|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1631/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1631/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 23
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2152/TTr-SGD&ĐT-VP ngày 12/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 46 thủ tục hành chính (gồm: 32 thủ tục cấp tỉnh; 14 thủ
tục cấp huyện) đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 87
thủ tục hành chính (gồm: 51 thủ tục cấp tỉnh; 31 thủ tục cấp huyện; 05 thủ tục
cấp xã) đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giáo dục
và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã theo chức năng,
nhiệm vụ cập nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này
lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải
quyết theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các
cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh và cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo phê duyệt tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày
24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,35b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU
KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
A
|
CẤP TỈNH (gồm 32 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học (gồm: 02 TTHC)
|
1
|
2.002478.000.00.00.H28
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
2
|
1.001088.000.00.00.H28
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gồm: 10 TTHC)
|
1
|
1.000729.000.00.00.H28
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
2
|
1.005143.000.00.00.H28
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
3
|
1.009002.000.00.00.H28
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
4
|
1.002407.000.00.00.H28
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
5
|
1.001714.000.00.00.H28
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
6
|
1.004435.000.00.00.H28
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
7
|
1.004436.000.00.00.H28
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
8
|
1.002982.000.00.00.H28
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
9
|
1.005144.000.00.00.H28
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
10
|
2.002593.000.00.00.H28
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (gồm: 08 TTHC)
|
1
|
1.005017.000.00.00.H28
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
2
|
1.005053.000.00.00.H28
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
3
|
1.005043.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
4
|
1.005466.000.00.00.H28
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
5
|
1.004712.000.00.00.H28
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
6
|
1.001000.000.00.00.H28
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
7
|
1.005061.000.00.00.H28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
8
|
2.001985.000.00.00.H28
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
IV
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài (gồm: 06 TTHC)
|
1
|
1.001492.000.00.00.H28
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
1.001499.000.00.00.H28
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
3
|
1.001497.000.00.00.H28
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
4
|
1.001496.000.00.00.H28
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
5
|
1.000939.000.00.00.H28
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
1.001493.000.00.00.H28
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
V
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (gồm:
04 TTHC)
|
1
|
1.005090.000.00.00.H28
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
2
|
1.005098.000.00.00.H28
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
3
|
1.005095.000.00.00.H28
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
4
|
1.009394.000.00.00.H28
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
VI
|
Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ (gồm: 02 TTHC)
|
1
|
1.005092.000.00.00.H28
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
2
|
1.004889.000.00.00.H28
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
B
|
CẤP HUYỆN (gồm 14 TTHC)
|
I. Lĩnh vực giáo dục mầm
non (gồm: 01 TTHC)
|
1
|
1.004494.000.00.00.H28
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu
học (gồm: 01 TTHC)
|
1
|
1.005099.000.00.00.H28
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
III. Lĩnh vực giáo dục
trung học (gồm: 05 TTHC)
|
1
|
3.000182.000.00.00.H28
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
2
|
2.001904.000.00.00.H28
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
3
|
1.005108.000.00.00.H28
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
4
|
2.002481.000.00.00.H28
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
5
|
2.002482.000.00.00.H28
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
IV. Lĩnh vực giáo dục đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gồm: 06 TTHC)
|
1
|
1.004438.000.00.00.H28
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
2
|
1.003702.000.00.00.H28
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
3
|
1.001622.000.00.00.H28
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
4
|
1.008950.000.00.00.H28
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
5
|
1.008951.000.00.00.H28
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
6
|
2.002594.000.00.00.H28
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp huyện
|
V
|
Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ (gồm: 01 TTHC)
|
1
|
1.005092.000.00.00.H28
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC
HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH (gồm 51
TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo (08 TTHC)
|
1
|
1.006388.000.00.00.H28
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
2
|
1.005074.000.00.00.H28
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
3
|
1.005067.000.00.00.H28
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
4
|
1.005070.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
5
|
1.006389.000.00.00.H28
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
6
|
2.002479.000.00.00.H28
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
7
|
2.002480.000.00.00.H28
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
8
|
3.000181.000.00.00.H28
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp (08 TTHC)
|
1
|
1.005069.000.00.00.H28
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
2
|
1005073.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
3
|
2.001988.000.00.00.H28
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp
sư phạm)
|
4
|
1.005082.000.00.00.H28
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
5
|
1.005354.000.00.00.H28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
6
|
2.001989.000.00.00.H28
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
7
|
1.005088.000.00.00.H28
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
8
|
1.005087.000.00.00.H28
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
(04 TTHC)
|
1
|
1.005084.000.00.00.H28
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
2
|
1.005081.000.00.00.H28
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
3
|
1.005079.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
4
|
1.005076.000.00.00.H28
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (12 TTHC)
|
1
|
1.005015.000.00.00.H28
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
2
|
1.005008.000.00.00.H28
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
3
|
1.004988.000.00.00.H28
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
4
|
1.004999.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
5
|
1.004991.000.00.00.H28
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
6
|
1.005049.000.00.00.H28
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
7
|
1.005025.000.00.00.H28
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
8
|
1.005036.000.00.00.H28
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học)
|
9
|
1.005195.000.00.00.H28
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
10
|
1.005359.000.00.00.H28
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
11
|
1.000181.000.00.00.H28
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
12
|
2.001987.000.00.00.H28
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
V
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục (04 TTHC)
|
1
|
1.000715.000.00.00.H28
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
2
|
1.000713.000.00.00.H28
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
3
|
1.000711.000.00.00.H28
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (bao gồm trường trung học cơ sở;
trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên)
|
4
|
1.000259.000.00.00.H28
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (05 TTHC)
|
1
|
1.000288.000.00.00.H28
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
2
|
1.000280.000.00.00.H28
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
3
|
1.000691.000.00.00.H28
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
4
|
2.000011.000.00.00.H28
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
5
|
2.002597.000.00.00.H28
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Cộng đồng học tập” cấp huyện
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài (06 TTHC)
|
1
|
1.000716.000.00.00.H28
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
1.008722.000.00.00.H28
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
3
|
1.008723.000.00.00.H28
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
4
|
1.006446.000.00.00.H28
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
1.000718.000.00.00.H28
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
6
|
1.001495.000.00.00.H28
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
VIII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
(03 TTHC)
|
1
|
1.003734.000.00.00.H28
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
2
|
1.005142.000.00.00.H28
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
3
|
2.001806.000.00.00.H28
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
IX
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ (01 TTHC)
|
1
|
2.001914.000.00.00.H28
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
B
|
TTHC CẤP HUYỆN (31
TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
(04 TTHC)
|
1
|
1.006390.000.00.00.H28
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
2
|
1.006444.000.00.00.H28
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
3
|
1.006445.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
4
|
1.004515.000.00.00.H28
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
(05 TTHC)
|
1
|
1.004555.000.00.00.H28
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
2
|
2.001842.000.00.00.H28
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
3
|
1.004552.000.00.00.H28
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
4
|
1.004563.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
5
|
1.001639.000.00.00.H28
|
Giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học (07 TTHC)
|
1
|
1.004442.000.00.00.H28
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
2
|
1.004444.000.00.00.H28
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
3
|
1.004475.000.00.00.H28
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
4
|
2.001809.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
5
|
2.001818.000.00.00.H28
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
6
|
2.002483.000.00.00.H28
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
7
|
2.002481.000.00.00.H28
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
(05 TTHC)
|
1
|
1.004496.000.00.00.H28
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
2
|
1.004545.000.00.00.H28
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
3
|
2.001839.000.00.00.H28
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
4
|
2.001837.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
5
|
2.001824.000.00.00.H28
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (04 TTHC)
|
1
|
1.004439.000.00.00.H28
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
2
|
1.004440.000.00.00.H28
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
3
|
1.005143.000.00.00.H28
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài (các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc thẩm
quyền quản lý)
|
4
|
1.001000.000.00.00.H28
|
Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với
nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học
cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở,
phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04 TTHC)
|
1
|
1.005106.000.00.00.H28
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2
|
1.005097.000.00.00.H28
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
3
|
1.008724.000.00.00.H28
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
4
|
1.008725.000.00.00.H28
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
VII
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ (02 TTHC)
|
1
|
2.001914.000.00.00.H28
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
C
|
TTHC CẤP XÃ (05 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 TTHC)
|
1
|
1.004441.000.00.00.H28
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
2
|
1.004492.000.00.00.H28
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
3
|
1.004443.000.00.00.H28
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
1.004485.000.00.00.H28
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
5
|
2.001810.000.00.00.H28
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1631/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|