Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1112/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hoàng Nam
Ngày ban hành: 10/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1112/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 10 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 15/8/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 33/TTr- STTTT ngày 26 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị. (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định; đẩy mạnh tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực tuyến đạt tỷ lệ theo quy định.

Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thực hiện quy trình kiểm thử, tích công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

2. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chịu trách nhiệm công khai các dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 và Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP và các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
- Báo Quảng Trị, Đài PT-TH tỉnh;
- Viễn thông Quảng Trị;
- Lưu: VT, NCY

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024 THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Sở Tư pháp

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

1

Bán đấu giá tài sản

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001258.000.00.00.H50

2

Bán đấu giá tài sản

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001333.000.00.00.H50

3

Công chứng

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001438.000.00.00.H50

4

Công chứng

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1.001071.000.00.00.H50

5

Công chứng

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

1.001446.000.00.00.H50

6

Công chứng

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001125.000.00.00.H50

7

Công chứng

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

2.002387. 000.00.00H50

8

Công chứng

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

1.012019.000.00.00.H50

9

Giám định tư pháp

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

1.001117.000.00.00.H50

10

Hộ tịch

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2.000635.000.00.00.H50

11

Hộ tịch

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516.000.00.00.H50

12

Hòa giải thương mại

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

1.008914.000.00.00.H50

13

Hòa giải thương mại

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

1.008912.000.00.00.H50

14

Hòa giải thương mại

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

2.000515.000.00.00.H50

15

Hòa giải thương mại

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

1.008916.000.00.00.H50

16

Luật sư

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

1.002153.000.00.00.H50

17

Luật sư

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

1.002079.000.00.00.H50

18

Luật sư

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

1.002032.000.00.00.H50

19

Lý lịch tư pháp

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

2.001417.000.00.00.H50

20

Lý lịch tư pháp

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

2.000505.000.00.00.H50

21

Lý lịch tư pháp

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2.000488.000.00.00.H50

22

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001842.000.00.00.H50

23

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.008727.000.00.00.H50

24

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1.001600.000.00.00.H50

25

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

1.001633.000.00.00.H50

26

Thừa phát lại

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008925.000.00.00.H50

27

Thừa phát lại

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

1.008926.000.00.00.H50

28

Trọng tài thương mại

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008906.000.00.00.H50

29

Trọng tài thương mại

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

1.008889.000.00.00.H50

30

Tư vấn pháp luật

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

1.000404.000.00.00.H50

31

Nuôi con nuôi

Cấp giấy xác nhận công dân Việt nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

2.002349.000.00.00.H50

2. Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Đào tạo với nước ngoài

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000718.000.00.00.H50

2

Đào tạo với nước ngoài

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001495.000.00.00.H50

3

Đào tạo với nước ngoài

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo để nghị của các bên liên kết

1.001496.000.00.00.H50

4

Đào tạo với nước ngoài

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

1.001497.000.00.00.H50

5

Đào tạo với nước ngoài

Phê duyệt liên kết giáo dục

1.001499.000.00.00.H50

6

Đào tạo với nước ngoài

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

I.006446.000.00.00.H50

7

Giáo dục Dân tộc

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

1.005090.000.00.00.H50

8

Giáo dục mầm non

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

1.000288.000.00.00.H50

9

Giáo dục mầm non

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715.000.00.00.H50

10

Giáo dục tiểu học

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiếm định chất lượng giáo dục

1.000713.000.00.00.H50

11

Giáo dục Trung học

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

1.000280.000.00.00.H50

12

Giáo dục Trung học

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

1.000691.000.00.00.H50

13

Giáo dục Trung học

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000711.000.00.00.H50

14

Giáo dục Trung

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

2.002478.000.00.00.H50

15

Giáo dục Trung học

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

2.002479.000.00.00.H50

16

Giáo dục Trung học

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

2.002480.000.00.00.H50

17

Giáo dục Trung học

Tuyển sinh trung học phổ thông

3.000181.000.00.00.H50

18

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.000181.000.00.00.H50

19

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000259.000.00.00.H50

20

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000716.000.00.00.H50

21

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000729.000.00.00.H50

22

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000939.000.00.00.H50

23

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000.000.00.00.H50

24

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088.000.00.00.H50

25

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

1.001492.000.00.00.H50

26

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001493.000.00.00.H50

27

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

1.003734.000.00.00.H50

28

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

1.00443 5.000.00.00.H50

29

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

1.004988.000.00.00.H50

30

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

1.004991.000.00.00.H50

31

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

1.004999.000.00.00.H50

32

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

I.005008.000.00.00.H50

33

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

1.005015.000.00.00.H50

34

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

1.005017.000.00.00.H50

35

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

1.005061.000.00.00.H50

36

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

1.005067.000.00.00.H50

37

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

1.005070.000.00.00.H50

38

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005074.000.00.00.H50

39

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.005081.000.00.00.H50

40

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005084.000.00.00.H50

41

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143.000.00.00.H50

42

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

1.006389.000.00.00.H50

43

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008722.000.00.00.H50

44

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008723.000.00.00.H50

45

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011.000.00.00.H50

46

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

2.001985.000.00.00.H50

47

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

2.001987.000.00.00.H50

48

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

2.002593.H50

49

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

1.005025.000.00.00.H50

50

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

1.005036.000.00.00. H50

51

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

1,005043.000.00.00.H50

52

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

1.005049.000.00.00.H50

53

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005053.000.00.00.H50

54

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005069.000.00.00.H50

55

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

1.005073.000.00.00.H50

56

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu cùa tổ chức, cá nhân đê nghị thành lập trường)

1.005076.000.00.00.H50

57

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005079.000.00.00.H50

58

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

1.005082.000.00.00.H50

59

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm

1.005087.000.00.00.H50

60

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

1.005088.000.00.00.H50

61

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

1.005144.000.00.00.H50

62

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

1.005195.000.00.00.H50

63

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

1.005354.000.00.00.H50

64

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

1.005359.000.00.00.H50

65

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

1.006388.000.00.00.H50

66

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trường trung cấp sư phạm

2.001988.000.00.00.H50

67

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

2.001989.000.00.00.H50

68

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

1.004889.000.00.00.H50

69

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092.000.00.00.H50

70

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ

2.001914.000.00.00.H50

71

Quy chế thi, tuyển sinh

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005095.000.00.00.H50

72

Quy chế thi, tuyển sinh

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005098.000.00.00.H50

73

Quy chế thi, tuyển sinh

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005142.000.00.00.H50

74

Quy chế thi, tuyển sinh

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

1.009394.000.00.00.H50

75

Quy chế thi, tuyển sinh

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

2.001806.000.00.00.H50

3. Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên lĩnh vực

Tên mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Báo chí

Cho phép họp báo (nước ngoài)

2.001173.000.00.00.H50

2

Báo chí

Cho phép họp báo (trong nước)

2.001171.000.00.00.H50

3

Báo chí

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.009386.000.00.00.H50

4

Báo chí

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

1.009374.000.00.00.H50

5

Báo chí

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

1.003888.000.00.00.H50

6

Bưu chính

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)

1.010902.000.00.00.H50

7

Bưu chính

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

1.005442.000.00.00.H50

8

Bưu chính

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

1.004470.000.00.00.H50

9

Bưu chính

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

1.004379.000.00.00.H50

10

Bưu chính

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

1.003687.000.00.00.H50

11

Bưu chính

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

1.003659.000.00.00.H50

12

Bưu chính

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

1.003633.000.00.00.H50

13

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001766.000.00.00.H50

14

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.001765.000.00.00.H50

15

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001684.000.00.00.H50

16

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

2.001681.000.00.00.H50

17

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

2.001666.000.00.00.H50

18

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001098.000.00.00.H50

19

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2.001091.000.00.00.H50

20

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

2.001087.000.00.00.H50

21

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

1.005452.000.00.00.H50

22

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

1.003384.000.00.00.H50

23

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

1.000073.000.00.00.H50

24

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

1.000067.000.00.00.H50

25

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

2.001744.000.00.00.H50

26

Xuất bản, In và Phát hành

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

2.001740.000.00.00.H50

27

Xuất bản, In và Phát hành

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

2.001737.000.00.00.H50

28

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

2.001594.000.00.00.H50

29

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

2.001584.000.00.00.H50

30

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

2.001564.000.00.00.H50

31

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

1.008201.000.00.00.H50

32

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

1.004153.000.00.00.H50

33

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

1.003868.000.00.00.H50

34

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

1.003729.000.00.00.H50

35

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

1.003725.000.00.00.H50

36

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

1.003483.000.00.00.H50

37

Xuất bản, In và Phát hành

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

1.003114.000.00.00.H50

4. Sở Tài chính

STT

Tên lĩnh vực

Tên mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

01

Quản lý công sản

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

1.005429.000.00.00.H50

02

Quản lý công sản

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước

1.006218.000.00.00.H50

03

Quản lý công sản

Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

1.005415.000.00.00.H50

04

Tin học và Thống kê tài chính

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

2.002206.000.00.00.H50

5. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Di sản văn hóa

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.001631.000.00.00.H50

2

Di sản văn hóa

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

1.003838.000.00.00.H50

3

Di sản văn hóa

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

1.003793.000.00.00.H50

4

Di sản văn hóa

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

1.003738.000.00.00.H50

5

Di sản văn hóa

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

1.001123.000.00.00.H50

6

Di sản văn hóa

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.001822.000.00.00.H50

7

Di sản văn hóa

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

1.002003.000.00.00.H50

8

Di sản văn hóa

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

1.003901.000.00.00.H50

9

Di sản văn hóa

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

2.001641.000.00.00.H50

10

Điện ảnh

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.011454.000.00.00.H50

11

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1.001833.000.00.00.H50

12

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001809.000.00.00.H50

13

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

1.001778.000.00.00.H50

14

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

1.001755.000.00.00.H50

15

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001738.000.00.00.H50

16

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001704.000.00.00.H50

17

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001671.000.00.00.H50

18

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001229.000.00.00.H50

19

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001211.000.00.00.H50

20

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

1.001191.000.00.00.H50

21

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001182.000.00.00.H50

22

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

1.001147.000.00.00.H50

23

Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009397.000.00.00.H50

24

Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

1.009398. 000.00.00. H50

25

Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

1.009399. 000.00.00. H50

26

Nghệ thuật biểu diễn

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

1.009403. 000.00.00. H50

27

Văn hóa cơ sở

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003676.000.00.00.H50

28

Văn hóa cơ sở

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

1.003654.000.00.00.H50

29

Văn hóa cơ sở

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

1.004650.000.00.00.H50

30

Văn hóa cơ sở

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

1.004645.000.00.00.H50

31

Văn hóa cơ sở

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004639.000.00.00.H50

32

Văn hóa cơ sở

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004666.000.00.00.H50

33

Quảng cáo

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

1.004662.000.00.00.H50

34

Văn hoá

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003784.000.00.00.H50

35

Văn hoá

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

1.003743.000.00.00.H50

36

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

2.001496.000.00.00.H50

37

Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

1.003560.000.00.00.H50

38

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

1.001376.000.00.00.H50

39

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

1.001108.000.00.00.H50

40

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật

1.000871.000.00.00.H50

41

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật

1.000564.000.00.00.H50

42

Thư viện

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008895. 000.00.00.H50

43

Thư viện

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008896. 000.00.00.H50

44

Thư viện

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

1.008897. 000.00.00.H50

45

Gia đình

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012080.H50

46

Gia đình

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012081.H50

47

Gia đình

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

1.012082.H50

48

Hợp tác quốc tế

Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

1.006412.H50

49

Hợp tác quốc tế

Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

1.001802.H50

50

Hợp tác quốc tế

Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

1.001091.H50

51

Thể dục, Thể thao

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

1.003441.000.00.00.H50

52

Thể dục, Thể thao

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000983.000.00.00.H50

53

Thể dục, Thể thao

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

1.002022.000.00.00.H50

54

Thể dục, Thể thao

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

1.002013.000.00.00.H50

55

Thể dục, Thể thao

Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001782.000.00.00.H50

56

Lữ hành

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001628.000.00.00.H50

57

Lữ hành

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001616.000.00.00.H50

58

Lữ hành

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001622.000.00.00.H50

59

Lữ hành

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

2.001611.000.00.00.H50

60

Lữ hành

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

2.001589.000.00.00.H50

61

Lữ hành

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

1.003742.000.00.00.H50

62

Lữ hành

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.001837.000.00.00.H50

63

Lữ hành

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

1.001440.000.00.00.H50

64

Lữ hành

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004605.000.00.00.H50

65

Lữ hành

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.003717.000.00.00.H50

66

Lữ hành

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

1.003240.000.00.00.H50

67

Lữ hành

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

1.003275.000.00.00.H50

68

Lữ hành

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.005161.000.00.00.H50

69

Lữ hành

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

1.003002.000.00.00.H50

70

Lữ hành

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004628.000.00.00.H50

71

Lữ hành

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.004623.000.00.00.H50

72

Lữ hành

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.001432.000.00.00.H50

73

Lữ hành

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

1.004614.000.00.00.H50

6. Sở Kế hoạch và Đầu tư

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

1

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009656.000.00.00.H50

2

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009657.000.00.00.H50

3

Đầu tư tại Việt Nam

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009661.000.00.00.H50

4

Đầu tư tại Việt Nam

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009662.000.00.00.H50

5

Đầu tư tại Việt Nam

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665.000.00.00.H50

6

Đầu tư tại Việt Nam

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671.000.00.00.H50

7

Đầu tư tại Việt Nam

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh chủ trương đầu tư

1.009664.000.00.00.H50

8

Đầu tư tại Việt Nam

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009731.000.00.00.H50

9

Đầu tư tại Việt Nam

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009736.000.00.00.H50

10

Đầu tư tại Việt Nam

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009659.000.00.00.H50

11

Đầu tư tại Việt Nam

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009729.000.00.00.H50

12

Đầu tư tại Việt Nam

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009642.000.00.00.H50

13

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009644.000.00.00.H50

14

Đầu tư tại Việt Nam

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009645.000.00.00.H50

15

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009647.000.00.00.H50

16

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009649.000.00.00.H50

17

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009650.000.00.00.H50

18

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009652.000.00.00.H50

19

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009653.000.00.00.H50

20

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009654.000.00.00.H50

21

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

1.009655.000.00.00.H50

22

Đầu tư tại Việt Nam

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009646.000.00.00.H50

23

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

2.002283.000.00.00.H50

24

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.002395.000.00.00.H50

25

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005003.000.00.00.H50

26

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005046.000.00.00.H50

27

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005047.000.00.00.H50

28

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1.005056.000.00.00.H50

29

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005064.000.00.00.H50

30

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1.005072.000.00.00.H50

31

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1.005122.000.00.00.H50

32

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1.005124.000.00.00.H50

33

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1.005125.000.00.00.H50

34

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005283.000.00.00.H50

35

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

2.001957.000.00.00.H50

36

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

2.001962.000.00.00.H50

37

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

2.001979.000.00.00.H50

38

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2.002013.000.00.00.H50

39

Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.002125.000.00.00.H50

40

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.005114.000.00.00.H50

41

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1.005169.000.00.00.H50

42

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

1.005176.000.00.00.H50

43

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1.010010.000.00.00.H50

44

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1.010023.000.00.00.H50

45

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1.010026.000.00.00.H50

46

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.010027.000.00.00.H50

47

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1.010029.000.00.00.H50

48

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1.010030.000.00.00.H50

49

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1.010031.000.00.00.H50

50

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368.000.00.00.H50

51

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2.000375.000.00.00.H50

52

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

2.000416.000.00.00.H50

53

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199.000.00.00.H50

54

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583.000.00.00.H50

55

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610.000.00.00.H50

56

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (Trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

2.001954.000.00.00.H50

57

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2.001992.000.00.00.H50

58

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2.001993.000.00.00.H50

59

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.001996.000.00.00.H50

60

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2.002000.000.00.00.H50

61

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002008.000.00.00.H50

62

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002009.000.00.00.H50

63

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002010.000.00.00.H50

64

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2.002011.000.00.00.H50

65

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2.002015.000.00.00.H50

66

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002016.000.00.00.H50

67

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2.002017.000.00.00.H50

68

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2.002018.000.00.00.H50

69

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002020.000.00.00.H50

70

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2.002022.000.00.00.H50

71

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Giải thể doanh nghiệp

2.002023.000.00.00.H50

72

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2.002029.000.00.00.H50

73

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

2.002031.000.00.00.H50

74

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002032.000.00.00.H50

75

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002033.000.00.00.H50

76

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

2.002034.000.00.00.H50

77

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002041.000.00.00.H50

78

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2.002042.000.00.00.H50

79

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043.000.00.00.H50

80

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2.002044.000.00.00.H50

81

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002045.000.00.00.H50

82

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

2.002057.000.00.00.H50

83

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002059.000.00.00.H50

84

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002060.000.00.00.H50

85

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069.000.00.00.H50

86

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002070.000.00.00.H50

87

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2.002072.000.00.00.H50

88

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

2.002075.000.00.00.H50

89

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2.002083.000.00.00.H50

90

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

2.002085.000.00.00.H50

91

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.000024.000.00.00.H50

92

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1.000016.000.00.00.H50

93

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.000005.000.00.00.H50

94

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.002005.000.00.00.H50

95

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

2.002004.000.00.00.H50

96

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh)

2.002003.000.00.00.H50

97

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)

2.001999.000.00.00.H50

98

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

2.002551.H50

99

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

1.008423.000.00.00.H50

100

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)

2.001991.000.00.00.H50

101

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

2.002053.000.00.00.H50

102

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

2.002050. 000.00.00.H50

103

Đầu tư theo phương thức đối tác công - tư (PPP)

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1.009491.000.00.00.H50

104

Đầu tư theo phương thức đối tác công - tư (PPP)

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1.009492.000.00.00.H50

105

Đầu tư theo phương thức đối tác công - tư (PPP)

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1.009493.000.00.00.H50

106

Đầu tư theo phương thức đối tác công - tư (PPP)

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1.009494.000.00.00.H50

7. Sở Xây dựng

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009990.000.00.00.H50

2

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009985.000.00.00.H50

3

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.009987.000.00.00.H50

4

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

1.011977.H50

5

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

1.009936.000.00.00.H50

6

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III - Ký hiệu thủ tục

1.009991.000.00.00.H50

7

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009989.000.00.00.H50

8

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.009984.000.00.00.H50

9

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

1.011976.H50

10

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.009988.000.00.00.H50

11

Quy hoạch xây dựng và Kiến trúc

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

1.008990.000.00.00.H50

12

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008992.000.00.00.H50

13

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891.000.00.00.H50

14

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991.000.00.00.H50

15

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

1.008432.000.00.00.H50

16

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

1.008993.000.00.00.H50

17

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

1.008989.000.00.00.H5

18

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

1.011711.H50

19

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

1.011710.H50

20

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạnh II, III

1.009983.000.00.00.H50

21

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

1.009982.000.00.00.H50

22

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009986.000.00.00.H50

23

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

1.009928.000.00.00.H50

24

Quản lý hoạt động xây dựng

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

1.009979.000.00.00.H50

25

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

1.002701.000.00.00.H50

26

Vật liệu xây dựng

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

1.006871.000.00.00.H50

27

Kinh doanh bất động sản

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002572.000.00.00.H50

28

Kinh doanh bất động sản

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625.000.00.00.H50

29

Giám định tư pháp xây dựng

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

2.001116.000.00.00.H50

30

Giám định tư pháp xây dựng

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

1.011675.H50

31

Nhà ở và công sở

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn

1.007762.000.00.00.H5

32

Nhà ở và công sở

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

1.006873.000.00.00.H50

33

Nhà ở và công sở

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

1.006876.000.00.00.H50

34

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

1.011708.H50

8. Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

2.002253.000.00.00.H50

2

An toàn bức xạ hạt nhân

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

2.002379.000.00.00.H50

3

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

1.001786.000.00.00.H50

4

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

1.001716.000.00.00.H50

5

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

1.011818.000.00.00.H50

6

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

1.011820.000.00.00.H50

7

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và công nghệ)

2.002248.000.00.00.H50

8

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

2.002249.000.00.00.H50

9

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

2.002278.000.00.00.H50

10

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

1.011814.000.00.00.H50

11

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

1.011812.000.00.00.H50

12

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Mua sáng chế, sáng kiến

1.011815.000.00.00.H50

13

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001525.000.00.00.H50

14

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

2.001179.000.00.00.H50

15

Hoạt động Khoa học và Công nghệ

đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

3.000259.000.00.00.H50

9. Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Đất đai

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

3.000020.000.00.00.H50

2

Đất đai

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

3.000019.000.00.00.H50

3

Đất đai

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

1.005413.000.00.00.H50

4

Đất đai

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB) - Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế

1.002253.000.00.00.H50

5

Đất đai

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB) - Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế

1.002040.000.00.00.H50

6

Đất đai

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. - Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế

1.001039.000.00.00.H50

7

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

1.009742.000.00.00.H50

8

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009748.000.00.00.H50

9

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009755.000.00.00.H50

10

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009756.000.00.00.H50

11

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009757.000.00.00.H50

12

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1.009759.000.00.00.H50

13

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009760.000.00.00.H50

14

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009762.000.00.00.H50

15

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009763.000.00.00.H50

16

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009764.000.00.00.H50

17

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009765.000.00.00.H50

18

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009766.000.00.00.H50

19

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009767.000.00.00.H50

20

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009768.000.00.00.H50

21

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009769.000.00.00.H50

22

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009770.000.00.00.H50

23

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009771.000.00.00.H50

24

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1.009772.000.00.00.H50

25

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009773.000.00.00.H50

26

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009774.000.00.00.H50

27

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009775.000.00.00.H50

28

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009776.000.00.00.H50

29

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009777.000.00.00.H50

30

Lĩnh vực lao động, việc làm

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

1.005132.000.00.00.H50

31

Lĩnh vực lao động, việc làm

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955.000.00.00.H50

32

Lĩnh vực xây dựng

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.009979.000.00.00.H50

33

Lĩnh vực xây dựng

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

1.009999.000.00.00.H50

10. Sở Giao thông vận tải

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Đường bộ

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915.000.00.00.H50

2

Đường bộ

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ - Ký hiệu thủ tục

1.000583.000.00.00.H50

3

Đường bộ

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

1.002883.000.00.00.H50

4

Đường bộ

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

1.001035.000.00.00.H50

5

Đường bộ

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

1.002798.000.00.00.H50

6

Đường bộ

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

1.002556.000.00.00.H50

7

Đường bộ

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1.000660.000.00.00.H50

8

Đường bộ

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

1.004987.000.00.00.H50

9

Đường bộ

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210.000.00.00.H50

10

Đường bộ

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

2.000881.000.00.00.H50

11

Đường bộ

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

1.001826.000.00.00.H50

12

Đường bộ

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.002007.000.00.00.H50

13

Đường bộ

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

1.001623.000.00.00.H50

14

Đường bộ

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

1.004995.000.00.00.H50

15

Đường bộ

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

1.000672.000.00.00.H50

16

Đường bộ

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.001765.000.00.00.H50

17

Đường bộ

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

1.001896.000.00.00.H50

18

Đường bộ

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

2.000909.000.00.00.H50

19

Đường sắt

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

1.005123.000.00.00.H50

20

Đường sắt

Bãi bỏ đường ngang

1.000294.000.00.00.H50

21

Đường sắt

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

1.005058.000.00.00.H50

22

Đường sắt

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

1.004691.000.00.00.H50

23

Đường sắt

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

1.004681.000.00.00.H50

24

Đường sắt

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

1.004883.000.00.00.H50

25

Đường sắt

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

1.004685.000.00.00.H50

26

Đường sắt

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

1.005134.000.00.00.H50

27

Đường sắt

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005021.000.00.00.H50

28

Đường thủy nội địa

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

1.004242.000.00.00.H50

29

Đường thủy nội địa

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

2.001219.000.00.00.H50

30

Đường thủy nội địa

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

1.009445.000.00.00.H50

31

Đường thủy nội địa

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

1.009459.000.00.00.H50

32

Đường thủy nội địa

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

1.001406.000.00.00.H50

33

Đường thủy nội địa

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1.009461.000.00.00.H50

34

Đường thủy nội địa

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

1.009465.000.00.00.H50

35

Đường thủy nội địa

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009451.000.00.00.H50

36

Đường thủy nội địa

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

1.009462.000.00.00.H50

37

Đường thủy nội địa

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009463.000.00.00.H50

38

Đường thủy nội địa

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

1.001429.000.00.00.H50

39

Đường thủy nội địa

Công bố đóng khu neo đậu

1.009450.000.00.00.H50

40

Đường thủy nội địa

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460.000.00.00.H50

41

Đường thủy nội địa

Thiết lập khu neo đậu

1.009448.000.00.00.H50

42

Đường thủy nội địa

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

1.005021.000.00.00.H50

43

Đường thủy nội địa

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

2.001865.000.00.00.H50

44

Đường thủy nội địa

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

2.001802.000.00.00.H50

45

Đường thủy nội địa

Công bố hoạt động khu neo đậu

1.009449.000.00.00.H50

46

Đường thủy nội địa

Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

1.001529.000.00.00.H50

47

Đường thủy nội địa

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

1.001426.000.00.00.H50

48

Đường thủy nội địa

Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương

1.001410.000.00.00.H50

49

Đường thủy nội địa

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo

2.000795.000.00.00.H50

50

Đường thủy nội địa

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.001998.000.00.00.H50

51

Đường thủy nội địa

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.002001.000.00.00.H50

52

Đường thủy nội địa

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391.000.00.00.H50

53

Đường thủy nội địa

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711.000.00.00.H50

54

Đường thủy nội địa

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036.000.00.00.H50

55

Đường thủy nội địa

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930.000.00.00.H50

56

Đường thủy nội địa

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002.000.00.00.H50

57

Đường thủy nội địa

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001659.000.00.00.H50

58

Đường thủy nội địa

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003135.000.00.00.H50

59

Đường thủy nội địa

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003168.000.00.00. H50

11. Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Môi trường

Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp đổi giấy phép môi trường thực hiện khi có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.

- Khoản 1 Điều 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường quy định: Việc cấp đổi giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan cấp phép hoặc cơ quan được ủy quyền và không phải nộp phí thẩm định theo quy định)

1.010728.000.00.H50

2

Đất đai

Cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269.000.00.H50

3

Biển và Hải đảo

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

1.005181.000.00.00.H50

4

Tài nguyên nước

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

1.000824.000.00.00.H50

5

Tài nguyên nước

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253.000.00.00.H50

6

Tài nguyên nước

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

1.011518.000.00.H50

12. Sở Nội vụ

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Tổ chức phi chính phủ

Công nhận Ban vận động thành lập hội

1.001894.000.00.00.H50

2

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh

1.003503.000.00.00.H50

3

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh

1.003735.000.00.00.H50

4

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

1.003822.000.00.00.H50

5

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh

1.003858.000.00.00.H50

6

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

1.003866.000.00.00.H50

7

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

1.003879.000.00.00.H50

8

Tổ chức phi chính phủ

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.003900.000.00.00.H50

9

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh

1.003916.000.00.00.H50

10

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh

1.003918.000.00.00.H50

11

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh

1.003920.000.00.00.H50

12

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh

1.003950.000.00.00.H50

13

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục thành lập hội cấp tỉnh

2.001481.000.00.00.H50

14

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh

2.001540.000.00.00.H50

15

Tổ chức phi chính phủ

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh

2.001567.000.00.00.H50

16

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh

2.001590.000.00.00.H50

17

Tổ chức phi chính phủ

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp tỉnh

2.001683.000.00.00.H50

18

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000744.000.00.00.H50

19

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

1.003999.000.00.00.H50

20

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

1.004712.000.00.00.H50

21

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

1.005057.000.00.00.H50

22

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

1.005062.000.00.00.H50

23

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

1.005394.000.00.00.H50

24

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

2.001717.000.00.00.H50

25

Tổ chức, biên chế

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

1.003649.000.00.00.H50

26

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.005466.000.00.00.H50

27

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009331.000.00.00.H50

28

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009332.000.00.00.H50

29

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009333.000.00.00.H50

30

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009339.000.00.00.H50

31

Tổ chức, biên chế

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

2.001805.000.00.00.H50

32

Tổ chức, biên chế

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

2.001941.000.00.00.H50

33

Công tác thanh niên

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

1.003960.000.00.00.H50

34

Công tác thanh niên

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

2.001678.000.00.00.H50

35

Công tác thanh niên

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

2.001688.000.00.00.H50

36

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000766.000.00.00.H50

37

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.001550.000.00.00.H50

38

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

1.001642.000.00.00.H50

39

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

1.001818.000.00.00.H50

40

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

1.001832.000.00.00.H50

41

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

1.001843.000.00.00.H50

42

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

1.001854.000.00.00.H50

43

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

2.000713.000.00.00.H50

44

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000415.000.00.00.H50

45

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000517.000.00.00.H50

46

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000535.000.00.00.H50

47

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000587.000.00.00.H50

48

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000604.000.00.00.H50

49

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000638.000.00.00.H50

50

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000654.000.00.00.H50

51

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

1.000780.000.00.00.H50

52

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.000788.000.00.00.H50

53

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.001589.000.00.00.H50

54

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.001604.000.00.00.H50

55

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001610.000.00.00.H50

56

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001624.000.00.00.H50

57

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001626.000.00.00.H50

58

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001628.000.00.00.H50

59

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001637.000.00.00.H50

60

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.001640.000.00.00.H50

61

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001775.000.00.00.H50

62

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001807.000.00.00.H50

63

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001875.000.00.00.H50

64

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001886.000.00.00.H50

65

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.009340.000.00.00.H50

66

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

2.000264.000.00.00.H50

67

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

2.000449.000.00.00.H50

68

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

2.000465.000.00.00.H50

69

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

2.002167.000.00.00.H50

70

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)

1.012392.H50

71

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

1.012399.H50

72

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh)

1.012396.H50

73

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

1.012398.H50

74

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)

1.012393.H50

75

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh)

1.012401.H50

13. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

1

An toàn vệ sinh lao động

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449.000.00.00.H50

2

An toàn vệ sinh lao động

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

1.005450.000.00.00.H50

3

An toàn vệ sinh lao động

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

2.000111.000.00.00.H50

4

An toàn vệ sinh lao động

Khai báo với Sở Lao động -Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134.000.00.00.H50

5

An toàn vệ sinh lao động

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

2.002343.000.00.00.H50

6

Bảo trợ xã hội

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806.000.00.00.H50

7

Bảo trợ xã hội

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

2.000051.000.00.00.H50

8

Bảo trợ xã hội

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000056.000.00.00.H50

9

Bảo trợ xã hội

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000062.000.00.00.H50

10

Bảo trợ xã hội

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000282.000.00.00.H50

11

Bảo trợ xã hội

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000477.000.00.00.H50

12

Giáo dục nghề nghiệp

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000031.000.00.00.H50

13

Giáo dục nghề nghiệp

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138.000.00.00.H50

14

Giáo dục nghề nghiệp

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000154.000.00.00.H50

15

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000167.000.00.00.H50

16

Giáo dục nghề nghiệp

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000234.000.00.00.H50

17

Giáo dục nghề nghiệp

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000266.000.00.00.H50

18

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000389.000.00.00.H50

19

Giáo dục nghề nghiệp

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000530.000.00.00.H50

20

Giáo dục nghề nghiệp

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000553.000.00.00.H50

21

Giáo dục nghề nghiệp

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010587.000.00.00.H50

22

Giáo dục nghề nghiệp

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010588.000.00.00.H50

23

Giáo dục nghề nghiệp

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010589.000.00.00.H50

24

Giáo dục nghề nghiệp

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

1.010590.000.00.00.H50

25

Giáo dục nghề nghiệp

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010591.000.00.00.H50

26

Giáo dục nghề nghiệp

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010592.000.00.00.H50

27

Giáo dục nghề nghiệp

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593.000.00.00.H50

28

Giáo dục nghề nghiệp

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594.000.00.00.H50

29

Giáo dục nghề nghiệp

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010595.000.00.00.H50

30

Giáo dục nghề nghiệp

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596.000.00.00.H50

31

Giáo dục nghề nghiệp

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

1.010927.000.00.00.H50

32

Giáo dục nghề nghiệp

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.010928.000.00.00.H50

33

Giáo dục nghề nghiệp

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000099.000.00.00.H50

34

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

2.000189.000.00.00.H50

35

Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

1.000105.000.00.00.H50

36

Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

1.000502.000.00.00.H50

37

Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

1.005132.000.00.00.H50

38

Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

Đăng ký Hợp đồng cá nhân

2.002028.000.00.00.H50

39

Phòng chống tệ nạn xã hội

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

1.000091.000.00.00.H50

40

Phòng chống tệ nạn xã hội

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010935.000.00.00.H50

41

Phòng chống tệ nạn xã hội

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010936.000.00.00.H50

42

Phòng chống tệ nạn xã hội

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010937.000.00.00.H50

43

Phòng chống tệ nạn xã hội

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000025.000.00.00.H50

44

Phòng chống tệ nạn xã hội

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000027.000.00.00.H50

45

Phòng chống tệ nạn xã hội

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000032.000.00.00.H50

46

Phòng chống tệ nạn xã hội

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”

2.000036.000.00.00.H50

47

Tiền lương

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414.000.00.00.H50

48

Tiền lương

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436.000.00.00.H50

49

Tiền lương

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448.000.00.00.H50

50

Tiền lương

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464.000.00.00.H50

51

Tiền lương

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479.000.00.00.H50

52

Tiền lương

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

1.009466.000.00.00.H50

53

Tiền lương

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467.000.00.00.H50

54

Tiền lương

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955.000.00.00.H50

55

Tổ chức cán bộ

“Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội”

1.005218.000.00.00.H50

56

Việc làm

“Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động”

1.001881.000.00.00.H50

57

Việc làm

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978.000.00.00.H50

58

Việc làm

Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873.000.00.00.H50

59

Việc làm

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178.000.00.00.H50

60

Việc làm

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219.000.00.00.H50

61

Việc làm

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953.000.00.00.H50

62

Việc làm

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874.000.00.00.H50

63

Trẻ em

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

1.012091.H50

14. Sở Y tế

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Khám bệnh, chữa bệnh

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

1.012256.H50

2

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012259.H50

3

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012265.H50

4

Khám bệnh, chữa bệnh

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012269.H50

5

Khám bệnh, chữa bệnh

Điều chỉnh giấy phép hành nghề

1.012270.H50

6

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

1.012271.H50

7

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

1.012272.H50

8

Khám bệnh, chữa bệnh

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

1.012273.H50

9

Khám bệnh, chữa bệnh

Đăng ký hành nghề

1.012275.H50

10

Khám bệnh, chữa bệnh

Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

1.012276.H50

11

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp mới giấy phép hoạt động

1.012278

12

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy phép hoạt động

1.012279.H50

13

Khám bệnh, chữa bệnh

Điều chỉnh giấy phép hoạt động

1.012280.H50

14

Khám bệnh, chữa bệnh

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

1.012281.H50

15

Khám bệnh, chữa bệnh

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

1.012257.H50

16

Khám bệnh, chữa bệnh

Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh

1.012258.H50

17

Khám bệnh, chữa bệnh

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

1.012260.H50

18

Khám bệnh, chữa bệnh

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

1.012261.H50

19

Khám bệnh, chữa bệnh

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

1.012262.H50

20

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012289.H50

21

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012290.H50

22

Khám bệnh, chữa bệnh

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012291.H50

23

Khám bệnh, chữa bệnh

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

1.012292.H50

24

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

1.012415.H50

25

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

1.012416.H50

26

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

1.012417.H50

27

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

1.012418.H50

28

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.

1.012419.H50

29

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000562.H50

30

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

1.006780.H50

31

Y tế Dự phòng và Môi trường

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

1.004541.H50

32

Y tế Dự phòng và Môi trường

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2.000655.H50

33

Y tế Dự phòng và Môi trường

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

1.004568..H50

34

Y tế Dự phòng và Môi trường

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

1.002944.H50

35

Y tế Dự phòng và Môi trường

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.003958.H50

36

Y tế Dự phòng và Môi trường

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

1.002467.H50

37

Y tế Dự phòng và Môi trường

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

1.003580.H50

38

Y tế Dự phòng và Môi trường

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

1.000844.H50

39

Dược - Mỹ phẩm

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

1.004616.000.00.00.H50

40

Dược - Mỹ phẩm

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

1.004604.000.00.00.H50

41

Dược - Mỹ phẩm

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

1.004599.000.00.00.H50

42

Dược - Mỹ phẩm

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

1.004596.000.00.00.H50

43

Dược - Mỹ phẩm

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004576.000.00.00.H50

44

Dược - Mỹ phẩm

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

1.004571.000.00.00.H50

45

Dược - Mỹ phẩm

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1.004557.000.00.00.H50

46

Dược - Mỹ phẩm

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

1.004532.000.00.00.H50

47

Dược - Mỹ phẩm

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.004529.000.00.00.H50

48

Dược - Mỹ phẩm

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

1.004449.000.00.00.H50

49

Dược - Mỹ phẩm

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

1.004087.000.00.00.H50

50

Dược - Mỹ phẩm

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

1.003963.000.00.00.H50

51

Dược - Mỹ phẩm

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

1.003613.000.00.00.H50

52

Dược - Mỹ phẩm

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.

1.002600.000.00.00.H50

53

Dược - Mỹ phẩm

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

1.000793.000.00.00.H50

54

Dược - Mỹ phẩm

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000662.000.00.00.H50

55

Dược - Mỹ phẩm

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000990.000.00.00.H50

56

Dược - Mỹ phẩm

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý Sở Y tế

1.009407.000.00.00.H50

57

An toàn vệ sinh thực phẩm - Dinh dưỡng

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003348.000.00.00H50

58

An toàn vệ sinh thực phẩm - Dinh dưỡng

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003332.000.00.00.H50

59

An toàn vệ sinh thực phẩm - Dinh dưỡng

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

1.003108.000.00.00.H50

60

Trang thiết bị và công trình Y tế

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

1.003039.000.00.00.H50

61

Trang thiết bị và công trình Y tế

Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế thuộc loại A

1.003029.000.00.00.H50

62

Y tế dự phòng và Môi trường

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

1.004488.000.00.00.H50

63

Y tế dự phòng và Môi trường

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006422.000.00.00.H50

64

Y tế dự phòng và Môi trường

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006431.000.00.00.H50

65

Y tế dự phòng và Môi trường

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.006425.000.00.00.H50

66

Y tế dự phòng và Môi trường

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

1.004477.000.00.00.H50

67

Y tế dự phòng và Môi trường

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

1.004471.000.00.00.H50

68

Y tế dự phòng và Môi trường

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

1.004461.000.00.00.H50

69

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2.000980..H50

70

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2.000968.H50

71

Dược - Mỹ phẩm

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

1.001893.000.00.00.H50

72

Dược - Mỹ phẩm

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004516.000.00.00.H50

73

Dược - Mỹ phẩm

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004459.000.00.00.H50

74

Dược - Mỹ phẩm

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.003064.000.00.00.H50

75

Dược - Mỹ phẩm

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1.003073.000.00.00.H50

76

Dược - Mỹ phẩm

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

1.002483.000.00.00.H50

77

Dược - Mỹ phẩm

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

1.009566.000.00.00.H50

78

Đào tạo, nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố;

1.004539.000.00.00.H50

79

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.002464.000.00.00.H50

80

Khám bệnh, chữa bệnh

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

1.000511.000.00.00.H50

15. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

1

Đê điều

Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều

1.007942

2

Đê điều

Cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều

1.007943

3

Đê điều

Cấp giấy phép xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông

1.007944

4

Đê điều

Cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng

1.007945

5

Đê điều

Cấp giấy phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều

1.007946

6

Đê điều

Điều chỉnh giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều

1.007947

7

Đê điều

Gia hạn giấy phép các hoạt động liên quan đến đê điều

1.007948

8

Thủy lợi

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003188.000.00.00.H50

9

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003203.000.00.00.H50

10

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003211.000.00.00.H50

11

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003221.000.00.00.H50

12

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003232.000.00.00.H50

13

Thủy lợi

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

1.003867.000.00.00.H50

14

Thủy lợi

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003870.000.00.00.H50

15

Thủy lợi

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

1.003880.000.00.00.H50

16

Thủy lợi

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003893.000.00.00.H50

17

Thủy lợi

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003921.000.00.00.H50

18

Thủy lợi

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004385.000.00.00.H50

19

Thủy lợi

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập, bến, bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004427.000.00.00.H50

20

Thủy lợi

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001401.000.00.00.H50

21

Thủy lợi

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001426.000.00.00.H50

22

Thủy lợi

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001791.000.00.00.H50

23

Thủy lợi

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

2.001793.000.00.00.H50

24

Thủy lợi

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001795.000.00.00.H50

25

Thủy lợi

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001796.000.00.00.H50

26

Thủy lợi

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

2.001804.000.00.00.H50

27

Thủy sản

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

1.003586.000.00.00.H50

28

Thủy sản

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

1.003590.000.00.00.H50

29

Thủy sản

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634.000.00.00.H50

30

Thủy sản

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003650.000.00.00.H50

31

Thủy sản

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

1.003666.000.00.00.H50

32

Thủy sản

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681.000.00.00.H50

33

Thủy sản

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

1.004056.000.00.00.H50

34

Thủy sản

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

1.004344.000.00.00.H50

35

Thủy sản

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.

1.004656.000.00.00.H50

36

Thủy sản

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

1.004680.000.00.00.H50

37

Thủy sản

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1.004692.000.00.00.H50

38

Thủy sản

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

1.004684.000.00.00.H50

39

Bảo vệ thực vật

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

1.007933.000.00.00.H50

40

Bảo vệ thực vật

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

1.004493.000.00.00.H50

41

Bảo vệ thực vật

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1.004509.000.00.00.H50

42

Trồng trọt

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

1.011999.H50

43

Trồng trọt

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

1.012000.H50

44

Trồng trọt

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

1.012001.H50

45

Trồng trọt

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.

1.012002.H50

46

Trồng trọt

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

1.012003.H50

47

Trồng trọt

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

1.012004.H50

48

Trồng trọt

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

1.012074.H50

49

Trồng trọt

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

1.012075.H50

50

Lâm nghiệp

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

1.007916.000.00.00.H50

51

Lâm nghiệp

Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047.000.00.00.H50

52

Lâm nghiệp

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1.000055.000.00.00.H50

53

Lâm nghiệp

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

1.000058.000.00.00.H50

54

Lâm nghiệp

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

1.000065.000.00.00.H50

55

Lâm nghiệp

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

1.000071.000.00.00.H50

56

Lâm nghiệp

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

1.000081.000.00.00.H50

57

Lâm nghiệp

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.000084.000.00.00.H50

58

Lâm nghiệp

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

1.007917.000.00.00.H50

59

Lâm nghiệp

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3.000160.000.00.00.H50

60

Lâm nghiệp

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.011470.H50

61

Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông (Nông nghiệp)

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1.009478.000.00.00.H50

62

Chăn nuôi

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, theo đơn đặt hàng.

1.008127.000.00.00.H50

63

Chăn nuôi

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129.000.00.00.H50

64

Thú y

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2.001064.000.00.00.H50

65

Thú y

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)

1.005319.000.00.00.H50

66

Thú y

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839.000.00.00.H50

67

Thú y

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022.000.00.00.H50

68

Thú y

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

1.011479.000.00.00.H50

69

Thú y

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

1.011477.000.00.00.H50

70

Kinh tế Hợp tác và PTNT

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

1.003524.000.00.00.H50

71

Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

2.001838.000.00.00. H50

72

Nông nghiệp (Khuyến nông)

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003618.000.00.00.H50

73

Nông nghiệp (Khuyến nông)

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003388.000.00.00.H50

74

Nông nghiệp (Khuyến nông)

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003371.000.00.00.H50

75

Quản lý doanh nghiệp

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

1.003618.000.00.00.H50

16. Sở Công Thương

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175.000.00.00.H50

2

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371.000.00.00.H50

3

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390.000.00.00.H50

4

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481.000.00.00.H50

5

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078.000.00.00.H50

6

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201.000.00.00.H50

7

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180.000.00.00.H50

8

Kinh doanh khí

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211.000.00.00.H50

9

Lưu thông hàng hoá

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666.000.00.00.H50

10

Lưu thông hàng hoá

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669.000.00.00.H50

11

Lưu thông hàng hóa trong nước

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.001005.000.00.00.H50

12

Lưu thông hàng hóa trong nước

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

2.000459.000.00.00.H50

13

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645.000.00.00.H50

14

Thương mại biên giới

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Lào

2.001272.000.00.00.H50

15

Xúc tiến thương mại

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000004.000.00.00.H50

16

Xúc tiến thương mại

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001.000.00.00.H50

17

Xúc tiến thương mại

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.000002.000.00.00.H50

18

Xúc tiến thương mại

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000131.000.00.00.H50

19

Xúc tiến thương mại

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474.000.00.00.H50

20

Xúc tiến thương mại

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033.000.00.00.H50

21

An toàn thực phẩm

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Đối với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)

2.000535.000.00.00.H50

22

Công nghiệp tiêu dùng

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Đối với giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng)

2.001630.000.00.00.H50

23

Lưu thông hàng hoá

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

2.000672.000.00.00.H50

24

Lưu thông hàng hoá

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Đối với giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

2.000664.000.00.00.H50

25

Lưu thông hàng hoá

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Đối với giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

2.000647.000.00.00.H50

26

Lưu thông hàng hóa

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Đối với Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

2.000640.000.00.00.H50

27

Lưu thông hàng hóa

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Đối với Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

2.000622.000.00.00.H50

28

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Đối với Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

2.000167.000.00.00.H50

29

Dịch vụ thương mại

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

2.000110.000.00.00.H50

30

Dịch vụ thương mại

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

1.005190.000.00.00.H50

31

Hoá chất

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng;

2.001161.000.00.00.H50

32

Hóa chất

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng;

2.001175.000.00.00.H50

33

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)

2.000376.000.00.00.H50

34

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)

2.000279.000.00.00.H50

35

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)

2.000187.000.00.00.H50

36

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)

2.000156.000.00.00.H50

37

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)

1.000444.000.00.00.H50

38

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)

1.000425.000.00.00.H50

39

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)

2.000207.000.00.00.H50

40

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (Đối với Giấy chứng nhận Bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng)

2.000136.000.00.00.H50

41

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối với Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

2.000636.000.00.00.H50

42

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Đối với Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc hư hỏng)

2.000210.000.00.00.H50

43

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (Đối với Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc hư hỏng)

2.000172.000.00.00.H50

44

Vật liệu nổ công nghiệp

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Đối với Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng).

2.001433.000.00.00.H50

45

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

1.003401.000.00.00.H50

46

Xuất nhập khẩu

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Đối với Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)

1.011507.H50

47

Khoa học công nghệ

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

2.000046.000.00.00.H50

48

Thương mại quốc tế

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng)

2.000450.000.00.00.H50

49

Thương mại quốc tế

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng)

2.000665.000.00.00.H50

50

Thương mại quốc tế

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng)

2.000340.000.00.00.H50

51

Thương mại Quốc tế

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Đối với Giấy phép kinh doanh bị mất hoặc bị hỏng)

2.000339.000.00.00.H50

52

Thương mại quốc tế

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

1.001441.000.00.00.H50

53

An toàn thực phẩm

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591.000.00.00.H50

54

Công nghiệp tiêu dùng

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001636.000.00.00.H50

55

Dầu khí

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

2.000453.000.00.00.H50

56

Dầu khí

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000433.000.00.00.H50

57

Dầu khí

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000427.000.00.00.H50

58

Điện

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001724.000.00.00.H50

59

Điện

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632.000.00.00.H50

60

Điện

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001617.000.00.00.H50

61

Điện

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561.000.00.00.H50

62

Điện

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001549.000.00.00.H50

63

Điện

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001535.000.00.00.H50

64

Điện

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001266.000.00.00.H50

65

Điện

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001249.000.00.00.H50

66

Hoá chất

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.001172.000.00.00.H50

67

Hoá chất

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

2.000652.000.00.00.H50

68

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387.000.00.00.H50

69

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354.000.00.00.H50

70

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196.000.00.00.H50

71

Kinh doanh khí

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163.000.00.00.H50

72

Kinh doanh khí

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166.000.00.00.H50

73

Lưu thông hàng hóa

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637.000.00.00.H50

74

Lưu thông hàng hóa

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626.000.00.00.H50

75

Lưu thông hàng hóa

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204.000.00.00.H50

76

Lưu thông hàng hóa

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197.000.00.00.H50

77

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619.000.00.00.H50

78

Lưu thông hàng hóa trong nước

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176.000.00.00.H50

79

Quản lý cạnh tranh

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631.000.00.00.H50

80

Quản lý cạnh tranh

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619.000.00.00.H50

81

Quản lý cạnh tranh

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

2.000609.000.00.00.H50

82

Quản lý cạnh tranh

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000309.000.00.00.H50

83

Quản lý Cạnh tranh

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191.000.00.00.H50

84

Thương mại Quốc tế

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

2.002166.000.00.00.H50

85

Thương mại Quốc tế

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

2.000662.000.00.00.H50

86

Thương mại Quốc tế

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

2.000370.000.00.00.H50

87

Thương mại Quốc tế

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

2.000362.000.00.00.H50

88

Thương mại Quốc tế

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

2.000361.000.00.00.H50

89

Thương mại quốc tế

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

2.000351.000.00.00.H50

90

Thương mại quốc tế

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000347.000.00.00.H50

91

Thương mại quốc tế

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

2.000334.000.00.00.H50

92

Thương mại quốc tế

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2.000330.000.00.00.H50

93

Thương mại quốc tế

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000327.000.00.00.H50

94

Thương mại Quốc tế

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

2.000322.000.00.00.H50

95

Thương mại quốc tế

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

2.000314.000.00.00.H50

96

Thương mại quốc tế

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

2.000272.000.00.00.H50

97

Thương mại quốc tế

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

2.000255.000.00.00.H50

98

Thương mại Quốc tế

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

2.000063.000.00.00.H50

99

Thương mại Quốc tế

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

1.000774.000.00.00.H50

100

Xuất nhập khẩu

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

2.001264.000.00.00.H50

101

Xuất nhập khẩu

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

1.002939.000.00.00.H50

102

Xuất nhập khẩu

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

1.010696.000.00.00.H50

103

Xuất nhập khẩu

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

1.011508.H50

104

Xúc tiến thương mại

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002604.H50

105

Xúc tiến thương mại

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002605.H50

106

Xúc tiến thương mại

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002606.H50

107

Xúc tiến thương mại

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002607.H50

108

Xúc tiến thương mại

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002608.H50

17. Sở Ngoại vụ

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Hội nghị, hội thảo quốc tế

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

2.002312.000.00.00.H50

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024 THỰC HIỆN TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

1

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thực hiện tại cấp huyện)

1.002425.000.00.00.H50

2

Công nghiệp tiêu dùng

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

2.002096.000.00.00.H50

3

Công thương

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001261.000.00.00.H50

4

Giáo dục dân tộc

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1.004496.000.00.00.H50

5

Giáo dục dân tộc

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

1.004545.000.00.00.H50

6

Giáo dục dân tộc

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

2.001824.000.00.00.H50

7

Giáo dục dân tộc

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

2.001837.000.00.00.H50

8

Giáo dục dân tộc

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

2.001839.000.00.00.H50

9

Giáo dục Mầm non

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

1.004515.000.00.00.H50

10

Giáo dục mầm non

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

1.004494.000.00.00.H50

11

Giáo dục mầm non

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

1.006390.000.00.00.H50

12

Giáo dục mầm non

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

1.006444.000.00.00.H50

13

Giáo dục mầm non

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

1.006445.000.00.00.H50

14

Giáo dục nghề nghiệp

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Trường hợp Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện

1.010590.000.00.00.H50

15

Giáo dục nghề nghiệp

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Trường hợp Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện

1.010591.000.00.00.H50

16

Giáo dục nghề nghiệp

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Trường hợp Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện

1.010592.000.00.00.H50

17

Giáo dục tiểu học

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

1.001639.000.00.00.H50

18

Giáo dục tiểu học

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

1.004552.000.00.00.H50

19

Giáo dục tiểu học

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

1.004555.000.00.00.H50

20

Giáo dục tiểu học

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

1.004563.000.00.00.H50

21

Giáo dục tiểu học

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

1.005099.000.00.00.H50

22

Giáo dục tiểu học

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2.001842.000.00.00.H50

23

Giáo dục trung học

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

1.004442.000.00.00.H50

24

Giáo dục trung học

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1.004444.000.00.00.H50

25

Giáo dục trung học

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

1.004475.000.00.00.H50

26

Giáo dục trung học

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

1.005108.000.00.00.H50

27

Giáo dục trung học

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

2.001809.000.00.00.H50

28

Giáo dục trung học

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

2.001818.000.00.00.H50

29

Giáo dục trung học

Tiếp nhận đối tượng học sinh bổ túc trung học cơ sở

2.001904.000.00.00.H50

30

Giáo dục trung học

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

2.002481.000.00.00.H50

31

Giáo dục trung học

Tiếp nhận học sinh THCS Việt Nam về nước

2.002482.000.00.00.H50

32

Giáo dục trung học

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

2.002483.000.00.00.H50

33

Giáo dục trung học

Tuyển sinh trung học cơ sở

3.000182.000.00.00.H50

34

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092.000.00.00.H50

35

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

1.005097.000.00.00.H50

36

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

1.005106.000.00.00.H50

37

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143.000.00.00.H50

38

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008724.000.00.00.H50

39

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008725.000.00.00.H50

40

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000.000.00.00.H50

41

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

1.004439.000.00.00.H50

42

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

1.004440.000.00.00.H50

43

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914.000.00.00.H50

44

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

2.002594.H50

45

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

1.005358.000.00.00.H50

46

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

1.005201.000.00.00.H50

47

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

1.003783.000.00.00.H50

48

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục hội tự giải thể

1.003732.000.00.00.H50

49

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục đổi tên hội

1.003757.000.00.00.H50

50

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện

1.005203.000.00.00.H50

51

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

1.003807.000.00.00.H50

52

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

1.003841.000.00.00.H50

53

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

1.003827.000.00.00.H50

54

Hội, Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

2.002100.000.00.00.H50

55

Kinh doanh khí

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001270.000.00.00.H50

56

Lâm nghiệp

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

1.007919.000.00.00.H50

57

Lâm nghiệp

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

3.000154.000.00.00.H50

58

Lưu thông hàng hóa

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000162.000.00.00.H50

59

Lưu thông hàng hóa

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150.000.00.00.H50

60

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001880.000.00.00.H50

61

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001885.000.00.00.H50

62

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001884.000.00.00.H50

63

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.001786.000.00.00.H50

64

Phát triển nông thôn và Phát triển nông thôn

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003605.000.00.00.H50

65

Thành lập và hoạt động DN (HKD)

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1.001612.000.00.00.H50

66

Thành lập và hoạt động DN (HKD)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2.000720.000.00.00.H50

67

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1.001266.000.00.00.H50

68

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

2.000575.000.00.00.H50

69

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

1.001570.000.00.00.H50

70

Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009335.000.00.00.H50

71

Thư viện

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008900.000.00.00.H50

72

Thư viện

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008899.000.00.00.H50

73

Thư viện

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

1.008898.000.00.00.H50

74

Thủy lợi

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tinh phân cấp

2.001627.000.00.00.H50

75

Thủy sản

Công bố mở càng cá loại 3

1.004478.000.00.00.H50

76

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

1.000316.000.00.00.H50

77

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

2.000267.000.00.00.H50

78

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001180.000.00.00.H50

79

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.001228.000.00.00.H50

80

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.001220.000.00.00.H50

81

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1.001199.000.00.00.H50

82

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

1.001204.000.00.00.H50

83

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

1.001212.000.00.00.H50

84

Văn hóa cơ sở

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

1.003635.000.00.00.H50

85

Văn hóa cơ sở

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.000903.000.00.00.H50

86

Văn hóa cơ sở

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

1.000831.000.00.00.H50

87

Hộ tịch

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2.000635.000.00.00.H50

88

Hộ tịch

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516.000.00.00.H50

89

Đường thủy nội địa

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

1.009455.000.00.00.H50

90

Đường thủy nội địa

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452.000.00.00.H50

91

Đường thủy nội địa

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

2.001218.000.00.00.H50

92

Đường thủy nội địa

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001214.000.00.00.H50

93

Đường thủy nội địa

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

2.001215.000.00.00.H50

94

Đường thủy nội địa

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001212.000.00.00.H50

95

Đường thủy nội địa

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

2.001211.000.00.00.H50

96

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)

1.012390.H50

97

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

1.003347.000.00.00.H50

98

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

1.003471.000.00.00.H50

99

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

1.003459.000.00.00.H50

100

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

1.003456.000.00.00.H50

101

Lâm nghiệp

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

3.000250.H50

102

Lâm nghiệp

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.011471.H50

103

Bảo trợ xã hội

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776.000.00.00.H50

104

Người có công

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832.000.00.00.H50

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024 THỰC HIỆN TẠI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

1

Bảo trợ xã hội

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751.000.00.00.H50

2

Bảo trợ xã hội

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653.000.00.00.H50

3

Bảo trợ xã hội

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355.000.00.00.H50

4

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2.001810.000.00.00.H50

5

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485.000.00.00.H50

6

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492.000.00.00.H50

7

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441.000.00.00.H50

8

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443.000.00.00.H50

9

Khuyến nông

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1.003596.000.00.00.H50

10

Lao động, tiền lương, tiền công

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

1.004964.000.00.00.H50

11

Môi trường

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082.000.00.00.H50

12

Người có công

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833.000.00.00.H50

13

Nuôi con nuôi

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005.000.00.00.H50

14

Nuôi con nuôi

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263.000.00.00.H50

15

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449.000.00.00.H50

16

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457.000.00.00.H50

17

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2.000930.000.00.00.H50

18

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)

1.002211.000.00.00.H50

19

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

2.000950.000.00.00.H50

20

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080.000.00.00.H50

21

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132.000.00.00.H50

22

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941.000.00.00.H50

23

Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161.000.00.00.H50

24

Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162.000.00.00.H50

25

Phòng, chống thiên tai

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

1.010091.000.00.00.H50

26

Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

1.010092.000.00.00.H50

27

Phòng, chống thiên tai

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163.000.00.00.H50

28

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228.000.00.00.H50

29

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227.000.00.00.H50

30

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226.000.00.00.H50

31

Thể dục thể thao

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794.000.00.00.H50

32

Thư viện

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901.000.00.00.H50

33

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003446.000.00.00.H50

34

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078.000.00.00.H50

35

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090.000.00.00.H50

36

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098.000.00.00.H50

37

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109.000.00.00.H50

38

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167.000.00.00.H50

39

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055.000.00.00.H50

40

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509.000.00.00.H50

41

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156.000.00.00.H50

42

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085.000.00.00.H50

43

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028.000.00.00.H50

44

Trẻ em

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941.000.00.00.H50

45

Trẻ em

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942.000.00.00.H50

46

Trồng trọt

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004.000.00.00.H50

47

Văn hóa cơ sở

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

1.003622.000.00.00.H50

48

Nuôi con nuôi

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255.000.00.00.H50

49

Hộ tịch

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516.000.00.00.H50

50

Thư viện

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902. 000.00.00.H50

51

Thư viện

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903. 000.00.00.H50

52

Gia đình

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)

1.012084.H50

53

Gia đình

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

1.012085.H50

54

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

1.012373.H50

55

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)

1.012374.H50

56

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)

1.012376.H50

57

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)

1.012378.H50

58

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)

1.012379.H50

59

Bảo trợ xã hội

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011607.H50

60

Bảo trợ xã hội

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011608.H50

61

Bảo trợ xã hội

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776.000.00.00.H50

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 10/05/2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


345

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.98.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!