|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1555/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1555/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
15 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6
năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc
Trăng tại Tờ trình số 419/TTr-SNV ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị.
1. Sở Nội vụ.
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều
1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh giá,
tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công
bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến
Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn
của Bộ Xây dựng để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật,
điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông đảm bảo Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công
quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIệN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG
|
Quyết định công
bố
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
1
|
1.001894.000.00.00.H51
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
2
|
1.001886.000.00.00.H51
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
3
|
1.001875.000.00.00.H51
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
4
|
1.001807.000.00.00.H51
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
5
|
1.001775.000.00.00.H51
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
6
|
2.000269.000.00.00.H51
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo 2016
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
7
|
2.000264.000.00.00.H51
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
8
|
2.000456.000.00.00.H51
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
9
|
1.001610.000.00.00.H51
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
10
|
1.001604.000.00.00.H51
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
11
|
1.001589.000.00.00.H51
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
12
|
2.002167.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
13
|
1.000788.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
14
|
1.000780.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 Nghị định 162/2017/NĐ-CP
|
579/QĐ- UBND ngày
13/3/2018
|
|
15
|
1.000654.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo 2016
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
16
|
1.000638.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo 2016
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
17
|
1.000604.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo 2016
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
18
|
1.000587.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
19
|
1.000535.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
20
|
1.000517.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
21
|
1.000415.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
22
|
1.001642.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
23
|
1.001640.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
24
|
1.001637.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
579/QĐ- UBND ngày
13/3/2018
|
|
25
|
1.001628.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
26
|
1.001626.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
27
|
1.001624.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
579/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
|
1
|
1.003503.000.00.00.H51
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
2657/QĐ-UBND ngày
18/11/2015
|
|
2
|
2.001481.000.00.00.H51
|
Thủ tục thành lập hội
|
2658/QĐ-UBND ngày
18/11/2015
|
|
3
|
1.003960.000.00.00.H51
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
2958/QĐ-UBND ngày
05/12/2016
|
|
4
|
2.001688.000.00.00.H51
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
2658/QĐ-UBND ngày
18/11/2015
|
|
5
|
2.001678.000.00.00.H51
|
Thủ tục đổi tên hội
|
2658/QĐ-UBND ngày
18/11/2015
|
|
6
|
1.003918.000.00.00.H51
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
2658/QĐ-UBND ngày
18/11/2015
|
|
7
|
1.003900.000.00.00.H51
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
2958/QĐ-UBND ngày
05/12/2016
|
|
8
|
1.003858.000.00.00.H51
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
2658/QĐ- UBND ngày
18/11/2015
|
|
9
|
1.003822.000.00.00.H51
|
Thủ tục thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
10
|
2.001590.000.00.00.H51
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
11
|
2.001567.000.00.00.H51
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
12
|
1.003621.000.00.00.H51
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
13
|
1.003916.000.00.00.H51
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
14
|
1.003950.000.00.00.H51
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
15
|
1.003920.000.00.00.H51
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
16
|
1.003879.000.00.00.H51
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
17
|
1.003866.000.00.00.H51
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
1332/QĐ-UBND ngày
07/6/2021
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
|
1
|
2.001717.000.00.00.H51
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
2883/QĐ-UBND ngày
16/12/2015
|
|
2
|
1.003999.000.00.00.H51
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
2883/QĐ-UBND ngày
16/12/2015
|
|
3
|
2.001683.000.00.00.H51
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
2883/QĐ-UBND ngày
16/12/2015
|
|
|
TỔNG SỐ 47 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
1
|
1.001228.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016
|
580/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
2
|
2.000267.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
580/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
3
|
1.000316.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
580/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
4
|
1.001220.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
580/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
5
|
1.001180.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
580/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
|
TỔNG SỐ 05 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
1
|
1.001078.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
581/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
2
|
1.001085.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
581/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
3
|
1.001156.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
581/QĐ- UBND ngày
13/3/2018
|
|
4
|
1.001167.000.00.00.H51
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
581/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
|
|
TỔNG SỐ 04 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1555/QĐ-UBND ngày 15/07/2024 về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|