TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 163/QĐ-TANDTC
|
Hà Nội,
ngày
20
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC HƯỚNG DẪN VỀ TRANG BỊ, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤC VỤ TỔ CHỨC PHIÊN TÒA XÉT XỬ
TRỰC TUYẾN CHO PHÒNG XỬ ÁN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
CHÁNH ÁN TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI
CAO
Căn cứ Luật tổ chức Tòa án nhân dân
năm 2014;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm
2006;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2021/QH15 ngày
12/11/2021 của Quốc hội khóa XV về tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Căn cứ Thông tư liên tịch
05/2021/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTP ngày 15/12/2021 của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công
an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Căn cứ Quyết định số 512A/QĐ-TANDTC
ngày 19/11/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành Kế hoạch triển
khai thi hành Nghị quyết 33/2021/QH15 về tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp
Tòa án nhân dân tối cao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Hướng dẫn về trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ
chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành;
thay thế cho Quyết định số 50/QĐ-TANDTC ngày 14/03/2022 của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài Chính
Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án các cấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3 (để thực hiện);
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Tư pháp;
- Các Đ/c Phó Chánh án
TANDTC;
- Các thành viên Hội đồng Thẩm phán TANDTC;
- Cục Trợ giúp pháp lý Bộ Tư pháp;
- Văn phòng và Vụ Pháp chế và QLKH TANDTC;
- Cổng TTĐT TANDTC (để đăng tải);
- Lưu: VP, Vụ TH TANDTC.
|
KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
|
HƯỚNG DẪN
VỀ
TRANG BỊ, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤC VỤ TỔ CHỨC PHIÊN TÒA XÉT XỬ TRỰC TUYẾN CHO
PHÒNG XỬ ÁN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-TANDTC ngày 20/6/2024 của
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
I. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định về
tiêu chuẩn kỹ thuật đối với việc trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức
phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp.
2. Đối tượng áp dụng: Tòa án các cấp.
II. Giải thích từ ngữ
1. Hệ thống xét xử trực tuyến: là hệ
thống chuyên dụng được thiết kế, xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho các Tòa án
nhân dân tổ chức các phiên tòa xét xử trực tuyến. Hệ thống này gồm hai cấu phần
chính: (1) Nền tảng xét xử trực tuyến dùng chung cho Tòa án các cấp; (2) Trang
thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến lắp đặt cho
phòng xử án của Tòa án các cấp.
2. Nền tảng xét xử trực tuyến: được
Tòa án nhân dân tối cao xây dựng dùng chung để phục vụ cho các Tòa án sử dụng tổ
chức phiên tòa xét xử trực tuyến. Nền tảng này là tổ hợp các giải pháp công
nghệ đồng bộ, thống nhất gồm hệ thống phần cứng và phần mềm điều khiển; phần mềm
quản lý; hệ thống lưu trữ được triển
khai tích hợp, cài đặt tập trung tại Trung tâm dữ liệu Tòa án nhân dân để kết nối,
quản lý các phòng xử án trực tuyến trong toàn hệ thống Tòa án.
3. Trung tâm dữ liệu Tòa án nhân dân
là nơi được đầu tư, trang bị và đặt các hệ thống máy chủ, hệ thống mạng lõi, hệ
thống lưu trữ, hệ thống cơ sở dữ liệu, hệ thống bảo mật, hệ thống nguồn điện, điều
hòa, hạ tầng mạng và các phần mềm, nền tảng ứng dụng chung trong hệ thống Tòa
án.
III. Quy định chung đối
với trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến lắp đặt cho
phòng xử án của Tòa án các cấp
1. Đồng bộ, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ
thuật, các cấu trúc hệ thống, trang thiết bị đảm bảo an toàn, bảo mật thông
tin; tương thích, kết nối và hoạt động tốt với nền tảng xét xử trực tuyến do
Tòa án nhân dân tối cao xây dựng.
2. Các thiết bị nén, giải mã tín hiệu
âm thanh, hình ảnh (Codec) được
trang bị cho phòng xét xử phải đảm bảo khả năng dự phòng hoặc tạm thời thay thế, đảm nhiệm
chức năng cho các thiết bị Codec khác tại phòng xét xử trong trường hợp thiết bị
khác gặp sự cố nhằm bảo đảm phiên tòa xét xử trực tuyến không bị tạm ngừng.
3. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tính
phổ cập rộng và phù hợp với điều kiện khí hậu tại các vùng miền của Việt Nam;
chính sách bảo hành theo đúng tiêu chuẩn của hãng sản xuất và thuận tiện bảo
hành, bảo trì khi có sự cố; khuyến khích lựa chọn các thiết bị có chế độ bảo
hành cao hơn so với quy định
tại Quyết định này; dễ dàng quản lý, vận hành, sử dụng và hỗ trợ từ xa.
4. Đáp ứng chất lượng hình ảnh, âm
thanh tốt; công nghệ tối ưu tiết kiệm băng thông; khả năng mở rộng dễ dàng mà
không phải thay thế hệ thống trong tương lai.
5. Lắp đặt bảo đảm an toàn, thẩm mỹ và
không làm ảnh hưởng đến sự tôn nghiêm của phòng xử án.
6. Tùy theo hiện trạng của từng phòng
xử án, việc lắp đặt thiết bị có thể điều chỉnh vị trí, cách thức lắp đặt cho
phù hợp.
7. Hạn chế tối đa việc sử dụng quạt trần
trong phòng xử án trực tuyến để tránh gây nhiễu âm thanh và làm ảnh hưởng đến
việc lắp đặt camera.
8. Đảm bảo yêu cầu an toàn thông tin mạng
cơ bản theo quy định pháp luật.
IV. Quy định về tiêu
chuẩn kỹ thuật, số lượng và bố trí, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa
xét xử trực tuyến cho một phòng xử án của Tòa án các cấp
1. Về trang thiết bị và số lượng thiết
bị
a) Thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm
thanh, hình ảnh (Codec) và Camera loại đồng bộ: 04 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật
phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 01, Phụ lục 01;
b) Hệ thống âm thanh gồm: 01 bộ tăng
âm, 01 bộ xử lý trung tâm, 04 loa và 10 MIC. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải
tuân thủ theo quy định tại Bảng 02, Phụ lục 01 và đảm bảo tính đồng bộ
giữa các thiết bị”;
c) Thiết bị hiển thị hình ảnh gồm: 03
tivi. Trong đó: 01 tivi ≥ 75 inch và
02 tivi ≥
65
inch. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 03, Phụ lục 01;
d) Máy chiếu vật thể (Document camera)
để trình chiếu tài liệu chứng cứ tại phiên tòa: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ
thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 04, Phụ lục 01;
đ) Máy tính chuyên dụng điều khiển
phiên tòa xét xử trực tuyến: 01 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ
theo quy định tại Bảng 05, Phụ lục 01;
e) Thiết bị định tuyến, cân bằng tải,
chuyển mạch: 01 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng
06, Phụ lục 01;
f) Tủ lắp đặt thiết bị (tủ rack): 01
chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 07, Phụ
lục 01;
g) Thiết bị lưu điện: 01 chiếc. Yêu cầu
thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 08, Phụ lục 01;
h) Phụ kiện, vật tư lắp đặt (ghen, ốc
vít, giá
treo,
dây điện, dây mạng...): 01 gói;
i) Đường truyền: sử dụng đường truyền
Internet (trong nước) hoặc đường truyền mạng nội bộ (WAN)
2. Về mô hình tổng thể của hệ thống
xét xử trực tuyến: Phụ lục 02
3. Về phương án bố trí, lắp đặt thiết
bị
3.1. Mô hình tổng thể bố trí thiết bị:
Phụ lục 03
3.2. Phương án bố trí, lắp đặt
thiết bị:
a) Phương án lắp đặt 04 thiết bị
Camera:
- Camera thứ nhất lắp đặt vào vị trí gần
cuối phòng hướng lên để quan sát toàn bộ hình ảnh của Hội đồng xét xử và thư ký
phiên toà;
- Camera thứ hai lắp đặt phía sau Hội
đồng xét xử để quan sát bị can, bị hại, đương sự, người tham gia tố tụng và tổng
quan phiên tòa nhìn từ trên xuống;
- Camera thứ ba lắp đặt phía sau vị
trí ngồi của người bào chữa để quan sát đại diện Viện kiểm sát; quan sát người
bị hại, người có liên quan tham dự phiên tòa;
- Camera thứ tư lắp đặt phía sau vị
trí ngồi của đại diện Viện kiểm sát để quan sát người bào chữa; quan sát
người bị hại, người có liên quan tham dự phiên tòa.
Việc bố trí các Camera nêu trên bảo đảm
quan sát được toàn bộ diễn biến phiên tòa; đồng thời khi một camera bị sự cố
thì các camera khác vẫn có thể bảo đảm quan sát được vị trí của camera bị hỏng
để không làm ảnh hưởng đến việc xét xử.
b) Phương án lắp đặt 03 màn hình tivi:
- Tivi thứ nhất loại ≥ 75 inch treo
giữa phòng xét xử (áp dụng cho phòng xét xử dài) hoặc treo cuối phòng (áp dụng
cho phòng xét xử ngắn) dùng để cho Hội đồng xét xử quan sát các điểm cầu thành phần
tham gia phiên toà.
- Tivi thứ hai và thứ ba loại ≥ 65 inch đặt
hai bên phía trước bàn của Hội đồng xét xử, phía sau bàn thư ký dùng để cho bị
can, bị cáo, đại diện Viện kiểm sát, luật sư, người tham dự phiên toà theo dõi
các điểm cầu thành phần.
c) Phương án lắp đặt máy tính
điều khiển và Máy chiếu vật thể để trình chiếu tài liệu chứng cứ: Lắp đặt tại vị
trí bàn Thư ký phiên tòa.
d) Phương án lắp đặt loa: Tùy thuộc
vào bố cục, thiết kế của các
phòng xét xử, vị trí lắp đặt loa được bố trí cho phù hợp nhằm bảo đảm các
vị trí ngồi nghe rõ âm thanh và không tạo hiệu ứng phản xạ vọng âm thanh.
đ) Phương án lắp đặt mic: Loại mic cổ ngỗng được lắp đặt
theo các vị trí quy định tại Thông tư số 01/2017/TT-TANDTC ngày 28/7/2017.
e) Phương án lắp đặt thiết bị âm
thanh, thiết bị lưu điện và các thiết bị khác: Các thiết bị được đặt vào tủ kỹ
thuật (tủ rack) để trong phòng nghị án hoặc phòng xét xử tùy thuộc
vào thiết kế, kết cấu của từng phòng xử án nhằm thuận tiện cho việc điều khiển
và bảo đảm tính thẩm mỹ của phòng xử án.
f) Phương án lắp đặt ánh sáng cho
phòng xét xử trực tuyến: Tùy thuộc vào hiện trạng thực tế hệ thống chiếu sáng
hiện có của các phòng xét xử, khi triển khai lắp đặt thiết bị camera, các Tòa
án chủ động điều chỉnh tăng, giảm mức độ chiếu sáng hoặc thay đổi vị trí chiếu
sáng theo yêu cầu của đơn vị thi công nhằm bảo đảm cho hình ảnh trực tuyến rõ
nét và đạt chất lượng cao.
g) Trong quá trình thi công lắp đặt phải
có phương án lắp đặt dự phòng thêm đường tín hiệu cho các thiết bị hiển thị hình ảnh,
máy tính, máy chiếu vật thể.
V. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho Vụ Tổng hợp là đầu mối chịu
trách nhiệm:
- Giúp Chánh án Tòa án nhân dân tối
cao theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại hướng dẫn này.
- Hướng dẫn, hỗ trợ, góp ý về mặt kỹ
thuật cho các Tòa án trong quá trình tổ chức triển khai việc trang bị, lắp đặt
thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa trực tuyến cho phòng xử án khi có yêu cầu.
2. Tòa án các cấp thực hiện nghiêm các
quy định tại Hướng dẫn này.
PHỤ
LỤC 01:
CHI
TIẾT TIÊU CHUẨN VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ, SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ PHỤC VỤ
TỔ CHỨC PHIÊN TÒA XÉT XỬ TRỰC TUYẾN LẮP ĐẶT CHO MỘT PHÒNG XỬ ÁN CỦA TÒA ÁN CÁC
CẤP
Bảng 01: Chi tiết thông số kỹ thuật, số
lượng thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) và Camera
STT
|
TIÊU CHUẨN
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Bộ thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm
thanh, hình ảnh (Codec)
Thành phần bộ thiết bị bao gồm
tối thiểu:
- 1 thiết bị codec xử lý âm thanh
hình ảnh
- 1 camera thu hình zoom quang học ≥ 12x
- 1 remote điều khiển từ xa
- 1 bộ cáp kết nối
Các yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
Codec:
* Các tiêu chuẩn kết nối
- Đáp ứng hỗ trợ các giao thức H323,
SIP hoặc tương đương
* Công nghệ hình ảnh
- Độ phân giải hình ảnh hỗ trợ: HD,
full HD hoặc tương đương
- Hỗ trợ các chuẩn giao thức thông dụng
H.264 hoặc tương đương
- Hỗ trợ giao thức chia sẻ nội dung
H.239, BFCP
- Độ phân giải chia sẻ nội dung hỗ
trợ HD, full HD hoặc tương đương
* Công nghệ âm thanh
- Sử dụng các chuẩn giải mã âm thanh
thông dụng: G.711 và G.722.1
- Khả năng xử lý giải mã âm thanh chất
lượng cao tần số ≥ 20 kHz
- Có tính năng xử lý để giảm thiểu
tiếng ồn
* Các cổng kết nối hình ảnh (Video
I/O)
- Input: ≥ 01 cổng
USB hoặc HDMI cho Camera; ≥ 01 cổng HDMI kết nối với các thiết bị ngoại
vi (máy tính, máy chiếu vật thể (document
camera),...).
- Output: ≥ 01 cổng
HDMI.
* Các cổng kết nối âm thanh (Audio
I/O)
- Input: ≥ 01 cổng
- Output: ≥ 01 cổng
* Mạng và bảo mật:
- Hỗ trợ ≥ 01 cổng
Ethernet
- Hỗ trợ công nghệ phục hồi gói tin
bị mất
- Đáp ứng chuẩn mã hóa cho tín hiệu Media
(cho cả 2 giao thức H.323 và SIP) AES-128, AES-256
* Các yêu cầu kỹ thuật đối với
Camera
- Kết nối thông qua cổng USB
hoặc HDMI và đồng bộ với thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh
- Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080; 30
khung hình/giây
- Góc nhìn ngang: ≥ 70 độ
- Góc quay ngang (Pan): từ -170 độ đến
170 độ
- Góc quay dọc (Tilt): từ -20 độ đến
30 độ
- Hỗ trợ tự động lấy nét
- Khả năng phóng to quang học
(Zoom): ≥ 12X
* Bảo hành: ≥ 24 tháng
|
Bộ
|
04
|
Bảng 02: Chi tiết
thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị hệ thống âm thanh
STT
|
TIÊU CHUẨN VỀ THÔNG
SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Bộ xử lý trung tâm
(bộ quản lý mic):
Có thể kết nối ≥ 20 micro
trong một hệ thống
Tần số đáp ứng: 250 Hz -
15.000 Hz
Tỷ lệ tín hiệu / nhiễu ≥ 70 dB
Số cổng kết nối Micro: ≥ 2 cổng (tối
thiểu 01 cổng RJ45)
Bảo hành: ≥ 24 tháng
|
Bộ
|
1
|
Micro đại biểu:
Được kết nối với bộ xử lý trung tâm
bằng kết nối mạng Cat 5 (RJ45) (kết nối trực tiếp không qua bộ chuyển đổi)
Loại Micro: electret hoặc tương
đương
Búp hướng: cardioid hoặc
hypercadioid hoặc unidirectional hoặc tương đương
Đáp tuyến tần số: từ 100 Hz đến 10
kHz
Bảo hành: ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
9
|
Micro chủ tọa
Được kết nối với bộ xử lý trung tâm
bằng kết nối mạng Cat 5 (RJ45) (kết nối trực tiếp không qua bộ chuyển đổi)
Loại Micro: electret hoặc tương
đương
Búp hướng: cardioid hoặc
hypercadioid hoặc unidirectional hoặc tương đương
Đáp tuyến tần số: từ 100 Hz đến 10
kHz
Bảo hành: ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
1
|
Loa treo tường:
Đáp tuyến tần số: từ 150 Hz đến 13
kHz
Công suất: ≥ 30W
Chuẩn IP: ≥ 55
Bảo hành ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
4
|
Tăng âm cho hệ thống
âm thanh:
Công suất: ≥ 120W
Tích hợp bộ trộn âm thanh
Đáp tuyến tần số: từ 80 Hz đến 15
kHz
≥ 5 ngõ vào
Có kết nối RCA trên
ngõ vào và ngõ ra
Độ méo: < 1.5 %
Bảo hành: ≥ 24 tháng
|
Bộ
|
1
|
Bảng 03: Chi
tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị hiển thị hình ảnh
STT
|
TIÊU CHUẨN
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Kích thước: ≥ 75 inch
Độ phân giải: hỗ trợ tối thiểu Full
HD
Loại tivi: Smart tivi
Kết nối: Wifi, cổng mạng LAN, HDMI,
USB
Bảo hành ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Kích thước: ≥ 65 inch
Độ phân giải: hỗ trợ tối thiểu Full
HD
Loại ti vi: Smart tivi
Bảo hành ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
2
|
Bảng 04: Chi tiết
thông số kỹ thuật,
số lượng thiết bị Máy chiếu vật thể (document camera) để trình chiếu tài liệu
chứng cứ
STT
|
TIÊU CHUẨN
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Máy chiếu vật thể
(Document camera)
Nguồn sáng: LED hoặc tương đương
Độ phân giải: ≥ Full HD
1080P
Công nghệ chip cảm biến hình ảnh:
CMOS hoặc tương đương
Số điểm ảnh: ≥ 08
megapixel
Zoom kỹ thuật số: ≥ 10x
Tốc độ hình ảnh: ≥ 30 khung
hình/giây
Có khả năng lấy nét tự động bằng nút
bấm
Có khả năng tương thích thẻ nhớ
(TF/SD/MicroSD)
Kết nối HDMI, VGA, USB
Bảo hành: ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
1
|
Bảng 05: Chi tiết
thông số kỹ thuật, số lượng máy tính điều khiển
STT
|
TIÊU CHUẨN
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Máy tính như sau:
Bộ vi xử lý (CPU): Intel® Core™ ≥ i5
Bộ nhớ RAM: ≥ 08 Gb
Ổ cứng: SSD dung lượng ≥ 256GB; HDD
dung lượng ≥1Tb 7200 rpm
LAN: Ethernet 10/100/1000 Mbps
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi:≥ 01x HDMI, ≥ 01x Display
port hoặc 01 cổng VGA hoặc tương đương, USB 2.0 hoặc USB 3.0; Universal Audio
Jack hoặc Line-out audio port
Hỗ trợ đọc các nội dung ghi âm, ghi
hình được trích xuất theo tiêu chuẩn quy định của
pháp luật
Hệ điều hành: Windows bản quyền
Màn hình: ≥ 19.5
inches; Kèm Bàn phím + Chuột quang
Thời gian bảo hành: ≥ 36 tháng,
có chế độ hỗ trợ thay thế linh kiện cho máy tính trực tiếp tại nơi sử dụng
|
Bộ
|
1
|
Bảng 06: Chi tiết
thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị định tuyến, cân bằng tải, chuyển mạch
STT
|
TIÊU CHUẨN
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Thiết bị định tuyến,
cân bằng tải, chuyển mạch
Hỗ trợ các tính năng DHCP; Static
IP; PPPoE; Load balance and Failover
Cổng WAN Gigabit, RJ-45: ≥ 1
Cổng LAN Gigabit, RJ-45: ≥ 4
Hỗ trợ các giao thức mạng: IPv4,
IPv6, 802.1Q, 802.1p
Cổng USB: ≥ 1
NAT Session: ≥ 60.000
NAT Throughtput: ≥ 700 Mbps
Hỗ trợ các tính năng NAT, DMZ, Port
Forwarding, UPnP,
Hỗ trợ triển khai dịch vụ cao cấp:
Open VPN, Ipsec, PPTP/L2TP, DHCP...
Tích hợp các tính năng của
tường lửa (Fiewall)
Bảo hành ≥ 12 tháng
|
Chiếc
|
1
|
Bảng 07: Chi tiết
thông số kỹ thuật, số lượng tủ lắp đặt thiết bị (tủ rack)
STT
|
TIÊU CHUẨN
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Tủ lắp đặt thiết bị
(tủ rack)
Thiết kế chuẩn 19 inch
Rộng: ≥ 550mm
Sâu: ≥ 600mm
Cao: ≥ 800mm
Tải trọng: ≥ 100 kg
Bao gồm 03 PDU, mỗi PDU có 6 ổ 3 chấu
Sơn tĩnh điện
Có bánh xe
Có khay cố định (Kích thước:
440x22x400mm, độ dầy ≥ 1.2mm)
Khối lượng (chưa gồm phụ kiện): ≥ 28kg
Bảo hành: 24 tháng
|
Chiếc
|
1
|
Bảng 08: Chi
tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị lưu điện
STT
|
TIÊU CHUẨN
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Thiết bị lưu điện
Công suất: ≥ 2000VA/1200W
Công nghệ: Line Interactive hoặc
tương đương
Dạng sóng: bước sóng vuông mô phỏng
hình sin
Dải điện áp đầu vào: 220 - 240V (162
~ 295VAC)
Dải điện áp đầu ra: 230 VAC ± 5%
Số lượng cổng nguồn ra: ≥ 2 cổng
Tích hợp chức năng ổn định điện áp
A.V.R
Ắc quy đồng bộ, đáp ứng thời gian
lưu điện tối thiểu 5 phút
Bảo hành ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
1
|
PHỤ
LỤC 02:
MÔ
HÌNH TỔNG THỂ CỦA NỀN TẢNG XÉT XỬ TRỰC TUYẾN TÒA ÁN NHÂN DÂN
PHỤ
LỤC 03:
MÔ
HÌNH BỐ TRÍ, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRANG THIẾT BỊ CHO PHÒNG XÉT XỬ TRỰC TUYẾN CỦA
TÒA ÁN NHÂN DÂN CÁC CẤP