STT
|
Mã TTHC (Cổng DVCQG)
|
Mã TTHC (Cổng tỉnh)
|
Tên Thủ Tục
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
1359
|
A
|
CẤP SỞ, BAN, NGÀNH
|
1159
|
I
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
44
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
6
|
1.
|
2.001474
|
260
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
2.
|
2.000002
|
258
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
2.000001
|
256
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4.
|
2.000033
|
261
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
5.
|
2.000004
|
259
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
6.
|
2.000131
|
257
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
5
|
7.
|
2.000063
|
034
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
2.000450
|
036
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
9.
|
2.000347
|
035
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
10.
|
2.000327
|
039
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
11.
|
2.000314
|
032
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Điện lực
|
13
|
12.
|
2.001561
|
317
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
13.
|
2.001632
|
316
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
|
14.
|
2.001617
|
315
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
15.
|
2.001549
|
314
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW
|
16.
|
2.001535
|
186
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
17.
|
2.001266
|
187
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
18.
|
2.001249
|
188
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV
|
19.
|
2.001724
|
189
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến điện áp 35 kV
|
20.
|
2.000526
|
270
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
21.
|
2.000526
|
269
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
22.
|
2.000643
|
273
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
23.
|
2.000621
|
272
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
24.
|
2.000638
|
271
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an
toàn điện
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
6
|
25.
|
2.000210
|
253
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
26.
|
2.000172
|
254
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
27.
|
2.001433
|
255
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
28.
|
1.003401
|
379
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
29.
|
2.000229
|
249
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
30.
|
2.000221
|
252
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
2
|
31.
|
2.001607
|
342
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
32.
|
2.001384
|
335
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
Lĩnh vực Thương mại biên giới
|
1
|
33.
|
2.001272
|
344
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
2
|
34.
|
1.001005
|
136
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
35.
|
2.000459
|
135
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
5
|
36.
|
2.000309
|
237
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
37.
|
2.000631
|
238
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
38.
|
2.000619
|
239
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
39.
|
2.000609
|
243
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
40.
|
2.000191
|
023
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
1
|
41.
|
2.000046
|
022
|
Cấp Thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
2
|
42.
|
1.005190
|
014
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
43.
|
2.000110
|
015
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
44.
|
2.000535
|
319
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
II
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
111
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
5
|
45.
|
1.004363
|
049
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
46.
|
1.004346
|
051
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
47.
|
1.004509
|
047
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
48.
|
1.004493
|
046
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
49.
|
1.003984
|
278
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
5
|
50.
|
1.009478
|
568
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ NN và PTNT ban hành
|
51.
|
1.007931
|
306
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
52.
|
1.007932
|
305
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
53.
|
1.007933
|
304
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
54.
|
1.008003
|
535
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
22
|
55.
|
2.001064
|
052
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
56.
|
1.005319
|
251
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
57.
|
2.002132
|
066
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
58.
|
1.001686
|
068
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
59.
|
1.004839
|
054
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
60.
|
1.003781
|
177
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
61.
|
1.003810
|
174
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
62.
|
1.002338
|
061
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
63.
|
1.001094
|
252
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
64.
|
1.003598
|
172
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
65.
|
1.004022
|
243
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
66.
|
1.005327
|
176
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
67.
|
1.003619
|
175
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
68.
|
1.003612
|
173
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
69.
|
1.003589
|
171
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
70.
|
1.003577
|
170
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
71.
|
1.002239
|
245
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
72.
|
2.000873
|
065
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
73.
|
1.008126
|
538
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
74.
|
1.008127
|
540
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
75.
|
1.008128
|
539
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
76.
|
1.008129
|
541
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
7
|
77.
|
1.003712
|
031
|
Công nhận nghề truyền thống
|
78.
|
1.003695
|
033
|
Công nhận làng nghề
|
79.
|
1.003727
|
032
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
80.
|
1.003524
|
182
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
81.
|
1.003486
|
489
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
82.
|
1.003397
|
449
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
83.
|
1.003327
|
181
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
|
Thủ tục hành chính do UBND tỉnh ban hành theo
QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 6/11/2021)
|
2
|
84.
|
1.010571
|
605
|
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng
cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
|
85.
|
1.010573
|
604
|
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ
tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
22
|
86.
|
1.003921
|
395
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
87.
|
1.003893
|
394
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
88.
|
1.003867
|
393
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
89.
|
1.004427
|
391
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
90.
|
2.001796
|
389
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
91.
|
2.001795
|
388
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
92.
|
2.001793
|
387
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
93.
|
1.004385
|
386
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
94.
|
2.001791
|
385
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
95.
|
2.001426
|
384
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
96.
|
2.001401
|
383
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
97.
|
1.003880
|
381
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
98.
|
1.003870
|
380
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
99.
|
1.003232
|
454
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
100.
|
1.003211
|
452
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
101.
|
1.003203
|
451
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
102.
|
1.003188
|
450
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
103.
|
2.001804
|
392
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
104.
|
1.003211
|
452
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
105.
|
1.008408
|
543
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
106.
|
1.008409
|
545
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
107.
|
1.008410
|
544
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
15
|
108.
|
3.000198
|
611
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
109.
|
1.000058
|
482
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
110.
|
1.000084
|
478
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
111.
|
1.000081
|
475
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
112.
|
1.000047
|
484
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
113.
|
1.000055
|
485
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
114.
|
1.004815
|
503
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
115.
|
3.000.152
|
548
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội
|
116.
|
3.000.152
|
549
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ
|
117.
|
3.000.152
|
550
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
118.
|
1.007916
|
552
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
119.
|
1.007917
|
157
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
120.
|
3.000160
|
554
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
121.
|
1.000065
|
481
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
122.
|
1.007918
|
246
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
22
|
123.
|
1.003634
|
231
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
124.
|
1.003586
|
230
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
125.
|
1.004697
|
501
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
126.
|
1.004359
|
232
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
127.
|
1.004692
|
236
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
128.
|
1.004694
|
514
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
129.
|
1.003563
|
238
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
130.
|
1.003681
|
467
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
131.
|
1.003666
|
216
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
132.
|
1.003650
|
516
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
133.
|
1.004918
|
502
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
134.
|
1.004915
|
499
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
135.
|
1.004684
|
500
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
136.
|
1.004913
|
496
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
137.
|
1.004680
|
489
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
138.
|
1.004656
|
497
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
139.
|
1.004344
|
210
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
140.
|
1.004923
|
510
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
141.
|
1.004921
|
515
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
142.
|
1.003590
|
466
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
143.
|
1.004056
|
465
|
Hỗ trợ một lần sau đóng mới
tàu cá
|
144.
|
1.003593
|
223
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
|
3
|
145.
|
2.001827
|
096
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
146.
|
2.001823
|
258
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
147.
|
2.001819
|
257
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận
ATTP)
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
2
|
148.
|
1.003388
|
505
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
149.
|
1.003371
|
504
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
Lĩnh vực khuyến nông
|
|
150.
|
1.003618
|
468
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
5
|
151.
|
1.009972
|
658
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
152.
|
1.009973
|
657
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
153.
|
1.009788
|
660
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
154.
|
1.009791
|
662
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
155.
|
1.009794
|
661
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
III
|
SỞ XÂY DỰNG
|
50
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
23
|
156.
|
1.009974
|
090
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
157.
|
1.009975
|
089
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
158.
|
1.009976
|
088
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
159.
|
1.009980
|
101
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
160.
|
1.009981
|
100
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
161.
|
1.009972
|
106
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
162.
|
1.009973
|
104
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
163.
|
1.006871
|
002
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
|
164.
|
1.009977
|
087
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
165.
|
1.009978
|
086
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
166.
|
1.009979
|
085
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
167.
|
1.009982
|
103
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
168.
|
1.009983
|
148
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
169.
|
1.009984
|
145
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
170.
|
1.009985
|
144
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
171.
|
1.009986
|
147
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
172.
|
1.009987
|
149
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
173.
|
1.009928
|
177
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
174.
|
1.009988
|
070
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
175.
|
1.009989
|
151
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
176.
|
1.009990
|
146
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
177.
|
1.009991
|
150
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
178.
|
1.009936
|
178
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
179.
|
1.008432
|
154
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
3
|
180.
|
1.010747
|
069
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
|
181.
|
1.002572
|
068
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
182.
|
1.002625
|
067
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
12
|
183.
|
1.007750
|
072
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
184.
|
1.007762
|
076
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
185.
|
1.007763
|
077
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
186.
|
1.007764
|
078
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
187.
|
1.007766
|
079
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
188.
|
1.007767
|
080
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
189.
|
1.006873
|
143
|
Công nhận hạng/ công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
190.
|
1.006876
|
142
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
191.
|
1.010009
|
175
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
|
192.
|
1.010005
|
173
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
193.
|
1.010006
|
171
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
194.
|
1.010007
|
174
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
Lĩnh vực Giám định xây dựng
|
3
|
195.
|
2.001116
|
081
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
196.
|
1.002621
|
083
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
197.
|
1.002515
|
082
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân
tỉnh cho phép hoạt động
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
2
|
198.
|
1.009788
|
176
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
199.
|
1.009791
|
172
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
6
|
200.
|
1.008992
|
161
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
201.
|
1.008993
|
165
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
202.
|
1.008891
|
162
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
203.
|
1.008989
|
163
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân
được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
204.
|
1.008990
|
164
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
205.
|
1.008991
|
160
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
IV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
39
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
5
|
206.
|
1.004637
|
002
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (Trong nước)
|
207.
|
1.009386
|
161
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
208.
|
2.001173
|
005
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
209.
|
2.001171
|
001
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
210.
|
1.003888
|
004
|
Cấp phép Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
7
|
211.
|
1.003687
|
033
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.
|
212.
|
1.003659
|
013
|
Cấp giấy phép bưu chính trong
phạm vi nội tỉnh
|
213.
|
1.004379
|
035
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
214.
|
1.003633
|
034
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
215.
|
1.005442
|
038
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
216.
|
1.004470
|
036
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
217.
|
1.010902
|
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành
|
15
|
218.
|
1.003729
|
032
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
219.
|
1.004153
|
009
|
Cấp giấy phép hoạt động In
|
220.
|
2.001594
|
030
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
221.
|
2.001564
|
010
|
Cấp giấy phép In gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
222.
|
1.003868
|
008
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
223.
|
2.001744
|
025
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
224.
|
2.001584
|
031
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
225.
|
1.008201
|
218
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
226.
|
2.001732
|
028
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
227.
|
2.001740
|
024
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
228.
|
1.003114
|
029
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
229.
|
2.001728
|
027
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
230.
|
2.001737
|
026
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
231.
|
1.003483
|
011
|
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
232.
|
1.003725
|
012
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
12
|
233.
|
2.001765
|
040
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
234.
|
2.001098
|
017
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
tin điện tử (Internet) tổng hợp
|
235.
|
2.001087
|
112
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
236.
|
1.003384
|
041
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
237.
|
1.005452
|
039
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
238.
|
2.001091
|
018
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
239.
|
2.001766
|
111
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
240.
|
1.000067
|
043
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
241.
|
2.001681
|
048
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
242.
|
2.001684
|
049
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
243.
|
1.000073
|
046
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
244.
|
2.001666
|
044
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
V
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
88
|
|
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
|
17
|
245.
|
1.004446
|
572
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
246.
|
1.004132
|
573
|
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng
sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
247.
|
1.000778
|
176
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
248.
|
2.001787
|
172
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
249.
|
2.001783
|
170
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
250.
|
2.001781
|
167
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
251.
|
1.004367
|
166
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
252.
|
1.004135
|
168
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản
|
253.
|
1.004481
|
175
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
254.
|
1.005408
|
173
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
255.
|
1.004434
|
177
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
256.
|
1.004433
|
180
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
257.
|
1.004264
|
179
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
258.
|
2.001814
|
174
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
259.
|
1.004345
|
169
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
260.
|
1.004343
|
165
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
261.
|
2.001777
|
164
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
262.
|
1.004083
|
574
|
Thủ tục chấp thuận tiến hành
khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
19
|
263.
|
1.004232
|
190
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
|
264.
|
1.004228
|
185
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3 /ngày đêm
|
265.
|
1.004223
|
189
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3
/ngày đêm
|
266.
|
1.004211
|
184
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
|
267.
|
1.004179
|
188
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m3 /ngày đêm
|
268.
|
1.004167
|
183
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 / ngày đêm; gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 / ngày đêm
|
269.
|
1.004152
|
187
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
270.
|
1.004140
|
182
|
Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
271.
|
2.001738
|
186
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
272.
|
1.009669
|
575
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
273.
|
2.001770
|
571
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
274.
|
1.004283
|
576
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
275.
|
1.004122
|
186
|
Thủ tục cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
276.
|
1.000824
|
181
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
277.
|
1.004253
|
178
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
278.
|
1.001740
|
196
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
279.
|
2.001850
|
197
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
280.
|
-
|
194
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
4
|
281.
|
1.007764
|
579
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
282.
|
1.007766
|
580
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
283.
|
1.007767
|
581
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
284.
|
1.007763
|
615
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
23
|
285.
|
1.003003
|
123
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
286.
|
2.000983
|
121
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
287.
|
1.002255
|
120
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
288.
|
2.000976
|
124
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
289.
|
1.002273
|
126
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
290.
|
2.001938
|
125
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
291.
|
1.002993
|
127
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
292.
|
1.001134
|
133
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
293.
|
1.001045
|
143
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
294.
|
1.001009
|
158
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
295.
|
2.000880
|
131
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn
|
|
|
|
liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
296.
|
1.004269
|
159
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
297.
|
1.004221
|
134
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
298.
|
1.004227
|
132
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
299.
|
1.004203
|
137
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
300.
|
1.004199
|
138
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
301.
|
2.000889
|
128
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
302.
|
1.004206
|
577
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
303.
|
1.004193
|
141
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
304.
|
1.005194
|
140
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
305.
|
1.005398
|
122
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
306.
|
1.004177
|
142
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
307.
|
1.004238
|
130
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
10
|
308.
|
1.010727
|
644
|
Cấp giấy phép môi trường
|
309.
|
1.010728
|
645
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
310.
|
1.010729
|
646
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
311.
|
1.010730
|
647
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
312.
|
1.010733
|
643
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
313.
|
1.010735
|
642
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
314.
|
1.004246
|
198
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
315.
|
1.004621
|
210
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải CTNH
|
316.
|
1.008675
|
555
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
317.
|
1.008682
|
556
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học.
|
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
9
|
318.
|
1.004583
|
144
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
319.
|
1.003688
|
147
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
320.
|
1.003625
|
148
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
321.
|
1.003046
|
149
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
322.
|
2.000801
|
150
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
323.
|
1.001696
|
151
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
324.
|
1.004550
|
145
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
325.
|
1.003862
|
146
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
326.
|
1.000655
|
152
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
3
|
327.
|
1.000987
|
163
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
328.
|
1.000943
|
162
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
329.
|
1.000970
|
161
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
2
|
330.
|
1.005181
|
223
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
331.
|
1.000705
|
222
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
|
Lĩnh vực Thông tin lưu trữ
|
1
|
332.
|
1.004237
|
224
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
VI
|
SỞ DU LỊCH
|
26
|
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
18
|
333.
|
2.001628
|
140
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
334.
|
2.001616
|
175
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
335.
|
2.001622
|
174
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
336.
|
2.001611
|
173
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
337.
|
2.001589
|
172
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
338.
|
1.003742
|
171
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
339.
|
1.003717
|
036
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
340.
|
1.003240
|
034
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
341.
|
1.003275
|
033
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
342.
|
1.005161
|
170
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
343.
|
1.003002
|
032
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
344.
|
1.001837
|
169
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
345.
|
1.001440
|
168
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
346.
|
1.004605
|
167
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
347.
|
1.004628
|
031
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
348.
|
1.004623
|
030
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
349.
|
1.001432
|
029
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
350.
|
1.004614
|
028
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
|
Lĩnh vực Du lịch - Khách sạn
|
8
|
351.
|
1.004551
|
165
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
352.
|
1.004503
|
164
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
353.
|
1.001455
|
163
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
354.
|
1.004580
|
024
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
355.
|
1.004572
|
026
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
356.
|
1.004594
|
023
|
Thủ tục Công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
357.
|
1.003490
|
182
|
Thủ tục Công nhận Khu du lịch
|
358.
|
1.004528
|
166
|
Thủ tục Công nhận điểm du lịch
|
VII
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
129
|
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
5
|
359.
|
2.002039
|
255
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
360.
|
2.002038
|
256
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
361.
|
1.005136
|
258
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
362.
|
2.002036
|
257
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
363.
|
2.001895
|
259
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
18
|
364.
|
1.008709
|
485
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
365.
|
1.008624
|
486
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
366.
|
1.008628
|
487
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý
|
367.
|
1.002153
|
280
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
368.
|
1.002384
|
288
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
369.
|
1.002368
|
289
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
370.
|
1.002010
|
273
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
371.
|
1.002032
|
274
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
372.
|
1.002055
|
291
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
373.
|
1.002079
|
275
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
374.
|
1.002099
|
276
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
375.
|
1.002181
|
281
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
376.
|
1.002198
|
282
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
377.
|
1.002218
|
283
|
Hợp nhất công ty luật
|
378.
|
1.002234
|
284
|
Sáp nhập công ty luật
|
379.
|
1.002398
|
287
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
380.
|
1.000828
|
268
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
381.
|
1.000688
|
269
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư
|
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
5
|
382.
|
2.002349
|
208
|
Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
383.
|
1.003160
|
210
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
384.
|
1.003179
|
209
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
385.
|
1.003976
|
432
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
386.
|
1.004878
|
433
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
387.
|
2.000815
|
443
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
|
Lĩnh vực công chứng
|
23
|
388.
|
1.000112
|
218
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
389.
|
1.000075
|
220
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
390.
|
1.001071
|
221
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
391.
|
1.001125
|
222
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
392.
|
1.001153
|
223
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
393.
|
1.001438
|
226
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
394.
|
1.001446
|
227
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
395.
|
1.001688
|
239
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
396.
|
1.001665
|
241
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
397.
|
1.001647
|
243
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
398.
|
1.003118
|
247
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
399.
|
1.000100
|
219
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
400.
|
1.001721
|
231
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
401.
|
1.001799
|
233
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
402.
|
2.000789
|
236
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
403.
|
2.000766
|
240
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
404.
|
2.000758
|
242
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
405.
|
1.001756
|
232
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
406.
|
2.000743
|
244
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
407.
|
2.000778
|
237
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
408.
|
1.001877
|
235
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
409.
|
2.002387
|
544
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
410.
|
2.000743
|
545
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
12
|
411.
|
2.000977
|
383
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
412.
|
2.000970
|
382
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
413.
|
2.000954
|
381
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
414.
|
2.000840
|
380
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
415.
|
2.000587
|
185
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
416.
|
2.000518
|
186
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
417.
|
2.000596
|
188
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
418.
|
1.001233
|
187
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
419.
|
2.001680
|
397
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
420.
|
2.001687
|
396
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
421.
|
2.000829
|
191
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
422.
|
2.000592
|
190
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
3
|
423.
|
2.000488
|
215
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
424.
|
2.000505
|
217
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
425.
|
2.001417
|
216
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
426.
|
2.000635
|
214
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
|
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
427.
|
1.002626
|
248
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
428.
|
1.008727
|
251
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
429.
|
1.001842
|
252
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
430.
|
1.001633
|
253
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
431.
|
1.001600
|
254
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
3
|
432.
|
2.002191
|
395
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
433.
|
2.002193
|
394
|
Thủ tục xác định cơ quan giải
quyết bồi thường
|
434.
|
2.002192
|
393
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại
|
6
|
435.
|
1.001248
|
327
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
436.
|
1.008889
|
515
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
437.
|
1.008890
|
516
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
438.
|
1.008904
|
517
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
439.
|
1.008905
|
518
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
440.
|
1.008906
|
519
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
6
|
441.
|
1.000426
|
299
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
442.
|
1.000404
|
300
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
443.
|
1.000390
|
301
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
444.
|
1.000588
|
294
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
445.
|
1.000627
|
292
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
446.
|
1.000614
|
293
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
7
|
447.
|
2.000890
|
302
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
448.
|
2.000823
|
303
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
449.
|
2.000568
|
304
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
450.
|
1.001216
|
305
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
451.
|
2.000555
|
308
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng
|
452.
|
1.001117
|
309
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
453.
|
1.009832
|
551
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
9
|
454.
|
2.001815
|
349
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
455.
|
2.001807
|
347
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
456.
|
2.001395
|
346
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
457.
|
2.001258
|
341
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
458.
|
2.001247
|
340
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
459.
|
2.001225
|
338
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
460.
|
2.002139
|
337
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
461.
|
2.001333
|
344
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
462.
|
1.008726
|
484
|
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ
hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng
|
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
9
|
463.
|
2.002047
|
365
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
464.
|
1.009284
|
493
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
465.
|
1.008913
|
495
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
466.
|
2.001716
|
496
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
467.
|
1.008914
|
494
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
468.
|
2.002052
|
497
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
469.
|
1.008915
|
498
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
470.
|
1.008916
|
499
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
471.
|
1.009283
|
500
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
16
|
472.
|
1.008922
|
520
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
473.
|
1.008923
|
521
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
474.
|
1.008924
|
522
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
475.
|
1.008925
|
523
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
476.
|
1.008926
|
524
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
477.
|
1.008927
|
525
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
478.
|
1.008928
|
526
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
479.
|
1.008929
|
529
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
480.
|
1.008930
|
530
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
481.
|
1.008931
|
527
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
482.
|
1.008932
|
528
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
483.
|
1.008933
|
531
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
484.
|
1.008934
|
532
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
485.
|
1.008935
|
533
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
486.
|
1.008936
|
534
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
487.
|
1.008937
|
535
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
VIII
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
78
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
8
|
488.
|
2.000286
|
004
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
489.
|
1.001806
|
069
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
490.
|
2.000477
|
007
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
491.
|
2.000282
|
005
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
492.
|
1.001305
|
073
|
Đưa đối tượng ra khỏi Trung
tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
493.
|
2.000141
|
129
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
494.
|
2.000135
|
130
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
495.
|
2.000062
|
131
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
13
|
496.
|
1.008131
|
066
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở
dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh
|
497.
|
1.000530
|
295
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
498.
|
1.000031
|
098
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
499.
|
2.000189
|
123
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
500.
|
1.000389
|
122
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
501.
|
1.000138
|
118
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
502.
|
1.000167
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
503.
|
1.010595
|
353
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
504.
|
1.010596
|
354
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
505.
|
1.010593
|
351
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
506.
|
1.010594
|
352
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
507.
|
1.000266
|
099
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
508.
|
1.000154
|
096
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
15
|
509.
|
2.000205
|
159
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
510.
|
2.000192
|
109
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
511.
|
1.000459
|
160
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
512.
|
1.000105
|
112
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
513.
|
1.001865
|
158
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
514.
|
1.001853
|
156
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
515.
|
1.001823
|
157
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
516.
|
2.002028
|
035
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
517.
|
2.002399
|
1235
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
518.
|
1.000502
|
036
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh
nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước
ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
519.
|
1.008362
|
304
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng
ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
520.
|
1.008363
|
303
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt
hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
COVID-19
|
521.
|
2.002398
|
1236
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
|
522.
|
1.009873
|
326
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
523.
|
1.009810
|
323
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
23
|
524.
|
1.010802
|
411
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
525.
|
1.010803
|
412
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
526.
|
1.010805
|
410
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
527.
|
1.010808
|
409
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
528.
|
1.010809
|
385
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
529.
|
1.010811
|
387
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
530.
|
1.010785
|
388
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
531.
|
1.010814
|
389
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
532.
|
1.010818
|
390
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
533.
|
1.010819
|
399
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
534.
|
1.010820
|
400
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
535.
|
1.010821
|
401
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
536.
|
1.010822
|
413
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
537.
|
1.010824
|
403
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
538.
|
1.010827
|
406
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
539.
|
1.010828
|
392
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
540.
|
1.010812
|
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
541.
|
1.010801
|
414
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
542.
|
1.010804
|
395
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
543.
|
1.010788
|
390
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
544.
|
1.010823
|
402
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
545.
|
1.010825
|
404
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
546.
|
1.010826
|
405
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
5
|
547.
|
2.000025
|
074
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
548.
|
2.000027
|
075
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
549.
|
2.000032
|
076
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
550.
|
2.000036
|
077
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
551.
|
1.000091
|
078
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp
|
3
|
552.
|
1.001978
|
082
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
553.
|
1.001966
|
084
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
554.
|
2.000178
|
087
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
8
|
555.
|
2.001955
|
055
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
556.
|
1.000448
|
284
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
557.
|
1.000464
|
283
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
558.
|
1.000436
|
285
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
559.
|
1.000414
|
286
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
560.
|
1.008360
|
307
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
561.
|
1.005132
|
355
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
562.
|
1.000479
|
282
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
Lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ
|
1
|
563.
|
1.005218
|
127
|
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
2
|
564.
|
2.000134
|
128
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
565.
|
1.005450
|
154
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
IX
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
53
|
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ
|
28
|
566.
|
1.005360
|
172
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
567.
|
2.000228
|
173
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
568.
|
1.006427
|
176
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
569.
|
2.000079
|
174
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
570.
|
2.002144
|
175
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
571.
|
2.000058
|
071
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
572.
|
1.004473
|
037
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
573.
|
1.004460
|
004
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
574.
|
1.004467
|
039
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
575.
|
2.002278
|
011
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
576.
|
2.001525
|
073
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
577.
|
1.001786
|
014
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
578.
|
1.001770
|
001
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
579.
|
1.001747
|
009
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
580.
|
1.001716
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
581.
|
1.001693
|
045
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
582.
|
1.001677
|
040
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
583.
|
2.002248
|
032
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
584.
|
2.002249
|
033
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
585.
|
1.000142
|
169
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
cấp tỉnh
|
586.
|
1.002935
|
120
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
587.
|
2.001164
|
121
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
|
|
|
|
nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
588.
|
2.001148
|
122
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
589.
|
2.001143
|
123
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
590.
|
2.001137
|
124
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
591.
|
1.002690
|
125
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
592.
|
2.001643
|
126
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
593.
|
2.001179
|
155
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
7
|
594.
|
2.002385
|
178
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
595.
|
2.002380
|
115
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
596.
|
2.002381
|
018
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
597.
|
2.002382
|
019
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
598.
|
2.002383
|
179
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
599.
|
2.002384
|
020
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
600.
|
2.002379
|
021
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
2
|
601.
|
1.003542
|
022
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
602.
|
2.001483
|
023
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng
|
16
|
603.
|
2.000212
|
044
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
604.
|
1.000449
|
170
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
605.
|
1.000438
|
047
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
606.
|
2.002253
|
171
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
607.
|
2.001209
|
027
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
608.
|
2.001207
|
028
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
609.
|
2.001277
|
030
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
610.
|
2.001268
|
029
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
611.
|
2.002118
|
025
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
612.
|
2.001208
|
142
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
613.
|
2.001100
|
143
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
614.
|
2.001501
|
144
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
615.
|
2.001269
|
026
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét
tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
616.
|
2.001259
|
145
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
617.
|
1.001392
|
154
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
618.
|
-
|
038
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
X
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
63
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
6
|
619.
|
1.006388
|
114
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
620.
|
1.005074
|
113
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
621.
|
1.005067
|
124
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
622.
|
1.005070
|
112
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
623.
|
1.006389
|
111
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
624.
|
3.000181
|
Không có mã
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
8
|
625.
|
1.005069
|
131
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
626.
|
1005073
|
136
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
627.
|
2.001988
|
135
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
628.
|
1.005088
|
128
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
629.
|
1.005087
|
127
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
630.
|
1.005082
|
134
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
631.
|
1.005354
|
130
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
632.
|
2.001989
|
129
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
4
|
633.
|
1.005084
|
096
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
634.
|
1.005079
|
126
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
635.
|
1.005076
|
125
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
636.
|
1.005081
|
117
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
15
|
637.
|
1.005015
|
092
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
638.
|
1.005008
|
091
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
639.
|
1.004988
|
120
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
640.
|
1.004999
|
121
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
641.
|
1.004991
|
118
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
642.
|
1.005017
|
Không có mã
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
643.
|
1.005053
|
106
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
644.
|
1.005025
|
103
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
645.
|
1.005043
|
105
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
646.
|
1.005036
|
104
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
647.
|
1.005195
|
074
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
648.
|
1.005061
|
086
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
649.
|
2.001987
|
123
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học trở lại
|
650.
|
1.005359
|
119
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
651.
|
1.005049
|
103
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
4
|
652.
|
1.000715
|
085
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
653.
|
1.000713
|
090
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
654.
|
1.000711
|
089
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
655.
|
1.000259
|
344
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
11
|
656.
|
1.000288
|
099
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
657.
|
1.000280
|
098
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
658.
|
1.000691
|
097
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
659.
|
1.005143
|
042
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
660.
|
2.000011
|
077
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
661.
|
1.000729
|
171
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
662.
|
1.004435
|
173
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
663.
|
1.004436
|
084
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
664.
|
1.005144
|
075
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
665.
|
1.002407
|
266
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
666.
|
1.001714
|
172
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí
mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các
cơ sở giáo dục
|
|
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài
|
12
|
667.
|
1.001492
|
187
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
668.
|
1.001497
|
193
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
669.
|
1.001496
|
192
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
670.
|
1.000939
|
191
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
671.
|
1.000716
|
186
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
672.
|
1.006446
|
190
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
673.
|
1.000718
|
188
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
674.
|
1.001493
|
185
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
675.
|
1.001499
|
194
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
676.
|
1.008722
|
264
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
677.
|
1.008723
|
265
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
678.
|
1.001495
|
189
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
2
|
679.
|
1.005142
|
115
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
680.
|
1.005095
|
071
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
681.
|
1.004889
|
068
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng
tại Việt Nam
|
XI
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
46
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
40
|
682.
|
1.002063
|
344
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
683.
|
1.000703
|
177
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
684.
|
2.002285
|
163
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
685.
|
2.002286
|
178
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
686.
|
2.002287
|
461
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
687.
|
2.002288
|
150
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
688.
|
2.002289
|
462
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
689.
|
1.008027
|
185
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)
|
690.
|
1.008028
|
557
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)
|
691.
|
1.008029
|
554
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch)
|
692.
|
1.002817
|
290
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
693.
|
1.002805
|
555
|
Cấp lại giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
694.
|
1.002856
|
013
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
695.
|
1.002852
|
015
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
696.
|
2.000847
|
027
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
697.
|
2.000881
|
039
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
698.
|
1.001826
|
214
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
699.
|
1.001623
|
364
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
700.
|
1.001751
|
363
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
701.
|
1.004993
|
339
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
702.
|
1.000028
|
051
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
703.
|
1.002809
|
017
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
704.
|
1.002820
|
130
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
705.
|
2.001963
|
032
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác
|
706.
|
2.001915
|
044
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
707.
|
2.001919
|
031
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
708.
|
1.010707
|
639
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
709.
|
1.010708
|
645
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
710.
|
1.010709
|
643
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
711.
|
1.010710
|
644
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
712.
|
1.001023
|
641
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
713.
|
1.010711
|
649
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
714.
|
1.002046
|
646
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
715.
|
1.001577
|
647
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
716.
|
1.002286
|
640
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
717.
|
1.002268
|
642
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
718.
|
1.002861
|
648
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
719.
|
1.002859
|
637
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
720.
|
1.002877
|
636
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
721.
|
1.002869
|
638
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
6
|
722.
|
2.001211
|
427
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
723.
|
2.001659
|
065
|
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
724.
|
1.009459
|
075
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
725.
|
1.009460
|
076
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
726.
|
1.009461
|
286
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
727.
|
1.009451
|
600
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
XII
|
SỞ Y TẾ
|
|
127
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
61
|
728.
|
1.003709
|
151
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
729.
|
1.003773
|
153
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
730.
|
1.003787
|
154
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
731.
|
1.003800
|
155
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
732.
|
1.003824
|
156
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
733.
|
1.003644
|
235
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
734.
|
1.003628
|
176
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
735.
|
1.003547
|
177
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
736.
|
1.003531
|
178
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
737.
|
1.003516
|
179
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
738.
|
1.003746
|
172
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
739.
|
1.000854
|
191
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
740.
|
1.001595
|
192
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
741.
|
1.003748
|
152
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
742.
|
1.003848
|
157
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi
|
|
|
|
thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
743.
|
1.003876
|
158
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
744.
|
1.003803
|
184
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
745.
|
1.003774
|
161
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
746.
|
1.003720
|
174
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
747.
|
2.000984
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
748.
|
2.000980
|
358
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
749.
|
2.000968
|
357
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
750.
|
1.001086
|
189
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
751.
|
1.001077
|
190
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
752.
|
1.001824
|
203
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế.
|
753.
|
1.001846
|
204
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
754.
|
1.001866
|
205
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
755.
|
1.001884
|
206
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
756.
|
1.002230
|
208
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
757.
|
1.002215
|
209
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
758.
|
1.002205
|
210
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
759.
|
1.002191
|
211
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
760.
|
1.002182
|
212
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
761.
|
1.002162
|
213
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
762.
|
1.002140
|
215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
763.
|
1.002131
|
214
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
764.
|
1.002111
|
216
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
765.
|
1.002097
|
217
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
766.
|
1.002073
|
218
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh.
|
767.
|
1.002058
|
219
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
768.
|
1.002037
|
220
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
769.
|
1.002015
|
221
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
770.
|
1.002000
|
222
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền.
|
771.
|
1.001987
|
223
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
772.
|
1.001138
|
185
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
773.
|
2.000559
|
186
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
774.
|
2.000552
|
187
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
775.
|
1.006780
|
188
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
776.
|
1.001552
|
229
|
Cấp Giấy chứng nhận lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT .
|
777.
|
1.001538
|
232
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
778.
|
1.001532
|
230
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
779.
|
1.001398
|
231
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
780.
|
1.001393
|
234
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
781.
|
1.002464
|
226
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
782.
|
1.000562
|
227
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
783.
|
1.000511
|
228
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo.
|
784.
|
1.001641
|
233
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
785.
|
1.001750
|
224
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
786.
|
1.001734
|
225
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
787.
|
1.001907
|
207
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
788.
|
1.008069
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
31
|
789.
|
1.004616
|
355
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo
hình thức xét hồ sơ.
|
790.
|
1.004604
|
354
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược.
|
791.
|
1.004599
|
109
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).
|
792.
|
1.004596
|
352
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
|
793.
|
1.004593
|
351
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
794.
|
1.004585
|
350
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm vi
kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
795.
|
1.004576
|
349
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
796.
|
1.004571
|
348
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
797.
|
1.004557
|
347
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
798.
|
1.004532
|
346
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
799.
|
1.004529
|
345
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
800.
|
1.004516
|
120
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
|
801.
|
1.004459
|
121
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược.
|
802.
|
1.004449
|
344
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
803.
|
1.004087
|
343
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh.
|
804.
|
1.003963
|
342
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
805.
|
1.003613
|
341
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước.
|
806.
|
1.001893
|
247
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc.
|
807.
|
1.002399
|
356
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
808.
|
1.002952
|
312
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
809.
|
1.003001
|
315
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc.
|
810.
|
1.002934
|
363
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều
11 Thông tư 02/2018/TT-BYT .
|
811.
|
1.002258
|
308
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
812.
|
1.002339
|
322
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại.
|
813.
|
1.002292
|
319
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
814.
|
1.002235
|
316
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
815.
|
1.003937
|
152
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược
liệu.
|
816.
|
1.003954
|
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược
liệu.
|
817.
|
1.003961
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu.
|
818.
|
1.003994
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu.
|
819.
|
1.009407
|
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế.
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
9
|
820.
|
1.003055
|
339
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
821.
|
1.003064
|
338
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
822.
|
1.003073
|
256
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
823.
|
1.002483
|
255
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm.
|
824.
|
1.000990
|
254
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
825.
|
1.000793
|
253
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21
Thông tư số 09/2015/TT- BYT
|
826.
|
1.000662
|
252
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
827.
|
1.002600
|
340
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
|
828.
|
1.009566
|
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
14
|
829.
|
1.004607
|
128
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
830.
|
1.004564
|
267
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
831.
|
1.000844
|
132
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
832.
|
1.004488
|
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
833.
|
1.004477
|
139
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.
|
834.
|
1.004471
|
140
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
835.
|
1.004461
|
141
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.
|
836.
|
1.003958
|
143
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
837.
|
2.000655
|
144
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
838.
|
1.001386
|
145
|
Xác định trường hợp được bồi
thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
839.
|
1.003580
|
147
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II.
|
840.
|
1.006422
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
841.
|
1.006425
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
842.
|
1.006431
|
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
3
|
843.
|
1.003006
|
084
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế.
|
844.
|
1.003029
|
082
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.
|
845.
|
1.003039
|
083
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
|
Lĩnh vực Quản lý môi trường
|
2
|
846.
|
1.002944
|
262
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
847.
|
1.002467
|
261
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
2
|
848.
|
1.001523
|
086
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
849.
|
1.001514
|
085
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
1
|
850.
|
1.004539
|
272
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố.
|
|
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
4
|
851.
|
1.003348
|
238
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
852.
|
1.003332
|
237
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
853.
|
1.003108
|
236
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
854.
|
1.002425
|
361
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
XIII
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
100
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
7
|
855.
|
1.004650
|
084
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
856.
|
1.004645
|
083
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
857.
|
1.000963
|
366
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
858.
|
1.004666
|
244
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
859.
|
1.004662
|
243
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
860.
|
1.004639
|
245
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
861.
|
1.001008
|
041
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
3
|
862.
|
1.009398
|
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
863.
|
1.009399
|
378
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
864.
|
1.009403
|
380
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
14
|
865.
|
1.003738
|
025
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
866.
|
2.001591
|
005
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
867.
|
1.003838
|
069
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
868.
|
1.003646
|
086
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
869.
|
1.003835
|
085
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
870.
|
2.001631
|
039
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
871.
|
1.001822
|
237
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
872.
|
1.003901
|
239
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
873.
|
1.001106
|
003
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
874.
|
1.003793
|
234
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
875.
|
1.002003
|
238
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
876.
|
2.001641
|
246
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
877.
|
1.001123
|
004
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
878.
|
2.001613
|
028
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
2
|
879.
|
1.003035
|
038
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
880.
|
1.003017
|
092
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
12
|
881.
|
1.005441
|
071
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
882.
|
2.001414
|
075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
883.
|
1.000454
|
079
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
884.
|
1.000433
|
080
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
885.
|
1.000104
|
117
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
886.
|
1.003310
|
116
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
887.
|
1.000379
|
081
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
888.
|
2.000022
|
082
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
889.
|
1.001407
|
074
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
890.
|
1.000817
|
078
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
891.
|
1.001420
|
073
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
892.
|
1.000919
|
077
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
|
12
|
893.
|
1.001778
|
032
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
894.
|
1.001211
|
351
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
895.
|
1.001229
|
356
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
896.
|
1.001182
|
353
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
897.
|
1.001191
|
352
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
898.
|
1.001147
|
357
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
899.
|
1.001833
|
031
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
900.
|
1.001755
|
033
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
901.
|
1.001671
|
018
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
902.
|
1.001738
|
036
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
903.
|
1.001809
|
034
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
904.
|
1.001704
|
001
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
905.
|
1.009397
|
379
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh
doanh
|
3
|
906.
|
1.003608
|
241
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
907.
|
2.001496
|
231
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
908.
|
1.003560
|
242
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ
|
1
|
909.
|
1.004723
|
240
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
35
|
910.
|
1.002396
|
049
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
911.
|
1.001782
|
051
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
912.
|
1.000863
|
050
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billiards & Snooker
|
913.
|
1.000883
|
123
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bơi, Lặn
|
914.
|
1.000847
|
139
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn
|
915.
|
1.000518
|
137
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng đá
|
916.
|
1.001500
|
360
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném
|
917.
|
1.001527
|
362
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ
|
918.
|
1.000920
|
138
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông
|
919.
|
1.001056
|
363
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao
|
920.
|
1.000830
|
118
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
|
921.
|
1.000936
|
265
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf
|
922.
|
1.000842
|
140
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo
|
923.
|
1.000904
|
142
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Karate
|
924.
|
1.000814
|
122
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao
|
925.
|
1.005357
|
266
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lặn biển thể thao giải trí
|
926.
|
2.002188
|
141
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lân Sư Rồng
|
927.
|
1.001517
|
361
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao
|
928.
|
1.001213
|
124
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Mô tô nước trên biển
|
929.
|
1.000485
|
136
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin
|
930.
|
1.000501
|
120
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt
|
931.
|
1.000560
|
145
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh
|
932.
|
1.001195
|
144
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taewondo
|
933.
|
1.000644
|
119
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thẩm mỹ
|
934.
|
1.005163
|
126
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness
|
935.
|
1.000544
|
121
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
936.
|
1.000594
|
125
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
937.
|
1.005162
|
350
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu
|
938.
|
1.000953
|
170
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Yoga
|
939.
|
1.002445
|
210
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
940.
|
1.001801
|
143
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
941.
|
1.000983
|
171
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
942.
|
1.003441
|
209
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
943.
|
1.002022
|
354
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
944.
|
1.002013
|
355
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
3
|
945.
|
1.008897
|
369
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
946.
|
1.008896
|
371
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
947.
|
1.008895
|
370
|
Thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
5
|
948.
|
1.000922
|
367
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
949.
|
1.001029
|
040
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
950.
|
1.004659
|
232
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
951.
|
1.003676
|
358
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
952.
|
1.003654
|
359
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh
|
2
|
953.
|
1.003784
|
046
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa
và Thể thao
|
954.
|
1.003743
|
014
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
XIV
|
BAN DÂN TỘC
|
2
|
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
2
|
955.
|
1.004875
|
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
956.
|
1.004888
|
|
Đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
XV
|
BQL KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
84
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
23
|
957.
|
1.009742
|
354
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
958.
|
1.009748
|
353
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
959.
|
1.009755
|
352
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
960.
|
1.009756
|
351
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
961.
|
1.009757
|
350
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
962.
|
1.009759
|
349
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
963.
|
1.009760
|
337
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
964.
|
1.009762
|
342
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
965.
|
1.009763
|
338
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
966.
|
1.009764
|
348
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
967.
|
1.009765
|
336
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
968.
|
1.009766
|
335
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
969.
|
1.009767
|
333
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
970.
|
1.009768
|
334
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP)
|
971.
|
1.009769
|
341
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
972.
|
1.009770
|
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
973.
|
1.009771
|
344
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc BQL
|
974.
|
1.009772
|
345
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
975.
|
1.009774
|
346
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
976.
|
1.009773
|
347
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
977.
|
1.009775
|
339
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
978.
|
1.009776
|
343
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
979.
|
1.009777
|
340
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
10
|
980.
|
2.000327
|
090
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
981.
|
2.000450
|
089
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ khu vực địa lý thuộc phạm
vi quản lý của một Ban Quản lý đến khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một
Ban Quản lý khác)
|
982.
|
2.000450
|
088
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị
tiêu hủy dưới mọi hình thức)
|
983.
|
2.000347
|
087
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài)
|
984.
|
2.000347
|
086
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng
đại diện)
|
985.
|
2.000347
|
085
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi của Văn phòng đại diện)
|
986.
|
2.000347
|
084
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện)
|
987.
|
2.000347
|
083
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản
lý)
|
988.
|
2.000327
|
082
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện
|
989.
|
2.000314
|
081
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
|
Lĩnh vực lao động
|
6
|
990.
|
2.000205
|
097
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
991.
|
1.009811
|
309
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
992.
|
2.000192
|
018
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
993.
|
1.000459
|
017
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
994.
|
2.001955
|
015
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
995.
|
1.005132
|
289
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
14
|
996.
|
1.009972
|
357
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
997.
|
1.009973
|
364
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
998.
|
1.009974
|
368
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
999.
|
1.009994
|
370
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
1000.
|
1.009975
|
366
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1001.
|
1.009995
|
358
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1002.
|
1.009976
|
369
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
1003.
|
1.009996
|
360
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
1004.
|
1.009977
|
359
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1005.
|
1.009997
|
356
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
1006.
|
1.009978
|
362
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1007.
|
1.009998
|
361
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
1008.
|
1.009979
|
363
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1009.
|
1.009999
|
367
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
1010.
|
1.009794
|
371
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
1011.
|
1.010747
|
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
6
|
1012.
|
1.002040
|
374
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
1013.
|
1.002253
|
373
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
1014.
|
1.001039
|
375
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1015.
|
1.003010
|
376
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
1016.
|
1.001991
|
377
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1017.
|
|
126
|
Gia hạn sử dụng đất tại địa
bàn khu kinh tế
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc
|
2
|
1018.
|
1.002701
|
013
|
Thẩm định và phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
1019.
|
1.003011
|
012
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
16
|
1020.
|
2.001787
|
134
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
1021.
|
1.000778
|
133
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
1022.
|
1.000778
|
138
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
1023.
|
1.004481
|
114
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1024.
|
1.005408
|
113
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
1025.
|
2.001814
|
112
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
1026.
|
1.004367
|
111
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1027.
|
2.001781
|
110
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
1028.
|
1.004343
|
109
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
1029.
|
2.001777
|
108
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
1030.
|
1.004446
|
107
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
1031.
|
2.001783
|
106
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
1032.
|
1.004345
|
105
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
1033.
|
1.004135
|
104
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.
|
1034.
|
1.004132
|
277
|
Đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
1035.
|
1.004446
|
276
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
3
|
1036.
|
1.005413
|
165
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
1037.
|
3.000019
|
166
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
1038.
|
3.000020
|
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
|
Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
1
|
1039.
|
|
022
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh/bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1
|
1040.
|
|
300
|
Thủ tục hỗ trợ mặt bằng sản
xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư sản
xuất, kinh doanh tại Khu công nghiệp Phú Đa và Khu công nghiệp Quảng Vinh
|
XVI
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
4
|
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
1041.
|
2.002311
|
015
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
1042.
|
2.002313
|
016
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
1043.
|
2.002312
|
017
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
1044.
|
2.002314
|
018
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
|
XVII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
73
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
|
51
|
1045.
|
1.010010
|
983
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
1046.
|
1.010023
|
984
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1047.
|
2.001610
|
944
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
1048.
|
2.001583
|
942
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
1049.
|
2.001199
|
931
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
1050.
|
2.002043
|
934
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
1051.
|
2.002042
|
935
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
1052.
|
2.002041
|
936
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
1053.
|
1.005169
|
937
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1054.
|
2.002011
|
938
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
1055.
|
2.002010
|
932
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1056.
|
2.002009
|
989
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
1057.
|
2.002008
|
933
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1058.
|
1.005114
|
965
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên
|
1059.
|
2.002000
|
962
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
1060.
|
2.001996
|
963
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1061.
|
2.001993
|
958
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
1062.
|
2.002044
|
959
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1063.
|
2.001992
|
985
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1064.
|
2.001954
|
960
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
1065.
|
2.002069
|
968
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1066.
|
2.002070
|
969
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1067.
|
2.002031
|
971
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, TP trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối
với DN hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương
|
1068.
|
2.002075
|
973
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, GCN đăng ký địa điểm kinh doanh thay
thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, GCN đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan
đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc
TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
|
1069.
|
2.002072
|
974
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
1070.
|
2.002045
|
972
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1071.
|
1.005176
|
978
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính
|
1072.
|
1.010026
|
975
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1073.
|
2.002085
|
961
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
1074.
|
2.002083
|
966
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
1075.
|
2.002059
|
967
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1076.
|
2.002060
|
977
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1077.
|
2.002057
|
970
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
1078.
|
2.002034
|
952
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
1079.
|
2.002032
|
953
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1080.
|
2.002033
|
954
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
1081.
|
1.010027
|
955
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
1082.
|
2.002018
|
956
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
1083.
|
2.002017
|
957
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc GCN đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
|
1084.
|
2.002015
|
980
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
1085.
|
2.002029
|
981
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh,
VPĐD, địa điểm kinh doanh)
|
1086.
|
2.002023
|
946
|
Giải thể doanh nghiệp
|
1087.
|
2.002022
|
947
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
1088.
|
2.002020
|
948
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1089.
|
2.002016
|
949
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
1090.
|
2.000368
|
940
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
1091.
|
2.000416
|
943
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
1092.
|
2.000375
|
951
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
1093.
|
1.010029
|
945
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
1094.
|
1.010030
|
950
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1095.
|
1.010031
|
941
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu
|
5
|
1096.
|
2.000529
|
321
|
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1097.
|
2.001061
|
320
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản
lý
|
1098.
|
2.001025
|
319
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
1099.
|
1.002395
|
581
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
1100.
|
2.001021
|
318
|
Giải thể công ty TNHH một
thành viên (cấp tỉnh)
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã
|
13
|
1101.
|
1.005047
|
211
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
1102.
|
1.005122
|
187
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
1103.
|
2.001979
|
181
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
1104.
|
2.001957
|
179
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
1105.
|
1.005056
|
178
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
1106.
|
1.005072
|
216
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
1107.
|
2.001962
|
020
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
1108.
|
1.005046
|
214
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
1109.
|
1.005283
|
215
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1110.
|
2.002125
|
224
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
1111.
|
1.005125
|
001
|
Đăng ký thành lập mới liên hiệp
hợp tác xã
|
1112.
|
2.002013
|
196
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1113.
|
1.005003
|
604
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
3
|
1114.
|
2.002053
|
571
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
1115.
|
2.002050
|
568
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm (cấp tỉnh)
|
1116.
|
2.002058
|
439
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
1117.
|
1.009775
|
897
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
XVII I
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
28
|
|
Lĩnh vực Tài chính ngân sách - đầu tư
|
8
|
1118.
|
2.002206
|
043
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách)
|
1119.
|
2.002206
|
042
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)
|
1120.
|
2.002206
|
041
|
Kê khai bổ sung thông tin
chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
1121.
|
|
040
|
Phê duyệt quyết toán dự án đầu
tư hoàn thành - Dự án nhóm A
|
1122.
|
|
039
|
Phê duyệt quyết toán dự án đầu
tư hoàn thành - Dự án nhóm B
|
1123.
|
|
038
|
Phê duyệt quyết toán dự án đầu
tư hoàn thành - Dự án nhóm C
|
1124.
|
|
037
|
Phê duyệt quyết toán dự án dừng
thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
|
1125.
|
|
036
|
Phê duyệt quyết toán dự án dừng
thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
|
|
Lĩnh vực quản lý tài sản công
|
19
|
1126.
|
1.005416
|
060
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô
phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế
toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản).
|
1127.
|
1.005417
|
059
|
Quyết định thuê tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp).
|
1128.
|
1.005418
|
058
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan trong trường hợp thay
đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên
giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
|
1129.
|
1.005420
|
057
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động
sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên
giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
|
1130.
|
1.005420
|
056
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt
động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có
nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản).
|
1131.
|
1.005421
|
055
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. (Trụ sở làm việc,
cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và
tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị
tài sản)
|
1132.
|
1.005421
|
054
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (trừ
Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô
chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng
trở lên/1 đơn vị tài sản).
|
1133.
|
1.005422
|
053
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác,
xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu
đồng trở lên/1 đơn vị tài sản )
|
1134.
|
1.005422
|
052
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố Huế (trừ Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ
công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ
500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản )
|
1135.
|
1.005423
|
051
|
Quyết định bán tài sản công
(Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô
tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng
trở lên/1 đơn vị tài sản)
|
1136.
|
1.005426
|
050
|
Quyết định thanh lý tài sản công
(Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô
tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng
trở lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp ủy quyền cho Sở tài chính và UBND cấp
huyện tại Điều 26 và Điều 27 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
1137.
|
|
049
|
Quyết định thanh lý tài sản
công (trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách
kế toán dưới 500 triệu đồng /1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt
động sự nghiệp không giới hạn giá trị tài sản
|
1138.
|
1.005429
|
048
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
1139.
|
1.005427
|
047
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác,
xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu
đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
|
1140.
|
1.005428
|
035
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
1141.
|
1.005432
|
045
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
1142.
|
1.005433
|
044
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
1143.
|
2.002173
|
066
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
1144.
|
1.006844
|
065
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
1
|
1145.
|
1.006844
|
062
|
Hiệp thương giá
|
XIX
|
SỞ NỘI VỤ
|
7
|
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ
|
11
|
1146.
|
1.003503
|
075
|
Công nhận ban vận động thành
lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong lĩnh vực nội vụ
|
1147.
|
1.003858
|
082
|
Cho phép hội (có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện
|
1148.
|
1.003950
|
088
|
Cho phép quỹ (có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
1149.
|
1.003879
|
090
|
Đổi tên quỹ (có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh)
|
1150.
|
2.001481
|
076
|
Thủ tục Thành lập hội
|
1151.
|
1.003960
|
077
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
|
1152.
|
2.001688
|
078
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
1153.
|
1.003900
|
081
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1154.
|
1.003822
|
087
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
1155.
|
1.003621
|
086
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ
|
1156.
|
1.003916
|
083
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
3
|
1157.
|
2.001683
|
113
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
1158.
|
1.003999
|
041
|
Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
1159.
|
2.001717
|
040
|
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
150
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
5
|
1160.
|
1.003347
|
975
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
1161.
|
1.003471
|
976
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
1162.
|
1.003459
|
977
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
1163.
|
1.003456
|
978
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
1164.
|
2.001627
|
946
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp
|
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
2
|
1165.
|
1.010574
|
1456
|
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm
OCOP
|
1166.
|
1.010575
|
1455
|
Hỗ trợ sản xuất
|
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
2
|
1167.
|
1.007919
|
697
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
1168.
|
|
805
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
3
|
1169.
|
1.003956
|
1155
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1170.
|
1.004498
|
1158
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
|
1171.
|
1.004478
|
1157
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
8
|
1172.
|
1.009998
|
642
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1173.
|
1.009999
|
643
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1174.
|
1.009994
|
638
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1175.
|
1.009995
|
639
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1176.
|
1.009996
|
640
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
1177.
|
1.009997
|
641
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1178.
|
1.009992
|
1446
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
1179.
|
1.009993
|
1448
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
|
Quy hoạch xây dựng
|
1
|
1180.
|
1.008455
|
1264
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
1181.
|
1.002693
|
628
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
2
|
1182.
|
2.001931
|
613
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
1183.
|
2.001762
|
616
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
Lĩnh vực Viễn thông
|
4
|
1184.
|
2.001885
|
286
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1185.
|
2.001880
|
288
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1186.
|
2.001884
|
289
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1187.
|
2.001886
|
287
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
4
|
1188.
|
1.010723
|
1480
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1189.
|
1.010724
|
1482
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
1190.
|
1.010725
|
1483
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
1191.
|
1.010726
|
1481
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
8
|
1192.
|
1.004193
|
328
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1193.
|
1.003003
|
325
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1194.
|
2.000983
|
324
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1195.
|
1.002255
|
326
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
1196.
|
1.001134
|
366
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1197.
|
1.004177
|
329
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1198.
|
2.00041
|
362
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
1199.
|
2.000365
|
364
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
3
|
1200.
|
1.010832
|
1489
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1201.
|
2.002307
|
1233
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
1202.
|
1.010820
|
1525
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
13
|
1203.
|
2.000286
|
003
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
1204.
|
1.001753
|
769
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
1205.
|
1.001776
|
507
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
|
1206.
|
2.000744
|
1379
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
1207.
|
1.001758
|
508
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1208.
|
1.001753
|
509
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1209.
|
1.001739
|
510
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1210.
|
1.001731
|
512
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
1211.
|
1.000699
|
772
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1212.
|
2.000286
|
768
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
1213.
|
2.000477
|
001
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
1214.
|
2.000291
|
773
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1215.
|
1.000684
|
769
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
5
|
1216.
|
1.010590
|
1173
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
1217.
|
1.010591
|
1474
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1218.
|
|
741
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
1219.
|
|
740
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1220.
|
|
1473
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
2
|
1221.
|
2.002399
|
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
1222.
|
1.008360
|
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
4
|
1223.
|
2.001661
|
158
|
Hỗ trợ học văn hoá, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
1224.
|
|
159
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1225.
|
|
160
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1226.
|
|
161
|
Quyết định áp dụng biện pháp
đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
6
|
1227.
|
3.000182
|
1424
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
1228.
|
1.004442
|
227
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1229.
|
1.004444
|
213
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
1230.
|
1.004475
|
708
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
1231.
|
2.001809
|
435
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
1232.
|
2.001818
|
215
|
Giải thể trường trung học cơ
sở
|
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
5
|
1233.
|
1.004545
|
738
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
1234.
|
2.001837
|
735
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
1235.
|
1.004496
|
733
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
1236.
|
2.001839
|
730
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
1237.
|
2.001824
|
736
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
|
Lĩnh vực Giáo dục mầm non
|
4
|
1238.
|
1.004494
|
235
|
Thủ tục Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
1239.
|
1.006444
|
737
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1240.
|
1.006445
|
219
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1241.
|
1.004515
|
210
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
|
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
|
3
|
1242.
|
1.004555
|
202
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
1243.
|
1.004563
|
203
|
Sáp nhập, chia, tách trường
Tiểu học
|
1244.
|
1.001639
|
212
|
Giải thể trường tiểu học
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
6
|
1245.
|
1.008724
|
1269
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1246.
|
1.008725
|
1268
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1247.
|
1.005106
|
449
|
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
1248.
|
1.005097
|
446
|
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
1249.
|
1.008951
|
1321
|
Thủ tục hỗ trợ đối với giáo
viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn
có khu công nghiệp
|
1250.
|
1.001622
|
1322
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
2
|
1251.
|
1.004439
|
206
|
Thủ tục thành lập trung tâm học
tập cộng đồng
|
1252.
|
1.004440
|
731
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã
|
16
|
1253.
|
2.002123
|
554
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1254.
|
1.005378
|
565
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1255.
|
|
555
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã
|
1256.
|
1.005280
|
553
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
1257.
|
2.002122
|
556
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
1258.
|
2.002120
|
557
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
1259.
|
1.005121
|
558
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
1260.
|
1.004972
|
559
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
1261.
|
2.001973
|
560
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
1262.
|
1.004982
|
1152
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
1263.
|
1.004979
|
566
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
1264.
|
1.005124
|
567
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
1265.
|
1.005377
|
568
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1266.
|
1.005010
|
569
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1267.
|
1.004895
|
571
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
1268.
|
2.001973
|
562
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
5
|
1269.
|
1.001612
|
548
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1270.
|
2.000720
|
549
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
1271.
|
1.001570
|
550
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
1272.
|
2.000575
|
552
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
1273.
|
1.001266
|
551
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
2
|
1274.
|
2.000806
|
315
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
1275.
|
2.000513
|
305
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
3
|
1276.
|
|
1316
|
Thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
1277.
|
|
1317
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1278.
|
|
1318
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
3
|
1279.
|
|
896
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
1280.
|
|
895
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
1281.
|
|
894
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo
|
3
|
1282.
|
|
789
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1283.
|
|
784
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
1284.
|
|
781
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
2
|
1285.
|
|
1098
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
1286.
|
|
939
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
3
|
1287.
|
|
126
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
1288.
|
|
124
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
1289.
|
|
322
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
|
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao
|
1
|
1290.
|
|
950
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
5
|
1291.
|
|
1361
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
1292.
|
|
1362
|
Trả lại khu vực biển
|
1293.
|
|
1360
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
1294.
|
|
1364
|
Công nhận khu vực biển
|
1295.
|
|
1363
|
Giao khu vực biển
|
|
Lĩnh vực Đầu tư xây dựng
|
4
|
1296.
|
|
810
|
Thẩm định chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
1297.
|
|
801
|
Trình phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
1298.
|
|
022
|
Trình phê duyệt điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
1299.
|
|
271
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu xây dựng công trình
|
|
Lĩnh vực Khuyến nông
|
1
|
1300.
|
|
1062
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
Lĩnh vực tổ chức, biên chế
|
2
|
1301.
|
1.009322
|
1346
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1302.
|
1.009323
|
1347
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ
|
7
|
1303.
|
1.003841
|
525
|
Công nhận Ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
1304.
|
1.003827
|
524
|
Thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn
|
1305.
|
1.003807
|
523
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
1306.
|
1.007414
|
522
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
1307.
|
1.003757
|
521
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn
|
1308.
|
2.002443
|
499
|
Tự giải thể đối với hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
1309.
|
2.002100
|
498
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị
trấn
|
C
|
CẤP XÃ
|
50
|
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
4
|
1310.
|
2.002163
|
344
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
1311.
|
2.002162
|
346
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
1312.
|
2.002161
|
347
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
bị thiệt hại do thiên tai
|
1313.
|
1.003440
|
339
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
1314.
|
1.008004
|
352
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
|
Quy hoạch xây dựng
|
1
|
1315.
|
1.008456
|
358
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
2
|
1316.
|
1.010736
|
370
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
1317.
|
1.004082
|
371
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
1318.
|
1.004269
|
298
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
8
|
1319.
|
1.000506
|
282
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
1320.
|
1.000489
|
281
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
1321.
|
2.000355
|
286
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
1322.
|
1.001699
|
148
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
1323.
|
1.001653
|
149
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
1324.
|
2.000744
|
151
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
1325.
|
2.000602
|
152
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
1326.
|
2.000751
|
150
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1327.
|
1.010833
|
372
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
5
|
1328.
|
1.004946
|
280
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
1329.
|
1.004944
|
279
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
1330.
|
2.001947
|
278
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
1331.
|
2.001944
|
277
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
1332.
|
2.001942
|
276
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
1333.
|
1.000132
|
153
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
5
|
1334.
|
1.004441
|
220
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1335.
|
1.004492
|
19
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
1336.
|
1.004443
|
273
|
cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1337.
|
1.004485
|
120
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1338.
|
2.001810
|
121
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
|
Lĩnh vực Kinh tế tập thể - Hợp tác xã
|
3
|
1339.
|
2.002226
|
349
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác
|
1340.
|
2.002227
|
350
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
1341.
|
2.002228
|
351
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
4
|
1342.
|
1.001193
|
182
|
Đăng ký khai sinh
|
1343.
|
1.000656
|
187
|
Đăng ký khai tử
|
1344.
|
2.000986
|
033
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
1345.
|
2.001023
|
034
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
10
|
1346.
|
2.000509
|
295
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
1347.
|
1.001028
|
297
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
1348.
|
1.001055
|
296
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
1349.
|
1.001085
|
293
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1350.
|
1.001090
|
292
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1351.
|
1.001109
|
291
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1352.
|
1.001156
|
285
|
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1353.
|
1.001167
|
290
|
Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
1354.
|
1.001078
|
341
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1355.
|
1.001109
|
345
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
4
|
1356.
|
1.000775
|
234
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1357.
|
2.000346
|
235
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
1358.
|
2.000337
|
236
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
1359.
|
2.000305
|
237
|
Xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|