|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1059/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1059/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 25 tháng 5 năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp
thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 113/TTr- STTTT ngày 15/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình gồm 1.078
dịch vụ công (cấp tỉnh: 810 DVC, cấp huyện: 201 DVC, cấp xã: 67 DVC) và Danh
mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần gồm 542 dịch vụ
công (cấp tỉnh: 517 DVC, cấp huyện: 10 DVC, cấp xã: 15 DVC) trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II
đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị,
địa phương
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Tổ chức triển khai xây dựng, cấu
hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo
quy định, hoàn thành trước ngày 30/9/2023.
- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng
công bố Danh sách các DVC trực tuyến toàn trình và DVC trực tuyến một phần trên
địa bàn toàn tỉnh để các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức tiếp nhận; người
dân, doanh nghiệp sử dụng DVC trong thực hiện thủ tục hành chính.
2. Các Sở, Ban, ngành và UBND các
huyện, thị xã, thành phố:
- Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông để xây dựng, hoàn thiện các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền quản
lý của cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời chỉ đạo cán bộ, công chức, viên
chức thuộc thẩm quyền quản lý và các Phòng, Ban, đơn vị (bao gồm UBND cấp xã)
vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành đối với các DVC trực tuyến để cấp có
thẩm quyền công bố, sử dụng.
- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng
rà soát bổ sung, sửa đổi các DVC trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình,
một phần thuộc thẩm quyền quản lý để tham mưu, trình UBND tỉnh phê duyệt để xây
dựng, cấu hình kịp thời trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban, Trung tâm;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2023\CĐ_ĐH\QD Phe duyet danh muc DVCTT
2023.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
I. Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu
công nghiệp (44 DVC toàn trình)
|
1
|
1.009742.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn
|
Lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam Lĩnh
|
2
|
1.009748.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
3
|
1.009755.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP
|
4
|
1.009756.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
5
|
1.009757.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
6
|
1.009759.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
7
|
1.009760.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
8
|
1.009762.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
9
|
1.009763.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
10
|
1.009764.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
11
|
1.009765.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
12
|
1.009766.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
13
|
1.009767.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
14
|
1.009768.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
15
|
1.009769.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
16
|
1.009770.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
17
|
1.009771.000.00.00.H47
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
18
|
1.009772.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
19
|
1.009774.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
20
|
1.009773.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (BQL)
|
21
|
1.009775.000.00.00.H47
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài (BQL)
|
22
|
1.009776.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
23
|
1.009777.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
24
|
2.000063.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực
Thương mại quốc tế
|
25
|
2.000450.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
26
|
2.000347.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
27
|
2.000327.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
28
|
2.000314.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp Giấy phép
|
29
|
1.002253.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi
hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
Lĩnh vực
Đất đai
|
30
|
1.002040.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi
hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
31
|
3.000019.000.00.00.H47
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng
mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Lĩnh vực
Quản lý công sản
|
32
|
1.005413.000.00.00.H47
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây
dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
33
|
3.000020.000.00.00.H47
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
34
|
1.002701.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Lĩnh vực
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
35
|
1.003011.000.00.00.H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
36
|
1.008432.000.00.00.H47
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
37
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm
thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Lĩnh vực
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
38
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Lĩnh vực
Hoạt Động xây dựng
|
39
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh)
|
40
|
1.009974.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
41
|
1.009975.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
42
|
1.009977.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
|
43
|
1.009978.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
44
|
1.009979.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
II. Sở Công Thương (06 DVC toàn
trình)
|
45
|
2.000004.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến
thương mại
|
46
|
2.000002.000.00.00.H47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
47
|
2.000033.000.00.00.H47
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
48
|
2.001474.000.00.00.H47
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
49
|
2.000131.000.00.00.H47
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
50
|
2.000001.000.00.00.H47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
III. Sở Giáo dục và Đào tạo (84
DVC toàn trình)
|
51
|
1.006388.000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục
trung học
|
52
|
1.005074.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
53
|
1.005067.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
54
|
1.005070.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
55
|
1.006389.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
56
|
3.000181.000.00.00.H47
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
57
|
2.002479.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông
Việt Nam về nước
|
58
|
1.000280.000.00.00.H47
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
59
|
1.001088.000.00.00.H47
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
60
|
1.005069.000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
61
|
1.005073.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
62
|
2.001988.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
63
|
1.005082.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
64
|
1.005354.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
65
|
2.001989.000.00.00.H47
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
66
|
1.005088.000.00.00.H47
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
67
|
1.005087.000.00.00.H47
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
68
|
1.005084.000.00.00.H47
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
Giáo dục
dân tộc
|
69
|
1.005081.000.00.00.H47
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
70
|
1.005079.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
71
|
1.005076.000.00.00.H47
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
72
|
1.005065.000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Giáo dục
thường xuyên
|
73
|
1.005062.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
74
|
1.000744.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
75
|
1.005057.000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
76
|
1.005015.000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
Giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
77
|
1.005008.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
Giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
78
|
1.004988.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
79
|
1.004999.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
80
|
1.004991.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
81
|
1.005017.000.00.00.H47
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
82
|
1.005053.000.00.00.H47
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
83
|
1.005049.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
84
|
1.005025.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
85
|
1.005043.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
86
|
1.005036.000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
87
|
1.005466.000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
88
|
1.005195.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
89
|
1.005359.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
90
|
1.004712.000.00.00.H47
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
91
|
2.001805.000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
92
|
1.000181.000.00.00.H47
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
93
|
1.001000.000.00.00.H47
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
94
|
1.005061.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
95
|
2.001985.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
96
|
2.001987.000.00.00.H47
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
97
|
1.000715.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm
định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định
chất lượng giáo dục
|
98
|
1.000713.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm
định chất lượng giáo dục
|
99
|
1.000711.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
100
|
1.000259.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
101
|
1.000288.000.00.00.H47
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
Giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
102
|
1.000280.000.00.00.H47
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
103
|
1.000691.000.00.00.H47
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
104
|
1.000729.000.00.00.H47
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
105
|
2.000011.000.00.00.H47
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
106
|
1.005143.000.00.00.H47
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
107
|
1.009002
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và
chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các
đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo
viên
|
108
|
1.002407.000.00.00.H47
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
109
|
1.001714.000.00.00.H47
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
110
|
1.004435.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
111
|
1.004436.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
112
|
1.002982.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung
học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
113
|
1.001492.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo
với nước ngoài
|
114
|
1.001499.000.00.00.H47
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
115
|
1.001497.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
116
|
1.001496.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
117
|
1.000939.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
118
|
1.000716.000.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
119
|
1.008722.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
120
|
1.008723.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông
tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông
tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
121
|
1.006446.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
122
|
1.000718.000.00.00.H47
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo
dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
123
|
1.001495.000.00.00.H47
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
124
|
1.001493.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
125
|
1.003734.000.00.00.H47
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Thi,
tuyển sinh
|
126
|
1.005090.000.00.00.H47
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
127
|
1.005098.000.00.00.H47
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
128
|
1.005142.000.00.00.H47
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
129
|
1.005095.000.00.00.H47
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
130
|
2.001806.000.00.00.H47
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
131
|
1.009394.000.00.00.H47
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử
tuyển
|
132
|
1.005092.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Văn
bằng, chứng chỉ
|
133
|
2.001914.000.00.00.H47
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
134
|
1.004889.000.00.00.H47
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam
|
IV. Sở Giao thông vận tải (24 DVC
toàn trình)
|
135
|
1.002809.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Lĩnh vực
đường bộ
|
136
|
1.004993.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
137
|
1.000703.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
138
|
2.002285.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
139
|
2.002286.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh
hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
140
|
2.002287.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
141
|
2.002288.000.00.00.H47
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa:
bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
142
|
2.002289.000.00.00.H47
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
143
|
1.010709.000.00.00.H47
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
144
|
1.010710.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
145
|
1.010711.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
146
|
1.002861.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
147
|
1.002859.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
148
|
1.002869.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
149
|
1.002856.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
150
|
1.002852.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
151
|
1.001023.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
152
|
1.002877.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
153
|
1.002268.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
154
|
1.000028.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
155
|
1.009443.000.00.00.H47
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
|
Lĩnh vực
đường thủy nội địa
|
156
|
1.008027.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
Lĩnh vực
Du lịch
|
157
|
1.008029.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
158
|
1.008028.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
V. Sở Kế hoạch và Đầu tư (56 DVC
toàn trình)
|
159
|
2.002016.000.00.00.H47
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
160
|
2.002020.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
161
|
2.002022.000.00.00.H47
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
162
|
2.002023.000.00.00.H47
|
Giải thể doanh nghiệp
|
163
|
2.002031.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
164
|
2.002029.000.00.00.H47
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
165
|
2.002015.000.00.00.H47
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
166
|
2.002017.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
167
|
2.002018.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
168
|
2.002032.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
169
|
2.002033.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
170
|
2.002034.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
171
|
2.002059.000.00.00.H47
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
172
|
2.002057.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần)
|
|
173
|
2.002083.000.00.00.H47
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công
ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
174
|
2.002045.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
175
|
2.001954.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
176
|
2.001992.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
177
|
2.002044.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
178
|
2.001993.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
179
|
2.001996.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
180
|
2.002000.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
181
|
1.005114.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
182
|
2.002008.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
183
|
2.002009.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
184
|
2.002010.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
185
|
2.002011.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
186
|
2.002041.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
187
|
2.002042.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
188
|
2.002043.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
189
|
2.001199.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
190
|
2.001583.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
191
|
2.001610.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
192
|
1.010023.000.00.00.H47
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
193
|
1.010010.000.00.00.H47
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
194
|
2.002060.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
195
|
2.002085.000.00.00.H47
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công
ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
196
|
1.005176.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
197
|
2.002072.000.00.00.H47
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
198
|
2.002075.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
199
|
2.002070.000.00.00.H47
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
200
|
2.002069.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
201
|
1.005169.000.00.00.H47
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
202
|
1.010026.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
203
|
1.010029.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
204
|
1.010031.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
205
|
1.010030.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
|
206
|
1.010027.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
207
|
2.000368.000.00.00.H47
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
208
|
2.000375.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
209
|
2.000416.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
210
|
2.000529.000.00.00.H47
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập
|
211
|
2.001061.000.00.00.H47
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
212
|
2.001025.000.00.00.H47
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý
|
|
213
|
1.002395.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm
dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
|
214
|
2.001021.000.00.00.H47
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
giao quản lý)
|
|
VI. Sở Khoa học và Công nghệ (45
DVC toàn trình)
|
215
|
2.001208.000.00.00.H47
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
216
|
2.000212.000.00.00.H47
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
217
|
2.001501.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
218
|
2.001259.000.00.00.H47
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
219
|
1.001392.000.00.00.H47
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
220
|
2.001100.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
221
|
1.000449.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
222
|
2.001209.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
223
|
2.001207.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
224
|
2.001277.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
225
|
2.002385.000.00.00.H47
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế.
|
An toàn
bức xạ hạt nhân
|
226
|
2.002380.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
227
|
2.002381.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
228
|
2.002382.000.00.00.H47
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
229
|
2.002384.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
230
|
2.002379.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
231
|
2.002383.000.00.00.H47
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
232
|
1.003542.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu
trí tuệ
|
233
|
2.001483.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
234
|
1.001716.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học công nghệ
|
235
|
1.001786.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
236
|
1.001693.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
237
|
1.001770.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
238
|
1.001677.000.00.00.H47
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
239
|
1.001747.000.00.00.H47
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
240
|
2.002278.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
241
|
2.001148.000.00.00.H47
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
242
|
2.001525.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
243
|
2.001143.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
244
|
2.001137.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
245
|
1.002690.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
246
|
2.001643.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
247
|
2.001179.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
|
248
|
2.002248.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
249
|
2.002249.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
250
|
2.000079.000.00.00.H47
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
251
|
1.002935.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
252
|
2.001164.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên
cứu.
|
253
|
2.002144.000.00.00.H47
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
254
|
1.004473.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
255
|
1.004460.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
256
|
1.004467.000.00.00.H47
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
257
|
2.000058.000.00.00.H47
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
258
|
1.008377.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
259
|
1.008379.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không
phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
VII. Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội (74 DVC toàn trình)
|
260
|
1.005449.000.00.00.H47
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
An toàn,
vệ sinh lao động
|
261
|
1.005450.000.00.00.H47
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
|
262
|
2.002341.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều
người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa
bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
263
|
2.002343.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc
không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
264
|
2.000111.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
265
|
2.002028.000.00.00.H47
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp
giao kết
|
Quản lý
lao động ngoài nước
|
266
|
1.005132.000.00.00.H47
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
267
|
1.000502.000.00.00.H47
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp
đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài
(hợp đồng dưới 90 ngày)
|
268
|
1.000479.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
Lao động
|
269
|
1.000464.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
270
|
1.000448.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
271
|
1.000436.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
272
|
1.000414.000.00.00.H47
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
273
|
2.001955.000.00.00.H47
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
274
|
1.009466.000.00.00.H47
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể
|
275
|
1.009467.000.00.00.H47
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng
tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
276
|
1.004949.000.00.00.H47
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Tiền
lương
|
277
|
2.001949.000.00.00.H47
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
278
|
1.000105.000.00.00.H47
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
279
|
2.000205.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
280
|
2.000192.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
281
|
1.000459.000.00.00.H47
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
282
|
2.000219.000.00.00.H47
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
283
|
1.009811.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
284
|
1.001865.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
285
|
1.001823.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
286
|
1.001853.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
287
|
1.009873.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
288
|
1.009874.000.00.00.H47
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm
|
289
|
2.000135.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ
xã hội
|
290
|
2.000056.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
291
|
1.001806.000.00.00.H47
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
292
|
2.000062.000.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
293
|
2.000051.000.00.00.H47
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội cấp
|
294
|
2.000286.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
295
|
2.000282.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
296
|
2.000477.000.00.00.H47
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
297
|
1.001310.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành
niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường,
thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
298
|
1.000243.000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
299
|
2.000099.000.00.00.H47
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
300
|
1.000234.000.00.00.H47
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
301
|
1.000266.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
302
|
1.000031.000.00.00.H47
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
303
|
2.000189.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
304
|
1.000389.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
305
|
1.000160.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì
lợi nhuận
|
306
|
1.000138.000.00.00.H47
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
307
|
1.000167.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
308
|
1.000154.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
309
|
1.000553.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
310
|
1.000530.000.00.00.H47
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
311
|
1.000509.000.00.00.H47
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
312
|
1.000482.000.00.00.H47
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
313
|
1.010927.000.00.00.H47
|
Thành lập phân hiệu của trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành
lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
314
|
1.010928.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
315
|
2.000632.000.00.00.H47
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
316
|
1.010587.000.00.00.H47
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
317
|
1.010588.000.00.00.H47
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
318
|
1.010589.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
319
|
1.010590.000.00.00.H47
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập.
|
320
|
1.010591.000.00.00.H47
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập.
|
321
|
1.010592.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
322
|
1.010593.000.00.00.H47
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
323
|
1.010594.000.00.00.H47
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản
trị
|
324
|
1.010595.000.00.00.H47
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục.
|
325
|
1.010596.000.00.00.H47
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
326
|
2.000025.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
327
|
2.000027.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
328
|
2.000032.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
329
|
2.000036.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
330
|
1.000091.000.00.00.H47
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
331
|
1.010935.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện.
|
332
|
1.010936.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
333
|
1.010937.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
VIII. Sở Nội vụ (84 DVC toàn trình)
|
334
|
1.000989.000.00.00.H47
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
Chính quyền
địa phương
|
335
|
2.000465.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới,
thôn tổ dân phố
|
336
|
2.001683.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
Công
tác thanh niên
Tôn giáo
Chính phủ
|
337
|
1.003999.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
338
|
2.001717.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
339
|
1.001894.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
340
|
1.001875.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
341
|
1.001775.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
342
|
1.000766.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
343
|
2.000713.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
344
|
1.001550.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
345
|
1.001886.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
346
|
1.001854.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
347
|
1.001843.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
348
|
1.001832.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
349
|
1.001818.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
350
|
1.001807.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
351
|
1.001797.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
352
|
2.000456.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
353
|
1.001610.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
354
|
1.001589.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
355
|
1.001604.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
356
|
2.000269.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
357
|
2.000264.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
358
|
2.002167.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
359
|
1.000788.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
360
|
1.000780.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
361
|
1.000654.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
362
|
1.000638.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
363
|
1.001624.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
364
|
1.000604.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
365
|
1.000587.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
366
|
1.000415.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
367
|
1.000517.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
368
|
1.000535.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
369
|
1.001642.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
370
|
1.001640.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
371
|
1.001637.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
372
|
1.001628.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
373
|
1.001626.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
374
|
1.000681.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
Thi đua
- Khen thưởng
|
375
|
1.000934.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
376
|
1.000924.000.00.00.H47
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
377
|
2.000287.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
378
|
2.000437.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
379
|
1.000898.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
380
|
2.000422.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
381
|
2.000418.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
|
382
|
1.000681.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
383
|
1.009339.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề
án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Vị trí
việc làm
|
384
|
1.009340.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều
chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
385
|
1.009354.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính về thẩm định số
lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
386
|
1.009355.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành,
địa phương
|
387
|
1.009331.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức
hành chính
|
388
|
1.009332.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức
lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
389
|
1.009333.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
390
|
1.003822.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Quản lý
nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
391
|
2.001590.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
392
|
2.001567.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
393
|
1.003621.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
394
|
1.003822.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
395
|
1.003950.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
396
|
1.003920.000.00.00.H47
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách,
mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
397
|
1.003879.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
398
|
1.003866.000.00.00.H47
|
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
|
399
|
1.009319.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đơn vị
sự nghiệp công lập
|
400
|
1.009320.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
401
|
1.009321.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
402
|
1.003858.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
Quản lý
nhà nước về hội
|
403
|
1.003900.000.00.00.H47
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
404
|
1.003918.000.00.00.H47
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)
|
405
|
2.001678.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
406
|
2.001688.000.00.00.H47
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội (cấp tỉnh)
|
407
|
1.003960.000.00.00.H47
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp
tỉnh)
|
408
|
2.001481.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
409
|
1.003503.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành
lập hội (cấp tỉnh)
|
410
|
1.010194.000.00.00.H47
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
Quản lý
nhà nước về Văn thư - Lưu trữ
|
411
|
1.009331.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức
hành chính
|
412
|
1.009332.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức
lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
413
|
1.009333.000.00.00.H47
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
414
|
1.009319.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đơn vị
sự nghiệp công lập
|
415
|
1.009320.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
416
|
1.003900.000.00.00.H47
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
Quản lý
nhà nước về hội
|
417
|
1.001610.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
IX. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (40 DVC toàn trình)
|
418
|
1.000065.000.00.00.H47
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
419
|
1.000058.000.00.00.H47
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
420
|
1.000084.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
421
|
1.000081.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương
quản lý
|
422
|
1.000047.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
423
|
1.007916.000.00.00.H47
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
424
|
1.000071.000.00.00.H47
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh
|
425
|
1.003712.000.00.00.H47
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế
hợp tác và PTNT
|
426
|
1.003695.000.00.00.H47
|
Công nhận làng nghề
|
427
|
1.003727.000.00.00.H47
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
428
|
1.003397.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
429
|
1.004493.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ
thực vật
|
430
|
1.004509.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
431
|
1.007933.000.00.00.H47
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
432
|
1.009478.000.00.00.H47
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Khoa học,
Công nghệ và Môi trường
|
433
|
1.008127.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn
nuôi
|
434
|
1.008129.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
435
|
2.001064.000.00.00.H47
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
Thú y
|
436
|
1.005319.000.00.00.H47
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
437
|
1.004839.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
438
|
1.004022.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
439
|
1.003681.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
440
|
1.004923.000.00.00.H47
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
441
|
1.004921.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
442
|
1.004918.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
443
|
1.004915.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
444
|
1.004684.000.00.00.H47
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
445
|
1.004913.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
446
|
1.004680.000.00.00.H47
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
447
|
1.004656.000.00.00.H47
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
448
|
1.004697.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
449
|
1.004694.000.00.00.H47
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
450
|
1.004056.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
451
|
1.003666.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
452
|
1.003650.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
453
|
1.003634.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
454
|
1.003586.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá
|
455
|
1.004359.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
456
|
1.004344.000.00.00.H47
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
457
|
1.004692.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
X. Sở Tài chính (26 DVC toàn trình)
|
458
|
2.002206.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
Quản lý
ngân sách (Tin học - Thống kê)
|
459
|
2.002173.000.00.00.H47
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quản lý
công sản
|
460
|
1.006216.000.00.00.H47
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
461
|
1.005431.000.00.00.H47
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
462
|
1.005430.000.00.00.H47
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
463
|
1.005429.000.00.00.H47
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
464
|
1.005420.000.00.00.H47
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho Nhà nước
|
465
|
1.005420.000.00.00.H47
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho Nhà nước
|
466
|
1.005422.000.00.00.H47
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
467
|
1.006218.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
468
|
1.006219.000.00.00.H47
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
469
|
1.006220.000.00.00.H47
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
|
470
|
1.005432.000.00.00.H47
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
471
|
1.005433.000.00.00.H47
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện
dự án
|
472
|
1.005416.000.00.00.H47
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
473
|
1.005417.000.00.00.H47
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
474
|
1.005418.000.00.00.H47
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài
sản công
|
475
|
1.005423.000.00.00.H47
|
Quyết định bán tài sản công
|
476
|
1.005424.000.00.00.H47
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
477
|
1.005425.000.00.00.H47
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
478
|
1.005426.000.00.00.H47
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
479
|
1.005427.000.00.00.H47
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
480
|
1.005428.000.00.00.H47
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
481
|
1.007623.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Tài chính
doanh nghiệp
|
482
|
1.006241.000.00.00.H47
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
cấp tỉnh
|
Quản lý
Giá
|
483
|
2.002217.000.00.00.H47
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
XI. Sở Tài nguyên và Môi trường
(02 DVC toàn trình)
|
484
|
1.005398.000.00.00.H47
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
485
|
1.004227.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng
ký đất đai)
|
XII. Sở Tư pháp (61 DVC toàn trình)
|
486
|
1.002010.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Luật sư
|
487
|
1.002099.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
488
|
1.002153.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
489
|
1.002181.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
490
|
1.002198.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
491
|
1.002398.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
492
|
1.002384.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
493
|
1.002368.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
494
|
1.000627.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Tư vấn
pháp luật
|
495
|
1.000614.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
496
|
1.000404.000.00.00.H47
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
497
|
1.000588.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
498
|
1.000390.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
499
|
1.001071.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
500
|
1.001125.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
501
|
1.001153.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
502
|
1.001438.000.00.00.H47
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
503
|
1.001446.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
504
|
1.001721.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
505
|
2.002387.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ
công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức
hành nghề công chứng
|
506
|
1.001877.000.00.00.H47
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
507
|
2.000789.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
508
|
2.000766.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
509
|
2.000758.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
510
|
2.000743.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
511
|
2.000894.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp
tỉnh
|
Giám
định tư pháp
|
512
|
2.000890.000.00.00.H47
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
513
|
2.000823.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
514
|
2.000568.000.00.00.H47
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
515
|
1.001216.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp cấp tỉnh
|
516
|
2.001395.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Đấu giá
tài sản
|
517
|
2.001258.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
518
|
2.001247.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
519
|
2.001225.000.00.00.H47
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình
thức đấu giá trực tuyến
|
520
|
2.002139.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá tài sản
|
521
|
1.002626.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản lý,
thanh lý tài sản
|
522
|
1.008727.000.00.00.H47
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
523
|
1.001842.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
524
|
1.001633.000.00.00.H47
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
525
|
1.001600.000.00.00.H47
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
526
|
1.008889.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Trọng
tài thương mại
|
527
|
1.008906.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
528
|
1.001248.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
529
|
1.008913.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải
thương mại
|
530
|
2.002047.000.00.00.H47
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
531
|
2.001716.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
532
|
1.008914.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
533
|
2.000515.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt
động (cấp tỉnh)
|
534
|
1.008915.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
535
|
1.008916.000.00.00.H47
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
536
|
1.008925.000.00.00.H47
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
Thừa phát
lại
|
537
|
1.008926.000.00.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
538
|
1.008929.000.00.00.H47
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
539
|
1.008930.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát
lại
|
540
|
1.008933.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
541
|
1.008935.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
542
|
1.008937.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
543
|
2.000488.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch
tư pháp
|
544
|
2.001417.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
545
|
2.000505.000.00.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
546
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
XIII. Sở Thông tin và Truyền thông
(36 DVC toàn trình)
|
547
|
2.001171.000.00.00.H47
|
Cho phép họp báo trong nước (địa
phương)
|
Báo chí
|
548
|
1.009374.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
549
|
1.009386.000.00.00.H47
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
550
|
2.001173.000.00.00.H47
|
Cho phép họp báo nước ngoài (địa
phương)
|
551
|
1.003888.000.00.00.H47
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài (địa phương)
|
552
|
1.003483.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất
bản, in và phát hành
|
553
|
1.004153.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa
phương)
|
554
|
2.001744.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp
địa phương)
|
555
|
2.001740.000.00.00.H47
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
(cấp địa phương)
|
556
|
2.001737.000.00.00.H47
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
557
|
2.001594.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
558
|
2.001584.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
559
|
1.003729.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
560
|
2.001564.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
561
|
1.003725.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (cấp địa phương)
|
562
|
1.003868.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh (địa phương)
|
563
|
1.003114.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
564
|
1.008201.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
565
|
2.001098.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
566
|
2.001087.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
567
|
2.001091.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
568
|
1.005452.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
569
|
2.001766.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
570
|
2.001765.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
571
|
1.003384.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
572
|
1.000067.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
573
|
2.001681.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
574
|
1.000073.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa
phương)
|
575
|
2.001666.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
|
576
|
2.001684.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
577
|
1.003659.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu
chính
|
578
|
1.003687.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
(cấp tỉnh)
|
579
|
1.004379.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
580
|
1.003633.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn (cấp tỉnh)
|
581
|
1.004470.000.00.00.H47
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp tỉnh)
|
582
|
1.005442.000.00.00.H47
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
XVI. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
(119 DVC toàn trình)
|
583
|
2.001631.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
584
|
1.003838.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
585
|
2.001613.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
586
|
1.003793.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
|
587
|
2.001591.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
588
|
1.003738.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
589
|
1.003646.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
590
|
1.003835.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
|
591
|
1.001106.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
592
|
1.001123.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
|
593
|
1.001822.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
594
|
1.002003.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
595
|
1.003901.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
596
|
2.001641.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
597
|
1.001833.000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
|
598
|
1.001809.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
599
|
1.001778.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
600
|
1.001755.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
601
|
1.001738.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
602
|
1.001704.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
603
|
1.001671.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
|
604
|
1.001229.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương
mại
|
|
605
|
1.001211.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
606
|
1.001191.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
|
607
|
1.001182.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
608
|
1.001147.000.00.00.H47
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức
ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
609
|
1.009397.000.00.00.H47
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
610
|
1.009398.000.00.00.H47
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập
có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
611
|
1.009399.000.00.00.H47
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
|
612
|
1.009403.000.00.00.H47
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
|
613
|
1.003676.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
|
614
|
1.003654.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
|
615
|
1.001008.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
616
|
1.000922.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
617
|
1.004650.000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
618
|
1.004645.000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
619
|
1.004639.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
620
|
1.004666.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
621
|
1.004662.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
622
|
1.003784.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
623
|
1.003743.000.00.00.H47
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
624
|
2.001496.000.00.00.H47
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
625
|
1.003560.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
626
|
1.008895.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
627
|
1.008896.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
|
628
|
1.008897.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
629
|
1.005441.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
630
|
1.001420.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
631
|
1.001407.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
632
|
1.000919.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
633
|
1.000817.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
634
|
1.000454.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
635
|
1.000433.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
636
|
1.000379.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
637
|
1.000104.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
638
|
2.000022.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
639
|
1.003310.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
640
|
1.004723.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
641
|
1.002445.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
642
|
1.002396.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
643
|
1.003441.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
|
644
|
1.000983.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
645
|
1.002022.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
|
646
|
1.002013.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức
|
|
647
|
1.001782.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
648
|
1.000953.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
649
|
1.000936.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
650
|
1.000920.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
651
|
1.001195.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
652
|
1.000904.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
653
|
1.000883.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
654
|
1.000863.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
|
655
|
1.000847.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
656
|
1.000830.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
657
|
1.000814.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
658
|
1.000644.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
659
|
1.000842.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
660
|
1.005163.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
661
|
2.002188.000.00.00.H47
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
662
|
1.000594.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
663
|
1.000560.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
664
|
1.000544.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
665
|
1.001213.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
|
666
|
1.000518.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
667
|
1.000501.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
668
|
1.000485.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
669
|
1.005357.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
|
670
|
1.001801.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
671
|
1.001500.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
672
|
1.005162.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
673
|
1.001517.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
674
|
1.001527.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
675
|
1.001056.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
676
|
1.004528.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
677
|
2.001628.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
678
|
2.001616.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
679
|
2.001622.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
680
|
2.001611.000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
681
|
2.001589.000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
682
|
1.003742.000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
683
|
1.001837.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
|
684
|
1.001440.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
|
685
|
1.004605.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
686
|
1.003717.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
687
|
1.003240.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
688
|
1.003275.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
|
689
|
1.005161.000.00.00.H47
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
690
|
1.003002.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
691
|
1.004628.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
692
|
1.004623.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
|
693
|
1.001432.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
694
|
1.004614.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
695
|
1.003490.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
696
|
1.004551.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
697
|
1.004503.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
698
|
1.001455.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
699
|
1.004580.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
700
|
1.004572.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
701
|
1.004594.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
XIV. Sở Xây dựng (53 DVC toàn
trình)
|
702
|
1.002701.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
703
|
1.003011.000.00.00.H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
704
|
1.008432.000.00.00.H47
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
705
|
1.008891.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
706
|
1.008989.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
707
|
1.008990.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
708
|
1.008991.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
709
|
1.008992.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
710
|
1.008993.000.00.00.H47
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
711
|
1.009928.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
Quản lý
hoạt động xây dựng
|
712
|
1.009936.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
713
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
714
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh)
|
715
|
1.009974.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
716
|
1.009975.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
717
|
1.009977.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
|
718
|
1.009978.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
719
|
1.009979.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
720
|
1.009976.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án):
|
Hoạt
động xây dựng
|
721
|
1.009980.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
722
|
1.009981.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
723
|
1.009982.000.00.00.H47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng lần đầu hạng II, III
|
724
|
1.009983.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
725
|
1.009984.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
726
|
1.009985.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
727
|
1.009986.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
728
|
1.009987.000.00.00.H47
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
729
|
1.009988.000.00.00.H47
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
730
|
1.009989.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
731
|
1.009990.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
732
|
1.009991.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
733
|
1.002515.000.00.00.H47
|
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo
vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
Quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
734
|
1.002621.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân,
tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận
đăng ký, công bố thông tin
|
735
|
1.009788.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn
công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
736
|
1.009791.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn
sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
737
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm
thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
738
|
2.001116.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
739
|
1.010747.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
740
|
1.002572.000.00.00.H47
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
741
|
1.002625.000.00.00.H47
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
742
|
1.007748.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở và
công sở
|
743
|
1.007750.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
744
|
1.007762.000.00.00.H47
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà
ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
745
|
1.007763.000.00.00.H47
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
746
|
1.007764.000.00.00.H47
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
747
|
1.007765.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
748
|
1.007766.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
749
|
1.007767.000.00.00.H47
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
750
|
1.010005.000.00.00.H47
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất
sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ- CP
|
751
|
1.010006.000.00.00.H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
752
|
1.010007.000.00.00.H47
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
753
|
1.010009.000.00.00.H47
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
|
754
|
1.002693.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
Hạ tầng
kỹ thuật
|
XV. Sở Y tế (56 DVC toàn trình)
|
755
|
1.003348.000.00.00.H47
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
756
|
1.003332.000.00.00.H47
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
757
|
1.003108.000.00.00.H47
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
758
|
1.003748.000.00.00.H47
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
759
|
1.001398.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
760
|
2.000980.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
761
|
2.001184.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ
lục I
|
762
|
1.002795.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy
định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II
|
763
|
1.002464.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
764
|
1.003800.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
765
|
1.003824.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
766
|
2.000968.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
767
|
1.002000.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
Y tế
|
768
|
1.003516.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
769
|
1.006780.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
770
|
2.000552.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
771
|
1.000511.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
772
|
1.000562.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
773
|
1.003709.000.00.00.H47
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
774
|
1.003773.000.00.00.H47
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
775
|
1.003787.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
776
|
1.001824.000.00.00.H47
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
777
|
1.001595.000.00.00.H47
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
778
|
1.000854.000.00.00.H47
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
779
|
1.001866.000.00.00.H47
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
780
|
1.001846.000.00.00.H47
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
781
|
1.001884.000.00.00.H47
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ
thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
782
|
1.001641.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
783
|
1.003720.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
784
|
1.003580.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
785
|
1.002467.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
786
|
1.002944.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
787
|
1.004568.000.00.00.H47
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
788
|
1.004541.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
789
|
1.004616.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét
hồ sơ
|
790
|
1.003963.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
791
|
1.004596.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
792
|
1.004599.000.00.00.H47
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
793
|
1.004604.000.00.00.H47
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
794
|
1.004459.000.00.00.H47
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
795
|
1.004532.000.00.00.H47
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp
dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
796
|
1.004529.000.00.00.H47
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
797
|
1.001893.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
798
|
1.004087.000.00.00.H47
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
799
|
1.004449.000.00.00.H47
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
800
|
1.003613.000.00.00.H47
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
801
|
1.004516.000.00.00.H47
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
802
|
1.004557.000.00.00.H47
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động
|
803
|
1.002483.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm
|
804
|
1.000662.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
805
|
1.000990.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
806
|
1.000793.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-
BYT
|
807
|
1.002600.000.00.00.H47
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
808
|
1.003006.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
809
|
1.003029.000.00.00.H47
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
810
|
1.003039.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
2. Cấp huyện
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
I
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.003013.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
Lĩnh vực
đất đai
|
2
|
1.003886.000.00.00.H47
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
2.000348.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
4
|
1.003855.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
5
|
1.003907.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
6
|
1.002214.000.00.00.H47
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
II
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- KẾ
HOẠCH
|
7
|
1.005435.000.00.00.H47
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản lý
công sản
|
8
|
1.005434.000.00.00.H47
|
Mua quyển hóa đơn
|
9
|
1.005423.000.00.00.H47
|
Quyết định bán tài sản công
|
10
|
1.005424.000.00.00.H47
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
11
|
1.005418.000.00.00.H47
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài
sản công
|
12
|
1.005425.000.00.00.H47
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
13
|
1.005416.000.00.00.H47
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
|
14
|
1.005426.000.00.00.H47
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
15
|
1.005420.000.00.00.H47
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho Nhà nước
|
16
|
1.005421.000.00.00.H47
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
17
|
1.005417.000.00.00.H47
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
18
|
1.005427.000.00.00.H47
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
19
|
1.005433.000.00.00.H47
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện
dự án
|
20
|
1.005428.000.00.00.H47
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
21
|
1.005432.000.00.00.H47
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
22
|
1.005422.000.00.00.H47
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
23
|
1.005429.000.00.00.H47
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
24
|
1.006219.000.00.00.H47
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
25
|
1.006221.000.00.00.H47
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
26
|
1.006222.000.00.00.H47
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
27
|
1.006220.000.00.00.H47
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
|
|
28
|
1.006218.000.00.00.H47
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
29
|
1.005414.000.00.00.H47
|
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp
khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng
|
30
|
1.005436.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
31
|
1.005437.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ
chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai
thác tài sản công
|
32
|
2.002217.000.00.00.H47
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh
|
Quản lý
giá
|
33
|
1.005010.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
34
|
2.001973.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
35
|
1.004901.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
36
|
1.004982.000.00.00.H47
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
37
|
1.004895.000.00.00.H47
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
38
|
1.004979.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
39
|
2.001958.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
40
|
1.005377.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
41
|
2.002122.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
42
|
1.005121.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
43
|
1.004972.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
44
|
2.002120.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
45
|
1.005378.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
46
|
1.005277.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
47
|
2.002123.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
48
|
1.005280.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
49
|
1.001266.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
50
|
2.000575.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
51
|
1.001570.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
52
|
2.000720.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
53
|
1.001612.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
III
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
54
|
2.000815.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
Chứng
thực
|
55
|
2.000843.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
56
|
2.000992.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
57
|
2.000942.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
58
|
2.000908.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
59
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
60
|
2.000547.000.00.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
61
|
2.002189.000.00.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
62
|
2.000554.000.00.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
63
|
2.002363.000.00.00.H47
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nuôi
con nuôi
|
IV
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
64
|
2.000356.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Thi đua
- khen thưởng
|
65
|
2.000364.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
66
|
2.000374.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
67
|
2.000414.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
68
|
1.000804.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
69
|
1.000843.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở
|
70
|
2.000385.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
71
|
2.000402.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
72
|
1.009324.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức
- Biên chế
|
73
|
1.009322.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
74
|
1.009323.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75
|
2.002100.000.00.00.H47
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Tổ chức
phi chính phủ
|
76
|
1.003783.000.00.00.H47
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất
hội
|
77
|
1.003841.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành
lập hội
|
78
|
1.003732.000.00.00.H47
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
79
|
1.003807.000.00.00.H47
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
80
|
1.003827.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
81
|
1.005358.000.00.00.H47
|
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp
huyện
|
82
|
1.005201.000.00.00.H47
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho
người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt
hại về sức khỏe
|
83
|
1.003757.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên hội
|
84
|
1.005203.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
85
|
1.000316.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Lĩnh vực
Tôn giáo
|
86
|
2.000267.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
87
|
1.001228.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
88
|
1.001220.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
89
|
1.001180.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
90
|
1.001199.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
91
|
1.001204.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
92
|
1.001212.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
V
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TB&XH
|
93
|
2.002303.000.00.00.H47
|
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo
hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý
|
Bảo trợ
xã hội
|
94
|
2.000294.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
95
|
1.000684.000.00.00.H47
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
96
|
2.000298.000.00.00.H47
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
97
|
2.000286.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
98
|
1.003140.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia
đình
|
99
|
1.003243.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
100
|
1.003226.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
101
|
1.003103.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
102
|
1.003185.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
103
|
1.001874.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
VI
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC KINH TẾ - HẠ
TẦNG
|
104
|
2.000599.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn
đập, hồ chứa thuỷ điện
|
105
|
1.000473.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
106
|
2.002096.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công nghiệp
địa phương
|
107
|
1.008455.000.00.00.H47
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch
xây dựng, kiến trúc
|
108
|
1.003141.000.00.00.H47
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
109
|
1.002662.000.00.00.H47
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
110
|
1.003930.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Đường
thủy nội địa
|
111
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
112
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
113
|
1.003970.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
114
|
1.004036.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
115
|
2.001711.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
116
|
1.004047.000.00.00.H47
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
117
|
1.004088.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
118
|
2.001283.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Lĩnh vực
Khí
|
119
|
2.001270.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh
doanh khí
|
120
|
2.001261.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
121
|
2.000620.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
122
|
2.000181.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
123
|
2.000633.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
124
|
2.001240.000.00.00.H47
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
125
|
2.000150.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
126
|
1.001279.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
127
|
2.000615.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
128
|
2.000162.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
129
|
2.000629.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
130
|
2.000459.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
131
|
1.001005.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
VII
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP-PTNT
|
132
|
2.001627.000.00.00.H47
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do ubnd cấp
tỉnh phân cấp
|
Thư viện
|
133
|
1.003459.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
134
|
1.003456.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên)
|
135
|
1.003471.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
136
|
1.003347.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
137
|
1.004478.000.00.00.H47
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản
|
138
|
1.003956.000.00.00.H47
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
139
|
1.004498.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
140
|
2.001827.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
141
|
1.003434.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Kinh tế
hợp tác và Phát triển nông thôn
|
142
|
1.007919.000.00.00.H47
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
143
|
3.000154.000.00.00.H47
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực
hiện thủ tục Hải quan
|
144
|
3.000175.000.00.00.H47
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
VIII
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN -
MÔI TRƯỜNG
|
145
|
1.009482.000.00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
Biển và
hải đảo
|
146
|
1.009484.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
cấp huyện
|
147
|
1.009483.000.00.00.H47
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
148
|
1.009486.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển cấp huyện
|
149
|
1.009485.000.00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
150
|
1.008603.000.00.00.H47
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách
Thuế
|
151
|
2.001234.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Lĩnh vực
đất đai
|
152
|
1.000798.000.00.00.H47
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
153
|
1.003836.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
154
|
2.000381.000.00.00.H47
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
155
|
1.002969.000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
156
|
1.005187.000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
157
|
1.001645.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã,
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Tài
nguyên nước
|
158
|
1.001662.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
IX
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
|
159
|
2.001839.000.00.00.H47
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán
trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
160
|
1.004496.000.00.00.H47
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
161
|
2.001824.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
162
|
2.001837.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
163
|
1.004545.000.00.00.H47
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
164
|
1.004440.000.00.00.H47
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
Giáo dục
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
165
|
1.004439.000.00.00.H47
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
166
|
1.006390.000.00.00.H47
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục
mầm non
|
167
|
1.006444.000.00.00.H47
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
168
|
1.004515.000.00.00.H47
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
169
|
1.006445.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
170
|
1.004494.000.00.00.H47
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục
|
171
|
2.001842.000.00.00.H47
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
Giáo dục
tiểu học
|
172
|
1.004552.000.00.00.H47
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
173
|
1.005099.000.00.00.H47
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
174
|
1.001639.000.00.00.H47
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
175
|
1.004563.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
176
|
1.004555.000.00.00.H47
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
177
|
1.004444.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
178
|
1.004475.000.00.00.H47
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
179
|
2.001818.000.00.00.H47
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
|
180
|
2.001809.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
181
|
1.005108.000.00.00.H47
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
182
|
1.004442.000.00.00.H47
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
183
|
2.001904.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
184
|
1.008724.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục
và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
185
|
1.008725.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường
phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
186
|
1.005106.000.00.00.H47
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
187
|
1.003702.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số
rất ít người
|
188
|
1.001622.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
189
|
1.005097.000.00.00.H47
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng
học tập cấp xã
|
190
|
1.004438.000.00.00.H47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
|
X
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG
TIN VÀ DU LỊCH
|
191
|
2.001885.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
192
|
2.001786.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
193
|
2.001880.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
194
|
2.001884.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
195
|
1.008900.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
196
|
1.008899.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
197
|
1.008898.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có
phục vụ cộng đồng
|
198
|
1.000831.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa
|
199
|
1.000903.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
200
|
1.003635.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
|
201
|
1.003645.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
3. Cấp xã
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
2.000206.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lĩnh vực
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
2
|
2.000184.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
3
|
1.004088.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực
đường thủy nội địa
|
4
|
1.004047.000.00.00.H47
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
5
|
1.004036.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
6
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
7
|
1.003970.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
8
|
1.006391.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
9
|
1.003930.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
10
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
11
|
2.002228.000.00.00.H47
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ
hợp tác
|
Lĩnh vực
và hoạt động của tổ hợp tác
|
12
|
2.002226.000.00.00.H47
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
13
|
2.002227.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
14
|
1.005423.000.00.00.H47
|
Quyết định bán tài sản công
|
Lĩnh vực
quản lý công sản
|
15
|
1.005424.000.00.00.H47
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
16
|
1.005418.000.00.00.H47
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài
sản công
|
17
|
1.005425.000.00.00.H47
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
18
|
1.005416.000.00.00.H47
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
19
|
1.005426.000.00.00.H47
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
20
|
1.005427.000.00.00.H47
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
21
|
1.005436.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND
cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã)
|
22
|
1.005437.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ
chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai
thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp xã; cơ
quan, tổ chức, đơn vị cấp xã)
|
23
|
1.008603.000.00.00.H47
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
Lĩnh vực
Thuế
|
24
|
1.005412.000.00.00.H47
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí
bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm
|
25
|
1.000954.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia
đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa
cơ sở
|
26
|
1.001120.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia
đình văn hóa
|
27
|
1.003622.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
xã
|
28
|
1.008903.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
29
|
1.008902.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
30
|
1.008901.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
31
|
2.000794.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
Thể dục
thể thao
|
32
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Lĩnh vực
hộ tịch
|
33
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
34
|
2.001023.000.00.00.H47
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
35
|
2.000986.000.00.00.H47
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng
ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
36
|
2.000908.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Lĩnh vực
chứng thực
|
37
|
2.000815.000.00.00.H47
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
38
|
2.001457.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
39
|
2.001449.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên
pháp luật
|
40
|
2.002080.000.00.00.H47
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Lĩnh vực
Hòa giải cơ sở
|
41
|
2.000509.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Lĩnh vực
Tôn giáo
|
42
|
1.001028.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
43
|
1.001055.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
44
|
1.001078.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
45
|
1.001085.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
46
|
1.001090.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
47
|
1.001098.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
48
|
1.001109.000.00.00.H47
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
49
|
1.001156.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
50
|
1.001167.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
51
|
1.000775.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Lĩnh vực
Thi đua - Khen thưởng
|
52
|
2.000346.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
53
|
2.000337.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
54
|
2.000305.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
55
|
1.000748.000.00.00.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
56
|
2.000355.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
57
|
1.004944.000.00.00.H47
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
Lĩnh vực
Trẻ em
|
58
|
2.001947.000.00.00.H47
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
|
59
|
1.004941.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải
là người thân thích của trẻ em
|
60
|
2.001944.000.00.00.H47
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người
thân thích của trẻ em
|
61
|
1.000132.000.00.00.H47
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
Lĩnh vực
phòng chống tệ nạn xã hội
|
62
|
1.008004.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
Lĩnh vực
Trồng trọt
|
63
|
2.001621.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy
lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn
vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa
phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Lĩnh vực
Thuỷ lợi
|
64
|
2.002163.000.00.00.H47
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Lĩnh vực
Phòng chống thiên tai
|
65
|
2.002162.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh
|
66
|
2.002161.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai
|
67
|
1.008838.000.00.00.H47
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen
và chia sẻ lợi ích
|
Lĩnh vực
Khoa học công nghệ và Môi trường
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
I. Ban Dân tộc (02 DVC một phần)
|
1
|
1.004875.000.00.00.H47
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Công tác
dân tộc
|
2
|
1.004888.000.00.00.H47
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
II. Sở Công thương (125 DVC một phần)
|
3
|
2.001561.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
4
|
2.001632.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
5
|
2.001617.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
6
|
2.001549.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
7
|
2.001535.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
8
|
2.001266.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
9
|
2.001249.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
10
|
2.001724.000.00.00.H47
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
11
|
1.003401.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất nổ
|
12
|
2.000674.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
13
|
2.000666.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
14
|
2.000664.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
15
|
2.000673.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16
|
2.000669.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
17
|
2.000672.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
18
|
2.000648.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
19
|
2.000645.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
|
2.000647.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
21
|
2.001646.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
22
|
2.001636.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
23
|
2.001630.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
24
|
2.001624.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
25
|
2.001619.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
26
|
2.001636.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
27
|
2.000190.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
28
|
2.000176.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
29
|
2.000167.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
30
|
2.000626.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
31
|
2.000204.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
32
|
2.000622.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
33
|
2.000637.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
34
|
2.000197.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
35
|
2.000640.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
36
|
2.000142.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Khí
|
37
|
2.000136.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
38
|
2.000078.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
39
|
2.000073.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
40
|
2.000207.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
41
|
2.000201.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
42
|
2.000194.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
43
|
2.000187.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
44
|
2.000175.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
45
|
2.000196.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
46
|
1.000425.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
47
|
2.000180.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
48
|
2.000166.000.00.00.H47
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
49
|
2.000156.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
50
|
2.000390.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
51
|
2.000387.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
52
|
2.000376.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
53
|
2.000371.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
54
|
2.000354.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
55
|
2.000279.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
56
|
1.000481.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
57
|
2.000163.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
58
|
1.000444.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
59
|
2.000211.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
60
|
2.000309.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
Quản lý
cạnh tranh
|
61
|
2.000631.000.00.00.H47
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
62
|
2.000619.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
63
|
2.000609.000.00.00.H47
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
64
|
2.000191.000.00.00.H47
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
65
|
2.000591.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
An toàn
thực phẩm
|
66
|
2.000535.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
67
|
1.005190.000.00.00.H47
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
Dịch vụ
thương mại
|
68
|
2.000110.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
69
|
2.000063.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại Quốc tế
|
70
|
2.000450.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
71
|
2.000347.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
72
|
2.000327.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
73
|
2.000314.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp Giấy phép
|
74
|
2.000255.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
75
|
2.000370.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
76
|
2.000362.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
77
|
2.000351.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
78
|
2.000340.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
79
|
2.000330.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
80
|
2.000272.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
81
|
2.000361.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
82
|
1.000774.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu
kinh tế (ENT)
|
83
|
2.000339.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
84
|
2.000334.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
85
|
2.000322.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
86
|
2.002166.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
87
|
2.000665.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
88
|
1.001441.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
89
|
2.000662.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
90
|
2.001272.000.00.00.H47
|
Đăng ký thương nhân hoạt động thương
mại biên giới Việt Nam - Lào
|
Thương mại
biên giới
|
91
|
2.001264.000.00.00.H47
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép
tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái
xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Xuất
nhập khẩu
|
92
|
1.002939.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu
(điểm) chợ biên giới
|
93
|
2.000621.000.00.00.H47
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Điện
|
94
|
2.000643.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
95
|
2.000638.000.00.00.H47
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
96
|
2.000229.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu
nổ công nghiệp,tiềm chất thuốc nổ
|
97
|
2.000210.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
98
|
2.000221.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ
|
99
|
2.000172.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
100
|
2.001434.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
101
|
2.001433.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
102
|
2.001547.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
103
|
2.001175.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
104
|
2.001172.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
105
|
1.002758.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
106
|
2.001161.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
107
|
2.000652.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
108
|
2.000453.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Dầu khí
|
109
|
2.000433.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
110
|
2.000427.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
111
|
2.000046.000.00.00.H47
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Khoa học
công nghệ
|
112
|
2.000331.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Công nghiệp
địa phương
|
113
|
1.001158.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Công
nghiệp Hỗ trợ
|
114
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Hoạt
động xây dựng
|
115
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh)
|
116
|
2.001640.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a
khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
117
|
2.001607.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
118
|
2.001587.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
119
|
2.001322.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
120
|
2.001292.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
121
|
2.001313.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
122
|
2.001300.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
123
|
2.001384.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
124
|
1.010696.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh
xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
125
|
1.011506.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Hóa chất
|
126
|
1.011507.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
127
|
1.011508.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
III. Sở Giao thông vận tải (74 DVC
một phần)
|
128
|
1.002835.000.00.00.H47
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
129
|
1.002820.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
130
|
1.002804.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
131
|
1.002801.000.00.00.H47
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
132
|
1.002796.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
133
|
1.002793.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
134
|
1.001765.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
135
|
1.001735.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
136
|
1.001751.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
137
|
1.001777.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
138
|
1.005210.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
139
|
1.001623.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
140
|
1.004995.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
141
|
1.004987.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
142
|
1.010708.000.00.00.H47
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
143
|
1.000660.000.00.00.H47
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
144
|
1.000672.000.00.00.H47
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
145
|
2.001921.000.00.00.H47
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận
tải
|
146
|
2.001963.000.00.00.H47
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
147
|
2.001915.000.00.00.H47
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Giao thông vận tải
|
148
|
2.001919.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
149
|
1.001035.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
150
|
1.001087.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
151
|
1.001046.000.00.00.H47
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
152
|
1.001061.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
153
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Lĩnh vực
Hoạt động xây dựng
|
154
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(cấp tỉnh)
|
155
|
1.009794.000.00.00.H47
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Lĩnh vực
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
156
|
1.009452.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến thủy nội địa
|
Lĩnh vực
đường thủy nội địa
|
157
|
1.009453.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
158
|
1.009454.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
159
|
1.009455.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông,
bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
160
|
1.009456.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
161
|
1.009458.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
162
|
1.009459.000.00.00.H47
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
163
|
1.009460.000.00.00.H47
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa
khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
164
|
1.009462.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
cảng thủy nội địa
|
165
|
1.003658.000.00.00.H47
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
166
|
1.004242.000.00.00.H47
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa
|
167
|
1.009442.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
luồng đường thủy nội địa
|
168
|
1.009444.000.00.00.H47
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội
địa
|
169
|
1.009445.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa
|
170
|
1.009446.000.00.00.H47
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành
cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
171
|
1.009447.000.00.00.H47
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
172
|
1.009448.000.00.00.H47
|
Thiết lập khu neo đậu
|
173
|
1.009449.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
174
|
1.009450.000.00.00.H47
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
175
|
1.009451.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
176
|
1.009461.000.00.00.H47
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
177
|
1.009463.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
178
|
1.009464.000.00.00.H47
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa
|
179
|
1.009465.000.00.00.H47
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
180
|
1.003135.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
181
|
1.003168.000.00.00.H47
|
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
182
|
1.004088.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
183
|
1.004047.000.00.00.H47
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
184
|
1.004036.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
185
|
2.001711.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
186
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
187
|
1.003970.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
188
|
1.006391.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
189
|
1.003930.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
190
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
191
|
2.002001.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
192
|
2.001998.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
193
|
1.003614.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội
địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
194
|
1.003592.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội
địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
195
|
2.001865.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực
Hàng hải
|
196
|
2.001802.000.00.00.H47
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên
bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa
|
197
|
1.001001.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
Lĩnh vực
Đăng kiểm
|
198
|
1.001261.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ
|
199
|
1.005018.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
200
|
1.004325.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu
hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
201
|
1.005005.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh
có gắn động cơ
|
IV. Sở Kế hoạch và Đầu tư (58 DVC một
phần)
|
202
|
2.002418
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
203
|
2.002004.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng
phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
204
|
2.002005.000.00.00.H47
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
205
|
2.000005.000.00.00.H47
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
206
|
1.000016.000.00.00.H47
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
207
|
2.000024.000.00.00.H47
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
208
|
2.001999.000.00.00.H47
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
209
|
2.001962.000.00.00.H47
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
210
|
1.005283.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
211
|
1.005046.000.00.00.H47
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
212
|
1.005124.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
213
|
1.005064.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
214
|
1.005072.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
215
|
1.005056.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp
nhập
|
216
|
2.001957.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
217
|
2.001979.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
218
|
1.005122.000.00.00.H47
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
219
|
1.005047.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
220
|
1.005003.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
221
|
2.002013.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
222
|
1.005125.000.00.00.H47
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
223
|
2.002125.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
224
|
1.009729.000.00.00.H47
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
Đầu tư
tại Việt Nam
|
225
|
1.009731.000.00.00.H47
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
226
|
1.009661.000.00.00.H47
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
227
|
1.009659.000.00.00.H47
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
228
|
1.009671.000.00.00.H47
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
229
|
1.009644.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
230
|
1.009655.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
tỉnh
|
231
|
1.009654.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
232
|
1.009650.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
233
|
1.009649.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
234
|
1.009647.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
235
|
1.009652.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
236
|
1.009653.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
237
|
1.009656.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
238
|
1.009657.000.00.00.H47
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
|
239
|
1.009642.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND
cấp tỉnh
|
240
|
1.009645.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
241
|
1.009736.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
242
|
1.009662.000.00.00.H47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
243
|
1.009665.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
244
|
1.009664.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
245
|
1.009646.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
246
|
1.009493.000.00.00.H47
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương
đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất
|
Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư
|
247
|
1.009494.000.00.00.H47
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
248
|
1.009491.000.00.00.H47
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
249
|
1.009492.000.00.00.H47
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi,
quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
250
|
2.002283.000.00.00.H47
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư)
|
Đấu thầu
|
251
|
2.002335.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư
bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
252
|
2.002333.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
253
|
2.002334.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
254
|
2.002050.000.00.00.H47
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)
|
255
|
2.002053.000.00.00.H47
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
256
|
2.001991
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại
|
257
|
1.008423.000.00.00.H47
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ
quản
|
258
|
2.002058.000.00.00.H47
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
259
|
2.000765.000.00.00.H47
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn
|
V. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
(39 DVC một phần)
|
260
|
1.010801.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
|
Người
có công
|
261
|
1.010802.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
262
|
1.010803.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ.
|
263
|
1.010804.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
264
|
1.010805.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
265
|
1.010806.000.00.00.H47
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
266
|
1.010807.000.00.00.H47
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
267
|
1.010808.000.00.00.H47
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ
cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
268
|
1.010809.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh
đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
269
|
1.010810.000.00.00.H47
|
Công nhận đối với người bị thương trong
chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
270
|
1.010811.000.00.00.H47
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với
trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
271
|
1.010812.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
272
|
1.010813.000.00.00.H47
|
Đưa người có công đối với trường hợp
đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
|
|
|
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng
tại gia đình
|
273
|
1.010814.000.00.00.H47
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
274
|
1.010815.000.00.00.H47
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động cách mạng.
|
275
|
1.010816.000.00.00.H47
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
276
|
1.010817.000.00.00.H47
|
Công nhận và giải quyết chế độ con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
277
|
1.010818.000.00.00.H47
|
Công nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị
địch bắt tù, đày
|
278
|
1.010819.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
279
|
1.010820.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng.
|
280
|
1.010821.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học
đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
281
|
1.010822.000.00.00.H47
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng
đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có
tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
282
|
1.010823.000.00.00.H47
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
283
|
1.010824.000.00.00.H47
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang
hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
284
|
1.010825.000.00.00.H47
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ.
|
285
|
1.010826.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
286
|
1.010827.000.00.00.H47
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ
cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
287
|
1.010828.000.00.00.H47
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người
có công với cách mạng
|
288
|
1.010829.000.00.00.H47
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng
tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân
hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
289
|
1.010830.000.00.00.H47
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng
ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng
của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
290
|
1.010831.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi
liệt sĩ hy sinh.
|
291
|
1.004964.000.00.00.H47
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
292
|
1.001257.000.00.00.H47
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
293
|
1.005387.000.00.00.H47
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương,
huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu
đãi.
|
294
|
2.001157.000.00.00.H47
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
295
|
2.001396.000.00.00.H47
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
296
|
1.004944.000.00.00.H47
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
Trẻ em
|
297
|
1.004946.000.00.00.H47
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
298
|
2.000134.000.00.00.H47
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn,
vệ sinh lao động
|
VI. Sở Nội vụ (08 DVC một phần)
|
299
|
1.005384.000.00.00.H47
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công
chức, viên chức
|
300
|
2.002156.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
301
|
1.005385.000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
302
|
2.002157.000.00.00.H47
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
303
|
1.005388.000.00.00.H47
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
304
|
1.005392.000.00.00.H47
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
305
|
1.005393.000.00.00.H47
|
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
306
|
1.005394.000.00.00.H47
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
VII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (17 DVC một phần)
|
307
|
1.003524.000.00.00.H47
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Kinh tế
hợp tác và PTNT
|
308
|
2.001241.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý
chất lượng NLS và TS
|
309
|
2.001838.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang
Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
310
|
1.003921.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
311
|
1.003893.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
312
|
1.003867.000.00.00.H47
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
313
|
2.001804.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
314
|
1.004427.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
315
|
2.001796.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
316
|
2.001795.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
317
|
2.001793.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
318
|
1.004385.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
319
|
2.001791.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
320
|
2.001426.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
321
|
2.001401.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
322
|
1.003880.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
323
|
1.003870.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
VIII. Sở Ngoại vụ (04 DVC một phần)
|
324
|
2.002311.000.00.00.H47
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Lĩnh vực
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
325
|
2.002312.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
326
|
2.002313.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
|
327
|
2.002314.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
IX. Sở Tài chính (07 DVC một phần)
|
328
|
1.005434.000.00.00.H47
|
Mua quyển hóa đơn
|
Quản lý
công sản
|
329
|
1.005435.000.00.00.H47
|
Mua hóa đơn lẻ
|
330
|
1.005436.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
331
|
1.005437.000.00.00.H47
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung
thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ
chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai
thác tài sản công
|
332
|
1.005419.000.00.00.H47
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
333
|
2.002169.000.00.00.H47
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Bảo hiểm
|
334
|
1.005411.000.00.00.H47
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo
hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
X. Sở Tài nguyên và Môi trường (77
DVC một phần)
|
335
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
336
|
1.004446.000.00.00.H47
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Khoáng
sản
|
337
|
1.004132.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
338
|
2.001781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
339
|
1.004481.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
340
|
2.001814.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
341
|
1.005408.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
342
|
2.001783.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
343
|
1.004345.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
344
|
1.004135.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
345
|
1.004343.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
346
|
2.001777.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
347
|
2.001787.000.00.00.H47
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
348
|
1.004367.000.00.00.H47
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
349
|
1.009481.000.00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
Biển và
hải đảo
|
350
|
1.005401.000.00.00.H47
|
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
351
|
1.005400.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu
vực biển (cấp tỉnh)
|
352
|
1.004935.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
(cấp tỉnh)
|
353
|
1.005399.000.00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
354
|
1.000987.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí
tượng thủy văn
|
355
|
1.000970.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
356
|
1.000943.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
357
|
1.004122.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
358
|
2.001738.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
359
|
1.004253.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
360
|
1.004232.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
361
|
1.004228.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
362
|
1.004223.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
363
|
1.004211.000.00.00.H47
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
364
|
1.004179.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi
trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
365
|
1.004167.000.00.00.H47
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn
bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung
tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả
nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm
|
366
|
1.000824.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC
cấp tỉnh)
|
367
|
1.001740.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (TTHC cấp tỉnh)
|
368
|
2.001850.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
369
|
2.001770.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
370
|
1.009669.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
371
|
1.004283.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
372
|
1.010727.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi
trường
|
373
|
1.010728.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
374
|
1.010729.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
375
|
1.010730.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
376
|
1.008675.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
377
|
1.008682.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa
dạng sinh học
|
378
|
1.001134.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai
|
379
|
1.004688.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính
phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
380
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
381
|
1.004267.000.00.00.H47
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
382
|
1.001039.000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(TTHC cấp tỉnh)
|
383
|
1.000964.000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
384
|
1.001007.000.00.00.H47
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
(TTHC cấp tỉnh)
|
385
|
1.003010.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ
tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi
đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo
kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ
tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
386
|
2.001850.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
387
|
2.000962.000.00.00.H47
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
388
|
1.002040.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi
hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
389
|
1.002253.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi
hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
390
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
391
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
392
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
393
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
394
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
395
|
1.003003.000.00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
396
|
1.002973.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu (643)
|
397
|
1.002962.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
(643)
|
398
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
399
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định (đã thành lập)
|
400
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
401
|
2.000880.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
402
|
1.001980.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
403
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai
|
404
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
405
|
1.011441.000.00.00.H47
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
406
|
1.011442.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
407
|
1.011443.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
408
|
1.011444.000.00.00.H47
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo
đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
409
|
1.011445.000.00.00.H47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác
gắn liền với đất
|
410
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản
|
XI. Sở Tư pháp (32 DVC một phần)
|
411
|
1.002032.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
412
|
1.002055.000.00.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
413
|
1.002079.000.00.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
414
|
1.002218.000.00.00.H47
|
Hợp nhất công ty luật
|
415
|
1.002234.000.00.00.H47
|
Sáp nhập công ty luật
|
416
|
1.008709.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
417
|
1.000426.000.00.00.H47
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp
luật
|
418
|
1.001756.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
Công chứng
|
419
|
1.001799.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
420
|
2.000778.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
421
|
1.001688.000.00.00.H47
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
422
|
1.001665.000.00.00.H47
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
423
|
1.001647.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
424
|
1.001122.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp cấp tỉnh
|
Giám
định tư pháp
|
425
|
1.009832.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
cấp tỉnh
|
426
|
2.000555.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
giám định tư pháp
|
427
|
1.001117.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
428
|
2.001815.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá
tài sản
|
429
|
2.001807.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
430
|
2.001333.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
431
|
1.008890.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay
đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng
tài thương mại
|
432
|
1.008904.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
433
|
1.008905.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
434
|
1.008927.000.00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát
lại
|
Thừa
phát lại
|
435
|
1.008928.000.00.00.H47
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
436
|
1.008931.000.00.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
437
|
1.008932.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
438
|
1.008934.000.00.00.H47
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát
lại
|
439
|
1.008936.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
440
|
2.001895.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Quốc
tịch
|
441
|
2.002039.000.00.00.H47
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
442
|
2.002036.000.00.00.H47
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
XII. Sở Y tế (75 DVC một phần)
|
443
|
1.002425.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn
uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Y tế
|
444
|
1.001004.000.00.00.H47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa
đủ 18 tuổi
|
445
|
1.001687.000.00.00.H47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
lái xe
|
446
|
1.000986.000.00.00.H47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn
chế năng lực hành vi dân sự
|
447
|
1.001058.000.00.00.H47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
448
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
449
|
1.002111.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
450
|
1.002097.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
451
|
1.002015.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
452
|
1.002191.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
453
|
1.002205.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
454
|
1.002182.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
455
|
1.002215.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
456
|
1.002230.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
457
|
1.002162.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
458
|
1.001907.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh
viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
459
|
1.003848.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
460
|
2.000984.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
461
|
1.003531.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
462
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
463
|
1.003644.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
464
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
465
|
1.003774.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
466
|
1.003803.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
467
|
1.003876.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
468
|
1.001138.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
469
|
1.003746.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế xã
|
470
|
2.000559.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
471
|
1.002131.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
472
|
1.002140.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp
|
473
|
1.001734
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
474
|
1.001750
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
475
|
1.000980.000.00.00.H47
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
476
|
1.001675.000.00.00.H47
|
Khám sức khỏe định kỳ của người
lái xe ô tô
|
477
|
2.001170.000.00.00.H47
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
478
|
1.001077.000.00.00.H47
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
479
|
1.001086.000.00.00.H47
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
480
|
1.001987.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
481
|
1.003547.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
482
|
1.008069
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
483
|
1.006425
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
484
|
1.006422
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
485
|
2.000655.000.00.00.H47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
486
|
1.004471.000.00.00.H47
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
487
|
1.004477.000.00.00.H47
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
488
|
1.003958
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
489
|
1.004488.000.00.00.H47
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
490
|
1.000844.000.00.00.H47
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
491
|
1.001386.000.00.00.H47
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
492
|
1.002231.000.00.00.H47
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
493
|
1.002216.000.00.00.H47
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
494
|
1.006431
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
495
|
2.000997.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
496
|
1.001523.000.00.00.H47
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp
y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc
Trung ương
|
497
|
1.001514.000.00.00.H47
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc
Trung ương
|
498
|
1.002952.000.00.00.H47
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
499
|
1.004571.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
500
|
1.004593.000.00.00.H47
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
501
|
1.002258.000.00.00.H47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
502
|
1.002399.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
503
|
1.004576.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
504
|
1.004585.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh
dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
505
|
1.002934.000.00.00.H47
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
506
|
1.002235.000.00.00.H47
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
507
|
1.003937.000.00.00.H47
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
508
|
1.003954.000.00.00.H47
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
509
|
1.003994.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
510
|
1.003961.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
511
|
1.002292.000.00.00.H47
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
512
|
1.002339.000.00.00.H47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
513
|
1.003001.000.00.00.H47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
514
|
1.009407.000.00.00.H47
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
515
|
1.009566.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
516
|
1.003055.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
517
|
1.003064.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
2. Cấp huyện
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
I
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.000755.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
2
|
1.002314.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
|
3
|
1.003620.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
4
|
1.002989.000.00.00.H47
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
5
|
1.003000.000.00.00.H47
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
6
|
1.002978.000.00.00.H47
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
7
|
1.003595.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
8
|
1.002277.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
II
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
9
|
2.000748.000.00.00.H47
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
10
|
2.000528.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
3. Cấp xã
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
1.002192.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường
hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc
cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Lĩnh vực
Dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
2
|
1.004441.000.00.00.H47
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
3
|
1.004492.000.00.00.H47
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
4
|
1.004443.000.00.00.H47
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
5
|
1.004485.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
6
|
2.001810.000.00.00.H47
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
7
|
1.005417.000.00.00.H47
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Lĩnh vực
quản lý công sản
|
8
|
1.005428.000.00.00.H47
|
Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại
|
9
|
2.000930.000.00.00.H47
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Lĩnh vực
Hòa giải cơ sở
|
10
|
1.001699.000.00.00.H47
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
11
|
1.001653.000.00.00.H47
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
12
|
2.000751.000.00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
13
|
2.000744.000.00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
14
|
1.003446.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND cấp xã
|
Lĩnh vực
Thuỷ lợi
|
15
|
1.003440.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|