STT
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG/TTHC
|
LĨNH
VỰC
|
MỨC
ĐỘ
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC CỦA UBND TỈNH
|
DVC
DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH
|
I
|
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
Số
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
|
2
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
3
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
Thành
lận và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
9
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
11
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của hiên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
12
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
13
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
17
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
18
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
19
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
20
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
21
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
22
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
23
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
24
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
25
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
26
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
27
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
28
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
29
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
30
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
v
|
31
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
32
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
33
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm
vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
35
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
36
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
37
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
38
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
39
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
40
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
41
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
42
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
43
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
44
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
45
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
46
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
48
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
49
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
50
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
51
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
52
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
53
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
54
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
55
|
Đàng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
56
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
57
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
58
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
59
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
60
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
61
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
62
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
63
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
64
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
65
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
66
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
68
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
v
|
69
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
70
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
71
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
72
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
73
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
74
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
75
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
x
|
76
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
4
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
Số
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
|
78
|
Hiệu đính thông tin trên giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
Số
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
|
79
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
Số
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
|
80
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
Số
26I3/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
|
81
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
Số
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
|
82
|
Chấm dứt hoạt động VP điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu
tư tại Việt Nam
|
3
|
Số
2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
|
83
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội. môi trường
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
84
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
85
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Số
3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2019
|
|
II
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Lĩnh
vực Quản lý công sản
|
3
|
Số
3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
|
Lĩnh
vực Quản lý công sản
|
4
|
Số
3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
|
3
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
xử lý tài sản công
|
Lĩnh
vực Quản lý công sản
|
3
|
Số
3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
|
4
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Lĩnh
vực Quản lý công sản
|
3
|
Số
3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
|
5
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực quản lý giá
|
3
|
Số
339/QĐ-UBND ngày 25/01/2019
|
|
6
|
đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
Lĩnh
vực tin học- thống kê
|
4
|
Số
3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
x
|
III
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
Lĩnh
vực Nhà ở
|
3
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
2
|
Thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Lĩnh
vực Nhà ở
|
3
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
3
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II,
III
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
|
6
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
|
7
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp cá nhân bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số
100/2018/NĐ-CP
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
|
11
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
3
|
Số
3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Lĩnh
vực Cấp phép xây dựng
|
3
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
13
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
Số
3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
Số
3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
Số
3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
17
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
Số
3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
18
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
Số
3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
19
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
3
|
Số
3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
20
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê, mua
|
Lĩnh
vực Nhà ở
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
x
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Lĩnh
vực Cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng
|
4
|
Số
3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019
|
|
22
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
23
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
24
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
25
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản.
|
Lĩnh
vực Kinh doanh Bất động sản
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
26
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai
hoặc lý do bất khả kháng
|
Lĩnh
vực Kinh doanh Bất động sản
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
27
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Lĩnh
vực Kinh doanh Bất động sản
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
28
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Lĩnh
vực Cấp phép xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
x
|
29
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Lĩnh
vực Cấp phép xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
30
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Lĩnh
vực Cấp phép xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa. tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Lĩnh
vực Cấp phép xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi
tắt là Nhà thầu)
|
Lĩnh
vực Cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
33
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu)
|
Lĩnh
vực Cấp phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
34
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
Lĩnh
vực Vật liệu xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
|
35
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
4
|
Số
3365/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
x
|
IV
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
Quản
lý nhà nước về công tác thanh niên
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
Quản
lý nhà nước về công tác thanh niên
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
|
3
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
4
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
5
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
6
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
7
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số 2090/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
|
8
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
9
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
11
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
12
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
13
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
14
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
15
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
16
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
17
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
18
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
19
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
20
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
21
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
22
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
23
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
24
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
25
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
26
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
27
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
28
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
29
|
Thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
30
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
31
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số 2090/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
|
32
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
3
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
33
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
34
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
35
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
36
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức.
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
37
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP .
|
Quản
lý nhà nước về Tôn giáo
|
4
|
Số
2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
|
38
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
Lĩnh
vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
x
|
39
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội
|
Lĩnh
vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
|
40
|
Đổi tên Hội
|
Lĩnh
vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
|
41
|
Hội tự giải thể
|
Lĩnh
vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
|
42
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của Hội
|
Lĩnh
vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
x
|
43
|
Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện
|
Lĩnh
vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
|
44
|
Công nhận ban vận động thành lập Hội.
|
Lĩnh
vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
|
45
|
Thành lập Hội.
|
Lĩnh
vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
x
|
46
|
Thủ tục cấp; cấp lại chứng chỉ hành
nghề văn thư lưu trữ
|
Lĩnh
vực Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ
|
3
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
|
47
|
Thủ tục cấp bản sao, chứng thực lưu
trữ
|
Lĩnh
vực Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ
|
3
|
Số
3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
x
|
48
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
Số
2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
x
|
49
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
Số
2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
x
|
50
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề;
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
Số
2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
x
|
51
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua-Khen thưởng
|
3
|
Số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
|
52
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
Số
2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
x
|
53
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất.
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
3
|
Số
2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
|
54
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình;
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
4
|
Số
2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
|
55
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại;
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua-Khen thưởng
|
4
|
Số
2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
|
56
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ.ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề;
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
4
|
Số
2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020
|
|
V
|
SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bàng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bi tước quyền sử dụng
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
|
4
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt
theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
|
5
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô
tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
7
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
8
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS
cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện Hiệp định GMS
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
9
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
10
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
12
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
13
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
15
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia
-Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
x
|
16
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
17
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
x
|
18
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
x
|
19
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
20
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
21
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
22
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
x
|
23
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
24
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số 940/QĐ-UBND
ngày 10/4/2019
|
|
25
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
26
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
27
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
x
|
28
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
29
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và
xe ô tô
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
30
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở
hành khách và xe ô tô
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
32
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
34
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
37
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
38
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
39
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
40
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao
thông trên đường cao tốc
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
42
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
43
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
44
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
49
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
3
|
Số
2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
50
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa
địa phương
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
52
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
53
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
54
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
56
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
4
|
Số
35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020
|
|
57
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
4
|
Số
35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020
|
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
59
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ
và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
60
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
61
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
3
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
62
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm
|
Lĩnh
vực hàng hải
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
63
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường
thủy nội địa
|
Lĩnh
vực hàng hải
|
4
|
Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
|
VI
|
BAN QL KHU
KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư).
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
4
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư).
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày
|
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số 1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
Lĩnh
vực đầu tư
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
24
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong
Khu kinh tế.
|
Lĩnh
vực quản lý công sản
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
25
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động.
|
Lĩnh
vực quản lý công sản
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
26
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế.
|
Lĩnh
vực quản lý công sản
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
27
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyên,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
28
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
29
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
3
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
30
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
4
|
Số
2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
|
32
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
33
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công
nghiệp.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
34
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công
nghiệp.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
35
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các KCN.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
36
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
37
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
38
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
|
39
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động
là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
40
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao
động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
41
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
42
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức
thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày.
|
Lĩnh
vực thương mại quốc tế
|
4
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
43
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
Lĩnh
vực bảo vệ môi trường
|
3
|
Số
1528/QĐ-UBND ngày 07/6/2019
|
x
|
VII
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Lĩnh
vực quốc tịch
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
x
|
2
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Lĩnh
vực quốc tịch
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Lĩnh
vực quốc tịch
|
4
|
Số 2921/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Lĩnh
vực quốc tịch
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
x
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Lĩnh
vực hộ tịch
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
6
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
Lĩnh
vực nuôi con nuôi
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
7
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Lĩnh
vực nuôi con nuôi
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Lĩnh
vực luật sư
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Lĩnh
vực luật sư
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
10
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Lĩnh
vực luật sư
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
11
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
Lĩnh
vực luật sư
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Lĩnh
vực luật sư
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
13
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
Lĩnh
vực luật sư
|
3
|
Số 2921/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Lĩnh
vực luật sư
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
15
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Lĩnh
vực luật sư
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
16
|
Hợp nhất công ty luật
|
Lĩnh
vực luật sư
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
17
|
Sáp nhập công ty luật
|
Lĩnh
vực luật sư
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
Lĩnh
vực luật sư
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Lĩnh
vực luật sư
|
4
|
Số 2921/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực luật sư
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
21
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Lĩnh
vực luật sư
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Lĩnh
vực tư vấn pháp luật
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
x
|
23
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Lĩnh
vực tư vấn pháp luật
|
4
|
Số 2921/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
|
24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Lĩnh
vực tư vấn pháp luật
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
25
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Lĩnh
vực tư vấn pháp luật
|
4
|
Số 2921/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
x
|
26
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Lĩnh
vực tư vấn pháp luật
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
27
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Lĩnh
vực tư vấn pháp luật
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
x
|
28
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
29
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
30
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
31
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
32
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
33
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
34
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
35
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
36
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chúng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
37
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Lĩnh
vực công chứng
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
38
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Lĩnh
vực công chứng
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
39
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số 3156/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
x
|
41
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
42
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
43
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
44
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số 3156/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
x
|
45
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
46
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
47
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
48
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Lĩnh
vực công chứng
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
49
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
50
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
51
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
52
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
53
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
54
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
55
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
4
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
56
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
57
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
Lĩnh
vực giám định tư pháp
|
3
|
Số 3156/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
|
58
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
Lĩnh
vực trọng tài thương mại
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
59
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Lĩnh
vực trọng tài thương mại
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
60
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực trọng tài thương mại
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
61
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Lĩnh
vực trọng tài thương mại
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
62
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Lĩnh
vực trọng tài thương mại
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
63
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực trọng tài thương mại
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
64
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Lĩnh
vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Số 2921/QĐ-UBND
ngày 19/10/2020
|
|
65
|
Thay đổi thành viên của công ty hợp
danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Lĩnh
vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
Quyết
định Số 2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
66
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Lĩnh
vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
67
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
Lĩnh
vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
68
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Lĩnh
vực hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
69
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
70
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
71
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
72
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
73
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
75
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
76
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực hòa giải thương mại
|
3
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
77
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Lĩnh
vực đấu giá tài sản
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
78
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Lĩnh
vực đấu giá tài sản
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
79
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Lĩnh
vực đấu giá tài sản
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
80
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Lĩnh
vực đấu giá tài sản
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
81
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Lĩnh
vực đấu giá tài sản.
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
82
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Lĩnh
vực đấu giá tài sản
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
83
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
Lĩnh
vực đấu giá tài sản
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
84
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
Lĩnh
vực đấu giá tài sản
|
4
|
Số
2921/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
|
85
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực lý lịch tư pháp
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
86
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị. tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lĩnh
vực lý lịch tư pháp
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
87
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
Lĩnh
vực lý lịch tư pháp
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
88
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Lĩnh
vực trợ giúp pháp lý
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
89
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
Lĩnh
vực trợ giúp pháp lý
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
90
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Lĩnh
vực trợ giúp pháp lý
|
3
|
Số
3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
91
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Lĩnh
vực trợ giúp pháp lý
|
3
|
Số 3156/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
|
VIII
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
2
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
3
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
5
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ
có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương
để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
6
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
7
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
13
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
14
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
15
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
16
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
17
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số 94/QĐ-UBND
ngày 09/01/2020
|
|
18
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
19
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
20
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
24
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
25
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
Khoa
học và Công nghệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
26
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
27
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
28
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Khoa
học và Công nghệ
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu
trí tuệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu
trí tuệ
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
31
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
32
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
33
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
34
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
35
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
36
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế).
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
37
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
38
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
39
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
40
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
41
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
42
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
43
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
44
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
45
|
Đăng ký công bố họp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
46
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ. quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
47
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
48
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
49
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
|
50
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Số
94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
x
|
IX
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
10
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
x
|
11
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
x
|
12
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
3
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
13
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
15
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
16
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
17
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
18
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
19
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
20
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
21
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
22
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
23
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
24
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
25
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
số gốc
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
x
|
26
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
27
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Hệ
thống văn bản, chứng chỉ
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
x
|
28
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
x
|
29
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
x
|
30
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Giáo
dục và đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
31
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
|
32
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
4
|
Số
2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
x
|
X
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
2
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Môi
trường
|
3
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại
điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa
đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Môi
trường
|
3
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
7
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
8
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
9
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có nhũng thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
10
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
11
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2646/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
|
12
|
Kê khai thẩm định tờ khai đối với
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020
|
|
13
|
Kê khai thẩm định tờ khai đối với
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020
|
|
14
|
Kê khai thẩm định tờ khai đối với phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường,
thị trấn
|
Môi
trường
|
4
|
Số
2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020
|
|
15
|
Giao khu vực biển
|
Biển
và hải đảo
|
3
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
16
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
Biển
và hải đảo
|
3
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
Biển
và hải đảo
|
3
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
18
|
Trả lại khu vực biển
|
Biển
và hải đảo
|
4
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
19
|
Thu hồi khu vực biển
|
Biển
và hải đảo
|
4
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
20
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Biển
và hải đảo
|
3
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
21
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Biển
và hải đảo
|
3
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
Biển
và hải đảo
|
3
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
23
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Biển
và hải đảo
|
4
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Biển
và hải đảo
|
4
|
Số
1751/QĐ-UBND ngày 25/06/2019
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
Khí
tượng thủy văn
|
4
|
Số
2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
|
26
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí
tượng thủy văn
|
4
|
Số 2734/QĐ-UBND
ngày 22/9/2020
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí
tượng thủy văn
|
4
|
Số
2734/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
|
28
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
|
Đo đạc,
bản đồ
|
4
|
Số
1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019
|
|
29
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Khai
thác thông tin
|
3
|
Số
1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019
|
|
30
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
Khai
thác thông tin
|
3
|
Số
1959/QĐ-UBND ngày 15/7/2019
|
|
31
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
32
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
33
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
35
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
36
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
37
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
4
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
38
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước
|
4
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
39
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
40
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
3
|
Số 2934/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019
|
|
41
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
42
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
43
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
44
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
45
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
46
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
47
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
4
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
48
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
4
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
49
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
4
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
50
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
4
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
51
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
Tài
nguyên Khoáng sản
|
4
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
52
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
4
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
53
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
54
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
55
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
56
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
57
|
Thu hồi GCN đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất. chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
3
|
Số
2934/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
|
XI
|
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
7
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
3
|
Số 2359/QĐ-UBND
ngày 20/9/2018
|
|
8
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
9
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
10
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
11
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
3
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
12
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
13
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
3
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
3
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
15
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
17
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
x
|
21
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
22
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày
|
|
23
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
24
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
25
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
27
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
4
|
Số
2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
|
29
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
4
|
Số 1306/QĐ-UBND
ngày 04/5/2020
|
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
1306/QĐ-UBND ngày
|
|
31
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
|
32
|
Cấp giấy phép nhập khau xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
|
33
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
3
|
Số
1306/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
|
XII
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
7
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
4
|
Số 128/QĐ-UBND
ngày 13/01/2020
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Lĩnh
vực thú y
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
x
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
13
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
19
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Lĩnh
vực thú y
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Lĩnh
vực thú y
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Lĩnh
vực thú y
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thu y
|
Lĩnh
vực thú y
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
24
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Lĩnh
vực thú y
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
x
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Lĩnh
vực thú y
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
26
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
28
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
29
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiên nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
30
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
31
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
32
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
33
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý. hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
34
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
x
|
35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
4
|
|
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
|
4
|
|
x
|
37
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
39
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
x
|
41
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
42
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
x
|
43
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
44
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
45
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
46
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
47
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
3
|
Số 128/QĐ-UBND
ngày 13/01/2020
|
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
49
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
50
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền
địa phương quản lý
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
51
|
Phê duyệt để án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền
địa phương quản lý
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
52
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
53
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lĩnh
vực lâm nghiệp
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
54
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản
|
Lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
57
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc. hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP)
|
Lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
58
|
Cấp đổi phiếu
kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
Lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
59
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Lĩnh
vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
4
|
Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
60
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
61
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
62
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
63
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
65
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
66
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
67
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
68
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động; nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
70
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
71
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
72
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Lĩnh
vực phát triển nông thôn
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
73
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Lĩnh
vực phát triển nông thôn
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
74
|
Công nhận làng nghề
|
Lĩnh
vực phát triển nông thôn
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
75
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Lĩnh
vực phát triển nông thôn
|
3
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
76
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Lĩnh
vực quản lý xây dựng công trình
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
77
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
Lĩnh
vực khoa học công nghệ và môi trường
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
78
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Lĩnh
vực khoa học công nghệ và môi trường
|
4
|
Số
128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
|
XIII
|
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Người
có công
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến2
|
Người
có công
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người
có công
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
4
|
hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
|
Người
có công
|
3
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương binh không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Người
có công
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
6
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người
có công
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
7
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người
có công
|
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
8
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Người
có công
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
9
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người
có công
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
10
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
11
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bảo
trợ xã hội
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
12
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
Bảo
trợ xã hội
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2048
|
|
14
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo
trợ xã hội
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
15
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
18
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
19
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
20
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
21
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
22
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
23
|
Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
24
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
|
25
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn
để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch
COVID-19
|
Tiền
lương và BHXH
|
4
|
Số
1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
|
26
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp,
mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
27
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
28
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
29
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
30
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
31
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
32
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh,
Sở, UBND cấp huyện
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số 3153/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
|
33
|
Miễn nhiệm chủ
tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
34
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
35
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
36
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
37
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
39
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
40
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
41
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
42
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Lĩnh
vực dạy nghề
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
45
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Lĩnh
vực trẻ em
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
46
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trình việc làm cho người lao
động
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
49
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
50
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
51
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
52
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
53
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
54
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
55
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
56
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
x
|
57
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
58
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
59
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ
chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
3
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
60
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
3
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
61
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
62
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
3
|
Số
722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020
|
|
63
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
|
64
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp
đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19
nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
|
65
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
Lĩnh
vực việc làm và ATLĐ
|
4
|
Số
1418/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
|
66
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Lĩnh
vực phòng chống TNXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày
|
x
|
67
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh
vực phòng chống TNXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
68
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh
vực phòng chống TNXH
|
3
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
69
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Lĩnh
vực phòng chống TNXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
70
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Lĩnh
vực phòng chống TNXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
71
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội
|
Lĩnh
vực phòng chống TNXH
|
4
|
Số
3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
|
XIV
|
SỞ VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cô vật
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số
519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
4
|
Số
519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
x
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Lĩnh
vực Điện ảnh
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Lĩnh
vực Điện ảnh
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
29
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
30
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
35
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”. “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”. “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
36
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
37
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
41
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Lĩnh
vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
42
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
44
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
45
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
48
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
50
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
51
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
54
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
56
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
3
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
|
57
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Lĩnh
vực Gia đình
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
58
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Lĩnh
vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
4
|
Số
3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
x
|
59
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
4
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
4
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
63
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
4
|
Số 2893/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018
|
|
64
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
4
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
65
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
66
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
68
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
4
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
4
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
71
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
72
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
73
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
4
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Lĩnh
vực thể dục thể thao
|
3
|
Số
2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
|