn thư của UBND tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Địa chỉ: Sở Thông
tin và Truyền thông Quảng Trị, số 28 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị. Điện thoại: 053.3504.887.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 01/BTTTT ban hành kèm Thông tư
số 04/2014/TT-BTTTT)
- Bản thảo, bản mẫu của thông cáo báo chí.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: Sau 24 tiếng đồng hồ
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp phép phát hành thông cáo báo chí,
UBND tỉnh không có văn bản trả lời thì cơ quan, tổ chức đó được phép phát hành
thông cáo báo chí.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC: UBND tỉnh
Quảng Trị
- Cơ quan được phân cấp, ủy quyền thực hiện TTHC:
Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
giấy phép (theo mẫu số 01/BTTTT
ban hành kèm Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Có,
quy định tại Điều 9, Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/12/2002 của bộ Văn
hóa Thông tin:
* Đối với cơ quan đại diện nước ngoài:
- Có người chịu trách nhiệm về việc phát hành thông
cáo báo chí;
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông
tin; đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí;
- Có trụ sở chính thức và các điều kiện cần thiết bảo
đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.
* Đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài:
- Hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;
- Có người chịu trách nhiệm về việc phát hành thông
cáo báo chí;
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông
tin; đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí;
- Có trụ sở chính thức và các điều kiện cần thiết bảo
đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm
2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13/7/2011 của Bộ
Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
13/2011/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và
Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông
tin ban hành quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo
báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước
ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ
rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU
01/BTTTT
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày …
tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XUẤT BẢN BẢN TIN;
PHÁT HÀNH THÔNG CÁO BÁO CHÍ
Kính gửi: ................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị xuất bản bản
tin; phát hành thông cáo báo chí:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ
chức là người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên (trích yếu) bản tin; thông cáo báo chí:
4. Địa điểm xuất bản bản tin:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
5. Mục đích thông tin:
6. Nội dung thông tin:
7. Đối tượng phục vụ:
8. Phạm vi phát hành:
9. Thể thức xuất bản bản tin; phát hành thông
cáo báo chí:
- Kỳ hạn xuất bản:
- Khuôn khổ:
- Số trang:
- Số lượng:
- Ngôn ngữ thể hiện:
10. Nơi in:
11. Phương thức phát hành (qua bưu điện, tự phát
hành):
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp
luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện
theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cho phép họp báo (nước
ngoài):
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
(có trụ sở tại tỉnh Quảng Trị); đoàn khách nước ngoài thăm Việt Nam theo lời mời
của các Bộ, ngành, địa phương hoặc cơ quan nhà nước khác của Việt Nam, Ít nhất
2 ngày làm việc trước khi có nhu cầu đề nghị/thông báo họp báo tại tỉnh Quảng
Trị phải lập hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Trị.
- Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ
điều kiện tiếp nhận, và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý, sau đó trình UBND tỉnh
quyết định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông trả lại
và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
- Bước 3. Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận Văn thư của UBND tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Địa chỉ: Sở Thông
tin và Truyền thông Quảng Trị, số 28 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị. Điện thoại: 053.3504.887
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị/ thông báo họp báo (theo mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm Thông tư
số 04/2014/TT-BTTTT)
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Sau 2 ngày kể từ khi
nhận được đơn đề nghị, UBND tỉnh có văn bản trả lời; nếu không có ý kiến thì việc
họp báo coi như được chấp thuận.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và
Truyền thông
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Không
g) Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận
h) Lệ phí: không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
- Đơn đề nghị/ thông báo họp báo (theo mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm Thông
tư số 04/2014/TT-BTTTT)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Báo chí;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm
2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU
02/BTTTT
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ TTTT)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày …
tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ / THÔNG BÁO HỌP BÁO
Kính gửi: ................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị/thông báo họp
báo:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ
chức là người chịu trách nhiệm họp báo:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên cơ quan chủ quản đón đoàn khách nước
ngoài đề nghị/thông báo họp báo:
4. Nội dung họp báo:
5. Mục đích họp báo:
6. Ngày, giờ họp báo:
7. Địa điểm họp báo:
8. Thành phần tham dự họp báo:
9. Tên, chức danh người chủ trì họp báo:
10. Các hoạt động bên lề (trưng bày tài liệu, hiện
vật, phát tài liệu, phát quà…) nếu có:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp
luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện
theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Cho phép đăng tin, bài, phát
biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài):
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
(có trụ sở tại tỉnh Quảng Trị); có nhu cầu đăng tin, bài, phát biểu trên các
phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Quảng Trị phải lập hồ sơ đầy đủ theo
quy định và nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông Quảng Trị.
- Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ
điều kiện tiếp nhận, và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý, sau đó trình UBND tỉnh
quyết định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông trả lại
và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
- Bước 3. Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận Văn thư của UBND tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Địa chỉ: Sở Thông
tin và Truyền thông Quảng Trị, số 28 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị. Điện thoại: 053.3504.887.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị đăng tin, bài, phát biểu trên phương
tiện thông tin đại chúng của Việt Nam (theo mẫu số 05/BTTTT ban hành kèm Thông tư
số 04/2014/TT-BTTTT);
- Bản thảo tin, bài phát biểu dự kiến đăng.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan được phân cấp, ủy quyền thực hiện TTHC:
Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông
f) Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ mà UBND tỉnh không có văn bản
trả lời thì cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam được phép đăng tin, bài,
phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của Việt Nam.
g) Lệ phí: không
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Việt Nam (theo
mẫu số 05/BTTTT ban hành kèm
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT);
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Báo chí;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm
2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU
05/BTTTT
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ TTTT)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày …
tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG TIN, BÀI, PHÁT BIỂU
TRÊN PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG CỦA VIỆT NAM
Kính gửi: .........................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị đăng tin, bài,
phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Mục đích thông tin:
3. Nội dung tin, bài, phát biểu:
4. Ngày, giờ dự kiến đăng, phát tin, bài, phát
biểu:
5. Cơ quan báo chí dự kiến đăng, phát sóng:
6. Tên, chức danh người phát biểu hoặc người viết:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp
luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện
theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
có nhu cầu trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở
của cơ quan, tổ chức mình phải lập hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông. Đối
với cơ quan đại diện nước ngoài, đơn đề nghị đồng gửi Bộ Ngoại giao để thông
báo.
- Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đủ
điều kiện tiếp nhận, và chuyển bộ phận chuyên môn thụ lý, sau đó trình UBND tỉnh
quyết định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông trả lại
và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
- Bước 3. Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận Văn thư của UBND tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Địa chỉ: Sở Thông
tin và Truyền thông Quảng Trị, số 28 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị. Điện thoại: 053.3504.887.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
(theo mẫu số 06/BTTTT ban hành kèm
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT).
- Nội dung thông tin, tranh ảnh dự kiến trưng bày.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan được phân cấp, ủy quyền thực hiện TTHC:
Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông tin và Truyền
thông
g) Lệ phí: không
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (theo mẫu số 06/BTTTT ban hành kèm Thông
tư số 04/2014/TT-BTTTT).
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm
2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU
06/BTTTT
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày …
tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ
CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC
NGOÀI
Kính gửi: .........................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ
chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày (ghi cụ thể
kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp
luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện
theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|