TÒA ÁN NHÂN
DÂN TỐI CAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/QĐ-TANDTC
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HƯỚNG DẪN VỀ TRANG BỊ, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤC VỤ TỔ CHỨC PHIÊN TÒA XÉT XỬ
TRỰC TUYẾN CHO PHÒNG XỬ ÁN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI
CAO
Căn cứ Luật tổ chức Tòa án nhân dân
năm 2014;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm
2006;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2021/QH15 ngày
12/11/2021 của Quốc hội khóa XV về tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Căn cứ Thông tư liên tịch
05/2021/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP-BTP ngày 15/12/2021 của Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Căn cứ Quyết định số 512A/QĐ-TANDTC
ngày 19/11/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành Kế hoạch triển
khai thi hành Nghị quyết 33/2021/QH15 về tổ chức phiên tòa trực tuyến;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp
Tòa án nhân dân tối cao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hướng dẫn về trang bị, lắp
đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của
Tòa án các cấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài Chính
Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án các cấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3 (để thực
hiện);
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng;
-
Bộ
Tư pháp;
- Các Đ/c Phó Chánh án TANDTC;
- Các thành viên Hội đồng Thẩm phán TANDTC;
- Cục Trợ giúp pháp lý Bộ Tư pháp;
- Văn phòng và Vụ Pháp chế và QLKH TANDTC;
- Cổng TTĐT TANDTC (để đăng tải);
- Lưu: VP, Vụ TH TANDTC.
|
KT. CHÁNH
ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
|
HƯỚNG DẪN
VỀ
TRANG BỊ, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤC VỤ TỔ CHỨC PHIÊN TÒA XÉT XỬ TRỰC TUYẾN CHO
PHÒNG XỬ ÁN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 50/QĐ-TANDTC ngày 14/03/2022 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
I. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định về
tiêu chuẩn kỹ thuật đối với việc trang bị, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức
phiên tòa xét xử trực tuyến cho phòng xử án của Tòa án các cấp.
2. Đối tượng áp dụng: Tòa án các cấp.
II. Giải thích từ ngữ
1. Hệ thống xét xử trực tuyến: là hệ
thống chuyên dụng được thiết kế, xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho các Tòa án
nhân dân tổ chức các phiên tòa xét xử trực tuyến. Hệ thống này gồm hai cấu phần
chính: (1) Nền tảng xét xử trực tuyến dùng chung cho Tòa án các cấp; (2) Trang
thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến lắp đặt cho phòng xử án của
Tòa án các cấp.
2. Nền tảng xét xử trực
tuyến: được Tòa án nhân dân tối cao xây dựng dùng chung để phục vụ cho các Tòa
án sử dụng tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến. Nền tảng này là tổ hợp các giải
pháp công nghệ đồng bộ, thống nhất gồm hệ thống phần cứng và phần mềm điều khiển;
phần mềm quản lý; hệ thống lưu trữ được triển khai tích hợp, cài đặt tập trung
tại Trung tâm dữ liệu Tòa án nhân dân để kết nối, quản lý các phòng xử án trực
tuyến trong toàn hệ thống Tòa án.
III. Quy định chung đối
với trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến lắp đặt cho
phòng xử án của Tòa án các cấp
1. Đồng bộ, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ
thuật, các cấu trúc hệ thống, trang thiết bị đảm bảo an toàn, bảo mật thông
tin; tương thích, kết nối và hoạt động tốt với nền tảng xét xử trực tuyến do
Tòa án nhân dân tối cao xây dựng.
2. Đảm bảo tính dự phòng đối với các
thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) nhằm bảo đảm khi thiết
bị Codec trung tâm bị sự cố thì các thiết bị Codec còn lại có thể tạm thời thay
thế, đảm nhiệm chức năng, vai trò của thiết bị Codec trung tâm nhằm bảo đảm
phiên tòa xét xử trực tuyến không bị tạm ngừng.
3. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tính
phổ cập rộng và phù hợp với điều kiện khí hậu tại các vùng miền của Việt Nam;
chính sách bảo hành theo đúng tiêu chuẩn của hãng sản xuất và thuận tiện bảo
hành, bảo trì khi có sự cố; dễ dàng quản lý, vận hành, sử dụng và hỗ trợ từ xa.
4. Đáp ứng chất lượng hình ảnh, âm
thanh tốt; công nghệ tối ưu tiết kiệm băng thông; khả năng mở rộng dễ dàng mà
không phải thay thế hệ thống trong tương lai.
5. Lắp đặt bảo đảm an toàn, thẩm mỹ và
không làm ảnh hưởng đến sự tôn nghiêm của phòng xử án.
6. Tùy theo hiện trạng của từng phòng
xử án, việc lắp đặt thiết bị có thể điều chỉnh vị trí, cách thức lắp đặt cho
phù hợp.
7. Hạn chế tối đa việc sử dụng quạt trần
trong phòng xử án trực tuyến để tránh gây nhiễu âm thanh và làm ảnh hưởng đến
việc lắp đặt camera.
IV. Quy định về tiêu
chuẩn kỹ thuật, số lượng và bố trí, lắp đặt thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa
xét xử trực tuyến cho một phòng xử án của Tòa án các cấp
1. Về trang thiết bị và số lượng thiết
bị
a) Thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm
thanh, hình ảnh (Codec) và Camera loại đồng bộ: 04 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật
phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 01, Phụ lục 01;
b) Hệ thống âm thanh gồm: 01 bộ tăng
âm, 01 bộ trộn âm thanh, 01 bộ quản lý MIC, 04 loa và 10 MIC. Yêu cầu thông số
kỹ thuật phải
tuân thủ theo quy định tại Bảng 02, Phụ lục 01;
c) Thiết bị hiển thị hình ảnh gồm: 03
ti vi. Trong đó: 01 tivi ≥ 85 Inch và 02 tivi ≥ 75 Inch. Yêu cầu thông số kỹ
thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 03, Phụ lục 01;
d) Máy chiếu vật thể để trình chiếu
tài liệu chứng cứ tại phiên tòa: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân
thủ theo quy định tại Bảng 04, Phụ lục 01;
đ) Bộ máy tính chuyên dụng điều khiển
phiên tòa xét xử trực tuyến: 01 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ
theo quy định tại Bảng 05, Phụ lục 01;
e) Thiết bị định tuyến, cân bằng tải,
chuyển mạch: 01 bộ. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng
06, Phụ lục 01;
f) Bộ chia HDMI loại 01 cổng vào, 04 cổng
ra: 01 chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng
07, Phụ lục 01;
g) Tủ lắp đặt thiết bị: 01 chiếc. Yêu
cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 08, Phụ lục 01;
h) Giá tivi (treo hoặc di động): 03
chiếc. Yêu cầu thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 09, Phụ
lục 01;
i) Thiết bị lưu điện: 01 chiếc. Yêu cầu
thông số kỹ thuật phải tuân thủ theo quy định tại Bảng 10, Phụ lục 01;
j) Phụ kiện, vật tư lắp đặt (ghen, ốc
vít, giá treo, dây điện,
dây mạng...):
01 gói;
k) Đường truyền: sử dụng đường truyền
mạng nội bộ (WAN) đã lắp đặt, bàn giao cho các Tòa án.
2. Về mô hình tổng thể của hệ thống
xét xử trực tuyến: Xem Phụ lục 02
3. Về Phương án bố trí, lắp đặt thiết
bị
3.1. Mô hình tổng thể bố trí thiết bị:
Xem Phụ lục 03
3.2. Phương án bố trí, lắp đặt thiết bị:
a) Phương án lắp đặt 04 thiết bị
Camera:
- Camera thứ nhất lắp đặt vào vị trí gần
cuối phòng hướng lên để quan sát toàn bộ hình ảnh của Hội đồng xét xử và thư ký
phiên tòa;
- Camera thứ hai lắp đặt phía sau Hội
đồng xét xử để quan sát bị can, bị hại, đương sự, người tham gia tố tụng và tổng
quan phiên tòa nhìn từ trên xuống;
- Camera thứ ba lắp đặt phía sau vị
trí ngồi của người bào chữa để quan sát đại diện Viện kiểm sát; quan sát người
bị hại, người có liên quan tham dự phiên tòa;
- Camera thứ tư lắp đặt phía sau vị
trí ngồi của đại diện Viện kiểm sát để quan sát người bào chữa; quan sát người
bị hại, người có liên quan tham dự phiên tòa.
Việc bố trí các Camera nêu trên bảo đảm
quan sát được toàn bộ diễn biến phiên tòa; đồng thời khi một camera bị sự cố
thì các camera khác vẫn có thể bảo đảm quan sát được vị trí của camera bị hỏng
để không làm ảnh hưởng đến việc xét xử.
b) Phương án lắp đặt 03 màn hình tivi:
- Tivi thứ nhất loại ≥85 inch treo giữa
phòng xét xử (áp dụng cho phòng xét xử dài) hoặc treo cuối phòng (áp dụng cho
phòng xét xử ngắn) dùng để cho Hội đồng xét xử quan sát các điểm cầu thành phần
tham gia phiên tòa.
- Tivi thứ hai và thứ ba loại ≤75
inhch đặt hai bên phía trước bàn của Hội đồng xét xử, phía sau bàn thư ký dùng
để cho bị can, bị cáo, đại diện Viện kiểm sát, luật sư, người tham dự phiên tòa
theo dõi các điểm cầu thành phần.
c) Phương án lắp đặt máy tính điều khiển
và máy trình chiếu tài liệu chứng cứ: Lắp đặt tại vị trí bàn Thư ký phiên tòa.
d) Phương án lắp đặt loa: Tùy thuộc
vào bố cục, thiết kế của các phòng xét xử, vị trí lắp đặt loa được bố trí cho
phù hợp nhằm bảo đảm các vị trí ngồi nghe rõ âm thanh và không tạo hiệu ứng phản
xạ vọng âm thanh.
đ) Phương án lắp đặt mic: Loại mic cổ
ngỗng được lắp đặt theo các vị trí quy định tại Thông tư số 01/2017/TT-TANDTC
ngày 28/7/2017.
e) Phương án lắp đặt thiết bị âm
thanh, thiết bị lưu điện và các thiết bị khác: Các thiết bị được đặt vào tủ kỹ
thuật để trong phòng nghị án hoặc phòng xét xử tùy thuộc vào thiết kế, kết cấu
của từng phòng xử án nhằm thuận tiện cho việc điều khiển và bảo đảm tính thẩm mỹ
của phòng xử án.
f) Phương án lắp đặt ánh sáng cho
phòng xét xử trực tuyến: Tùy thuộc vào hiện trạng thực tế hệ thống chiếu sáng
hiện có của các phòng xét xử, khi triển khai lắp đặt thiết bị camera, các Tòa
án chủ động điều chỉnh tăng, giảm mức độ chiếu sáng hoặc thay đổi vị trí chiếu
sáng theo yêu cầu của đơn vị thi công nhằm bảo đảm cho hình ảnh trực tuyến rõ
nét và đạt chất lượng cao.
g) Trong quá trình thi công lắp đặt phải
có phương án lắp đặt dự phòng thêm đường tín hiệu cho các thiết bị hiển thị hình ảnh, máy
tính, máy chiếu vật thể.
V. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho Vụ Tổng hợp là đầu mối chịu
trách nhiệm:
- Giúp Chánh án Tòa án nhân dân tối
cao theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại hướng dẫn này.
- Hướng dẫn, hỗ trợ, góp ý về mặt kỹ
thuật cho các Tòa án trong quá trình tổ chức triển khai việc trang bị, lắp đặt
thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa trực tuyến cho phòng xử án khi có yêu cầu.
2. Tòa án các cấp thực hiện nghiêm các
quy định tại Hướng dẫn này.
PHỤ
LỤC 01:
CHI
TIẾT TIÊU CHUẨN VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ, SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ PHỤC VỤ
TỔ CHỨC PHIÊN TÒA XÉT XỬ TRỰC TUYẾN LẮP ĐẶT CHO MỘT PHÒNG XỬ ÁN CỦA TÒA ÁN CÁC
CẤP
Bảng
01: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm
thanh, hình ảnh (Codec) và Camera
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Bộ thiết bị nén, giải
mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) trung tâm
Thành phần bộ thiết bị bao gồm tối
thiểu:
- 1 thiết bị codec xử lý âm thanh
hình ảnh
- 1 camera thu hình zoom quang học ≥
12x
- 1 remote điều khiển từ xa
- 1 bộ cáp kết nối
Các yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị Codec:
* Các tiêu chuẩn kết
nối
- Đáp ứng hỗ
trợ cho cả 2 giao thức H323 và SIP. Băng thông cuộc gọi hỗ trợ ≥ 06 Mbps
- Cho phép quản lý từ xa qua hệ thống
điều khiển trung tâm tại Tòa án nhân dân tối cao:
+ Quản lý và cài đặt cấu hình từ xa
+ Cập nhật phần mềm tự động
* Công nghệ hình ảnh
- Khả năng xử lý giải mã của codec
phải tự động điều chỉnh độ phân giải tùy thuộc vào băng thông thực tế, cho
phép đáp ứng nhiều độ phân
giải hình ảnh đầu ra từ
QCIF (176 x 144) cho đến
4K (3840
x 2160)
- Hỗ trợ các
chuẩn giao thức thông dụng H.264 AVC, H.264 High Profile, H.265
- Hỗ trợ giao thức chia sẻ nội dung
H.239, BFCP. Độ phân giải chia sẻ nội dung hỗ trợ đến 4K (3840 x 2160).
* Công nghệ âm
thanh
- Sử dụng các
chuẩn giải mã âm thanh thông dụng: G.711, G.722, G.722.1, G.729A
- Khả năng xử
lý giải mã âm thanh chất lượng cao tần số ≥ 20 kHz
- Có tính
năng xử lý để giảm thiểu tiếng ồn
* Các cổng kết nối hình ảnh
(Video I/O)
- Input: ≥ 03
cổng cho Camera;
≥ 01 cổng HDMI kết nối với các thiết
bị ngoại vi (máy tính, máy chiếu vật thể...) để chia sẻ, trình chiếu tài liệu.
- Output: ≥ 02 cổng HDMI xuất ra màn
hình 2 nội dung khác nhau.
* Các cổng kết nối
âm thanh (Audio I/O)
- Input: ≥ 01
cổng IP thông dụng cho microphone đa hướng; ≥ 01 cổng xuất âm thanh ra hệ thống
micro ngoài
- Output: ≥ 01 cổng xuất âm thanh ra
hệ thống loa ngoài
* Kết nối khác
- Thiết bị
codec có khả năng tích hợp sẵn tính năng chia sẻ nội dung qua không dây
(wireless), chú thích (tương tác) và chụp lại (capture) nội dung chia sẻ
- Codec phải có khả năng kết nối đến
máy tính thông qua cổng USB để có thể sử dụng như một thiết bị cung cấp hình ảnh
(camera), âm thanh (micro) để kết nối được các phần mềm họp trực tuyến như:
Zoom, Microsoft Teams, Google Meet,...
* Chuẩn mạng và bảo
mật
- Hỗ trợ ≥ 01 cổng băng thông 01
Gbps
- Chuẩn IPv4
và IPv6
- Hỗ trợ công nghệ phục hồi gói tin
bị mất
- Hỗ trợ API
cho việc phát triển đồng bộ với phần mềm quản lý nền tảng xét xử trực tuyến của
Tòa án nhân dân tối cao
- Đáp ứng chuẩn
mã hóa Media (H.323, SIP) AES-128, AES-256
Các yêu cầu kỹ thuật
đối với Camera
- Công nghệ
chip cảm biến hình ảnh: CMOS
- Kích cỡ chip cảm
biến hình ảnh: ≥ 1/2.7”
- Kết nối
thông qua cổng USB hoặc HDMI và đồng bộ với thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm
thanh, hình ảnh
- Độ phân giải:
≥ (1920 x 1080); 30
khung hình/giây
- Góc nhìn
ngang: ≥ 72 độ; Góc nhìn dọc: ≥ 44 độ
- Góc quay
ngang: từ ≤ -170 độ đến ≥ 170 độ
- Góc quay dọc:
từ ≤ -30 độ đến ≥ 90 độ
- Khả năng
phóng to quang học (Zoom): ≥ 12X
Bảo hành
- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Bộ
|
01
|
2
|
Bộ thiết bị nén, giải
mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh (Codec) dùng kết nối các hình ảnh thành phần:
Thành phần bộ thiết bị bao gồm tối
thiểu:
- 1 thiết bị codec xử lý âm thanh
hình ảnh
- 1 camera thu hình zoom quang học ≥
12x
- 1 remote điều khiển từ xa
- 1 bộ cáp kết nối
- 1 thiết bị chuyển đổi âm thanh
cổng USB sang cổng cắm 3.5 mm (01 in và 01 out)
Các yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị Codec:
* Các tiêu chuẩn kết
nối của bộ Codec
- Đáp ứng hỗ trợ cho cả 2 giao thức
H323 và SIP. Băng thông cuộc gọi hỗ trợ ≥ 04 Mbps
- Cho phép quản lý từ xa qua hệ thống
trung tâm tại Tòa án nhân dân tối cao:
+ Quản lý và cài đặt cấu hình từ xa
+ Cập nhật phần mềm tự động
* Công nghệ hình ảnh
- Khả năng xử lý giải mã của codec
phải tự động điều chỉnh độ phân giải tùy thuộc vào băng thông thực tế, cho
phép đáp ứng nhiều độ phân giải hình ảnh đầu ra từ QVGA (320x240) cho đến 1080p (1920 x 1080)
- Hỗ trợ các
chuẩn giao thức thông dụng H.264, H.264 High Profile
- Hỗ trợ giao thức chia sẻ nội dung
H.239, BFCP. Độ phân giải chia sẻ nội dung hỗ trợ ≥ 1080p30
* Công nghệ âm thanh
- Sử dụng các chuẩn giải mã âm thanh
thông dụng: G.711, G.722.1
- Khả năng xử lý giải mã âm thanh chất
lượng cao tần số ≥ 20 kHz
- Có tính năng xử lý để giảm thiểu
tiếng ồn
* Các cổng kết nối
hình ảnh (Video I/O)
- Input: ≥ 01 cổng USB hoặc HDMI cho
Camera;
≥ 01 cổng HDMI kết nối với các thiết
bị ngoại vi (máy tính, máy chiếu vật thể...) để chia sẻ, trình chiếu tài liệu.
- Output: ≥ 2 cổng HDMI, khả năng
nâng cấp cổng HDMI thứ 2 để hiển thị 2 nội dung khác nhau với tùy chọn nâng cấp
mở rộng.
* Các cổng kết nối
âm thanh (Audio I/O)
- Input: ≥ 1
cổng cho microphone đa hướng;
- Output: ≥ 1 cổng HDMI xuất âm
thanh lên tivi
- Có tính năng hỗ trợ cắm thêm card
âm thanh để kết nối với hệ thống âm thanh (khi cần).
* Mạng và bảo mật:
- Hỗ trợ >= 1 cổng 1G Ethernet,
chuẩn IPv4 và IPv6
- Hỗ trợ công nghệ phục hồi gói tin
bị mất
- Đáp ứng chuẩn mã hóa cho tín hiệu
Media (cho cả 2 giao thức H.323 và SIP) AES-128, AES-256
Các yêu cầu kỹ thuật
đối với Camera
- Công nghệ
chip cảm biến hình ảnh: CMOS
- Kích cỡ
chip cảm biến hình ảnh: ≥ 1/2.7”
- Kết nối thông qua cổng USB hoặc
HDMI và đồng bộ với thiết bị nén, giải mã tín hiệu âm thanh, hình ảnh
- Độ phân giải:
≥ 1920 x 1080; 30
khung hình/giây
- Góc nhìn
ngang: ≥ 72 độ; Góc nhìn dọc: ≥ 44 độ
- Góc quay
ngang (Pan): từ ≤ -170 độ đến ≥ 170 độ
- Góc quay dọc
(Tilt): từ ≤ -30 độ đến ≥ 90 độ
- Khả năng
phóng to quang học (Zoom): ≥ 12X
Bảo hành
- Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Bộ
|
03
|
Bảng
02: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị hệ thống âm thanh
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Bộ quản lý mic
Có thể kết nối ≥ 20 micro trong một
hệ thống
Tích hợp sẵn công suất class D ≥ 80 W
dòng 100 V với đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 50 Hz đến ≥ 18 kHz
Tổng độ méo hài hòa: ≤ 1 %
Tỷ lệ tín hiệu / nhiễu: ≥ 80 dB
Số kết nối đầu vào: ≥ 7
Có thể kết nối 2 bộ điều khiển để kết
nối mở rộng thêm
micro
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Bộ
|
1
|
Micro đại biểu
Được kết nối với bộ xử lý trung tâm
bằng kết nối mạng Cat 5 (RJ45)
Loại micro electret hoặc tương đương
Búp hướng: hypercardioid hoặc tương
đương
Độ nhạy: ≥ 65db
Đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 70 Hz
đến ≥ 18 kHz
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Chiếc
|
9
|
Micro chủ tọa
Được kết nối với bộ xử lý trung tâm
bằng kết nối
mạng Cat 5 (RJ45)
Loại micro electret hoặc tương đương
Búp hướng: hypercardioid hoặc tương
đương
Độ nhạy: ≥ 65db
Đáp tuyến tần số (-3dB): từ ≤ 70 Hz
đến ≥ 18 kHz
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Chiếc
|
1
|
Loa treo tường
Đáp tuyến tần số: từ ≤ 100 Hz đến ≥
20000Hz
Thanh áp đỉnh: ≥ 102 dB
Góc mở ngang: ≥ 180 độ
Góc mở dọc: ≥ 170 độ
Công suất đỉnh: ≥ 60 W
Chuẩn IP: ≥ 55
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Chiếc
|
4
|
|
Tăng âm cho hệ thống
âm thanh
Công suất tích hợp bộ trộn âm thanh
Với ≥ 4 cổng vào XLR
Có kết nối RCA (hoặc tương đương)
Công suất đầu ra cho loa: 100V và 70V
Công suất: ≥ 120 W RMS
Đáp tuyến tần số: từ ≤ 60 Hz đến ≥
15 kHz
Độ méo: < 1.5%
Tổng số đầu vào: ≥ 6
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Bộ
|
1
|
|
Bộ trộn âm thanh
Đáp tuyến tần số: từ ≤ 20 Hz đến ≥
20 kHz
Độ méo hài: ≤ 0,02%
Với ≥ 4 cổng vào mic
Có kết nối RCA (hoặc tương đương)
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu: > 85
dB
Cắt tần số thấp ≤ 80 Hz
Công suất tiêu thụ: ≤ 18W
Điện áp 100V-240V
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Bộ
|
1
|
|
Dây tín hiệu âm
thanh
|
M
|
50
|
|
Dây mạng Cat5 hoặc
Cat6
|
M
|
50
|
|
Phụ kiện thi công lắp
đặt
|
Gói
|
1
|
Bảng
03: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị hiển thị hình ảnh
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Kích thước màn hình: ≥ 85 inch
Loại Tivi: Smart Tivi
Độ Phân Giải: hỗ trợ tối đa UHD 4K
Hệ điều hành: Android hoặc tương
đương
Kết nối: Wifi, HDMI, USB
Thời gian bảo hành: ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Kích thước màn hình: ≥ 75 inch
Loại Tivi: Smart Tivi
Độ Phân Giải: hỗ trợ tối đa UHD 4K
Hệ điều hành: Android hoặc tương
đương
Kết nối: Wifi, HDMI, USB
Thời gian bảo hành: ≥ 24 tháng
|
Chiếc
|
2
|
Bảng
04: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị máy chiếu vật thể để trình
chiếu tài liệu chứng cứ
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
- Công nghệ: Công nghệ DLP hoặc tương đương
- Độ sáng: White LED x 2
(variable LED Light)
- Độ phân giải: ≥ Full HD (1.920 x 1.080)
Chức năng khác:
- Công nghệ chip cảm biến hình ảnh:
CMOS
- Kích cỡ chip cảm biến hình ảnh: ≥
1/2.7”
- Số điểm ảnh: ≥ 2 megapixel
- Zoom quang học: ≥ 12x
- Zoom kỹ thuật số: ≥ 10x
- Tốc độ hình ảnh: ≥30 khung
hình/giây
- Chỉnh nét: lấy nét tự động bằng
cách ấn nút
- Có khả năng tương thích thẻ nhớ SD
(Mặc định tập tin JPED)
|
Chiếc
|
1
|
Bảng
05: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng máy tính điều khiển
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
- Bộ vi xử lý: Intel® Core™ ≥
i5-10505
- Chipset: Intel® Q470 Chipset hoặc
Intel® B660
- Bộ nhớ RAM: ≥ 8GB có khả năng hỗ
trợ lên 64Gb
- Ổ quang: ≥ 8x
DVD+/-RW 9.5mm Optical Disk Drive
- Ổ cứng: SSD dung lượng ≥ 256GB;
HDD dung lượng ≥1TB 7200rpm
- Kết nối mạng: 10/100/1000 Mbps
- Cổng kết nối thiết bị ngoại vi:
USB 2.0 Type-A ports; USB 3.2 Gen 1 Type-A ports; Universal Audio Jack;
DisplayPorts 1.4; Video port VGA; Line-out audio port; HDMI.
- Hệ điều hành: Windows 11 Home
- Màn hình: 19,5 inches; Bàn phím +
Chuột quang loại đồng bộ cùng với hãng sản xuất
- Thời gian bảo hành: ≥ 36 tháng, có
chế độ hỗ trợ thay thế linh kiện cho máy tính trực tiếp tại nơi sử dụng
|
Bộ
|
1
|
Bảng
06: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị định tuyến, cân bằng tải,
chuyển mạch
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
- Cân bằng tải (cộng gộp băng thông)
hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover)
- Cổng WAN Gigabit, RJ-45: ≥ 2
- Cổng LAN Gigabit, RJ-45: ≥ 5
- Có cổng USB cho phép kết nối USB
3G/4G...
- NAT Session: ≥ 60.000
- NAT Throughtput: ≥ 800 Mbps
- Hỗ trợ triển khai dịch vụ cao cấp:
Static IP, PPOE, PPTP/L2TP, DHCP...
- Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ
(IPTV, Internet, VoIP,...)
- VPN: ≥ 50 kênh (PPTP,
L2TP, Ipsec)
- Tích hợp tường lửa (Firewall) và lọc
nội dung (Content Filtering: Application, URL, DNS Keyword, Web Features...;
Application Layer Gateway: SIP, RTSP, FTP, H.323; Mở port NAT: Port Redirection,
Open Ports, Port Triggering...)
Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Chiếc
|
1
|
Bảng
07: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị chia tín hiệu HDMI
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Bộ chia tín hiệu HDMI (01 vào 04 ra)
- Chức năng: Chia tín hiệu HDMI
- Đầu vào: 01 x HDMI
- Đầu ra: 04 x HDMI
- Video hiển thị độ sâu màu: 12bit
chế độ ≥ Full HD 1080p (24/50/60) Hz.
- Độ phân giải: ≥ Full HD (1920 x 1080)
- Nguồn điện: 12V - 2A
- Bảo hành: ≥ 12 tháng
|
Chiếc
|
1
|
Bảng
08: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng tủ lắp đặt thiết bị
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
- Thiết kế chuẩn 19 inch
- Rộng: ≥ 600mm
- Sâu: ≥ 600mm
- Cao: ≥ 800mm
- Sơn tĩnh điện màu đen
- Có bánh xe giúp di chuyển dễ dàng
|
Chiếc
|
1
|
Bảng
09: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng giá treo tivi
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
* Giá treo tivi thả trần
- Chất liệu: Inox
- Tương thích với màn hình tivi: từ
70 tới 90 icnh;
- Chịu được tải trọng: ≥ 90kg
- Gia công theo từng phòng xét xử
cho phù hợp
* Giá treo tivi xoay đa
năng
- Tương thích với màn hình tivi: từ
50 tới 100inch, chất
liệu thép, sơn tĩnh điện,
- Chịu tải trọng: 90kg.
- Có thể kéo xa ra phía ngoài, xoay
trái, xoay phải, và có thể xếp sát vào tường để tiết kiệm không gian nhất có
thể cho căn phòng xét xử
* Giá treo tivi di động
- Tải trọng: 90Kg
- Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện
- Di chuyển tivi dễ dàng không giới
hạn không gian
- Dễ dàng lắp đặt với mọi loại tivi
- Có Bánh xe giúp di chuyển dễ dàng
- Điều chỉnh cao thấp của màn hình
tivi
- Có khay đặt đầu phát và camera họp
trực tuyến
- Có chốt điều chỉnh độ cao
- Có chế độ khóa bánh xe cố định khi
không muốn di chuyển
- Tương thích màn hình: 50 - 80 inch
- Tải trọng: 90Kg
- Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện
- Độ cao điều chỉnh: 1.3m tới 1m65
* Thời gian bảo hành cho các
giá treo: ≥12 tháng
|
Chiếc
|
3
|
Bảng
10: Chi tiết thông số kỹ thuật, số lượng thiết bị lưu điện
STT
|
CẤU HÌNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
SỐ LƯỢNG
|
1
|
Bộ lưu điện 2200VA
- Công suất: ≥ 2200VA/1200W
- Công nghệ (yêu cầu tối thiểu):
Line Interactive
- Dạng sóng: bước sóng vuông mô phỏng
hình sin
- Dải điện áp đầu vào: 140 - 300V
- Điện áp ra: 230 VAC ± 10%
- Số lượng cổng nguồn ra: ≥ 4
- Bộ ổn định điện áp
- Ắc quy đồng bộ, đáp ứng
thời gian lưu điện tối thiểu 5 phút ở
mức 800W
- Cấp độ bảo vệ: IP20
|
Chiếc
|
1
|
PHỤ
LỤC 02:
MÔ
HÌNH TỔNG THỂ CỦA HỆ THỐNG XÉT XỬ TRỰC TUYẾN TÒA ÁN NHÂN DÂN
PHỤ
LỤC 03:
MÔ
HÌNH TỔNG THỂ BỐ TRÍ, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRANG THIẾT BỊ CHO PHÒNG XÉT XỬ TRỰC TUYẾN
CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP