ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1443/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 31 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT ngày 24/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố tại Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 16/6/2020, Quyết định số 1878/QĐ-UBND
ngày 07/10/2020 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và
các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và
Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/6/2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi03/22)
- Lưu: VT. Lai(185).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÓ
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1443/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận, giải quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
07
|
0
|
07
|
0
|
*
|
Lĩnh vực bưu chính
|
X
|
|
X
|
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số Danh mục có 07 TTHC cấp tỉnh
(trong đó 01 TTHC mới ban hành; 06 TTHC sửa đổi, bổ sung)./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1443/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí sửa đổi, bổ sung (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
Sửa
đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
Không
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính.
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010902” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí sửa đổi, bổ sung (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
1.004470.
000.00.00 .H12
|
Cấp
văn bản Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
-
Phí thẩm định đối với doanh nghiệp nội tỉnh: 1.250.000 đồng/lần.
-
Phí thẩm định đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/lần.
|
-
Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004470” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.005442.
000.00.00 .H12
|
Cấp
lại văn bản Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,57%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Địa điểm tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
-
Phí thẩm định đối với doanh nghiệp nội tỉnh: 500.000 đồng/lần.
-
Phí thẩm định đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt nam: 500.000 đồng/lần.
|
-
Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.005442” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.003659.
000.00.00 .H12
|
Cấp
Giấy phép bưu chính
|
Trong
thời hạn 18 ngày làm việc (cắt giảm 12/30 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
Phí
thẩm định điều kiện cấp Giấy phép bưu chính nội tỉnh: 10.750.000 đồng/lần.
|
-
Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003659” trên Công Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.004379.
000.00.00 .H12
|
Cấp
lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,57%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Phí
thẩm định cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được: 500.000 đồng/lần.
|
-
Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004379” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.003687.
000.00.00 .H12
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
- Phí thẩm định sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bưu chính nội tỉnh:
+ Đối với trường hợp mở rộng phạm
vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng/lần.
+ Đối với trường hợp thay đổi các
nội dung khác trong Giấy phép: 750.000 đồng/lần.
|
-
Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003687” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.003633.
000.00.00 .H12
|
Cấp
lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh;
-
Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
Phí
thẩm định cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn: 5.375.000 đồng/lần.
|
-
Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc Hội;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
- Thông
tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003633” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số Danh mục có 07 TTHC cấp
tỉnh (trong đó 01 TTHC mới ban hành; 06 TTHC được sửa đổi, bổ sung)./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1443/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
1. Các thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã số hồ sơ 1.010902); Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (Mã số hồ sơ 1.003687.000.00.00.H12);
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
(Mã số hồ sơ
1.003633.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần
hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở
Thông tin và Truyền thông (Phòng Công nghệ Thông tin - Bưu chính - Viễn Thông)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Công
nghệ Thông tin - Bưu chính - Viễn Thông tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính trên theo quy định:
6,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Cấp
văn bản Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã
số hồ sơ 1.004470 000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau
(trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Công nghệ Thông tin - Bưu chính -
Viễn Thông) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Công
nghệ Thông tin - Bưu chính - Viễn Thông tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên theo quy định: 5,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Các thủ tục:
Cấp lại văn bản Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được (Mã số hồ sơ
1.005442.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (Mã số hồ sơ 1.004379.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,57%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau
(trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Công nghệ Thông tin - Bưu chính -
Viễn Thông) đề xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Công
nghệ Thông tin - Bưu chính - Viễn Thông tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính trên theo quy định:
4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4. Thủ tục: Cấp
Giấy phép bưu chính (Mã số hồ sơ
1.003659.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 18 ngày làm việc (cắt giảm 12/30 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau
(trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Công nghệ Thông tin - Bưu chính -
Viễn Thông) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Công
nghệ Thông tin - Bưu chính - Viễn Thông tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu
có yêu cầu, kiểm tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên theo quy định: 17,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các
Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải
đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến
khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định./.