TT
|
Mã
số thủ tục
|
Tên
thủ tục
|
Trực
tuyến một phần
|
Trực
tuyến toàn trình
|
Ghi
chú
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
1
|
1.009771
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
|
2
|
1.009759
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
x
|
|
3
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
|
4
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
5
|
1.009774
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý (BQL)
|
|
x
|
|
6
|
1.009773
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư BQL
|
|
x
|
|
7
|
1.009759
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL
|
x
|
|
|
8
|
1.00976
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL
|
x
|
|
|
9
|
1.009772
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
|
x
|
|
10
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
11
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)
|
x
|
|
|
12
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
13
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
|
x
|
|
14
|
1.005132
|
Đăng ký nhận hợp đồng lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
|
x
|
|
15
|
1.000502
|
Nhận lại tiền ký quỹ của DN đưa
người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (HĐ
dưới 90 ngày)
|
|
x
|
|
II
|
Công thương
|
16
|
2.000347
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
17
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
|
18
|
2.001636
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
|
x
|
|
19
|
2.001249
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
|
20
|
2.000004
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
x
|
|
21
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
x
|
|
22
|
2.000033
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
|
x
|
|
23
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
|
24
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
|
25
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
|
x
|
|
26
|
2.00163
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
|
27
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
x
|
|
28
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
|
29
|
2.001434
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
30
|
2.001433
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
31
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
x
|
|
32
|
1.003401
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
x
|
|
33
|
2.000645
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
34
|
2.000648
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
35
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
x
|
|
36
|
2.000673
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
37
|
2.000669
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
38
|
2.000591
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương
thực hiện
|
|
x
|
|
39
|
2.000535
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện
|
|
x
|
|
40
|
2.001624
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
41
|
2.000190
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
|
42
|
2.000674
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
43
|
2.000672
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
44
|
2.000647
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
45
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
46
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
47
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
48
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
Đã
phân cấp cho UBND cấp huyện
|
49
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
|
III
|
Giao thông vận tải
|
50
|
2.001919
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
51
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
x
|
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
52
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
x
|
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
53
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
x
|
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
54
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
55
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
56
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
57
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
58
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
59
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
x
|
|
|
60
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
x
|
|
|
61
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
|
62
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
x
|
|
63
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
|
x
|
|
64
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
65
|
2.001921
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
|
66
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
x
|
|
67
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
68
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
69
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
70
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
x
|
|
71
|
1.00066
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
|
x
|
|
72
|
1.000672
|
Công bố lại đưa
bến xe khách vào khai thác
|
|
x
|
|
73
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
74
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
75
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
x
|
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
76
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
x
|
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
77
|
1.001777
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
|
78
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
|
|
x
|
|
79
|
1.001648
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
x
|
|
80
|
1.004995
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
81
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
|
x
|
|
82
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia
|
|
x
|
|
83
|
1.010264
|
Thủ tục xác định phương tiện không
chịu phí bảo trì đường bộ
|
|
x
|
|
84
|
1.008027
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
85
|
1.008029
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
86
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
87
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
|
x
|
|
88
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
|
x
|
|
89
|
1.002869
|
Cấp lại giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
90
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
|
x
|
|
91
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
x
|
|
92
|
1.002030
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
|
93
|
2.000872
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
|
94
|
1.001919
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
95
|
2.000847
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
|
96
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh thành phố
|
x
|
|
|
97
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
98
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
|
99
|
1.001826
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
100
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
101
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
|
102
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
103
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở
Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
x
|
|
|
104
|
2.001915
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
x
|
|
|
105
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao thông vận
tải Lâm Đồng quản lý
|
x
|
|
|
106
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
x
|
|
|
107
|
1.004987
|
Cấp giấy lại chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
|
108
|
1.001001
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo
phương tiện cơ giới đường bộ
|
x
|
|
|
109
|
1.005018
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
110
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
x
|
|
|
111
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
x
|
|
112
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
113
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ GTVT
|
114
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên
tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
115
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
|
116
|
1.002046
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
x
|
|
117
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
x
|
|
118
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
x
|
|
119
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
|
x
|
|
120
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
x
|
|
121
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
|
122
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
123
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
|
124
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
125
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
x
|
|
|
126
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
127
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
x
|
|
|
128
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
129
|
2.001218
|
Công bố mở,
cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
sắc dễ quan sát
|
|
x
|
|
130
|
2.001217
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
x
|
|
131
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
x
|
|
|
132
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
|
133
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
|
134
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
|
135
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
|
|
x
|
|
136
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa
|
|
x
|
|
137
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
138
|
1
009454
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
|
x
|
|
139
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
|
|
|
140
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
141
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
x
|
|
|
142
|
1.008028
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
|
143
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
x
|
|
|
IV
|
Giáo dục và đào tạo
|
144
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
|
x
|
Chạy
trên ứng dụng của Bộ GD
|
145
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
|
x
|
Chạy
trên ứng dụng của Bộ GD
|
146
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
x
|
|
147
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
|
148
|
2.002478
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
x
|
|
149
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
150
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
|
x
|
Chạy
trên ứng dụng của Bộ GD
|
151
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
x
|
|
152
|
1.001942
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học,
trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
|
x
|
Chạy
trên ứng dụng của Bộ GD
|
153
|
1.004889
|
Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
|
x
|
|
154
|
1.005090’
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
x
|
Chạy
trên phần mềm tuyển sinh của tỉnh
|
155
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
x
|
|
156
|
1.005143
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
|
157
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
158
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
V
|
Khoa học và công nghệ
|
159
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
|
x
|
|
160
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn
của tổ chức chứng nhận
|
|
x
|
|
161
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
|
x
|
|
162
|
2.002118
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
x
|
|
163
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
164
|
2.002383
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
165
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
166
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
|
167
|
2.002144
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
|
168
|
1.004473
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
169
|
1.004460
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
|
170
|
1.004467
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
x
|
|
171
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
172
|
1.00177
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
173
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
x
|
|
174
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
175
|
1.001693
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
176
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
x
|
|
177
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
178
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
179
|
2.00238
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
180
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
|
181
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
182
|
2.000079
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
|
183
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
|
184
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
x
|
|
185
|
2.001268
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
|
x
|
|
186
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
x
|
|
187
|
1.000438
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
x
|
|
VI
|
Kế hoạch đầu tư
|
188
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
|
189
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
|
x
|
|
190
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
|
x
|
|
191
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
x
|
|
192
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
|
193
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
|
194
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
|
195
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
|
196
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
197
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
198
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
199
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
200
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
201
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
202
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
203
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
204
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
205
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
206
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
207
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
208
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
209
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
210
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
211
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
212
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
213
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
214
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
215
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
216
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
217
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
218
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
219
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
220
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
221
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
222
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
223
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
224
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
225
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
226
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
227
|
1.002395
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm
dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch
|
228
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
|
229
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
x
|
|
230
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
x
|
|
231
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
|
232
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
233
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
|
234
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
x
|
|
235
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
236
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
|
237
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
|
238
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
|
x
|
|
239
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
|
x
|
|
VII
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
240
|
1.004964
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
x
|
|
241
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
242
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
243
|
2.000148
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
x
|
|
244
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
|
245
|
1.010803
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
x
|
|
246
|
1.010824
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
x
|
|
247
|
1.010826
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
|
x
|
|
248
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
249
|
1.000479
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
|
x
|
|
250
|
1.000464
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
|
251
|
1.000448
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
|
252
|
1.000243
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
253
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
254
|
1.000234
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
255
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
x
|
|
|
256
|
1.000031
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
257
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
258
|
1.000160
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
259
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
260
|
1.000167
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
261
|
1.000154
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
262
|
1.000553
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
263
|
1.000530
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
264
|
1.000509
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
265
|
1.000482
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
266
|
2.000632
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
|
x
|
|
267
|
2.000189
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
|
x
|
|
268
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
|
269
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
|
270
|
1.00131
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
x
|
|
VIII
|
Nông nghiệp phát triển nông thôn
|
271
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
|
272
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
x
|
|
273
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
|
x
|
|
274
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
x
|
|
275
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
x
|
|
276
|
2.001819
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
|
x
|
|
277
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
|
x
|
|
278
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
|
279
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
280
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
281
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
x
|
|
282
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
283
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
284
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
x
|
|
285
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
286
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
|
287
|
1.004839
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
|
288
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
x
|
|
289
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
|
x
|
|
290
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
x
|
|
291
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
|
292
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
|
x
|
|
293
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
x
|
|
294
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
x
|
|
295
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
x
|
|
IX
|
Nội vụ
|
296
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
297
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
298
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp
tỉnh)
|
|
x
|
|
299
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
300
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
301
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
|
x
|
|
302
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
|
x
|
|
303
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
304
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
305
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
306
|
1.003621
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
307
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
308
|
1.00395
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
309
|
1.00392
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
x
|
|
310
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp
nhất hội
|
|
x
|
|
311
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
|
x
|
|
312
|
1.003866
|
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
313
|
1.005384
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
x
|
|
|
314
|
2.002156
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
x
|
|
|
315
|
1.005385
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
x
|
|
|
316
|
2.002157
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
x
|
|
|
317
|
1.005388
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
x
|
|
|
318
|
1.005392
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
x
|
|
|
319
|
1.005393
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
x
|
|
|
320
|
1.005394
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
x
|
|
|
321
|
1.009339
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề
án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
322
|
1.00934
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
323
|
1.009333
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
324
|
1.009354
|
Thủ tục hành chính về thẩm định số
lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
x
|
|
|
325
|
1.009355
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành,
địa phương
|
x
|
|
|
326
|
1.009331
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
327
|
1.009332
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
328
|
1.009352
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề
án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định
của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
329
|
1.009914
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
330
|
1.009319
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
331
|
1.009320
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
332
|
1.009324
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
333
|
2.000465
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn
mới, thôn tổ dân phố
|
x
|
|
|
334
|
2.001717
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
|
x
|
|
335
|
1.003999
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
|
x
|
|
336
|
2.001683
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
|
337
|
1
005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
|
338
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
339
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
x
|
|
340
|
1.005057
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
|
341
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
x
|
|
342
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
|
343
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
x
|
|
344
|
1.002407
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
x
|
|
345
|
1.010196
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
346
|
1.010194
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
347
|
1.010195
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
348
|
2.000449
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
349
|
1.000934
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
350
|
1.000924
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
x
|
|
|
351
|
2.000287
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập
thể lao động xuất sắc"
|
x
|
|
|
352
|
2.000437
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
353
|
1.000898
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
354
|
2.000422
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
355
|
2.000418
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cho gia đình
|
x
|
|
|
356
|
1.000681
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
x
|
|
|
357
|
1.001894
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
358
|
1.001886
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
359
|
1.001875
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
x
|
|
|
360
|
1.001854
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
x
|
|
|
361
|
1.001843
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
x
|
|
|
362
|
1.001832
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
363
|
1.001818
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
364
|
1.001807
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
365
|
1.001797
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
366
|
1.001775
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
x
|
|
|
367
|
2.000713
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
x
|
|
|
368
|
1.00155
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
x
|
|
|
369
|
2.002167
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
370
|
1.000788
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
|
371
|
1.00078
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
|
372
|
1.000766
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
373
|
1.000654
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
374
|
1.000638
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
375
|
2.000269
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
376
|
2.000264
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
377
|
1.000604
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
378
|
1.000587
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
379
|
1.000535
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
380
|
1.000517
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
381
|
1.000415
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
382
|
1.001642
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
|
383
|
1.00164
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
|
384
|
1.001637
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
|
385
|
2.000456
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
|
386
|
1.001628
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
x
|
|
387
|
1.001626
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
|
388
|
1.001624
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
|
389
|
1.00161
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
390
|
1.001604
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
|
391
|
1.001589
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
|
X
|
Tài chính
|
392
|
2.002217
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
x
|
|
393
|
2.002206
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
|
x
|
Đang
chạy trên hệ thống của Bộ Tài chính
|
XI
|
Tài nguyên môi trường
|
394
|
1.004583
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
395
|
1.000655
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
396
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
397
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp
tỉnh)
|
x
|
|
|
398
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
399
|
1.004269
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
(cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
400
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
401
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
402
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
403
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
404
|
1.004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
x
|
|
|
405
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
406
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
x
|
|
407
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
408
|
1.010200
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
x
|
|
|
409
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ
tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi
đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự
án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm
định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao
đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,
pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ
tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử
dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục
đích sử dụng đất.)
|
x
|
|
|
410
|
1.002214
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
|
411
|
1.001039
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
412
|
1.001007
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
413
|
1.000964
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
414
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
x
|
|
|
415
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
x
|
|
|
416
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
x
|
|
|
417
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
418
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
419
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thừa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
420
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
|
421
|
1.00199
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
|
422
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
x
|
|
|
423
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
x
|
|
|
424
|
1.004203
|
Tách thừa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
|
425
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
426
|
2.001761
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng
ký đất đai)
|
x
|
|
|
427
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
428
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
429
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
430
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
x
|
|
|
431
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
x
|
|
|
432
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
433
|
2.00088
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
434
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
435
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
x
|
|
|
436
|
1.001045
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
437
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng dưng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
438
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định (đã thành lập)
|
x
|
|
|
439
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
440
|
2.000962
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
x
|
|
|
441
|
1.004267
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
442
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
x
|
|
|
443
|
2.000801
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
444
|
1.00455
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
|
445
|
1.003862
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
446
|
1.003688
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
|
|
447
|
1.003625
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
|
|
448
|
1.003046
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
x
|
|
|
449
|
1.001696
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
|
450
|
2.00177
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
451
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
452
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
x
|
|
|
453
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
454
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
455
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
|
|
456
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
x
|
|
|
457
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
x
|
|
|
458
|
1.00414
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
x
|
|
|
459
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
(TTHC cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
460
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
461
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
462
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
463
|
1.004132
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
|
|
464
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
465
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
466
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
467
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
468
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
469
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
470
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
471
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
472
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
473
|
1.010733
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
x
|
|
|
474
|
1.010735
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
475
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
476
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
477
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
478
|
1.01073
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
479
|
1.008675
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
x
|
|
|
480
|
1.008682
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
x
|
|
|
481
|
1.004246
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
x
|
|
|
482
|
1.004621
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
x
|
|
|
483
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
|
x
|
|
XII
|
Thông tin và Truyền thông
|
484
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
485
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
x
|
|
486
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
|
487
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
|
x
|
|
488
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
489
|
1.003483
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
490
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
|
x
|
|
491
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
492
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp
địa phương)
|
|
x
|
|
493
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
494
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
495
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
496
|
2.001732
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
497
|
2.001740
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa
phương)
|
|
x
|
|
498
|
2.001728
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
499
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
x
|
|
500
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
x
|
|
501
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
x
|
|
502
|
2.001765
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
|
503
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
x
|
|
504
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
x
|
|
505
|
2.001737
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
506
|
2.001681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
(địa phương)
|
x
|
|
|
507
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt (địa phương)
|
x
|
|
|
508
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
(địa phương)
|
x
|
|
|
509
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo
quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
x
|
|
|
510
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
x
|
|
|
511
|
1.003888
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài (địa phương)
|
|
x
|
|
512
|
2.001173
|
Cho phép họp báo nước ngoài (địa
phương)
|
|
x
|
|
513
|
2.001171
|
Cho phép họp báo trong nước (địa
phương)
|
|
x
|
|
514
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
515
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
516
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
517
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
518
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp tỉnh
|
|
x
|
|
519
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
520
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
|
x
|
|
XIII
|
Tư pháp
|
521
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
|
522
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
x
|
|
523
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
524
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
525
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
526
|
1.001446
|
Đăng ký lại tập sự hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
527
|
1.000426
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
|
528
|
1.000390
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
529
|
1.001125
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
x
|
|
|
530
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
531
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
x
|
|
532
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
533
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
534
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
|
535
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
536
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
|
x
|
|
537
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
538
|
2.000758
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
539
|
1.001647
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
540
|
2.000743
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
|
541
|
1.000614
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
x
|
|
542
|
2.000587
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
543
|
2.000518
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
544
|
2.000596
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
x
|
|
545
|
1.001233
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
546
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
x
|
|
|
547
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
x
|
|
|
548
|
1.005136
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
|
549
|
1.000112
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
|
x
|
|
550
|
1.000075
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
|
x
|
|
551
|
1.000100
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
|
x
|
|
552
|
1.000688
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
553
|
1.000828
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
XIV
|
Văn hóa, thể thao du lịch
|
554
|
1.001809
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
|
|
|
555
|
2.001622
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa.
|
|
x
|
|
556
|
1.003035
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: +
Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
|
557
|
1.003017
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
|
558
|
1.001738
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
|
x
|
|
559
|
1.001671
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
560
|
1.009398
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
x
|
|
561
|
1.009399
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
x
|
|
|
562
|
1.004639
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
563
|
1.004666
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
564
|
1.004662
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
565
|
1.003676
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
566
|
1.003654
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
567
|
1.004659
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
x
|
|
|
568
|
1.008896
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
569
|
1.008895
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
570
|
1.008897
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
x
|
|
|
571
|
1.003793
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
572
|
2.001591
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
x
|
|
|
573
|
1.005441
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
574
|
1.001407
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
575
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
576
|
2.001414
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
577
|
1.000817
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
578
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
579
|
1.001809
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
580
|
1.001704
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
581
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
|
x
|
|
582
|
1.001778
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
|
583
|
1.001755
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
|
584
|
1.001229
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
|
x
|
|
585
|
1.001191
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
|
x
|
|
586
|
1.001211
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
587
|
1.001182
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
|
588
|
1.001147
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
|
x
|
|
589
|
1.009397
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
x
|
|
590
|
1.009403
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
591
|
1.003784
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
x
|
|
|
592
|
1.003743
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
|
593
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
594
|
1.003608
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
595
|
1.003560
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
596
|
1.001008
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
|
597
|
1.000922
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
|
598
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
|
599
|
1.004645
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
|
600
|
2.001631
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
x
|
|
|
601
|
1.003838
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
|
602
|
2.001613
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
603
|
1.003738
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
604
|
1.003646
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
|
605
|
1.003835
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
|
606
|
1.001106
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
|
607
|
1.001123
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
|
608
|
1.001822
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
x
|
|
|
609
|
1.002003
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
x
|
|
|
610
|
1.003901
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
611
|
2.001641
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
612
|
1.000454
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
613
|
1.000433
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
614
|
1.000379
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
615
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
616
|
2.000022
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
617
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
|
618
|
1.002445
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
x
|
|
619
|
1.002022
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
|
620
|
1.002013
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
|
621
|
1.001782
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
622
|
1.002396
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
x
|
|
623
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
624
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
|
625
|
1.000953
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
x
|
|
626
|
1.000936
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
|
627
|
1.000920
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
x
|
|
|
628
|
1.001195
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
|
629
|
1.000904
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
x
|
|
|
630
|
1.000883
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
|
631
|
1.000863
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
x
|
|
|
632
|
1.000847
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
|
633
|
1.000830
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
|
634
|
1.000814
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
x
|
|
|
635
|
1.000644
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
|
636
|
1.000842
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
|
637
|
1.005163
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
x
|
|
|
638
|
2.002188
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
|
639
|
1.000594
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
x
|
|
|
640
|
1.000560
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
|
641
|
1.000544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
|
642
|
1.000518
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
|
643
|
1.000501
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
|
644
|
1.000485
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
|
645
|
1.001801
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
|
646
|
1.001500
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
|
647
|
1.005162
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
|
648
|
1.001517
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
|
649
|
1.001527
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
|
650
|
1.001056
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
|
651
|
1.004528
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
|
652
|
1.003490
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
653
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
|
654
|
2.001616
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
x
|
|
655
|
2.001611
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
|
656
|
2.001589
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
|
657
|
1.003742
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
|
658
|
1.003717
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
659
|
1.003240
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
660
|
1.003275
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
661
|
1.005161
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
x
|
|
|
662
|
1.003002
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
x
|
|
|
663
|
1.001837
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
|
664
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
x
|
|
665
|
1
004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
x
|
|
666
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
|
667
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
x
|
|
668
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
|
x
|
|
669
|
1.004605
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
x
|
|
|
670
|
1.004594
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
x
|
|
671
|
1.004580
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
672
|
1.004572
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
|
673
|
1.004551
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
674
|
1.004503
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
675
|
1.001455
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
XV
|
Xây dựng
|
676
|
1.008992
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
677
|
1.008993
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
678
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
x
|
|
|
679
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
|
680
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
x
|
|
|
681
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
682
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án):
|
x
|
|
|
683
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
x
|
|
|
684
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
685
|
1.009981
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
x
|
|
|
686
|
1.009980
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
x
|
|
|
687
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
|
688
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III
|
x
|
|
|
689
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
x
|
|
|
690
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
|
691
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
692
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
693
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
x
|
|
|
694
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
695
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
x
|
|
|
696
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
697
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
698
|
1.002572
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
x
|
|
|
699
|
1.002625
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
700
|
1.007750
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
|
701
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
|
x
|
|
702
|
1.003011
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
703
|
1.008432
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
704
|
1.002701
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
705
|
1.008891
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
|
706
|
1.008989
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
x
|
|
|
707
|
1.008990
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
x
|
|
|
708
|
1.008991
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
|
709
|
1.006871
|
Công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
|
XVI
|
Y tế
|
710
|
1.004607
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
711
|
1.004488
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
x
|
|
712
|
1.001514
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
713
|
1.004564
|
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
714
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
x
|
|
715
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
|
716
|
1.004593
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
|
717
|
1.004449
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
|
718
|
1.004087
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
x
|
|
719
|
1.003613
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
x
|
|
720
|
2.000552
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
|
721
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
722
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
723
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
|
724
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
|
725
|
1.001393
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
726
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
727
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
728
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
TN&TKQ
tại Website của Bộ Y Tế
|
729
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
TN&TKQ
tại Website của Bộ Y Tế
|
730
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
|
731
|
1.00372
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
732
|
1.001086
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
733
|
1.001077
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
|
734
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
735
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
736
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
737
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
738
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
739
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
740
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
741
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
742
|
1.002
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
|
x
|
|
743
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
|
744
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
745
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
746
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
747
|
1.002399
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
748
|
1.002339
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
|
x
|
|
749
|
1.003001
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
|
|
|
750
|
1.004585
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
751
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét
hồ sơ
|
|
x
|
|
752
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
753
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
x
|
|
|
754
|
1.004571
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
|
755
|
1.004576
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
|
756
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
757
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
|
|
x
|
|
758
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
|
759
|
1.002952
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
|
760
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
|
761
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
762
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
|
763
|
1.0026
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
|
764
|
1.001523
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và
giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
765
|
1.004539
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
|
x
|
|
766
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
TN&TKQ
tại Website của Bộ Y Tế
|
767
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
|
x
|
TN&TKQ
tại Website của Bộ Y Tế
|
768
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
x
|
TN&TKQ
tại Website của Bộ Y Tế
|
769
|
2.000655
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
|
x
|
|
770
|
1.00358
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp
II
|
x
|
|
|
771
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
x
|
|
|
772
|
1.002425
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
773
|
1.00099
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
774
|
2.00098
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
|
775
|
1.00175
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
776
|
1.001734
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
777
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
778
|
1.010078
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học
|
x
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Công thương
|
1
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
|
2
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
x
|
|
3
|
2.001240
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
|
4
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
5
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
x
|
|
6
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
7
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
x
|
|
8
|
2.000162
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
9
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
|
10
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
x
|
|
11
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
x
|
|
12
|
2.001283
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
13
|
2.001270
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
14
|
2.001261
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
15
|
2.000599
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân huyện
|
x
|
|
|
16
|
1.000473
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân huyện
|
x
|
|
|
17
|
2.002096
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
x
|
|
|
18
|
1.001005
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
19
|
2.000459
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực dân tộc
|
20
|
1.004875
|
Thủ tục công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
x
|
|
|
21
|
1.004888
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
x
|
|
|
III
|
Giao thông vận tải
|
22
|
2.001659
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
x
|
|
|
23
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
x
|
|
24
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
x
|
|
25
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
x
|
|
26
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
x
|
|
27
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
28
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
x
|
|
|
29
|
1.004088
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
30
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
|
x
|
|
31
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
|
32
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
|
33
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
x
|
|
IV
|
Giáo dục và đào tạo
|
34
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
|
x
|
|
35
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục.
|
x
|
|
|
36
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
x
|
|
|
37
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
x
|
|
|
38
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
x
|
|
|
39
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học.
|
x
|
|
|
40
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
x
|
|
|
41
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.
|
x
|
|
|
42
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
x
|
|
|
43
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
|
x
|
|
|
43
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
|
x
|
|
|
44
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú.
|
x
|
|
|
45
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú.
|
x
|
|
|
46
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú.
|
x
|
|
|
47
|
1
004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
x
|
|
|
48
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại.
|
x
|
|
|
49
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ.
|
x
|
|
|
50
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
x
|
|
|
51
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
52
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
x
|
|
|
53
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
x
|
|
54
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
|
x
|
|
55
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.
|
x
|
|
|
56
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp.
|
x
|
|
|
57
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
x
|
|
|
58
|
1.002407
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
x
|
|
59
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục.
|
x
|
|
|
60
|
1.005144
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
x
|
|
|
61
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT).
|
|
x
|
|
62
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
x
|
|
|
63
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ.
|
x
|
|
|
64
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.
|
x
|
|
|
65
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
x
|
|
|
66
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
|
67
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
68
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
x
|
|
|
69
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
70
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
71
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
|
x
|
|
72
|
2.002481
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
|
73
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
x
|
|
|
74
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
x
|
|
|
75
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
76
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
77
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
|
x
|
|
78
|
2.002482
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
Việt Nam về nước
|
x
|
|
|
79
|
2.002483
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
người nước ngoài
|
x
|
|
|
V
|
Kế hoạch đầu tư
|
80
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
81
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
82
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
83
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
84
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
x
|
|
85
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã.
|
x
|
|
|
86
|
2.002123
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
87
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
x
|
|
|
88
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
|
|
89
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
|
|
90
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
|
91
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
|
92
|
2.001973
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất, hoặc hư hỏng)
|
x
|
|
|
93
|
1.004982
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
x
|
|
|
94
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
95
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
x
|
|
|
96
|
2.001958
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
|
|
97
|
1.005377
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
97
|
1.005377
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
98
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
99
|
1.004901
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
x
|
|
|
100
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
101
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
x
|
|
|
VI
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
102
|
1.008363
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp
đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
COVID-19
|
|
x
|
|
103
|
1.001776
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
x
|
|
|
104
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
x
|
|
105
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
x
|
|
106
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
|
107
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
|
108
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
x
|
|
109
|
2.000291
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động -TB và Xã
hội
|
x
|
|
|
110
|
1.000669
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động -TB và Xã hội
|
x
|
|
|
111
|
2.000298
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động -TB và Xã hội
|
x
|
|
|
112
|
2.000294
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao
động -TB và Xã hội
|
x
|
|
|
113
|
1.000684
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập có giấy phép hoạt động do
của phòng Lao động -TB và Xã hội
|
x
|
|
|
114
|
2.000477
|
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ
cấp xã hội cấp huyện
|
x
|
|
|
115
|
2.000777
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
x
|
|
|
116
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
|
|
|
117
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
x
|
|
|
118
|
1.004946
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
x
|
|
|
119
|
1.004944
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
x
|
|
|
120
|
1.008360
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19
|
|
x
|
|
121
|
2.002399
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do
đại dịch Covid-19
|
|
x
|
|
122
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
123
|
1.008362
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký
kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid-
19.
|
|
x
|
|
124
|
2.002284
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
125
|
2.001960
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo
dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
126
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
x
|
|
|
127
|
2.000049
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
|
128
|
1.000123
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
|
129
|
1.010804
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh
hùng”
|
x
|
|
|
130
|
1.010805
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
x
|
|
|
131
|
1.010810
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
x
|
|
|
132
|
1.010812
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
133
|
1.010817
|
Công nhận và giải quyết chế độ con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
134
|
1.010816
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
135
|
1.010818
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
|
136
|
1.010819
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
|
137
|
1.010825
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
|
|
138
|
1.010820
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
|
139
|
1.010806
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
x
|
|
|
140
|
1.010832
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
|
141
|
1.010821
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo
học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
x
|
|
|
142
|
1.010814
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ
|
x
|
|
|
143
|
1.010815
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng
|
x
|
|
|
144
|
1.005387
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
|
x
|
|
|
145
|
1.010811
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
x
|
|
|
146
|
2.002307
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
|
x
|
|
|
147
|
2.002308
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
x
|
|
|
148
|
2.001375
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
|
149
|
1.010824
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
x
|
|
|
150
|
1.006779
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
|
x
|
|
151
|
1.004964
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
x
|
|
VII
|
Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
152
|
2.001827
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
|
x
|
|
153
|
2.001823
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
x
|
|
154
|
1.003281
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện.
|
x
|
|
|
155
|
1
003319
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh.
|
x
|
|
|
156
|
1.003434
|
Hỗ trợ dự án liên kết.
|
x
|
|
|
157
|
2.001627
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp
tỉnh phân cấp.
|
x
|
|
|
158
|
1.003347
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện.
|
x
|
|
|
159
|
1.003471
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
x
|
|
|
160
|
1.003459
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
x
|
|
|
161
|
1.003456
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên).
|
x
|
|
|
162
|
1.007919
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư).
|
x
|
|
|
163
|
1.003956
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý).
|
x
|
|
|
164
|
1.004498
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn
quản lý).
|
x
|
|
|
164
|
1.004498
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn
quản lý).
|
x
|
|
|
165
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương.
|
x
|
|
|
166
|
2.001819
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận
ATTP)
|
|
x
|
|
167
|
1.008032
|
Đăng ký cơ sở sản xuất áp dụng quy
trình VietGAP
|
x
|
|
|
VIII
|
Nội vụ
|
168
|
2.000414
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
|
169
|
2.000402
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
x
|
|
|
170
|
2.000385
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
171
|
2.000374
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
|
172
|
1.000804
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
173
|
2.000356
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
x
|
|
|
174
|
2.000364
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
x
|
|
|
175
|
1.000843
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở
|
x
|
|
|
176
|
1.003719
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
177
|
1.003693
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
178
|
1.003817
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
x
|
|
|
179
|
1.003841
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội (các Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản lý).
|
x
|
|
|
180
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
x
|
|
|
181
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp
huyện
|
x
|
|
|
182
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
x
|
|
|
183
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội
|
x
|
|
|
184
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
|
185
|
2.0021
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
|
186
|
1.005358
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức
khỏe
|
x
|
|
|
187
|
1.005201
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí
cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến
thiệt hại về sức khỏe.
|
x
|
|
|
188
|
1.005388
|
Thủ tục thi tuyển viên chức.
|
x
|
|
|
189
|
1.005392
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
x
|
|
|
190
|
1.005393
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
x
|
|
|
191
|
1.001228
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
192
|
2.000267
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
x
|
|
|
193
|
1.000316
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
x
|
|
|
194
|
1.00122
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
x
|
|
|
195
|
1.001212
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
|
196
|
1.001204
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
x
|
|
|
197
|
1.001199
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
x
|
|
|
198
|
1.00118
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
199
|
1.009334
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
200
|
1.009335
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
201
|
1.009336
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
x
|
|
|
IX
|
Tài nguyên và môi trường
|
202
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
(TTHC cấp huyện)
|
x
|
|
|
203
|
1.002335
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
204
|
1.010724
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
205
|
1.010725
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
206
|
1.010726
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
207
|
1.010723
|
Cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
208
|
2.000381
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
|
|
209
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
x
|
|
|
210
|
2.000395
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
x
|
|
|
211
|
1.005187
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng
đất ở tại Việt Nam
|
x
|
|
|
212
|
1.005367
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
213
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa ” (đồng
loạt)
|
x
|
|
|
214
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
x
|
|
|
215
|
1.001045
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
x
|
|
|
X
|
Thông tin và Truyền thông
|
216
|
2.001931
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy (cấp huyện)
|
|
x
|
|
217
|
2.001762
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
|
x
|
|
218
|
2.001885
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
219
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
220
|
2.00188
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
221
|
2.001786
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
XI
|
Tư pháp
|
222
|
2.000528
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
223
|
1.001669
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
224
|
2.000635
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
|
x
|
|
225
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
226
|
1.001766
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
227
|
2.000779
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
228
|
1.001695
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
229
|
2.000756
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
230
|
2.000554
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan nhà nước có thẩm
quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
231
|
2.000547
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
232
|
1.000893
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài, cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
|
233
|
2.000497
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
|
234
|
2.000522
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
235
|
2.002189
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
x
|
|
|
236
|
2.000513
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
x
|
|
|
237
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
238
|
2.000843
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
239
|
2.000884
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
240
|
2.000913
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
241
|
2.000927
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
242
|
2.000992
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
|
243
|
2.001008
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
x
|
|
|
244
|
2.001044
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
x
|
|
|
245
|
2.001050
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
x
|
|
|
246
|
2.001052
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản
|
x
|
|
|
247
|
2.000815
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
248
|
1.005462
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
x
|
|
|
249
|
2.00219
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
x
|
|
|
250
|
2.002363
|
Ghi vào sổ nuôi con nuôi, việc nuôi
con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
x
|
|
|
XII
|
Văn hóa
|
251
|
1.00465
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
|
252
|
2.000440
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
x
|
|
|
253
|
1.001029
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ Karaoke
|
x
|
|
|
254
|
1.000831
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
x
|
|
|
255
|
1.000903
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
x
|
|
|
256
|
1.003645
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
x
|
|
|
257
|
1.003635
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội.
|
x
|
|
|
258
|
1.008898
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có
phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
259
|
1.008899
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
x
|
|
|
260
|
1.0089
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
261
|
1.003243
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
x
|
|
|
262
|
1.003226
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
x
|
|
|
263
|
1.003185
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
x
|
|
|
264
|
1.00314
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
x
|
|
|
265
|
1.003185
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
x
|
|
|
266
|
1.001874
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
x
|
|
|
267
|
1.004648
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
x
|
|
|
268
|
1.00112
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
x
|
|
|
269
|
1.000933
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
x
|
|
|
270
|
1.004646
|
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
x
|
|
|
271
|
1.004644
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới
|
x
|
|
|
272
|
1.004634
|
Thủ tục công nhận lần đầu Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
x
|
|
|
273
|
1.004622
|
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
x
|
|
|
274
|
1.008031
|
Xác định vị trí xây dựng bảng quảng
cáo ngoài phạm vi (khuôn viên) của dự án (đối với trường hợp dựng bảng quảng
cáo trên đất công)
|
x
|
|
|
XIII
|
Xây dựng
|
275
|
1.007262
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
x
|
|
276
|
1.007266
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng
lẻ
|
x
|
|
|
277
|
1.007286
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV
và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
278
|
1.007287
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
279
|
1.007288
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV và nhà ở
riêng lẻ
|
x
|
|
|
280
|
1.002693
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
|
x
|
|
281
|
1.009992
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường
hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp).
|
|
|
|
282
|
1.009993
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phân cấp).
|
|
|
|
283
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
284
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
285
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
x
|
|
|
286
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
287
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
288
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
|
289
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
|
290
|
1.003141
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
291
|
1.002662
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
292
|
1.007254
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật - Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Y tế
|
293
|
1.002425
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (phân cấp cho UBND huyện).
|
x
|
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Công Thương
|
1
|
2.000206
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp xã
|
x
|
|
|
2
|
2.000184
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp xã
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
3
|
1.004888
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
x
|
|
4
|
1.004875
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
6
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
|
x
|
|
7
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
x
|
|
8
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
|
x
|
|
9
|
2.00181
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
10
|
2.001659
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
x
|
|
|
11
|
1.00393
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
12
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
|
13
|
1.00397
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
14
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
|
15
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
16
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
x
|
|
|
17
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
18
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
19
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
x
|
|
|
20
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
|
21
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
|
22
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
|
V
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
23
|
1.001776
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
x
|
|
|
24
|
2.000751
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
x
|
|
25
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
|
x
|
|
26
|
1.00131
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
x
|
|
27
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
|
28
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
|
29
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
x
|
|
30
|
1.008363
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp
đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
COVID-19
|
|
x
|
|
31
|
1.008362
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19
|
|
x
|
|
32
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
x
|
|
33
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
x
|
x
|
|
34
|
1.001699
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
|
35
|
1.001653
|
Đối, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
x
|
|
|
36
|
2.000602
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
x
|
|
|
37
|
1.000506
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
x
|
|
|
38
|
1.000489
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo phát sinh trong năm
|
x
|
|
|
39
|
2.000355
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
x
|
|
|
40
|
1.004964
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
x
|
|
|
41
|
1.010833
|
Cấp giấy xác nhận nhân thân của
người có công
|
x
|
|
|
42
|
1.010816
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
43
|
1.010803
|
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
44
|
1.010804
|
Giải quyết chế độ ưu đã đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt
Nam anh hùng"
|
x
|
|
|
45
|
1.010805
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
x
|
|
|
46
|
1.01081
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
x
|
|
|
47
|
1.005387
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
|
x
|
|
|
48
|
1.010812
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
49
|
1.010817
|
Công nhận và giải quyết chế độ con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
50
|
1.010818
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
|
51
|
1.010819
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
|
52
|
1.01082
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
|
53
|
1.001257
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
54
|
1.010824
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
x
|
|
|
55
|
1.010825
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
|
|
56
|
1.010829
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
57
|
1.01083
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện
vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
58
|
1.010814
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và xã hội quản lý và giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
59
|
1.010815
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng
|
x
|
|
|
60
|
2.002307
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
|
x
|
|
|
61
|
2.002308
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
x
|
|
|
62
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
x
|
|
|
63
|
1.010941
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
64
|
1.000132
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
x
|
|
|
65
|
1.004946
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
x
|
|
|
66
|
2.001947
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
x
|
|
|
67
|
1.004944
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
x
|
|
|
68
|
1.004941
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
x
|
|
|
69
|
2.001944
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
x
|
|
|
70
|
2.001942
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
71
|
1.008838
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
x
|
|
|
72
|
1.003596
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
x
|
|
|
73
|
2.002163
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
x
|
|
|
74
|
1.010092
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với
trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
x
|
|
|
75
|
1.010091
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai
nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
x
|
|
|
76
|
2.002162
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
thiệt hại do dịch bệnh
|
x
|
|
|
77
|
2.002161
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng
thiệt hại do thiên tai
|
x
|
|
|
78
|
2.001621
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND xã thực hiện
|
x
|
|
|
79
|
1.003446
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
x
|
|
|
80
|
1.00344
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
x
|
|
|
81
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
82
|
1.000775
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
|
83
|
2.000346
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
84
|
2.000337
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
85
|
1.000748
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình.
|
x
|
|
|
86
|
2.000305
|
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến.
|
x
|
|
|
87
|
2.000509
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
|
|
88
|
1.001028
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
x
|
|
|
89
|
1.001055
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
x
|
|
|
90
|
1.001078
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
|
91
|
1.001085
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
|
92
|
1.00109
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
|
93
|
1.001098
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
x
|
|
|
94
|
1.001109
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
x
|
|
|
95
|
1.001156
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
|
96
|
1.001167
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Kế hoạch - đầu tư
|
97
|
2.002226
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
x
|
|
|
98
|
2.002227
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
x
|
|
|
99
|
2.002228
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ
hợp tác
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Tài chính
|
100
|
1.005412
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí
bảo hiểm nông nghiệp
|
x
|
|
|
101
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường
|
102
|
1.003554
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
(cấp xã)
|
x
|
|
|
103
|
1.004082
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
|
x
|
|
|
XI
|
Tư pháp
|
104
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
|
105
|
1.001193
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
x
|
|
|
106
|
2.001457
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
|
x
|
|
107
|
1.000656
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
x
|
|
|
108
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
x
|
|
|
109
|
2.000986
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
x
|
|
|
110
|
2.001019
|
Chứng thực di chúc
|
x
|
|
|
111
|
2.001035
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
|
112
|
2.001009
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
|
113
|
2.001406
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
x
|
|
|
114
|
2.001016
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
x
|
|
|
115
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
116
|
1.000894
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
x
|
|
|
117
|
2.000333
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
x
|
|
|
118
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
x
|
|
|
119
|
2.001023
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
|
|
120
|
2.001255
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
x
|
|
|
121
|
2.001263
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
x
|
|
|
122
|
1.003005
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
|
123
|
2.002165
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
|
124
|
1.001022
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
125
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
126
|
1.003583
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
x
|
|
|
127
|
1.000593
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
x
|
|
|
128
|
1.000419
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
x
|
|
|
122
|
1.003005
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
|
123
|
2.002165
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
|
124
|
1.001022
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
125
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
126
|
1.003583
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
x
|
|
|
127
|
1.000593
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
x
|
|
|
128
|
1.000419
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
x
|
|
|
129
|
1.004837
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
x
|
|
|
130
|
1.004845
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
x
|
|
|
131
|
1.004873
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
x
|
x
|
|
132
|
1.004772
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
133
|
1.004746
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
x
|
|
|
134
|
2.000815
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
x
|
|
|
135
|
2.000843
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
136
|
2.000884
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
x
|
|
|
137
|
2.000927
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
x
|
|
|
138
|
2.000942
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
|
139
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
140
|
2.001449
|
Thủ tục cho thôi tuyên truyền viên
pháp luật
|
x
|
|
|
141
|
2.000372
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
x
|
|
|
142
|
2.00093
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
x
|
|
|
143
|
2.00208
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
x
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực văn hóa
|
144
|
2.000794
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
x
|
|
|
145
|
1.00112
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
|
x
|
|
146
|
1.000954
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
|
x
|
|
147
|
1.003622
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp xã
|
x
|
|
|
148
|
1.008901
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
|
149
|
1.008902
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện
cộng đồng
|
|
|
|
150
|
1.008903
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
151
|
1.003943
|
Thủ tục cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do kỹ thuật mang thai hộ
|
x
|
|
|
152
|
1.00215
|
Cấp lại giấy
chứng sinh cho trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
153
|
1.003564
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng
sinh
|
x
|
|
|
154
|
1.002192
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường
hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
x
|
|
|