Stt
|
Tên
DVC/TTHC
|
Mức
độ dịch vụ
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
hạn hoàn thành
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ
|
4
|
Sở
Xây dựng/UBND các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
2.
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch,
xây dựng
|
4
|
Sở
Xây dựng; UBND các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
3.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà gắn liền với đất
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
4.
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
4
|
Sở
Lao động thương binh xã hội
|
Quý
3/2021
|
5.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
Sở
Lao động thương binh xã hội
|
Quý 3/2021
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
Sở
Lao động thương binh xã hội
|
Quý
3/2021
|
7.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
3
|
Sở
Lao động thương binh xã hội
|
Quý
3/2021
|
8.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
3
|
Sở
Lao động thương binh xã hội
|
Quý
3/2021
|
9.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
Sở
Lao động thương binh xã hội
|
Quý
3/2021
|
10.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
Sở
Lao động thương binh xã hội
|
Quý
3/2021
|
11.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
12.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
13.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
14.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng, làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
15.
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý 3/2021
|
16.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
17.
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
18.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
19.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
BTXH (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
4
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Quý
3/2021
|
20.
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh THPT
|
4
|
Sở
GD&ĐT
|
Quý
3/2021
|
21.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
3
|
Sở GD&ĐT
|
Quý
3/2021
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
23.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
26.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
27.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
28.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh,chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
29.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thủy)
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
31.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
32.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
Quý
3/2021
|
33.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Trường hợp
cư trú nhiều nơi)
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
4
|
34.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
4
|
35.
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
4
|
36.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
4
|
37.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ
Công chứng viên
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
4
|
38.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
4
|
39.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
4
|
Sở
Tư pháp
|
Quý
4
|
40.
|
|
|
|
|
41.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
42.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
|
4
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
3
|
43.
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
44.
|
Thi nâng ngạch công chức
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
45.
|
Tặng bằng khen cấp tỉnh đối với
thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
46.
|
Tặng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
47.
|
Tặng Danh hiệu “Tập thể LĐXS”
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
48.
|
Thủ tục đề nghị chủ tịch UBND tỉnh
tặng Bằng khen thành tích đột xuất
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
49.
|
Tặng cờ thi đua cấp tỉnh
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
50.
|
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh”
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
51.
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
52.
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
53.
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Sở Nội
vụ
|
Quý
4
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
55.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
cho tổ chức Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
57.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KHCN do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực KHCN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
58.
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
59.
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
60.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
61.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
62.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
63.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
64.
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
65.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
66.
|
Thủ tục đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
67.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu
cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
68.
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp
|
4
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
4
|
69.
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3
|
Ban
dân tộc
|
Quý
4/2021
|
70.
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối
với tài sản nhận chuyển giao
|
3
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
71.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
3
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
72.
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi kết thúc dự án
|
3
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
73.
|
Điều chuyển tài sản hạ tầng giao
thông đường bộ
|
3
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
74.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
4
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
75.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
4
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
76.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
77.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
4
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
78.
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
4
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
79.
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu
tư
|
4
|
Sở
Tài chính
|
Quý
4/2021
|
80.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
3
|
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
|
Quý
4/2021
|
81.
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội
địa
|
3
|
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
|
Quý
4/2021
|
82.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
3
|
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
|
Quý
4/2021
|
83.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
3
|
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
|
Quý
4/2021
|
84.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
4
|
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
|
Quý
4/2021
|
85.
|
Tiếp nhận Thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
4
|
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
|
Quý
4/2021
|
86.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
3
|
Sở Văn
hóa thể thao và du lịch
|
Quý
4/2021
|
87.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
3
|
Sở
Văn hóa thể thao và du lịch
|
Quý
4/2021
|
88.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
89.
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
90.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
91.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
92.
|
Thẩm định báo cáo kinh tế- kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
93.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
94.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch
xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên
quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
95.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án Bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc
đầu tư.
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
96.
|
Cấp Giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
đối với công trình cấp I, II; công trình không theo tuyển;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
97.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
98.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
99.
|
Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai
hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
100.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
101.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
4
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
4/2021
|
102.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh đô thị
|
4
|
Sở Xây
dựng
|
Quý
4/2021
|
103.
|
Lập lại hồ sơ gốc lái xe
|
3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
4/2021
|
104.
|
Cấp Giấy phép lái xe ô tô tập lái
|
3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
4/2021
|
105.
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
4/2021
|
106.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông
vận tải quản lý
|
3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
4/2021
|
107.
|
Cấp phép thi công công trình trên
đường bộ đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
4/2021
|
108.
|
Cấp phép thi công công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông
vận tải quản lý
|
3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
4/2021
|
109.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm
định điều kiện giá đất, thuê 1 đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.
|
3
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
110.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư.
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
111.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
112.
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn chất thải
nguy hại
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
113.
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn chất
thải nguy hại
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
114.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
115.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
116.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
giếng dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
117.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác đã được cấp trước ngày nghị
định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
4/2021
|
118.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
119.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
120.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
121.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức
khỏe
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
122.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
123.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
124.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
125.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
126.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
3
|
Sở Y
tế
|
Quý
4/2021
|
127.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
128.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
3
|
Sở Công
thương
|
Quý
4/2021
|
129.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
(kinh doanh) bán lẻ xăng dầu
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
130.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện (kinh doanh) bán lẻ xăng dầu
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
131.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Cơ quan cấp
Giấy phép
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
132.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
133.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
134.
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
135.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
136.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
137.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
138.
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
139.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
140.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
141.
|
Cấp lại giấy phép
sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
Sở Công
thương
|
Quý
4/2021
|
142.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp vào LPG chai
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
143.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp vào LPG chai
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
144.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
145.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
146.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị
hỏng)
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
147.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
148.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
149.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do SCT thực hiện
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
150.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do
SCT thực hiện
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
151.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
152.
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kv, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
153.
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
154.
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
155.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của
địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận
hết hiệu lực)
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
156.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm (Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ
cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quy trình sản xuất)
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
157.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
158.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
159.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
160.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
161.
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp
đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
162.
|
Cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại việt nam ( trực
tuyến)
|
3
|
Sở Công
thương
|
Quý
4/2021
|
163.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp vào LPG chai
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
164.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
165.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
166.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
3
|
Sở
Công thương
|
Quý
4/2021
|
167.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
4
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
168.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
169.
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
170.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
171.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
172.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
173.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
174.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
175.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
176.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|
177.
|
Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quý
4/2021
|