STT
|
Tên thủ tục
hành chính/DVCTT
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
31
|
|
1
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu.
|
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu.
|
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu.
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
|
|
13
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kV tại địa phương.
|
|
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương.
|
|
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
|
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
|
|
17
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
|
|
18
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị
mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG.
|
|
|
20
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
|
|
21
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại.
|
|
|
22
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
24
|
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại.
|
|
|
25
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại.
|
|
|
26
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam.
|
|
|
27
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
|
29
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện.
|
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
|
|
|
II
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
20
|
|
1
|
Cấp sao văn bằng chứng chỉ từ gốc.
|
|
|
2
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
|
|
3
|
Giải thể trường Trung học phổ thông (theo đề
nghị cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông).
|
|
|
4
|
Cho phép Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học hoạt động
giáo dục trở lại.
|
|
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin
học.
|
|
|
6
|
Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học.
|
|
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông.
|
|
|
8
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học.
|
|
|
9
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
|
10
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
|
11
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
|
12
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
|
13
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
|
14
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
|
|
15
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
|
|
16
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
|
17
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông,
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
18
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
19
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
|
|
20
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
|
III
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
33
|
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
|
4
|
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử
dụng đường bộ
|
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
|
8
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng
chỉ nghiệp vụ, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở
Giao thông vận tải
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
|
10
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
|
|
14
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong
cùng một tỉnh, thành phố
|
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
|
|
16
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
|
17
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
|
|
20
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp
Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
|
|
22
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
|
23
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
|
|
24
|
Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
25
|
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
26
|
Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
27
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải bằng xe buýt
|
|
|
28
|
Cấp Phù hiệu xe trung chuyển
|
|
|
29
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
|
|
30
|
Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển
|
|
|
31
|
Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ
đang khai thác được giao quản lý
|
|
|
32
|
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang
khai thác
|
|
|
33
|
Cấp Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào
đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý
|
|
|
IV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
49
|
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
|
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
|
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
|
|
6
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
|
7
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
|
9
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ
lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
|
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
|
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
|
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
|
22
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
|
24
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
26
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
|
|
27
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân,
thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
|
28
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần)
|
|
|
30
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần và ngược lại
|
|
|
31
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
33
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất,
cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
|
35
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
|
36
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
|
|
37
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
|
38
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
|
39
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
|
40
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
41
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
42
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
|
|
43
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh
|
|
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
|
45
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
|
|
46
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
|
47
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
|
48
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
|
|
49
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
V
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
17
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ
|
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
|
|
4
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
5
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
7
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
8
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
9
|
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ -
Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
|
12
|
Xét, công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
|
|
13
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
|
14
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức sản xuất, kinh doanh
|
|
|
15
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
|
16
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu
|
|
|
17
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng
chất lượng quốc gia
|
|
|
VI
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
20
|
|
1
|
Khai báo Máy, Thiết bị, Vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về An toàn lao động
|
|
|
2
|
Báo cáo Giải trình nhu cầu sử dụng lao động
người nước ngoài
|
|
|
3
|
Báo cáo Thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người
nước ngoài
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép Lao động cho người nước ngoài
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép Lao động cho người nước ngoài
|
|
|
6
|
Gia hạn Giấy phép Lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
7
|
Xác nhận người Lao động nước ngoài không thuộc
diện Cấp giấy phép lao động
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
10
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
11
|
Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
13
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
15
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
16
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại
lao động
|
|
|
17
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
|
18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
|
19
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
|
20
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
|
VII
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
1
|
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
VIII
|
SỞ NỘI VỤ
|
51
|
|
1
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
2
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
3
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
4
|
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
|
5
|
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
|
6
|
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh
|
|
|
7
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất
thường
|
|
|
8
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
9
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
|
|
10
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
|
11
|
Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
|
13
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
|
14
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý Quỹ
|
|
|
15
|
Công nhận thay đổi Giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ
Quỹ
|
|
|
17
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
|
|
18
|
Đổi tên Quỹ
|
|
|
19
|
Xét tuyển công chức
|
|
|
20
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển
dụng công chức
|
|
|
21
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
|
22
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công
chức cấp huyện trở lên
|
|
|
23
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
24
|
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
25
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
26
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
|
27
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có
quá trình cống hiến
|
|
|
28
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có
quá trình cống hiến
|
|
|
29
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
30
|
- Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
cho tập thể trong khối thi đua thuộc tỉnh
|
|
|
31
|
- Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
|
|
32
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
|
|
33
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị
trong Khối thi đua thuộc tỉnh
|
|
|
34
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị
thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
|
|
35
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
|
36
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
|
|
37
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
|
38
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
|
|
|
39
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về
thành tích đột xuất
|
|
|
40
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho
gia đình
|
|
|
41
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về
thành tích đối ngoại
|
|
|
42
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
43
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
44
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
45
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
|
|
46
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
47
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
|
|
48
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
49
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
|
50
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
|
51
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
|
IX
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
64
|
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân
giống bằng phương pháp vô tính.
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
|
|
9
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong tường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản.
|
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
|
22
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
|
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu
lực do xảy ra bệnh hoặc phát sinh mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
|
|
26
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y.
|
|
|
27
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
|
|
|
28
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
|
29
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng của tỉnh
|
|
|
30
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật
hoang dã thuộc Phụ lục II, III CITES.
|
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)
|
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
|
34
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
|
35
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
|
|
36
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
37
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp
bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
38
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
39
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
40
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý
|
|
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
42
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
43
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
44
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn
hai huyện trở lên)
|
|
|
45
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng động thực hiện đồng quản lý trong bảo
vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
|
|
|
46
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
|
47
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu
tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
|
48
|
Cấp, cấp lại phép nuôi trồng thủy sản trên biển
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
|
50
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
51
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
|
52
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
|
53
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển.
|
|
|
54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
|
56
|
Cấp lại giấy chứng đăng ký tàu cá
|
|
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận tạm thời tàu cá
|
|
|
58
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
59
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
|
|
60
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
|
63
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong
nước (theo yêu cầu)
|
|
|
64
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
|
X
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
10
|
|
1
|
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
|
|
2
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan
nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản
cho Nhà nước.
|
|
|
3
|
Điều chuyển tài sản công
|
|
|
4
|
Bán tài sản công
|
|
|
5
|
Thanh lý tài sản công
|
|
|
6
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công..
|
|
|
7
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn
vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
|
8
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn
vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
|
|
9
|
Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự
án kết thúc.
|
|
|
10
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
XI
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
33
|
|
1
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
|
2
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
|
|
3
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công
nghiệp
|
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường /báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
|
|
5
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
|
|
6
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
của dự án
|
|
|
7
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
|
|
8
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có
những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
|
|
9
|
Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử
dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật
Đất đai năm 2013
|
|
|
10
|
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất
thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm
2013
|
|
|
11
|
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng
đất và tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở
đầu tư xây dựng để bán
|
|
|
12
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê
|
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường
hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất
|
|
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng
thời là người sử dụng đất
|
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
|
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư
xây dựng để bán
|
|
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy
định
|
|
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
21
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.
|
|
|
23
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
|
|
24
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
27
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
28
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm
|
|
|
29
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm
|
|
|
30
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
|
|
31
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
|
32
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
|
|
33
|
Giao khu vực biển
|
|
|
XII
|
SỞ TƯ PHÁP
|
20
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
2
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
|
7
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
8
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
|
|
9
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
11
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
|
|
12
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
|
|
15
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
|
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
|
18
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
|
20
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề đấu giá
|
|
|
XIII
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
28
|
|
1
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
|
2
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
3
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
|
5
|
Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
|
8
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
|
|
9
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
10
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
|
|
11
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
|
12
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
|
13
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
|
XIV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
17
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
|
|
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
|
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
|
|
|
12
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, thuê mua
|
|
|
13
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
|
14
|
Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý
do bất khả kháng hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do
hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
|
|
15
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
|
16
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
|
|
|
17
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng
|
|
|
XV
|
SỞ Y TẾ
|
53
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
11
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
12
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo
người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
|
16
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
|
17
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực
|
|
|
18
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
|
|
19
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thưc hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực
|
|
|
20
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
|
|
21
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
|
23
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
|
|
24
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
|
25
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
|
|
26
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
|
|
27
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
|
28
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
|
29
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi
trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
30
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
|
|
31
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
|
|
32
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
33
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
34
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
35
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
39
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
41
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp
xã, trạm xá
|
|
|
42
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
|
43
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
44
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
|
45
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
|
47
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
48
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
49
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
|
52
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
|
|
53
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
|
|
XVI
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
14
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
|
|
6
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
|
|
8
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
9
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
|
|
10
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
|
|
11
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
|
|
12
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương).
|
|
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp.
|
|
|
14
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
|
|
XVII
|
BAN QUẢN LÝ KKT TỈNH
|
35
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
|
2
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
5
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
6
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
9
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
12
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
13
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
|
|
16
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
|
17
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý
|
|
|
18
|
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
|
|
20
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp Giấy phép lao động
|
|
|
21
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
|
22
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
23
|
Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự
án (Đối với công trình không thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt)
|
|
|
24
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng cho công trình
thuộc dự án
|
|
|
25
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc
dự án
|
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc
dự án
|
|
|
27
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng
|
|
|
28
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh
|
|
|
29
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
|
30
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
|
|
31
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
32
|
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng thuộc
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
33
|
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt
bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
(tỷ lệ 1/500)
|
|
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
(tỷ lệ 1/500)
|
|
|