Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1040/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 18/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1040/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 6 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải tại Tờ trình số 381/TTr-SGTVT ngày 13/6/2024; Lao Động - Thương Binh và Xã hội tại Tờ trình số 36/TTr-SLĐTBXH ngày 05/6/2024; Sở Nông nghiệp và PTNT tại tờ số 45/TTr-SNN ngày 04/4/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 332/TTr-SNV ngày 04/6/224; Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 730/TTr-SKHCN ngày 04/6/2024; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 28/TTr-KHĐT ngày 29/03/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 25/3/2024; Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 13/TTr-STTTT ngày 19/02/2024; Sở Tư pháp tại Tờ trình số 46/TTr-STP ngày 19/4/2024; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 23/TTr-SVHTTDL ngày 25/3/2024; Sở Xây dựng tại Tờ trình 775/TTr-SXD ngày 12/4/2024; Sở Y tế tại tờ trình số 625/Tr-SYT ngày 13/6/2024; Ý kiến của UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc đối với danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng; đối với các dịch vụ công được cập nhật, theo dõi trên hệ thống do các bộ ngành triển khai, các sở, ban, ngành chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tham mưu chia sẻ dữ liệu, tích hợp lên Cổng dịch vụ công theo đúng quy định.

Điều 3. Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã triển khai chuẩn hóa quy trình, rà soát thành phần hồ sơ số hóa theo quy định; vận hành các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền đảm bảo chỉ tiêu được Chính phủ giao hàng năm.

Điều 4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tuyên truyền về sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến tại các Mục III, V, VI, VII, VIII, IX, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, Phần A; các Mục II, III, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XIII, XIV Phần B; các Mục II, IV, V, VI, VII, VIII, IX, XI, XII, XIII Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mức độ trực tuyến

Ghi chú

A

CẤP TỈNH

I

Giao thông vận tải

1

1.001261

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

2

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

3

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

4

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

5

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

6

1.010708

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

7

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

8

1.001001

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

9

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

10

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

11

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

12

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

13

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

14

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

15

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

16

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến.

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

17

2.001915

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

18

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

19

2.001919

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

20

1.001046

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

21

1.000583

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

22

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

23

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

24

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

25

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

26

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

27

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

28

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

29

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

30

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

31

1.001035

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

32

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

33

1.002883

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

34

1.002889

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

35

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

36

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

37

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

38

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

39

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

40

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

41

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

42

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

43

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

44

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

45

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

46

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

47

1.001751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

48

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

49

1.001777

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

50

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

51

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

52

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

53

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

54

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

55

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

56

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

57

1.001826

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

58

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

59

1.002007

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

60

2.000881

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

61

2.000847

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

62

1.001896

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

63

2.000872

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

64

1.002030

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Đường bộ (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

65

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

66

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

67

3.000255

Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Thuế (Bộ Tài chính)

Một phần

TC công bố

68

3.000252

Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

Thuế (Bộ Tài chính)

Một phần

TC công bố

69

3.000254

Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

Thuế (Bộ Tài chính)

Một phần

TC công bố

70

3.000253

Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ

Thuế (Bộ Tài chính)

Một phần

TC công bố

71

3.000251

Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp

Thuế (Bộ Tài chính)

Một phần

TC công bố

72

1.008027

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

73

1.008028

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

74

1.008029

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

Đang chạy trên HT của Bộ GTVT

II

Khoa học và Công nghệ

75

1.011939

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

76

1.011938

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

77

1.011937

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

78

1.011816

(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

79

1.011815

(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

80

1.011814

(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

81

1.011812

(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

82

1.011818

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

83

1.011820

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

84

2.002544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

85

2.002548

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

86

2.002502

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

87

2.002379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

88

2.002384

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

89

2.002383

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

90

2.002381

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

91

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

92

2.002382

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

93

2.002380

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

An toàn bức xạ và hạt nhân (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

94

2.002278

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

95

1.008377

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

96

2.002248

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

97

2.002249

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

98

2.001259

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

99

1.006427

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Một phần

100

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

101

2.001277

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

102

2.001209

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

103

2.001207

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

104

1.000449

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

105

2.000212

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

106

2.002144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Một phần

107

2.000079

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Một phần

108

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

109

1.001693

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Một phần

110

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

111

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

112

1.001770

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Một phần

113

2.001100

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Một phần

114

2.001208

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Một phần

115

2.001501

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Một phần

116

2.001179

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

117

2.001525

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

118

2.002253

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ)

Toàn trình

III

Kế hoạch và Đầu tư

119

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

120

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

121

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

122

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

123

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

124

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

125

1.010026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

126

1.009671

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

127

1.009665

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

128

1.009662

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

129

1.009659

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

130

1.009729

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

131

1.009664

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

132

1.009661

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

133

1.009655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

134

1.009654

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

135

1.009653

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

136

1.009652

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

137

1.009649

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

138

1.009647

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

139

1.009646

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

140

1.009645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

141

1.009642

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

142

2.002335

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

143

2.002334

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

144

2.002333

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

145

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

146

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

147

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

148

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

149

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

150

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

151

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

152

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

153

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

154

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

155

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

156

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

157

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

158

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

159

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

160

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

161

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

162

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

163

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

164

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

165

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

166

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

167

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

168

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

169

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

170

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

171

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

172

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

173

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

174

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

175

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

176

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

177

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

178

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

179

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

180

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

181

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

182

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

183

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

184

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

185

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

186

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

187

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

188

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

Chạy trên HT của Bộ KHĐT

IV

Lao động - Thương binh và Xã hội

189

1.012091

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

190

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

191

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

192

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

193

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

194

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

195

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

196

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

197

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

198

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

199

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

200

2.000632

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

201

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

202

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

203

1.000362

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

204

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

205

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

206

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

207

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

208

1.000243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

209

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

210

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

211

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

212

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

213

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

214

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

215

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

216

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

217

1.000502

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

218

1.005450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

219

1.005449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

220

2.000134

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

An toàn, vệ sinh lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

221

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

222

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

223

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

224

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

225

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

226

1.000482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

227

1.000509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

228

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

229

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

230

1.000031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

231

1.000266

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

232

1.000234

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

233

2.000099

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

V

Nông nghiệp và PTNT

234

1.012413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

235

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

236

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

237

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

238

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

239

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

240

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

241

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

242

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

243

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

244

1.011478

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

245

1.011479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

246

1.011475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

247

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

248

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

249

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

250

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

251

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

252

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

253

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

254

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

255

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

256

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

257

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

258

1.008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

259

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

260

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

261

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

262

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

263

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

264

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

265

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

266

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

267

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

268

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

269

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

270

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

271

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

272

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

273

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

274

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

275

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

276

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

277

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

278

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

279

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

280

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

281

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

282

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

283

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

284

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

285

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

286

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

287

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

288

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

289

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

290

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

291

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

292

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

293

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

VI

Nội vụ

294

1.012401

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

295

1.012403

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

296

1.012398

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

297

1.012402

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

298

1.012392

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

299

1.012396

Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

300

1.012395

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

301

1.012399

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

302

1.012393

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

303

1.010196

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ)

Một phần

304

1.010195

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)

Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ)

Một phần

305

1.009914

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Một phần

306

1.009352

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Một phần

307

1.001589

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

308

1.001604

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

309

1.001610

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

310

1.001624

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

311

1.001626

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

312

1.001628

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

313

2.000456

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

314

1.001640

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

315

1.001642

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

316

1.000415

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

317

1.000517

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

318

1.000604

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

319

2.000269

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

320

1.000654

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

321

1.000780

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

322

1.000788

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

323

2.002167

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

324

1.001807

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

325

1.001875

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

326

1.001886

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

327

1.001894

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

328

1.003866

Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

329

1.003879

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

330

2.001688

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

331

1.003920

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

332

1.003950

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

333

1.003916

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

(Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

334

1.003621

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ

(sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

335

2.001567

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

336

2.001590

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

337

1.003822

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

(Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

338

1.003858

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

339

1.003900

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

340

1.003918

Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

341

2.001678

Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

342

1.003960

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

343

1.003503

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

344

2.001481

Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

VII

Tài nguyên và Môi trường

345

1.011982

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (đã thành lập)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

346

1.011616

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

347

2.001938

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

348

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

toàn trình

349

1.011518

Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

toàn trình

350

1.011517

Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

351

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

352

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

353

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

354

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

355

1.010727

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

356

1.001980

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

357

1.010200

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

358

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

359

1.008675

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

360

1.003010

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

361

1.002040

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

362

1.004257

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

363

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

364

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

365

1.004217

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

366

1.004206

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

367

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

368

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

369

2.001761

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

370

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

371

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

372

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

373

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

374

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

375

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

376

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

377

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

378

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

379

1.001045

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

380

1.002253

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

381

1.002993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

382

1.003003

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

383

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

toàn trình

384

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

385

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

toàn trình

386

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

toàn trình

387

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

toàn trình

388

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

389

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

390

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

391

1.004211

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

392

1.004223

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

393

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

394

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

395

1.004269

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

toàn trình

396

1.012017

Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất đồng thời chuyển quyền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

397

1.012016

Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

398

1.012015

Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa đất đồng thời chuyển quyền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

399

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)

toàn trình

400

1.011443

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

Một phần

401

1.011444

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

Một phần

402

1.011442

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

Một phần

403

1.011441

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp)

Một phần

VIII

Thông tin và Truyền thông

404

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)

Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

405

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

406

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

407

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

408

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

409

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

410

1.003888

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

411

2.001173

Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)

Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

412

2.001171

Cho phép họp báo trong nước (địa phương)

Báo chí (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

413

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

414

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

415

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

416

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

417

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

418

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

419

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

420

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

421

1.003483

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

422

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

423

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

424

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

425

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

426

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

427

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

428

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

429

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

430

2.001765

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

431

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

432

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

433

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

434

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

IX

Tư pháp

435

1.012019

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

436

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

437

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Một phần

438

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Một phần

439

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Một phần

440

2.002387

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

441

1.000112

Bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

442

1.000075

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

443

1.009832

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)

Một phần

444

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Một phần

445

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Một phần

446

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Một phần

447

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Một phần

448

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Một phần

449

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

450

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

451

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi

Luật sư (Bộ Tư pháp)

Một phần

452

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư (Bộ Tư pháp)

Một phần

453

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Luật sư (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

454

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Luật sư (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

455

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

456

1.000100

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

457

1.001122

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)

Một phần

458

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

459

2.002139

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp)

Một phần

460

2.001247

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp)

Một phần

461

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

462

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

463

2.001395

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp)

Một phần

464

2.001807

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp)

Một phần

465

2.001815

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư pháp)

Một phần

466

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)

Một phần

467

2.000778

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

468

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

469

1.001877

Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

470

1.001799

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

471

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

472

1.001721

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Một phần

473

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

474

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

475

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

476

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)

Một phần

477

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

478

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

479

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)

Một phần

480

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)

Một phần

481

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Luật sư (Bộ Tư pháp)

Một phần

482

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư (Bộ Tư pháp)

Một phần

483

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

484

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư (Bộ Tư pháp)

Một phần

485

2.000488

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

486

2.000505

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

487

2.001417

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

488

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

X

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

489

1.009399

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

490

1.009403

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

491

1.008897

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

492

1.008896

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

493

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

494

1.004572

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Một phần

495

1.004580

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Một phần

496

1.004594

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Một phần

497

1.004605

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

498

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

499

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

500

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

501

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

502

1.001837

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

503

1.003002

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

504

1.005161

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

505

1.003275

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

506

1.003240

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

507

1.003717

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

508

1.003742

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

509

2.001589

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

510

2.001611

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

511

2.001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

512

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

513

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

514

1.003838

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

515

1.001147

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

516

1.001182

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

517

1.001191

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

518

1.001211

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

519

1.001229

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

520

2.001496

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

521

1.004645

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

522

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

523

1.001755

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Một phần

524

1.001778

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

525

1.001833

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

526

1.001704

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

527

1.001782

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

528

1.002013

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

529

1.000983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

530

1.003441

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

531

1.002022

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

532

1.002445

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Một phần

533

1.003654

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

534

1.003676

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

535

1.001671

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

536

1.004639

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

537

1.002396

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Một phần

538

1.001738

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

XI

Xây dựng

539

1.011977

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

540

1.011976

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

541

1.011705

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

542

1.011708

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

543

1.011710

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

544

1.011711

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

545

1.009988

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

546

1.009984

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

547

1.009982

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

548

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

549

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

550

1.009991

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

551

1.009990

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

552

1.009989

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

553

1.009986

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

554

1.009985

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

555

1.009983

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

556

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

557

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

558

1.009975

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

559

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

560

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

561

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

562

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

563

1.008432

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

564

1.008993

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

565

1.008992

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

566

1.008989

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

567

1.008891

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

568

1.008991

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

569

1.008990

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

570

1.006871

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

571

1.007762

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn

Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng)

Một phần

572

1.007750

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

573

1.002693

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Hạ tầng kỹ thuật (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

574

1.002625

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

575

1.002572

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

576

1.003011

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Một phần

577

1.002701

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Một phần

XII

Y tế

578

1.003348

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế)

Toàn trình

579

1.003332

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế)

Toàn trình

580

1.003108

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế)

Toàn trình

581

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế)

Một phần

582

1.003006

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế)

Toàn trình

Tiếp nhận tại https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT

583

1.003029

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế)

Toàn trình

Tiếp nhận tại https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT

584

1.003039

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Trang thiết bị và công trình y tế (Bộ Y tế)

Toàn trình

Tiếp nhận tại https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT

585

1.001523

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương

Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế)

Một phần

586

1.009566

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Mỹ phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

587

1.004571

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

588

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

589

1.002600

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Mỹ phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

590

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Mỹ phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

591

1.000990

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Mỹ phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

592

1.000793

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Mỹ phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

593

1.000662

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Mỹ phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

594

1.003073

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

595

1.002952

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

596

1.002292

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

597

1.004516

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

598

1.003963

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

599

1.002934

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

600

1.004604

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

601

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

602

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

603

1.004593

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

604

1.004576

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

605

1.004557

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

606

1.004532

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

607

1.004529

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

608

1.004449

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

609

1.004087

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

610

1.004459

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

611

1.004585

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

612

1.003613

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

613

1.001893

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

614

1.003001

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

615

1.002258

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

616

1.002339

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

617

1.002235

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Toàn trình

618

1.002399

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm (Bộ Y tế)

Một phần

619

1.012292

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

620

1.012291

Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

621

1.012290

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

622

1

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Toàn trình

623

1.012278

Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

624

1.012289

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

625

1.012281

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Toàn trình

626

1.012280

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

627

1.012272

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

628

1.012271

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

629

1.012259

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

630

1.012273

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

631

1.012270

Điều chỉnh giấy phép hành nghề

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

632

1.012269

Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

633

1.012265

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Một phần

634

1.012256

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Toàn trình

635

1.002464

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Toàn trình

636

1.'001086

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)

Toàn trình

637

1.009407

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Y Dược cổ truyền (Bộ Y tế)

Toàn trình

638

1.002467

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)

Toàn trình

639

1.003958

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)

Toàn trình

640

1.002944

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)

Toàn trình

641

1.003580

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)

Toàn trình

642

2.000655

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)

Toàn trình

643

1.004539

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Đào tạo và Nghiên cứu khoa học (Bộ Y tế)

Toàn trình

644

1.010078

Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học

Giám định y khoa (Bộ Y tế)

Một phần

645

1.004488

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)

Toàn trình

B

CẤP HUYỆN

I

Dân tộc

1

1.012223

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)

Một phần

2

1.012222

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)

Một phần

II

Giao thông vận tải

3

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

4

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

5

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

6

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

7

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

8

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

9

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

10

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

11

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

12

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

13

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

14

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

15

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Toàn trình

16

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

III

Kế hoạch và đầu tư

17

1.004895

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

18

1.004901

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

19

1.005010

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

20

1.005377

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

21

2.001958

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

22

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

23

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

24

1.004982

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

25

2.001973

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

26

1.004972

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

27

1.005121

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

28

2.002120

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

29

2.002122

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

30

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

31

2.002123

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

32

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

33

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

34

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

35

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

36

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

37

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Toàn trình

IV

Lao động - Thương binh và Xã hội

38

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

39

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

40

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

41

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

42

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

43

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

44

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

45

2.002284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

46

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

47

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

48

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

49

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

50

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

51

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

52

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

53

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

54

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

55

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

56

1.000669

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

57

2.000291

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

58

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

59

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

60

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

61

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

62

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

63

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

64

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

65

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

V

Nội vụ

66

1.012387

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

67

1.012389

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

68

1.012390

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

69

1.012381

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

70

1.012383

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

71

1.012386

Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

72

1.012385

Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

73

1.009335

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)

Một phần

74

1.001180

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

75

1.001199

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

76

1.001204

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

77

1.001212

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

78

1.001220

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

79

1.000316

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

80

2.000267

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

81

1.001228

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Toàn trình

82

1.005201

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

83

1.005358

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

84

2.002100

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

85

1.003732

Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

86

1.003757

Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

87

1.003783

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

88

1.003807

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

89

1.003827

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

90

1.003841

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

VI

Nông nghiệp và PTNT

91

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

92

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

93

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

94

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

95

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

96

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

97

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

98

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

99

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

100

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

VII

Tài nguyên và Môi trường

101

1.010726

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

102

1.010725

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

103

1.010724

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

104

1.010723

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

105

1.002335

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

106

2.001234

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

107

1.000798

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

108

2.000381

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

109

2.000395

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

110

1.001662

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

Tài nguyên nước (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

111

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)

Toàn trình

112

Thông tin

113

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

114

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

115

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

116

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)

Toàn trình

IX

Tư pháp

117

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

118

2.001008

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

119

2.000992

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

120

2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

121

2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

122

2.000913

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

123

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

124

2.000843

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

125

2.000815

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

126

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

127

2.000497

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

128

2.000513

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

129

1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

130

2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

131

2.000547

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

132

2.000554

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

133

2.002189

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

134

2.000748

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

135

2.000756

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

136

1.001669

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

137

1.001695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

138

2.000779

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

139

1.001766

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

140

2.000806

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

141

2.000528

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

142

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

143

1.005462

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

Một phần

144

1.011733

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)

Toàn trình

Chạy trên Hệ thống Liên thông

145

1.011537

Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)

Toàn trình

Chạy trên Hệ thống Liên thông

146

1.011592

Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)

Toàn trình

Chạy trên Hệ thống Liên thông

X

Xây dựng

147

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

TTHC được phân cấp

148

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

TTHC được phân cấp

149

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

TTHC được phân cấp

150

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

151

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

152

1.009997

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

153

1.003141

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Một phần

154

1.009995

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

155

1.009994

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

156

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

157

1.009996

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

Một phần

158

1.002693

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Hạ tầng kỹ thuật (Bộ Xây dựng)

Toàn trình

159

1.002662

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

Một phần

XI

Văn hóa

160

1.004650

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

TTHC được phân cấp

161

1.000831

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

162

1.000903

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

163

1.003635

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

164

1.003645

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

XII

Y tế

164

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Bộ Y tế)

Một phần

TTHC được phân cấp

C

CẤP XÃ

I

Dân tộc

1

1.012223

Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)

Một phần

2

1.012222

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc)

Một phần

II

Giao thông vận tải

3

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

4

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

5

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

6

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

7

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

8

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

9

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải)

Một phần

III

Kế hoạch và đầu tư

10

2.002227

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

11

2.002226

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

12

2.002228

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Một phần

IV

Lao động - Thương binh và Xã hội

13

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

14

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

15

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

16

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

17

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

18

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

19

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

20

1.000132

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

21

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

22

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

23

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

24

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

25

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

26

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

27

1.001653

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

28

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

29

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

30

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

31

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

32

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

33

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

34

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

35

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

36

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

37

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Toàn trình

38

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)

Một phần

V

Nội vụ

39

1.012374

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

40

1.012376

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

41

1.012373

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

42

1.012378

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

43

1.012379

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)

Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)

Một phần

44

1.001109

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

45

1.001098

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

46

1.001090

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

47

1.001055

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

48

1.001028

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

49

2.000509

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)

Một phần

VI

Nông nghiệp và PTNT

50

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

51

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

52

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Toàn trình

53

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

54

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

55

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

56

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Một phần

57

1.005412

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm (Bộ Tài chính)

Một phần

VII

Tài nguyên và Môi trường

58

1.008603

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)

Toàn trình

59

1.003554

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Một phần

VIII

Tư pháp

60

2.000950

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Một phần

61

2.002080

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Một phần

62

2.000930

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Một phần

63

2.001449

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Một phần

64

2.001457

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

65

2.001009

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

66

2.001406

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

67

2.001016

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

68

2.001019

Thủ tục chứng thực di chúc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

69

2.001035

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

70

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

Một phần

Bộ quy định toàn trình (không thực hiện được)

71

1.005461

Đăng ký lại khai tử

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

72

1.004746

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

73

1.004772

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

74

1.004884

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

75

1.004873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

76

1.004859

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

77

1.004845

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

78

1.004837

Thủ tục đăng ký giám hộ

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

79

1.000419

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

80

1.000593

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

81

1.003583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

82

1.000656

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

83

1.000689

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

84

1.001022

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

85

1.000894

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

86

1.001193

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

87

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

88

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Một phần

89

2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

90

2.000927

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

91

2.000913

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

92

2.000884

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

93

2.000815

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

94

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực (Bộ Tư pháp)

Một phần

95

2.000635

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

Toàn trình

96

2.002165

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

Một phần

97

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

Một phần

98

1.011733

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)

Toàn trình

Chạy trên Hệ thống Liên thông

99

1.011537

Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)

Toàn trình

Chạy trên Hệ thống Liên thông

100

1.011592

Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)

Toàn trình

Chạy trên Hệ thống Liên thông

IX

Văn hóa

101

1.008903

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

102

1.008901

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

103

2.000794

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

104

1.003622

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

X

Y tế

105

2.001088

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

Dân số - Sức khoẻ sinh sản (Bộ Y tế)

Một phần

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1040/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


274

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.78.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!