Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1245/QĐ-UBND 2022 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Thái Bình

Số hiệu: 1245/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 14/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1245/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 07/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 1.344 (một nghìn ba trăm bốn mươi tư) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình, gồm:

- 1.074 (một nghìn không trăm bảy mươi tư) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).

- 187 (một trăm tám mươi bảy) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Phụ lục II kèm theo).

- 83 (tám mươi ba) dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (có Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Giao các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến theo ngành, lĩnh vực quản lý tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 30/6/2022 để cập nhật lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; thường xuyên rà soát, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan cập nhật đồng bộ danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh với Cổng Dịch vụ công quốc gia; tổ chức cập nhật, đăng tải hoặc phân quyền người sử dụng cho các sở, ngành; đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập nhật quy trình điện tử thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này; tổng hợp, theo dõi kết quả triển khai thực hiện của các đơn vị trong tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 360/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình và số 2726/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC 1.074 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 14 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Bình)

STT

MÃ TTHC

TÊN THỦ TỤC

LĨNH VỰC

QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA TỈNH

MỨC ĐỘ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

1

1.004688.000.00.00.H54

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Đất đai

Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

1.002040.000.00.00.H54

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

1.004217.000.00.00.H54

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Đất đai

Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

1.005398.000.00.00.H54

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai

Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

2.001938.000.00.00.H54

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đất đai

Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

1.010733.000.00.00.H54

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

1.010735.000.00.00.H54

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

1.010727.000.00.00.H54

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

9

1.010728.000.00.00.H54

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

10

1.010729.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

11

1.010730.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

12

1.008675.000.00.00.H54

Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

13

1.008682.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

14

1.008603.000.00.00.H54

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

15

1.009481.000.00.00.H54

Công nhận khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

16

1.005401.000.00.00.H54

Giao khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

17

1.004935.000.00.00.H54

Gia hạn Quyết định giao khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

18

1.005400.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

19

1.005399.000.00.00.H54

Trả lại khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

20

1.005189.000.00.00.H54

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

Biển

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

21

2.000472.000.00.00.H54

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

Biển

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

22

1.000969.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

Biển

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

23

1.000942.000.00.00.H54

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Biển

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

24

2.000444.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Biển

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

25

1.000987.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

26

1.000970.000.00.00.H54

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

27

1.000943.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

28

1.000778.000.00.00.H54

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

29

1.004481.000.00.00.H54

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

1.005408.000.00.00.H54

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

31

2.001814.000.00.00.H54

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

32

2.001787.000.00.00.H54

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

33

2.001783.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

34

1.004135.000.00.00.H54

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

35

1.004345.000.00.00.H54

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

36

2.001781.000.00.00.H54

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

37

1.004343.000.00.00.H54

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

2.001777.000.00.00.H54

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

39

1.004367.000.00.00.H54

Đóng của mỏ khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

1.004264.000.00.00.H54

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

41

1.004434.000.00.00.H54

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

42

1.004433.000.00.00.H54

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

43

1.004446.000.00.00.H54

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

44

1.004132.000.00.00.H54

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

45

1.004083.000.00.00.H54

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

46

1.000842.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

47

1.004253.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

48

1.004122.000.00.00.H54

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

49

2.001738.000.00.00.H54

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

50

1.004179.000.00.00.H54

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

1.004167.000.00.00.H54

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

52

1.004232.000.00.00.H54

Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

53

1.004228.000.00.00.H54

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

54

1.004223.000.00.00.H54

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

1.004211.000.00.00.H54

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

56

1.009669.000.00.00.H54

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Tài nguyên nước

Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 27/9/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

57

2.001770.000.00.00.H54

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Tài nguyên nước

Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 27/9/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

58

1.004283.000.00.00.H54

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 27/9/2021

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

59

1.000049.000.00.00.H54

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Đo đạc và bản đồ

Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 23/3/2022

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

60

2.002475.000.00.00.H54

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc và bản đồ

Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 23/3/2022

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

61

1.004237.000.00.00.H54

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Khai thác thông tin

Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

62

2.000635.000.00.00.H54

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

63

2.002038.000.00.00.H54

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

64

2.002036.000.00.00.H54

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

65

1.005136.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Quốc tịch

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

66

2.001895.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

67

1.003179.000.00.00.H54

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

68

1.003160.000.00.00.H54

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

69

2.000488.000.00.00.H54

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch Tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

70

2.001417.000.00.00.H54

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch Tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

71

2.000505.000.00.00.H54

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch Tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

72

1.002010.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

73

1.002032.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

74

1.002055.000.00.00.H54

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

75

1.002079.000.00.00.H54

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

76

1.002099.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

77

1.002153.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

78

1.002181.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

79

1.002198.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

80

1.002218.000.00.00.H54

Hợp nhất công ty luật

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

81

1.002234.000.00.00.H54

Sáp nhập công ty luật

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

82

1.008709.000.00.00.H54

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

83

1.002398.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

84

1.002384.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

85

1.002368.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Luật sư

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

86

1.001071.000.00.00.H54

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

87

1.001446.000.00.00.H54

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

88

1.001125.000.00.00.H54

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

89

1.001153.000.00.00.H54

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

90

1.001721.000.00.00.H54

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

91

1.001756.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

92

1.001799.000.00.00.H54

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

93

2.000789.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

94

2.000778.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

95

1.001688.000.00.00.H54

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

96

2.000766.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

97

1.001665.000.00.00.H54

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

98

2.000758.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

99

1.001647.000.00.00.H54

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

100

2.000743.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

Công chứng

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

101

1.009832.000.00.00.H54

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

Giám Định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

102

2.000890.000.00.00.H54

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Giám Định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

103

2.000823.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Giám Định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

104

2.000568.000.00.00.H54

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Giám Định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

105

1.001216.000.00.00.H54

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Giám Định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

106

2.000555.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

Giám Định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

107

1.001117.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám Định tư pháp

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

108

1.000627.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

109

1.000614.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

110

1.000588.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

111

1.000426.000.00.00.H54

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

112

1.000404.000.00.00.H54

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

113

1.000390.000.00.00.H54

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

114

2.001815.000.00.00.H54

Cấp Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

115

2.001807.000.00.00.H54

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

116

2.001395.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

117

2.001333.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

118

2.001258.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

119

2.001247.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

120

2.001225.000.00.00.H54

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

121

2.002139.000.00.00.H54

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

Đấu giá tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

122

1.002626.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

123

1.008727.000.00.00.H54

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

124

1.001842.000.00.00.H54

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

125

1.001633.000.00.00.H54

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

126

1.001600.000.00.00.H54

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

127

1.008889.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

128

1.008890.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

129

1.008904.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

130

1.008905.000.00.00.H54

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Trọng tài thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

131

1.008906.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

132

1.001248.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

133

1.009284.000.00.00.H54

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

134

1.008913.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

135

2.002047.000.00.00.H54

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

136

2.001716.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

4

Sở Tư pháp

137

1.008914.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

138

2.000515.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

139

1.008915.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

3

Sở Tư pháp

140

1.008916.000.00.00.H54

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

Mức độ 3

Sở Tư pháp

141

2.000596.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

Mức độ 4

Sở Tư pháp

142

1.001233.000.00.00.H54

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

Mức độ 3

Sở Tư pháp

143

2.000954.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

Mức độ 3

Sở Tư pháp

144

1.009784.000.00.00.H54

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

Mức độ 3

Sở Tư pháp

145

1.000766.000.00.00.H54

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

146

1.000638.000.00.00.H54

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

147

2.000269.000.00.00.H54

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

148

2.000264.000.00.00.H54

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

149

1.000535.000.00.00.H54

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

150

1.000517.000.00.00.H54

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

151

1.001589.000.00.00.H54

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

152

1.001894.000.00.00.H54

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

153

1.001854.000.00.00.H54

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

154

1.001843.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

155

1.001832.000.00.00.H54

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

156

1.001775.000.00.00.H54

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

157

2.001717.000.00.00.H54

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

158

1.003999.000.00.00.H54

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

159

1.010195.000.00.00.H54

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

160

1.010196.000.00.00.H54

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

161

2.000449.000.00.00.H54

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

162

1.000934.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

163

1.000924.000.00.00.H54

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

164

2.000287.000.00.00.H54

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

165

2.000437.000.00.00.H54

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

166

1.000898.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

167

2.000422.000.00.00.H54

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

168

2.000418.000.00.00.H54

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

169

1.000681.000.00.00.H54

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại.

Nội vụ

Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020

4

Sở Nội Vụ

170

2.001481.000.00.00.H54

Thủ tục thành lập hội

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

171

1.003900.000.00.00.H54

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

172

2.001688.000.00.00.H54

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

173

1.003858.000.00.00.H54

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

174

1.003503.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

175

2.001678.000.00.00.H54

Thủ tục đổi tên hội

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

176

1.003918.000.00.00.H54

Thủ tục hội tự giải thể

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

177

1.003960.000.00.00.H54

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Nội vụ

Quyết định 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

Sở Nội Vụ

178

2.001567.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

179

1.003621.000.00.00.H54

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

180

2.000456.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

181

1.001886.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

182

1.001550.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

183

1.001818.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

184

1.001875.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

185

1.001807.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

186

1.001797.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

187

1.001604.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

188

1.001610.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

189

2.000713.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

190

1.001640.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

191

1.001637.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

192

1.001626.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

193

1.001628.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

194

1.000415.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

195

1.000654.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

196

1.001642.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

197

1.001624.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

198

1.000780.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

199

1.000587.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

200

1.000604.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

201

1.000788.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

202

2.002167.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

Nội vụ

Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

Sở Nội Vụ

203

1.003822.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

204

2.001590.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

205

1.003916.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

206

1.003950.000.00.00.H54

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

207

1.003920.000.00.00.H54

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

208

1.003879.000.00.00.H54

Thủ tục đổi tên quỹ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

209

1.003866.000.00.00.H54

Thủ tục tự giải thể quỹ

Nội vụ

Quyết định 2623/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

4

Sở Nội Vụ

210

2.001631.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

211

1.003838.000.00.00.H54

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

212

2.001613.000.00.00.H54

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

213

1.003793.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

214

2.001591.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

215

1.003738.000.00.00.H54

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

216

1.003646.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

217

1.003835.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

218

1.001106.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

219

1.001123.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

220

1.001822.000.00.00.H54

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

221

1.002003.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

222

1.003901.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

223

2.001641.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Di sản văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

224

1.001833.000.00.00.H54

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

225

1.001809.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

226

1.001778.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

227

1.001755.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

228

1.001738.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

229

1.001704.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

230

1.001671.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

231

1.001229.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

232

1.001211.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

233

1.001191.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

234

1.001182.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

235

1.001147.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

236

1.009397.000.00.00.H54

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

237

1.009398.000.00.00.H54

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

238

1.009399.000.00.00.H54

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

239

1.009403.000.00.00.H54

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

240

1.003676.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

241

1.003654.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

242

1.001029.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

243

1.000963.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

244

1.001008.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

245

1.000922.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

246

1.004659.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

247

1.004650.000.00.00.H54

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

248

1.004645.000.00.00.H54

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

249

1.004639.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

250

1.004666.000.00.00.H54

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

251

1.004662.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

252

1.003784.000.00.00.H54

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

253

1.003743.000.00.00.H54

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

254

2.001496.000.00.00.H54

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

255

1.003608.000.00.00.H54

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

256

1.003560.000.00.00.H54

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

257

1.008895.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

258

1.008896.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

259

1.008897.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

260

1.005441.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

261

1.001420.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

262

1.001407.000.00.00.H54

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

263

2.001414.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

264

1.000919.000.00.00H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

265

1.000817.000.00.00.H54

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

266

1.000454.000.00.00.H4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

267

1.000433.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

268

1.000379.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

269

1.000104.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

270

2.000022.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

271

1.003310.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

272

1.004723.000.00.00.H54

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

273

1.002445.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

274

1.002396.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

275

1.003441.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

276

1.000983.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

277

1.002022.000.00.00.H54

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

278

1.002013.000.00.00.H54

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

279

1.001782.000.00.00.H54

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

280

1.000953.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

281

1.000936.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

282

1.000920.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

283

1.001195.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

284

1.000904.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

285

1.000883.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

286

1.000863.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

287

1.000847.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

288

1.000830.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

289

1.000814.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

290

1.000644.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

291

1.000842.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

292

1.005163.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

293

2.002188.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

294

1.000594.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

295

1.000560.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

296

1.000544.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

297

1.001213.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

298

1.000518.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

299

1.000501.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

300

1.000485.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

301

1.005357.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

302

1.001801.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

303

1.001500.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

304

1.005162.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

305

1.001517.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

306

1.001527.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

307

1.001056.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

308

1.004528.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

309

2.001628.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

310

2.001616.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

311

2.001622.000.00.00.H54

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

312

2.001611.000.00.00.H54

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

313

2.001589.000.00.00.H54

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

314

1.003742.000.00.00.H54

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

315

1.001837.000.00.00.H54

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

316

1.001440.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

317

1.004605.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

318

1.003717.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

319

1.003240.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

320

1.003275.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

321

1.005161.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

322

1.003002.000.00.00.H54

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

323

1.004628.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

324

1.004623.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

325

1.001432.000.00.00.H54

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

326

1.004614.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

327

1.003490.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Lữ hành

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

328

1.004551.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Dịch vụ du lịch khác

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

329

1.004503.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Dịch vụ du lịch khác

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

330

1.001455.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Dịch vụ du lịch khác

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

331

1.004580.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Dịch vụ du lịch khác

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

332

1.004572.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Dịch vụ du lịch khác

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

333

1.004594.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

Dịch vụ du lịch khác

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

334

1.003035.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến

Điện ảnh

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

335

1.003017.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Điện ảnh

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

336

1.007763.000.00.00.H54

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

337

1.007748.000.00.00.H54

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

338

1.010006.000.00.00.H54

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

339

1.010007.000.00.00.H54

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

340

1.010005.000.00.00.H54

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

341

1.010009.000.00.00.H54

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

342

1.009981.000.00.00.H54

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

343

1.009978.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

344

1.009979.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

345

1.009989.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

346

1.009990.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

347

1.009984.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

348

1.009985.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

349

1.009975.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

350

1.009974.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

351

1.009980.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

352

1.009976.000.00.00.H54

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

353

1.009936.000.00.00.H54

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

354

1.009928.000.00.00.H54

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

355

1.009983.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

356

1.009977.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

357

1.009991.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

358

1.009986.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

359

1.009987.000.00.00.H54

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

360

1.009988.000.00.00.H54

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

361

1.009982.000.00.00.H54

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

362

1.008993.000.00.00.H54

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

363

1.008992.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

364

1.008989.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

365

1.008990.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

366

1.008991.000.00.00.H54

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

367

1.008891.000.00.00.H54

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

368

1.008432.000.00.00.H54

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

369

1.006871.000.00.00.H54

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

370

1.007767.000.00.00.H54

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

371

1.007766.000.00.00.H54

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

372

1.007765.000.00.00.H54

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

373

1.007764.000.00.00.H54

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

374

1.007750.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

375

1.006876.000.00.00.H54

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

376

1.006873.000.00.00.H54

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

377

1.002701.000.00.00.H54

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

378

1.002625.000.00.00.H54

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

379

1.002572.000.00.00.H54

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

380

1.002621.000.00.00.H54

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

381

1.002515.000.00.00.H54

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

382

2.001116.000.00.00.H54

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

Sở Xây dựng

383

1.010747.000.00.00.H54

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

Xây dựng

Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

4

Sở Xây dựng

384

1.009661.000.00.00.H54

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

385

1.009662.000.00.00.H54

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

386

1.009665.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

387

1.009671.000.00.00.H54

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt Nam

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

388

1.009729.000.00.00.H54

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư tại Việt Nam

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

389

1.009731.000.00.00.H54

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

390

1.009736.000.00.00.H54

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Đầu tư tại Việt Nam

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

391

2.001610.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

392

2.001583.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

393

2.001199.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

394

2.002043.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

395

2.002042.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

396

2.002041.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

397

1.005169.000.00.00.H54

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

398

2.002011.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

399

2.002010.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

400

2.002009.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

401

2.002008.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

402

1.005114.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

403

2.002000.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

404

2.001993.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

405

2.002069.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

406

2.002075.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

407

2.002072.000.00.00.H54

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

408

2.002045.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

409

1.010026.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

410

2.002085.000.00.00.H54

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

411

2.002083.000.00.00.H54

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

412

2.002059.000.00.00.H54

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

413

2.002060.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

414

2.002057.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

415

2.002032.000.00.00.H54

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

416

2.002033.000.00.00.H54

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

417

1.010027.000.00.00.H54

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

418

2.002018.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

419

2.002017.000.00.00.H54

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

420

2.002023.000.00.00.H54

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

421

2.002022.000.00.00.H54

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

422

2.002016.000.00.00.H54

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

423

1.010030.000.00.00.H54

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

424

1.010031.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 09/8/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

425

1.010010.000.00.00.H54

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

426

1.010023.000.00.00.H54

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

427

2.001996.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

428

2.002044.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

429

2.001992.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

430

2.001954.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

431

2.002070.000.00.00.H54

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

432

2.002031.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

433

1.005176.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

434

2.002034.000.00.00.H54

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

435

2.002015.000.00.00.H54

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

436

2.002029.000.00.00.H54

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

437

2.002020.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

438

2.000368.000.00.00.H54

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

439

2.000416.000.00.00.H54

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

440

2.000375.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

441

1.010029.000.00.00.H54

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

442

1.005125.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

443

2.002013.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

444

1.005003.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

445

1.005047.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

446

1.005122.000.00.00.H54

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

447

2.001979.000.00.00.H54

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

448

2.001957.000.00.00.H54

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

449

1.005056.000.00.00.H54

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

450

1.005072.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

451

2.001962.000.00.00.H54

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

452

1.005064.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

453

1.005124.000.00.00.H54

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

454

1.005046.000.00.00.H54

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

455

1.005283.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

456

2.002125.000.00.00.H54

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

457

2.002173.000.00.00.H54

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Tài chính (Quản lý Công sản)

Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 ; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

3

Sở Tài chính

458

2.002217.000.00.00.H54

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Tài chính (quản lý giá)

Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

3

Sở Tài chính

459

2.002206.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tài chính (Tin học - Thống kê)

Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 ; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

4

Sở Tài chính

460

1.005429.000.00.00.H54

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Tài chính (Quản lý Công sản)

Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

4

Sở Tài chính

461

1.005434.000.00.00.H54

Mua quyển hóa đơn

Tài chính (Quản lý Công sản)

Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

4

Sở Tài chính

462

1.005435.000.00.00.H54

Mua hóa đơn lẻ

Tài chính (Quản lý Công sản)

Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018; CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

4

Sở Tài chính

463

2.001179.000.00.00.H54

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

464

1.002935.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

465

2.001164.000.00.00.H54

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

466

2.001148.000.00.00.H54

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

467

2.001143.000.00.00.H54

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

468

2.001137.000.00.00.H54

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

469

1.002690.000.00.00.H54

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

470

2.001643.000.00.00.H54

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

471

2.001248.000.00.00.H54

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

472

1.005360.000.00.00.H54

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

473

2.000228.000.00.00.H54

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

474

2.000058.000.00.00.H54

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

475

2.002248.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

476

2.002249.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

477

1.001786.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

478

1.001770.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

479

1.001747.000.00.00.H54

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

480

1.001716.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

481

1.001693.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

482

1.001677.000.00.00.H54

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

483

2.002278.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

484

2.001525.000.00.00.H54

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

485

1.004473.000.00.00.H54

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

486

1.004460.000.00.00.H54

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

487

1.004467.000.00.00.H54

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

488

2.000112.000.00.00.H54

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

489

2.000079.000.00.00.H54

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

490

2.002144.000.00.00.H54

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

491

1.003542.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

492

2.001483.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

493

2.001208.000.00.00.H54

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

494

2.001100.000.00.00.H54

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

495

2.001501.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

496

2.001259.000.00.00.H54

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

497

2.001209.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

498

2.001207.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

499

2.001277.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

500

2.001268.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

501

2.000212.000.00.00.H54

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

502

1.000449.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

503

1.000438.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

3

Sở Khoa học và Công nghệ

504

1.000373.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

505

1.001392.000.00.00.H54

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020

4

Sở Khoa học và Công nghệ

506

1.003709.000.00.00.H54

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

507

1.003748.000.00.00.H54

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

508

1.003773.000.00.00.H54

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

509

1.003787.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

510

1.003800.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

511

1.003824.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

512

1.003848.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

513

1.003876.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

514

1.003803.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

515

1.003774.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

516

1.003746.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

517

1.003720.000.00.00.H54

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

518

1.003644.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

519

1.003628.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

520

1.003547.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

521

1.003531.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

522

1.003516.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

523

2.000980.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

524

1.001086.000.00.00.H54

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

525

1.001077.000.00.00.H54

Đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

526

1.000854.000.00.00.H54

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

527

1.001595.000.00.00.H54

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

528

1.001824.000.00.00.H54

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

529

1.001846.000.00.00.H54

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

530

1.001884.000.00.00.H54

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

531

1.001907.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

532

1.002230.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

533

1.002215.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

534

1.002205.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

535

1.002191.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

536

1.002182.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

537

1.002162.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

538

1.002140.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

539

1.002131.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

540

1.002111.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

541

1.002097.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

542

1.002073.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

543

1.002058.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

544

1.002037.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

545

1.002015.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

546

1.002000.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

547

1.001987.000.00.00.H54

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

548

1.001750.000.00.00.H54

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (NVY)

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

549

1.001734.000.00.00.H54

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế(NVY)

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

550

1.001641.000.00.00.H54

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

551

1.002464.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

552

1.000562.000.00.00.H54

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

553

1.000511.000.00.00.H54

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

554

2.000984.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

555

2.000980.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

556

2.000968.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

557

1.001552.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Lĩnh vực y, dược cổ truyền

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

558

1.001538.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Lĩnh vực y, dược cổ truyền

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

559

1.001532.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Lĩnh vực y, dược cổ truyền

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

560

1.001398.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Lĩnh vực y, dược cổ truyền

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

561

1.001393.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực y, dược cổ truyền

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

562

1.004616.000.00.00.H54

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

563

1.004604.000.00.00.H54

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

564

1.004599.000.00.00.H54

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

565

1.004593.000.00.00.H54

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

566

1.004585.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

567

1.004576.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

568

1.004571.000.00.00.H54

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

569

1.004557.000.00.00.H54

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

570

1.004532.000.00.00.H54

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

571

1.004449.000.00.00.H54

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

572

1.004087.000.00.00.H54

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

573

1.003963.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

574

1.003613.000.00.00.H54

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

575

1.002399.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

576

1.001893.000.00.00.H54

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

577

1.003001.000.00.00.H54

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

578

1.002952.000.00.00.H54

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Lĩnh vực dược phẩm

1955/QĐ-UBND

4

Sở Y tế

579

1.002934.000.00.00.H54

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

580

1.002258.000.00.00.H54

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

581

1.002339.000.00.00.H54

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

582

1.002292.000.00.00.H54

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Lĩnh vực dược phẩm

1955

4

Sở Y tế

583

1.002235.000.00.00.H54

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

Lĩnh vực dược phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

584

1.002483.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Lĩnh vực mỹ phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

585

1.000990.000.00.00.H54

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Lĩnh vực mỹ phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

586

1.000793.000.00.00.H54

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT

Lĩnh vực mỹ phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

587

1.000662.000.00.00.H54

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Lĩnh vực mỹ phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

588

1.003055.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Lĩnh vực mỹ phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

589

1.003064.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Lĩnh vực mỹ phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

590

1.009407.000.00.00.H54

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Lĩnh vực mỹ phẩm

1139/QĐ-UBND ngày 12/5/2021

4

Sở Y tế

591

1.003073.000.00.00.H54

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Lĩnh vực mỹ phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

592

1.003006.000.00.00.H54

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

593

1.003029.000.00.00.H54

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

594

1.003039.000.00.00.H54

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D

Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

595

2.000985.000.00.00.H54

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

596

2.000982.000.00.00.H54

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

597

1.004607.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

598

1.004564.000.00.00.H54

Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

599

1.004568.000.00.00.H54

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

600

1.004541.000.00.00.H54

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

601

1.000844.000.00.00.H54

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

602

1.002423.000.00.00.H54

Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

603

1.002944.000.00.00.H54

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Lĩnh vực y tế dự phòng

1269/QĐ-UBND

4

Sở Y tế

604

1.002467.000.00.00.H54

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Lĩnh vực y tế dự phòng

1269

4

Sở Y tế

605

1.004488.000.00.00.H54

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

4

Sở Y tế

606

1.004477.000.00.00.H54

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

607

1.004471.000.00.00.H54

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

608

1.004461.000.00.00.H54

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

609

1.003958.000.00.00.H54

Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

3

Sở Y tế

610

1.003580.000.00.00.H54

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

611

2.000655.000.00.00.H54

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

612

1.001386.000.00.00.H54

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

613

1.006422.000.00.00.H54

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

3

Sở Y tế

614

1.006425.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

3

Sở Y tế

615

1.006431.000.00.00.H54

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực y tế dự phòng

Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

3

Sở Y tế

616

1.002425.000.00.00.H54

Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

4

Sở Y tế

617

1.003348.000.00.00.H54

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

618

1.003332.000.00.00.H54

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

619

1.003108.000.00.00.H54

Xác nhận đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

620

1.000906.000.00.00.H54

Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý

Lĩnh vực giám định y khoa

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

621

1.010078.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học

Lĩnh vực giám định y khoa

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

622

1.004539.000.00.00.H54

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.

Lĩnh vực đào tạo

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

Sở Y tế

623

1.001523.000.00.00.H54

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực tổ chức cán bộ

Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 16/12/2020

3

Sở Y tế

624

1.001514.000.00.00.H54

Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Lĩnh vực tổ chức cán bộ

Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 16/12/2020

3

Sở Y tế

625

2.000135.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

626

2.000062.000.00.00.H54

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

627

1.001310.000.00.00.H54

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

628

1.001305.000.00.00.H54

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

629

2.000291.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

630

2.000056.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

631

2.000051.000.00.00.H54

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

632

1.004944.000.00.00.H54

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

633

1.010596.000.00.00.H54

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

634

1.010594.000.00.00.H54

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị.

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

635

1.010593.000.00.00.H54

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

636

1.010592.000.00.00.H54

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

637

1.010591.000.00.00.H54

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

638

1.010590.000.00.00.H54

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

639

1.010588.000.00.00.H54

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

640

1.010587.000.00.00.H54

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

641

1.010589.000.00.00.H54

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 21/12/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

642

2.000632.000.00.00.H54

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

643

2.000099.000.00.00.H54

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

644

1.000243.000.00.00.H54

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

645

1.000138.000.00.00.H54

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

646

2.000189.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

647

1.000553.000.00.00.H54

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

648

1.000531.000.00.00.H54

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

649

1.000530.000.00.00.H54

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

650

1.000523.000.00.00.H54

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

651

1.000509.000.00.00.H54

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

652

1.000482.000.00.00.H54

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

653

1.000389.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

654

1.000266.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

655

1.000234.000.00.00.H54

Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

656

1.000160.000.00.00.H54

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

657

1.000154.000.00.00.H54

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

658

1.000031.000.00.00.H54

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

659

1.000167.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp (Dạy nghề)

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

660

1.000091.000.00.00.H54

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, Chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

661

2.000044.000.00.00.H54

Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Phòng, Chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

662

2.000036.000.00.00.H54

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, Chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

663

2.000027.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, Chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

664

2.000025.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, Chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

665

2.000032.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, Chống tệ nạn xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

666

2.001955.000.00.00.H54

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

667

2.001949.000.00.00.H54

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

668

1.009467.000.00.00.H54

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

669

1.009466.000.00.00.H54

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

670

1.008365.000.00.00.H54

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

671

1.008360.000.00.00.H54

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

672

1.004949.000.00.00.H54

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

673

1.000479.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

674

1.000464.000.00.00.H54

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

675

1.000448.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

676

1.000436.000.00.00.H54

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

677

1.000414.000.00.00.H54

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Tiền lương, Bảo hiểm xã hội

Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

678

1.005450.000.00.00.H54

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

679

1.005449.000.00.00.H54

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

680

1.001853.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

681

1.000502.000.00.00.H54

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

682

2.002343.000.00.00.H54

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

683

2.002341.000.00.00.H54

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

684

2.002105.000.00.00.H54

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

685

2.000219.000.00.00.H54

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

686

2.000205.000.00.00.H54

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

687

2.000192.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

688

2.000134.000.00.00.H54

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

689

2.000111.000.00.00.H54

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

690

1.009874.000.00.00.H54

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

691

1.009873.000.00.00.H54

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

692

1.009811.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

693

1.008363.000.00.00.H54

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 23/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

694

1.008362.000.00.00.H54

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 23/07/2021

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

695

1.001881.000.00.00.H54

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

696

1.001865.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

697

1.001823.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

698

1.000459.000.00.00.H54

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

699

1.000105.000.00.00.H54

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

700

2.002028.000.00.00.H54

Đăng ký hợp đồng cá nhân

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

701

1.005132.000.00.00.H54

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

702

1.001978.000.00.00.H54

Giải quyết hường trợ cấp thất nghiệp

Việc làm, An toàn lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

703

2.001396.000.00.00.H54

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

704

2.001157.000.00.00.H54

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

705

1.005387.000.00.00.H54

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

706

1.003423.000.00.00.H54

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

707

1.003042.000.00.00.H54

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

708

1.002741.000.00.00.H54

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

709

1.002487.000.00.00.H54

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

710

1.002363.000.00.00.H54

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

711

1.002519.000.00.00.H54

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Người có công

Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

712

1.005067.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

713

1.005074.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

714

1.006388.000.00.00.H54

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

715

1.005070.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

716

1.006389.000.00.00.H54

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

717

1.005015.000.00.00.H54

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

718

1.005008.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

719

1.004988.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

720

1.004999.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

721

1.004991.000.00.00.H54

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

722

1.005053.000.00.00.H54

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

723

1.005049.000.00.00.H54

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

724

1.005025.000.00.00.H54

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

725

1.005043.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

726

1.005195.000.00.00.H54

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

727

1.005359.000.00.00.H54

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

728

1.005061.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

729

2.001985.000.00.00.H54

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

730

2.001987.000.00.00.H54

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

731

1.000181.000.00.00.H54

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

732

1.001000.000.00.00.H54

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

733

1.000729.000.00.00.H54

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

734

2.000011.000.00.00.H54

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

735

1.000270.000.00.00.H54

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

736

1.001088.000.00.00.H54

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

737

1.001714.000.00.00.H54

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

738

1.005144.000.00.00.H54

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

739

1.000288.000.00.00.H54

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

740

1.000691.000.00.00.H54

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

741

1.000280.000.00.00.H54

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

742

1.000715.000.00.00.H54

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

743

1.000711.000.00.00.H54

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

744

1.000713.000.00.00.H54

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

745

1.000939.000.00.00.H54

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

746

1.006446.000.00.00.H54

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

747

1.001495.000.00.00.H54

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

748

1.000718.000.00.00.H54

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

749

1.000716.000.00.00.H54

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

750

1.001493.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

751

1.003734.000.00.00.H54

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Quy chế thi, tuyển sinh

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

752

1.005098.000.00.00.H54

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Quy chế thi, tuyển sinh

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

753

1.005142.000.00.00.H54

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Quy chế thi, tuyển sinh

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

754

1.005095.000.00.00.H54

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Quy chế thi, tuyển sinh

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

755

1.005092.000.00.00.H54

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

756

2.001914.000.00.00.H54

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

757

1.004889.000.00.00.H54

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 23/6/2019

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

758

1.010707.000.00.00.H54

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Lĩnh vực đường bộ

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao Thông Vận tải

759

1.010708.000.00.00.H54

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào, Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao Thông Vận tải

760

1.010709.000.00.00.H54

Ngừng khai thác tuyến, phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào, Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao Thông Vận tải

761

1.010708.000.00.00.H54

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao Thông Vận tải

762

.002861.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Lĩnh vực đường bộ

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

763

1.002859.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Lĩnh vực đường bộ

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

764

1.001737.000.00.00.H54

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Lĩnh vực đường bộ

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

765

1.000703.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Lĩnh vực đường bộ

số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

3

Sở Giao thông Vận tải

766

2.002286.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

767

2.002287.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

768

2.002286.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Lĩnh vực đường bộ

số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

4

Sở Giao thông Vận tải

769

2.002287.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Lĩnh vực đường bộ

số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

4

Sở Giao thông Vận tải

770

2.002288.000.00.00.H54

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Lĩnh vực đường bộ

số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

3

Sở Giao thông Vận tải

771

2.002289.000.00.00.H54

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Lĩnh vực đường bộ

số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020

4

Sở Giao thông Vận tải

772

2.002285.000.00.00.H54

Đăng ký khai thác tuyến

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

773

1.002268.000.00.00.H54

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

3

Sở Giao thông Vận tải

774

1.002286.000.00.00.H54

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

775

1.002046.000.00.00.H54

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

3

Sở Giao thông Vận tải

776

1.001577.000.00.00.H54

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

777

1.002877.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

778

1.002869.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

779

1.002856.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

780

1.002852.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

781

1.001023.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

4

Sở Giao thông Vận tải

782

1.001577.000.00.00.H54

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Lĩnh vực đường bộ

số 660/QĐ-UBND ngày 29/03/2022

3

Sở Giao thông Vận tải

783

1.000028.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

784

2.001963.000.00.00.H54

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Lĩnh vực đường bộ

số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020

3

Sở Giao thông Vận tải

785

2.001921.000.00.00.H54

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Lĩnh vực đường bộ

số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020

4

Sở Giao thông Vận tải

786

1.001035.000.00.00.H54

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

787

1.001046.000.00.00.H54

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

788

1.001061.000.00.00.H54

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

789

2.001919.000.00.00.H54

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác

Lĩnh vực đường bộ

số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020

3

Sở Giao thông Vận tải

790

1.001087.000.00.00.H54

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

791

1.000660.000.00.00.H54

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

792

1.000672.000.00.00.H54

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

793

2.001915.000.00.00.H54

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Lĩnh vực đường bộ

số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020

4

Sở Giao thông Vận tải

794

1.000583.000.00.00.H54

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

795

1.005021.000.00.00.H54

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

796

1.005021.000.00.00.H54

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

797

1.005210.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

798

1.001648.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

799

1.004995.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

800

1.001648.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

801

1.004993.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

802

1.001735.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép xe tập lái

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

803

1.001751.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

804

1.004993.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

805

1.002809.000.00.00.H54

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

806

2.000769.000.00.00.H54

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

807

1.001970.000.00.00.H54

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

808

1.002798.000.00.00.H54

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Lĩnh vực đường bộ

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

809

1.002030.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

810

1.002007.000.00.00.H54

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

811

1.001994.000.00.00.H54

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

812

2.000881.000.00.00.H54

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

813

2.000872.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

814

2.000847.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

815

1.001919.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

816

1.001896.000.00.00.H54

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

817

1.001826.000.00.00.H54

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Lĩnh vực đường bộ

số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

818

1.003658.000.00.00.H54

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

819

1.004242.000.00.00.H54

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

820

1.009462.000.00.00.H54

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

821

1.009442.000.00.00.H54

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

822

1.009465.000.00.00.H54

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

823

1.003930.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

824

2.002001.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

Sở Giao thông Vận tải

825

1.009459.000.00.00.H54

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

826

1.009460.000.00.00.H54

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

827

1.009464.000.00.00.H54

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

828

1.009442.000.00.00.H54

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

829

1.009443.000.00.00.H54

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

830

1.009444.000.00.00.H54

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

831

1.009445.000.00.00.H54

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

832

1.009446.000.00.00.H54

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

833

1.009448.000.00.00.H54

Thiết lập khu neo đậu

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

834

1.009449.000.00.00.H54

Công bố hoạt động khu neo đậu

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

835

1.009450.000.00.00.H54

Công bố đóng khu neo đậu

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

836

1.009451.000.00.00.H54

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

837

1.009452.000.00.00.H54

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

838

1.009453.000.00.00.H54

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

839

1.009454.000.00.00.H54

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

840

1.009455.000.00.00.H54

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

841

1.009456.000.00.00.H54

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

842

1.009458.000.00.00.H54

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

843

1.009461.000.00.00.H54

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

844

1.009463.000.00.00.H54

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 1250/QĐ-UBND ngày 27/05/2021

4

Sở Giao thông Vận tải

845

1.002771.000.00.00.H54

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Lĩnh vực hàng hải

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

846

2.001865.000.00.00.H54

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

Lĩnh vực hàng hải

số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

Sở Giao thông Vận tải

847

2.001561.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

848

2.001632.000.00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

849

2.001617.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

850

2.001549.000.00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

851

2.001535.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

852

2.001266.000.00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

853

2.001249.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

854

2.001724.000.00.00.H54

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

855

2.000543.000.00.00.H54

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

856

2.000526.000.00.00.H54

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

857

2.000621.000.00.00.H54

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

858

2.000638.000.00.00.H54

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

859

2.000643.000.00.00.H54

Cấp lại thẻ an toàn điện

điện

Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

3

Sở Công thương

860

1.002758.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

hóa chất

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4

Sở Công thương

861

2.000652.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

hóa chất

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4

Sở Công thương

862

2.001161.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

hóa chất

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4

Sở Công thương

863

2.001172.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

hóa chất

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4

Sở Công thương

864

2.001175.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

hóa chất

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4

Sở Công thương

865

2.001547.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

hóa chất

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4

Sở Công thương

866

2.001434.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

vật liệu nổ công nghiệp

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

3

Sở Công thương

867

2.001433.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

vật liệu nổ công nghiệp

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

3

Sở Công thương

868

2.000229.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

vật liệu nổ công nghiệp

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

3

Sở Công thương

869

2.000221.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

vật liệu nổ công nghiệp

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

3

Sở Công thương

870

2.000210.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

vật liệu nổ công nghiệp

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

3

Sở Công thương

871

2.000172.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

vật liệu nổ công nghiệp

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

3

Sở Công thương

872

1.003401.000.00.00.H54

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

vật liệu nổ công nghiệp

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

3

Sở Công thương

873

2.000033.000.00.00.H54

Thông báo hoạt động khuyến mại

xúc tiến thương mại

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

874

2.001474.000.00.00.H54

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

xúc tiến thương mại

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

875

2.000004.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

xúc tiến thương mại

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

876

2.000002.000.00.00.H54

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

xúc tiến thương mại

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

877

2.001646.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4

Sở Công thương

878

2.001630.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2022

4

Sở Công thương

879

2.001636.000.00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2023

4

Sở Công thương

880

2.000196.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

881

1.000425.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

882

2.000180.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

883

2.000163.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

884

1.000444.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

885

2.000211.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

886

2.000387.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

887

2.000376.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

888

2.000371.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

889

2.000194.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

890

2.000187.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

891

2.000175.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

892

2.000073.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

893

2.000207.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

894

2.000201.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

lưu thông hàng hóa trong nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

895

2.000063.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

thương mại quốctế

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

896

2.000347.000.00.00.H54

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

thương mại quốctế

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

897

2.000450.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

thương mại quốctế

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

898

2.000327.000.00.00.H54

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

thương mại quốctế

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

899

2.000314.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

thương mại quốctế

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020

4

Sở Công thương

900

1.009742.000.00.00.H54

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

901

1.009748.000.00.00.H54

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

902

1.009755.000.00.00.H54

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

903

1.009756.000.00.00.H54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

904

1.009757.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

905

1.009759.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

906

1.009760.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

907

1.009762.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

908

1.009763.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

909

1.009764.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

910

1.009765.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

911

1.009766.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

912

1.009767.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

913

1.009768.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

914

1.009769.000.00.00.H54

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

915

1.009770.000.00.00.H54

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

916

1.009771.000.00.00.H54

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

917

1.009772.000.00.00.H54

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

918

1.009774.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

919

1.009773.000.00.00.H54

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

920

1.009775.000.00.00.H54

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

921

1.009974.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND , ngày 10/09/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

922

1.009975.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND , ngày 10/09/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

923

1.009976.000.00.00.H54

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND , ngày 10/09/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

924

1.009977.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND , ngày 10/09/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

925

1.009978.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND , ngày 10/09/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

926

1.009979.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Xây dựng

Quyết định số 2211/QĐ-UBND , ngày 10/09/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

927

1.000105.000.00.00.H54

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND , ngày 06/07/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

928

2.000205.000.00.00.H54

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND , ngày 06/07/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

929

2.000192.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND , ngày 06/07/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

930

1.000459.000.00.00.H54

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND , ngày 06/07/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

931

2.001955.000.00.00.H54

Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND , ngày 06/07/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

932

1.009811.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Lao động

Quyết định số 1629/QĐ-UBND , ngày 06/07/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

933

1.005132.000.00.00.H54

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

Lao động

Quyết định số 3153/QĐ-UBND , ngày 12/03/2018

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

934

3.000019.000.00.00.H54

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Quản lý công sản

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

935

3.000020.000.00.00.H54

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Quản lý công sản

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

936

1.005413.000.00.00.H54

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

Quản lý công sản

Quyết định số 2077/QĐ-UBND , ngày 25/08/2021

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

937

2.000063.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Quyết định số 158/QĐ-UBND , ngày 15/01/2020

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

938

2.000450.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Quyết định số 158/QĐ-UBND , ngày 15/01/2020

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

939

2.000347.000.00.00.H54

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Quyết định số 158/QĐ-UBND , ngày 15/01/2020

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

940

2.000327.000.00.00.H54

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Quyết định số 158/QĐ-UBND , ngày 15/01/2020

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

941

2.000314.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép

Thương mại quốc tế

Quyết định số 158/QĐ-UBND , ngày 15/01/2020

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

942

1.004148.000.00.00.H54

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Bảo vệ môi trường

Quyết định số 2646/QĐ-UBND , ngày 10/09/2020

4

Ban quản lý Khu Kinh tế và các khu công nghiệp

943

2.001766.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

944

2.001765.000.00.00.H54

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

3

Sở Thông tin và Truyền thông

945

2.001744.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 2359/QĐ-UBND

3

Sở Thông tin và Truyền thông

946

2.001740.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 2359/QĐ-UBND

4

Sở Thông tin và Truyền thông

947

2.001737.000.00.00.H54

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

948

2.001732.000.00.00.H54

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

949

2.001728.000.00.00.H54

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

950

2.001584.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

3

Sở Thông tin và Truyền thông

951

2.001564.000.00.00.H54

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND

3

Sở Thông tin và Truyền thông

952

2.001173.000.00.00.H54

Cho phép họp báo (nước ngoài)

Báo chí

Quyết định số 2359/QĐ-UBND

3

Sở Thông tin và Truyền thông

953

2.001171.000.00.00.H54

Cho phép họp báo (trong nước)

Báo chí

Quyết định số 2359/QĐ-UBND

4

Sở Thông tin và Truyền thông

954

2.001091.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

955

2.001087.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

956

1.009374.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021

4

Sở Thông tin và Truyền thông

957

1.008201.000.00.00.H54

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

958

1.005452.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

959

1.005442.000.00.00.H54

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

Bưu chính

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

960

1.009386.000.00.00.H54

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021

4

Sở Thông tin và Truyền thông

961

1.004470.000.00.00.H54

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

Bưu chính

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

962

1.004379.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

Bưu chính

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

963

2.001594.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

3

Sở Thông tin và Truyền thông

964

1.004153.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 2359/QĐ-UBND

3

Sở Thông tin và Truyền thông

965

1.003888.000.00.00.H54

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

Báo chí

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

3

Sở Thông tin và Truyền thông

966

1.003868.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

3

Sở Thông tin và Truyền thông

967

1.003729.000.00.00.H54

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020

3

Sở Thông tin và Truyền thông

968

1.003725.000.00.00.H54

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND

3

Sở Thông tin và Truyền thông

969

1.003687.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

Bưu chính

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

970

1.003659.000.00.00.H54

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

Bưu chính

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

971

1.003633.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

Bưu chính

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

972

1.003483.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND

3

Sở Thông tin và Truyền thông

973

1.003384.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

3

Sở Thông tin và Truyền thông

974

1.003114.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản

Quyết định số 1306/QĐ-UBND

4

Sở Thông tin và Truyền thông

975

2.001098.000.00.00.H54

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

Sở Thông tin và Truyền thông

976

1.007933.000.00.00.H54

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Bảo vệ thực vật

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

977

1.007932.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

978

1.007931.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

979

1.004509.000.00.00.H54

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

980

1.004493.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

981

1.004363.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Bảo vệ thực vật

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

982

1.004346.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

983

1.003984.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

984

1.008003.000.00.00.H54

Cấp Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Lĩnh vực trồng trọt

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

985

1.003589.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

986

1.005319.000.00.00.H54

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

987

1.004839.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

988

1.004022.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

989

1.003810.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

990

1.003781.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

991

1.003619.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

992

1.003612.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

993

1.003598.000.00.00.H54

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

994

1.003589.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

995

1.003577.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

996

2.001064.000.00.00.H54

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

997

1.002338.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

998

1.002239.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

999

2.000873.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1000

1.001686.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1001

2.002132.000.00.00.H54

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1002

1.001094.000.00.00.H54

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

Lĩnh vực thú y

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1003

1.008129.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Lĩnh vực chăn nuôi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1004

1.008126.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Lĩnh vực chăn nuôi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1005

1.008128.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Lĩnh vực chăn nuôi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1006

1.008127.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Lĩnh vực chăn nuôi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1007

1.004923.000.00.00.H54

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1008

1.004921.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1009

1.004918.000.00.00.H54

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1010

1.004915.000.00.00.H54

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1011

1.004913.000.00.00.H54

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1012

1.004692.000.00.00.H54

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1013

1.004680.000.00.00.H54

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1014

1.004680.000.00.00.H54

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1015

1.004656.000.00.00.H54

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1016

1.004359.000.00.00.H54

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1017

1.003666.000.00.00.H54

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1018

1.003634.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1019

1.004697.000.00.00.H54

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1020

1.004344.000.00.00.H54

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1021

1.003586.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1022

1.003650.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1023

1.004056.000.00.00.H54

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1024

1.003681.000.00.00.H54

Xóa đăng ký tàu cá

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1025

1.004694.000.00.00.H54

Công bố mở cảng cá loại 2

Lĩnh vực thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1026

3.000160.000.00.00.H54

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1027

3.000159.000.00.00.H54

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1028

3.000152.000.00.00.H54

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1029

1.007918.000.00.00.H54

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1030

1.007917.000.00.00.H54

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1031

1.004815.000.00.00.H54

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1032

1.000084.000.00.00.H54

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1033

1.000081.000.00.00.H54

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1034

1.000065.000.00.00.H54

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1035

1.000058.000.00.00.H54

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1036

1.000055.000.00.00.H54

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1037

3.000198.000.00.00.H54

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1038

1.000047.000.00.00.H54

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1039

1.000045.000.00.00.H54

Xác nhận bảng kê lâm sản

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1040

3.000160.000.00.00.H54

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lĩnh vực lâm nghiệp

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1041

2.001827.000.00.00.H54

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1042

2.001823.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1043

2.001819.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1044

2.001838.000.00.00.H54

Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1045

2.001241.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1046

1.003397.000.00.00.H54

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1047

1.003524.000.00.00.H54

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1048

1.003486.000.00.00.H54

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1049

1.003921.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1050

1.003893.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1051

1.003867.000.00.00.H54

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1052

2.001804.000.00.00.H54

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1053

1.004427.000.00.00.H54

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1054

2.001793.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1055

1.004385.000.00.00.H54

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1056

2.001791.000.00.00.H54

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1057

2.001426.000.00.00.H54

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1058

2.001401.000.00.00.H54

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1059

1.003870.000.00.00.H54

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1060

2.001796.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1061

2.001795.000.00.00.H54

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1062

1.003880.000.00.00.H54

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1063

1.003203.000.00.00.H54

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Lĩnh vực thủy lợi

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1064

1.008410.000.00.00.H54

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1065

1.008409.000.00.00.H54

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1066

1.008408.000.00.00.H54

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1067

1.003727.000.00.00.H54

Công nhận làng nghề truyền thống

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1068

1.003712.000.00.00.H54

Công nhận nghề truyền thống

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1069

1.003695.000.00.00.H54

Công nhận làng nghề

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1070

1.003327.000.00.00.H54

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1071

1.003388.000.00.00.H54

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1072

1.003371.000.00.00.H54

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1073

1.009478.000.00.00.H54

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1074

1.003618.000.00.00.H54

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Lĩnh vực khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông

917/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC 187 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 14 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Bình)

STT

MÃ TTHC

TÊN THỦ TỤC

LĨNH VỰC

QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA TỈNH

MỨC ĐỘ

1

1.010723.000.00.00.H54

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

2

1.010724.000.00.00.H54

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

3

1.010725.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

4

1.010726.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

5

1.008603.000.00.00.H54

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020

4

6

1.009482.000.00.00.H54

Công nhận khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

7

1.009483.000.00.00.H54

Giao khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

8

1.009484.000.00.00.H54

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

9

1.009486.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

10

1.009485.000.00.00.H54

Trả lại khu vực biển

Biển

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 23/7/2021

4

11

2.000528.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

12

2.000806.000.00.00.H54

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

13

1.001766.000.00.00.H54

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

14

2.000779.000.00.00.H54

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

15

1.001695.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

16

1.001669.000.00.00.H54

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

17

2.000756.000.00.00.H54

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

18

2.000748.000.00.00.H54

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

19

2.002189.000.00.00.H54

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

20

2.000554.000.00.00.H54

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

21

2.000547.000.00.00.H54

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

22

2.000522.000.00.00.H54

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

23

1.000893.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

24

2.000513.000.00.00.H54

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

25

2.000497.000.00.00.H54

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

3

26

2.000635.000.00.00.H54

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

27

2.000815.000.00.00.H54

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

28

2.000843.000.00.00.H54

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

29

2.000992.000.00.00.H54

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

30

2.001008.000.00.00.H54

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

31

2.000884.000.00.00.H54

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

32

2.001052.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

33

2.001050.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

34

2.001044.000.00.00.H54

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

35

2.000913.000.00.00.H54

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

36

2.000942.000.00.00.H54

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

37

2.000927.000.00.00.H54

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021

4

38

2.002100.000.00.00.H54

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

Nội vụ

Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

39

1.003783.000.00.00.H54

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Nội vụ

Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

40

1.003841.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Nội vụ

Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

41

1.003757.000.00.00.H54

Thủ tục đổi tên hội

Nội vụ

Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

42

1.003732.000.00.00.H54

Thủ tục hội tự giải thể

Nội vụ

Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

43

1.003807.000.00.00.H54

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Nội vụ

Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

44

1.003827.000.00.00.H54

Thủ tục thành lập hội

Nội vụ

Quyết định 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

45

2.000414.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Nội vụ

Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

4

46

2.000402.000.00.00.H54

Tặng Danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

Nội vụ

Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

4

47

1.000843.000.00.00.H54

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Nội vụ

Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

4

48

2.000385.000.00.00.H54

Tặng Danh hiệu “Lao động tiên tiến”

Nội vụ

Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

4

49

2.000374.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Nội vụ

Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

4

50

1.000804.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Nội vụ

Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

4

51

2.000364.000.00.00.H54

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Nội vụ

Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

4

52

2.000356.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Nội vụ

Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020

4

53

1.001199.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Nội vụ

Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

54

1.001204.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Nội vụ

Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

55

1.001212.000.00.00.H54

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Nội vụ

Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

56

1.000316.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Nội vụ

Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

57

2.000267.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Nội vụ

Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

58

1.001228.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Nội vụ

Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

59

1.001220.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Nội vụ

Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

60

1.001180.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Nội vụ

Quyết định 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

61

1.004648.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

62

1.004646.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

63

1.004644.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

64

1.004634.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

65

1.004622.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

66

2.000440.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

67

1.000933.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

68

1.003645.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

69

1.003635.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

70

1.008898.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

71

1.008899.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

72

1.008900.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

73

1.003243.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

74

1.003226.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

75

1.003185.000.00.00.H54

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

76

1.003140.000.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

77

1.003103.000.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

78

1.001874.000.00.00.H54

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

79

1.009998.000.00.00.H54

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Xây dựng

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

80

1.009999.000.00.00.H54

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Xây dựng

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

81

1.009995.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Xây dựng

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

82

1.009994.000.00.00.H54

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Xây dựng

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

83

1.009996.000.00.00.H54

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Xây dựng

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

3

84

1.009997.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Xây dựng

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

85

1.008455.000.00.00.H54

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Xây dựng

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

86

1.002662.000.00.00.H54

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Xây dựng

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

4

87

1.001612.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

4

88

2.000720.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

4

89

1.001570.000.00.00.H54

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

4

90

1.001266.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

4

91

2.000575.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

Quyết định 1903/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

4

92

1.005280.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

93

2.002123.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

94

1.005277.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

95

1.005378.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

96

2.002122.000.00.00.H54

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

97

2.002120.000.00.00.H54

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

98

1.005121.000.00.00.H54

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

99

1.004972.000.00.00.H54

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

100

2.001973.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

101

1.004982.000.00.00.H54

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

102

1.004979.000.00.00.H54

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

103

2.001958.000.00.00.H54

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

104

1.005377.000.00.00.H54

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

105

1.005010.000.00.00.H54

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

106

1.004901.000.00.00.H54

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

107

1.004895.000.00.00.H54

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

4

108

1.005434.000.00.00.H54

Mua quyển hóa đơn

Tài chính (quản lý công sản)

Quyết định 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

3

109

2.002290.000.00.00.H54

Đăng ký giá

Tài chính (quản lý giá)

Quyết định 340/QĐ-UBND ngày 25/01/2019

3

110

1.005435.000.00.00.H54

Mua hóa đơn lẻ

Tài chính (quản lý công sản)

Quyết định 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

4

111

1.005429.000.00.00.H54

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Tài chính (quản lý công sản)

Quyết định 3055/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 CV số 1130/UBND-NCKSTT ngày 16/3/2020

4

112

1.001138.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

113

2.000559.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

114

2.000552.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

115

1.006780.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng (Xem lại thủ tục cấp huyện)

Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh

Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

116

2.000744.000.00.00.H54

Đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

117

2.002105.000.00.00.H54

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

118

2.000298.000.00.00.H54

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

3

119

2.000777.000.00.00.H54

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc(20)

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

120

2.001960.000.00.00.H54

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

121

1.001776.000.00.00.H54

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng(14-18)

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

122

1.001305.000.00.00.H54

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

123

1.001310.000.00.00.H54

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

124

1.000123.000.00.00.H54

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

125

1.004944.000.00.00.H54

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

126

2.001661.000.00.00.H54

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

127

2.000049.000.00.00.H54

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

128

1.000684.000.00.00.H54

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

129

2.000291.000.00.00.H54

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

130

2.000294.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Lao động thương binh & xã hội

Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 12/03/2018

4

131

1.004442.000.00.00.H54

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

132

1.004444.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

133

1.004475.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

134

2.001809.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

135

2.001818.000.00.00.H54

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

136

1.004555.000.00.00.H54

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

137

2.001842.000.00.00.H54

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

138

1.004552.000.00.00.H54

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

139

1.004563.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

140

1.001639.000.00.00.H54

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

141

1.004439.000.00.00.H54

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

142

1.004440.000.00.00.H54

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

143

1.004494.000.00.00.H54

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

144

1.006390.000.00.00.H54

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

145

1.006444.000.00.00.H54

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

146

1.006445.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

147

1.004515.000.00.00.H54

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

148

1.005106.000.00.00.H54

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

149

1.005097.000.00.00.H54

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

3

150

1.004831.000.00.00.H54

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

4

151

2.001904.000.00.00.H54

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

4

152

1.005108.000.00.00.H54

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

4

153

1.005099.000.00.00.H54

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

4

154

1.001622.000.00.00.H54

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019

4

155

1.004088.000.00.00.H54

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

156

1.004047.000.00.00.H54

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

157

1.004036.000.00.00.H54

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

158

1.004002.000.00.00.H54

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

159

1.003930.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

160

2.001659.000.00.00.H54

Xoá Giấy đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

161

1.005040.000.00.00.H54

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

162

1.001279.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

lưu thông hàng hóa trong nước

QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

3

163

2.000629.000.00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

lưu thông hàng hóa trong nước

QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

3

164

2.000620.000.00.00.H54

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

lưu thông hàng hóa trong nước

QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

3

165

2.000615.000.00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

lưu thông hàng hóa trong nước

QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

3

166

2.001240.000.00.00.H54

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

lưu thông hàng hóa trong nước

QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

4

167

2.000181.000.00.00.H54

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

lưu thông hàng hóa trong nước

QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

3

168

2.000162.000.00.00.H54

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

lưu thông hàng hóa trong nước

QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

4

169

2.000150.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

lưu thông hàng hóa trong nước

QĐ Số 1075/QĐ-UBND Ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Thái Bình

4

170

2.001270.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

kinh doanh khí

QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2021

4

171

2.001261.000.00.00.H54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

kinh doanh khí

QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2021

3

172

2.001931.000.00.00.H54

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Xuất bản

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

173

2.001885.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

3

174

2.001884.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

3

175

2.001880.000.00.00.H54

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

3

176

2.001786.000.00.00.H54

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử và

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

3

177

2.001762.000.00.00.H54

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Xuất bản

Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 03/4/2020

4

178

1.003434.000.00.00.H54

Hỗ trợ dự án liên kết

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

179

1.003319.000.00.00.H54

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

180

1.003281.000.00.00.H54

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Lĩnh vực lâm nghiệp

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

181

1.007918.000.00.00.H54

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lĩnh vực lâm nghiệp

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

182

1.003605.000.00.00.H54

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

183

2.001627.000.00.00.H54

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Lĩnh vực thủy lợi

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

184

1.003456.000.00.00.H54

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

Lĩnh vực thủy lợi

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

185

1.004478.000.00.00.H54

Công bố mở cảng cá loại 3

Lĩnh vực thủy sản

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

186

1.003956.000.00.00.H54

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Lĩnh vực thủy sản

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

187

1.004498.000.00.00.H54

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Lĩnh vực thủy sản

918/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC 83 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CÁC UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 14 tháng 06 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Bình)

STT

MÃ TTHC

TÊN THỦ TỤC

LĨNH VỰC

QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA TỈNH

MỨC ĐỘ

1

1.010736.000.00.00.H54

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 07/3/2022

4

2

1.008603.000.00.00.H54

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Môi trường

Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020

4

3

2.001457.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

4

2.001449.000.00.00.H54

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

5

2.000373.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận hòa giải viên

Hòa giải

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

6

2.000333.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải

Hòa giải

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

7

2.000930.000.00.00.H54

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Hòa giải

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

8

2.002080.000.00.00.H54

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Hòa giải

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

9

1.001193.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

10

1.000689.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

11

1.004772.000.00.00.H54

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

12

1.004884.000.00.00.H54

Đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

13

1.000894.000.00.00.H54

Đăng ký kết hôn

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

14

1.004746.000.00.00.H54

Đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

15

1.001022.000.00.00.H54

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

16

1.000656.000.00.00.H54

Đăng ký khai tử

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

17

1.005461.000.00.00.H54

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

18

1.004873.000.00.00.H54

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

19

1.004837.000.00.00.H54

Đăng ký giám hộ

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

20

1.004845.000.00.00.H54

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

21

1.004859.000.00.00.H54

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

22

2.000635.000.00.00.H54

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

23

2.000815.000.00.00.H54

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

24

2.000884.000.00.00.H54

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

25

2.000913.000.00.00.H54

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

26

2.000927.000.00.00.H54

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

27

2.000942.000.00.00.H54

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

28

2.001035.000.00.00.H54

Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

29

2.001019.000.00.00.H54

Chứng thực di chúc

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

30

2.001016.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

31

2.001406.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

32

2.001009.000.00.00.H54

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

33

2.001263.000.00.00.H54

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

3

34

2.001255.000.00.00.H54

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

4

35

2.001023.000.00.00.H54

Liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Liên thông (Hộ tịch)

Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 01/6/2020

3

36

2.000986.000.00.00.H54

Liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Liên thông (Hộ tịch)

Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 01/6/2020

3

37

1.001090.000.00.00.H54

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

38

1.001098.000.00.00.H54

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

39

1.001109.000.00.00.H54

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

40

1.000775.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Nội vụ

Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

41

2.000346.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Nội vụ

Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

42

2.000337.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Nội vụ

Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

43

1.000748.000.00.00.H54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Nội vụ

Quyết định 2843/QĐ-UBND ngày 01/11/2018

4

44

2.000305.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Nội vụ

Quyết định 3431/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

4

45

1.001028.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

46

2.000509.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

47

1.001055.000.00.00.H54

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

48

1.001085.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

49

1.001078.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

50

1.001167.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

51

1.001156.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Nội vụ

Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018

4

52

1.000954.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

 

53

1.001120.000.00.00.H54

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

54

1.003622.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa cơ sở

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

55

1.008901.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

56

1.008902.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

57

1.008903.000.00.00.H54

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

58

2.000794.000.00.00.H54

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19/8/2021

4

59

1.002192.000.00.00.H54

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ

Lĩnh vực dân số KHHGĐ

Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/4/2019

3

60

1.000506.000.00.00.H54

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019

3

61

1.001653.000.00.00.H54

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019

3

62

2.000744.000.00.00.H54

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019

3

63

1.001699.000.00.00.H54

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019

3

64

1.000489.000.00.00.H54

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019

3

65

2.000355.000.00.00.H54

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019

4

66

1.004944.000.00.00.H54.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/03/2019

4

67

1.004088.000.00.00.H54

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

68

1.004047.000.00.00.H54

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

69

1.004036.000.00.00.H54

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

3

70

1.004002.000.00.00.H54

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

71

1.003930.000.00.00.H54

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

72

2.001659.000.00.00.H54

Xoá Giấy đăng ký phương tiện

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

73

1.005040.000.00.00.H54

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.

Lĩnh vực đường thủy nội địa

số 938/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

4

74

1.008838.000.00.00.H54

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

75

1.003618.000.00.00.H54

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

76

2.002163.000.00.00.H54

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

77

2.002162.000.00.00.H54

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

78

2.002161.000.00.00.H54

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

79

1.010092.000.00.00.H54

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

80

1.010091.000.00.00.H54

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

81

2.001621.000.00.00.H54

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Lĩnh vực thủy lợi

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

82

1.003440.000.00.00.H54

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

Lĩnh vực thủy lợi

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

83

1.008004.000.00.00.H54

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Lĩnh vực trồng trọt

919/QĐ-UBND ngày 03/5/2022

4

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1245/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.848

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.175.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!