|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1474/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Thông tin Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hải Anh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1474/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 11 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018 về việc công bố “ Bộ Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục 43 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế các thủ
tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại khoản 13, 15,
19, 22, mục B; khoản 40, 41, 42, 43, 44, 45, mục D, Phần I (Danh mục thủ tục
hành chính) và Phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) ban hành
kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông; tại khoản 13, 15, 19, 22, mục B; khoản 40, 41, 42, 43, 44, 45, mục D,
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển
khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang
thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Danh mục, nội dung
cụ thể của 43 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên
Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân UBND các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHC (B.Nh)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hải Anh
|
DANH MỤC
43 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (14 thủ
tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
1
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Thông tin và Truyền thông, số 274 Đường Tân
Trào, Thành phốTuyên Quang, TỉnhTuyên Quang
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy
chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000
đồng/phút.
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất
bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh[1].
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất
bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất
Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
x
|
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất
bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho
nước ngoài
|
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất
bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh[2].
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
x
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy
định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban
hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất
Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định[3]
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (16 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành
phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang hoặc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành
phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang hoặc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
3.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành
phố Tuyên Quang hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành
phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang hoặc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
5.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016
cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn
đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo
quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
x
|
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ[4]
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016
cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn
đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo
quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
x
|
|
7.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ[5]
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ[6]
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
9.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ[7]
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
10.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
11.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
12.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
13.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
14.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
15.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
16.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (06
thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
10.750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính.
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
- Trường hợp mở rộng
phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi
các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt
động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
- Trường hợp tự cung
ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung
của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
x
|
|
IV. LĨNH VỰC BÁO CHÍ (05 thủ
tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012
của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bả
n tin, xuất bản đặc san.
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất
bản bản tin (địa phương)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
|
x
|
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Không quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
|
x
|
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
Đ/c: 274 Đường Tân Trào, Thành phố Tuyên
Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012
của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện (02 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
|
[3]
Sửa đổi thời gian giải quyết TTHC từ 05 ngày thành 03 ngày
[4]
Sửa đổi thời gian giải quyết từ 10 ngày thành 15 ngày
[5]
Sửa đổi thời gian giải quyết từ 15 ngày thành 10 ngày
[6]
Sửa đổi thời gian giải quyết từ 15 ngày thành 10 ngày
[7]
Sửa đổi thời gian giải quyết từ 15 ngày thành 10 ngày
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1474/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 công bố danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
1.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|