THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mức độ trực tuyến
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
1
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
2
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
3
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
4
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
5
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
6
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
7
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
8
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
9
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
10
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
11
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
12
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
13
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
14
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
15
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
16
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
17
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
18
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
19
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
20
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
21
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
22
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
23
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
24
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
25
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
26
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
27
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
28
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
29
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
30
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
31
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
32
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
33
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
34
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
35
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
36
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
37
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
38
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
39
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
40
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
41
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
42
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
43
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
44
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
45
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
|
46
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
47
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
48
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
49
|
1.001777
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
50
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
51
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
52
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
53
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
54
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
55
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
56
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
57
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
58
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
59
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
60
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
61
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
62
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
63
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
64
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ (Bộ Giao thông vận
tải)
|
Một phần
|
|
65
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
66
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
67
|
3.000255
|
Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông
đường bộ
|
Thuế (Bộ Tài chính)
|
Một phần
|
TC công bố
|
68
|
3.000252
|
Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Thuế (Bộ Tài chính)
|
Một phần
|
TC công bố
|
69
|
3.000254
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù
hiệu, biển hiệu
|
Thuế (Bộ Tài chính)
|
Một phần
|
TC công bố
|
70
|
3.000253
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại
Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
Thuế (Bộ Tài chính)
|
Một phần
|
TC công bố
|
71
|
3.000251
|
Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Thuế (Bộ Tài chính)
|
Một phần
|
TC công bố
|
72
|
1.008027
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
73
|
1.008028
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
74
|
1.008029
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
Đang chạy trên HT của Bộ GTVT
|
II
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
75
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
76
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
77
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ (Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
78
|
1.011816
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ
kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc
gia, trọng điểm, chủ lực
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
79
|
1.011815
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng
chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
80
|
1.011814
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
81
|
1.011812
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
82
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
83
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
84
|
2.002544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
85
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
86
|
2.002502
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
87
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
88
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
89
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
90
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
91
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
92
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
93
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
94
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
95
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
(Cấp Tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
96
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
97
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
98
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
99
|
1.006427
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Một phần
|
|
100
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa
học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
101
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
102
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
103
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
(Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
104
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
105
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
106
|
2.002144
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Một phần
|
|
107
|
2.000079
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Một phần
|
|
108
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
109
|
1.001693
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Một phần
|
|
110
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
111
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
112
|
1.001770
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Một phần
|
|
113
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Một phần
|
|
114
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp
tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Một phần
|
|
115
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Một phần
|
|
116
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
117
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
118
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Toàn trình
|
|
III
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
119
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
120
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
121
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
122
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
123
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
124
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
125
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
126
|
1.009671
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
127
|
1.009665
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
128
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
129
|
1.009659
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
130
|
1.009729
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
131
|
1.009664
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
132
|
1.009661
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
133
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
134
|
1.009654
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
135
|
1.009653
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
136
|
1.009652
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
137
|
1.009649
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
138
|
1.009647
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
139
|
1.009646
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
140
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
141
|
1.009642
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam (Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
142
|
2.002335
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
143
|
2.002334
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
144
|
2.002333
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
145
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
146
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
147
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
148
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
149
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
150
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
151
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
152
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
153
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
154
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
155
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
xã hội (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
156
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
157
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
158
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
159
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
160
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
161
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
162
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
163
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
164
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
165
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
166
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
167
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
168
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
169
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
170
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
171
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
172
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
173
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
174
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
175
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
176
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
177
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
178
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
179
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
180
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
181
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
182
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
183
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
184
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
185
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
186
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
187
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
188
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
Chạy trên HT của Bộ KHĐT
|
IV
|
Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
189
|
1.012091
|
Đề nghị việc sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
190
|
1.010824
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
191
|
1.010820
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
192
|
1.010825
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
193
|
1.010816
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
194
|
1.010803
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
195
|
1.010826
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
196
|
1.010827
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
197
|
1.010801
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
198
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
199
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
200
|
2.000632
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
201
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
202
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
203
|
1.000362
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
204
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
205
|
1.001257
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
206
|
1.004964
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
207
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
208
|
1.000243
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
209
|
1.004944
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
210
|
1.004946
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
211
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Lao động (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
212
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
213
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
214
|
2.000189
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
215
|
2.000148
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
Việc làm (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
216
|
1.005132
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước
(Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
217
|
1.000502
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Quản lý lao động ngoài nước
(Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
218
|
1.005450
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
An toàn, vệ sinh lao động (Bộ
Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
219
|
1.005449
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
An toàn, vệ sinh lao động (Bộ
Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
220
|
2.000134
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn, vệ sinh lao động (Bộ
Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
221
|
1.000448
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Lao động (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
222
|
1.000464
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Lao động (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
223
|
1.000479
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Lao động (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
224
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
225
|
1.000154
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
226
|
1.000482
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
227
|
1.000509
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
228
|
1.000530
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
229
|
1.000553
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
230
|
1.000031
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
231
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
232
|
1.000234
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
233
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
V
|
Nông nghiệp và PTNT
|
234
|
1.012413
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
|
Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
235
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
236
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
237
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
238
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
239
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
240
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
241
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
242
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
243
|
1.011647
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
Khoa học, Công nghệ và Môi
trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
244
|
1.011478
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
245
|
1.011479
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
246
|
1.011475
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
247
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
248
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
249
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
250
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Khoa học, Công nghệ và Môi
trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
251
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
252
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
253
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
254
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
255
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
256
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
257
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
258
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
259
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
260
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
261
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
262
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
263
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
264
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
265
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
266
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
267
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
268
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
269
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y (Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
270
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
271
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
272
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
273
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
274
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
275
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
276
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
277
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
278
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
279
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
Bảo vệ thực vật (Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
280
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
281
|
1.003203
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
282
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
283
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
284
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
285
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
286
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
287
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
288
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
289
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh.
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
290
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
291
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
292
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
293
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
VI
|
Nội vụ
|
294
|
1.012401
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
295
|
1.012403
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
296
|
1.012398
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
297
|
1.012402
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
298
|
1.012392
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
299
|
1.012396
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập
thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
300
|
1.012395
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
301
|
1.012399
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
302
|
1.012393
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
303
|
1.010196
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
(Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
304
|
1.010195
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
(Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
305
|
1.009914
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
306
|
1.009352
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
307
|
1.001589
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
308
|
1.001604
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
309
|
1.001610
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
310
|
1.001624
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
311
|
1.001626
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
312
|
1.001628
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
313
|
2.000456
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
314
|
1.001640
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
315
|
1.001642
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
316
|
1.000415
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
317
|
1.000517
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
318
|
1.000604
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
319
|
2.000269
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
320
|
1.000654
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
321
|
1.000780
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
322
|
1.000788
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
323
|
2.002167
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
324
|
1.001807
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
325
|
1.001875
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
326
|
1.001886
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
327
|
1.001894
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
328
|
1.003866
|
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp
tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
329
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
330
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
331
|
1.003920
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
332
|
1.003950
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
333
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
(Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
334
|
1.003621
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp
tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
335
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
336
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
337
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
(Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
338
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
339
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
340
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp
tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
341
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
342
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
343
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
344
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội (cấp
tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Toàn trình
|
|
VII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
345
|
1.011982
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt) (đã thành lập)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
346
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
347
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
348
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý (Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
toàn trình
|
|
349
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
toàn trình
|
|
350
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
351
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
352
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
353
|
1.010733
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
354
|
1.010730
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
355
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
356
|
1.001980
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
357
|
1.010200
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
358
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
359
|
1.008675
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
360
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực
hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo
kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ
tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
361
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ
đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
362
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
363
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
364
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
365
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
366
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
367
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
368
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
369
|
2.001761
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
370
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
371
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
372
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
373
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
374
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
375
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
376
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
377
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
378
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
379
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
380
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
381
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
382
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
383
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
toàn trình
|
|
384
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (TTHC cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
385
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
toàn trình
|
|
386
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
toàn trình
|
|
387
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
toàn trình
|
|
388
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
389
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác
với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
390
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất
bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
391
|
1.004211
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
392
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
393
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
394
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
395
|
1.004269
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai (cấp tỉnh)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
toàn trình
|
|
396
|
1.012017
|
Đăng ký cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước
thửa đất đồng thời chuyển quyền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử
dụng đất ở tại Việt Nam.
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
397
|
1.012016
|
Đăng ký tách thửa hoặc hợp
thửa đất đồng thời cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do đo vẽ lại bản đồ địa chính hoặc đo
đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn
liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
398
|
1.012015
|
Đăng ký tách thửa hoặc hợp thửa
đất đồng thời chuyển quyền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
399
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)
|
toàn trình
|
|
400
|
1.011443
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
Một phần
|
|
401
|
1.011444
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
Một phần
|
|
402
|
1.011442
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
Một phần
|
|
403
|
1.011441
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ
Tư pháp)
|
Một phần
|
|
VIII
|
Thông tin và Truyền thông
|
404
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Bưu chính (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
405
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
406
|
1.009374
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Báo chí (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
407
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
408
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
409
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
410
|
1.003888
|
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
411
|
2.001173
|
Cho phép họp báo nước ngoài
(địa phương)
|
Báo chí (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
412
|
2.001171
|
Cho phép họp báo trong nước
(địa phương)
|
Báo chí (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
413
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
414
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Bưu chính (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
415
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
416
|
2.001737
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
417
|
2.001740
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
418
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
419
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
(cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
420
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
421
|
1.003483
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
422
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
423
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
424
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
425
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành (Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
426
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
427
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
428
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
429
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
430
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
431
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
|
Bưu chính (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
432
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
433
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
434
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
|
Bưu chính (Bộ Thông tin và
Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
IX
|
Tư pháp
|
435
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
436
|
2.002516
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
437
|
1.008923
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
438
|
1.008922
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
439
|
1.008924
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
440
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
441
|
1.000112
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
442
|
1.000075
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
443
|
1.009832
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
444
|
1.008931
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
445
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
446
|
1.008929
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
447
|
1.008928
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
448
|
1.008927
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
449
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
450
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
451
|
1.008628
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà
thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
Luật sư (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
452
|
1.008624
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
Luật sư (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
453
|
1.000688
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
454
|
1.000828
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
455
|
2.001895
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
456
|
1.000100
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
457
|
1.001122
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
458
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
459
|
2.002139
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư
pháp)
|
Một phần
|
|
460
|
2.001247
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư
pháp)
|
Một phần
|
|
461
|
2.001258
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư
pháp)
|
Toàn trình
|
|
462
|
2.001333
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư
pháp)
|
Toàn trình
|
|
463
|
2.001395
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư
pháp)
|
Một phần
|
|
464
|
2.001807
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư
pháp)
|
Một phần
|
|
465
|
2.001815
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư
pháp)
|
Một phần
|
|
466
|
2.000894
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
467
|
2.000778
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
468
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
469
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
470
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
471
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
472
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
473
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
474
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
475
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
476
|
1.000390
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
477
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
478
|
1.000426
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
479
|
1.000588
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
480
|
1.000627
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
481
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật sư (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
482
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
483
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
484
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
485
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
486
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
487
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
488
|
2.000635
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
X
|
Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
489
|
1.009399
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
490
|
1.009403
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn (Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
491
|
1.008897
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
492
|
1.008896
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
493
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
494
|
1.004572
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Một phần
|
|
495
|
1.004580
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Một phần
|
|
496
|
1.004594
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Một phần
|
|
497
|
1.004605
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
498
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
499
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
500
|
1.004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
501
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
502
|
1.001837
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
503
|
1.003002
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
504
|
1.005161
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
505
|
1.003275
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
506
|
1.003240
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
507
|
1.003717
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
508
|
1.003742
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
509
|
2.001589
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
510
|
2.001611
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
511
|
2.001622
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
512
|
2.001616
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
513
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
514
|
1.003838
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
515
|
1.001147
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
516
|
1.001182
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
517
|
1.001191
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
518
|
1.001211
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
519
|
1.001229
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
520
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
521
|
1.004645
|
Thủ tục thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
522
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
523
|
1.001755
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Một phần
|
|
524
|
1.001778
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
525
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
526
|
1.001704
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
527
|
1.001782
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
528
|
1.002013
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
529
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
530
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
531
|
1.002022
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
532
|
1.002445
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Một phần
|
|
533
|
1.003654
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
534
|
1.003676
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
535
|
1.001671
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
536
|
1.004639
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
537
|
1.002396
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Một phần
|
|
538
|
1.001738
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển
lãm (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
XI
|
Xây dựng
|
539
|
1.011977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
540
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
541
|
1.011705
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng (Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
542
|
1.011708
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng (Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
543
|
1.011710
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng (Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
544
|
1.011711
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng (Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
545
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
546
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
547
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
548
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
549
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
550
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
551
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
552
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
553
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
554
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
555
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
556
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
557
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
558
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
559
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
560
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
561
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
562
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình
xây dựng (Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
563
|
1.008432
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
564
|
1.008993
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
565
|
1.008992
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
566
|
1.008989
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
567
|
1.008891
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
568
|
1.008991
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
569
|
1.008990
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
570
|
1.006871
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Toàn trình
|
|
571
|
1.007762
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã
được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14
trên phạm vi địa bàn
|
Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng)
|
Một phần
|
|
572
|
1.007750
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
573
|
1.002693
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật (Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
574
|
1.002625
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản (Bộ
Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
575
|
1.002572
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản (Bộ
Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
576
|
1.003011
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Một phần
|
|
577
|
1.002701
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Một phần
|
|
XII
|
Y tế
|
578
|
1.003348
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh
dưỡng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
579
|
1.003332
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh
dưỡng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
580
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh
dưỡng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
581
|
1.002425
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và Dinh
dưỡng (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
582
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và công trình
y tế (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận tại
https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT
|
583
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Trang thiết bị và công trình
y tế (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận tại
https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT
|
584
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang thiết bị và công trình
y tế (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận tại
https://dmec.moh.g ov.vn/ của BYT
|
585
|
1.001523
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
586
|
1.009566
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Mỹ phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
587
|
1.004571
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
588
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình
thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
589
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
590
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
591
|
1.000990
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
592
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
593
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
594
|
1.003073
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
595
|
1.002952
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
596
|
1.002292
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
597
|
1.004516
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
598
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
599
|
1.002934
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
600
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
601
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
602
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
603
|
1.004593
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
604
|
1.004576
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
605
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
606
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
607
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
608
|
1.004449
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
609
|
1.004087
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
610
|
1.004459
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
611
|
1.004585
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
612
|
1.003613
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
613
|
1.001893
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
614
|
1.003001
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
615
|
1.002258
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
616
|
1.002339
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
617
|
1.002235
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
618
|
1.002399
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
619
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
620
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
621
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
622
|
1
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
623
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
624
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
625
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
626
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
627
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
628
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
629
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
630
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
631
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
632
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
633
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
634
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
635
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
636
|
1.'001086
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
637
|
1.009407
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Y Dược cổ truyền (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
638
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
639
|
1.003958
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
640
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
641
|
1.003580
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
642
|
2.000655
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
643
|
1.004539
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
Đào tạo và Nghiên cứu khoa
học (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
644
|
1.010078
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
Giám định y khoa (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|
645
|
1.004488
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế Dự phòng (Bộ Y tế)
|
Toàn trình
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Dân tộc
|
1
|
1.012223
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc (Ủy ban Dân
tộc)
|
Một phần
|
|
2
|
1.012222
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc (Ủy ban Dân
tộc)
|
Một phần
|
|
II
|
Giao thông vận tải
|
3
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
4
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
5
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
6
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
7
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
8
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
9
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
10
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
11
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
12
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
13
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
14
|
2.001218
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
15
|
2.001217
|
Đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Toàn trình
|
|
16
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
III
|
Kế hoạch và đầu tư
|
17
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
18
|
1.004901
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
19
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
20
|
1.005377
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
21
|
2.001958
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
22
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
23
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
24
|
1.004982
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
25
|
2.001973
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
26
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
27
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
28
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
29
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
30
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
31
|
2.002123
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
32
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
|
33
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
|
34
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
|
35
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh
nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
|
36
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
|
37
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh) (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Toàn trình
|
|
IV
|
Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
38
|
1.010824
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
39
|
1.010820
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
40
|
1.010819
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
41
|
1.010825
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
42
|
1.010816
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
43
|
1.010832
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
44
|
1.010803
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
45
|
2.002284
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
46
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
47
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
48
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
(Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
49
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
50
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
51
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
52
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
53
|
1.000684
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
54
|
2.000294
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
55
|
2.000298
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
56
|
1.000669
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
57
|
2.000291
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
58
|
2.001960
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao
động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
59
|
1.001257
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
60
|
1.004964
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
61
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
62
|
1.004944
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
63
|
1.004946
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
64
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Lao động (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
65
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
V
|
Nội vụ
|
66
|
1.012387
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
67
|
1.012389
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
68
|
1.012390
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
69
|
1.012381
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
70
|
1.012383
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
71
|
1.012386
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
72
|
1.012385
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến
sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
73
|
1.009335
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Tổ chức - Biên chế (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
74
|
1.001180
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
75
|
1.001199
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
76
|
1.001204
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
77
|
1.001212
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
78
|
1.001220
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
79
|
1.000316
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
80
|
2.000267
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
81
|
1.001228
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Toàn trình
|
|
82
|
1.005201
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi
phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn
đến thiệt hại về sức khỏe
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
83
|
1.005358
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
84
|
2.002100
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
85
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
86
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp
huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
87
|
1.003783
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
88
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
89
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội cấp
huyện
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
90
|
1.003841
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
VI
|
Nông nghiệp và PTNT
|
91
|
1.007919
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
92
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
93
|
1.004498
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
94
|
1.003956
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
95
|
1.003471
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
96
|
1.003347
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
97
|
2.001627
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
98
|
1.003434
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
99
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
100
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
VII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
101
|
1.010726
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp Huyện)
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
102
|
1.010725
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp Huyện)
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
103
|
1.010724
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp Huyện)
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
104
|
1.010723
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
Huyện)
|
Môi trường (Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
Một phần
|
|
105
|
1.002335
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu cấp huyện
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
106
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
107
|
1.000798
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
108
|
2.000381
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
109
|
2.000395
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
110
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (TTHC cấp huyện)
|
Tài nguyên nước (Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
Một phần
|
|
111
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)
|
Toàn trình
|
|
112
|
Thông tin
|
113
|
2.001786
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
114
|
2.001880
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
115
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
116
|
2.001885
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Toàn trình
|
|
IX
|
Tư pháp
|
117
|
2.002516
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
118
|
2.001008
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
119
|
2.000992
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
120
|
2.000942
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
121
|
2.000927
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
122
|
2.000913
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
123
|
2.000884
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
124
|
2.000843
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
125
|
2.000815
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
126
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
127
|
2.000497
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
128
|
2.000513
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
129
|
1.000893
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
130
|
2.000522
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
131
|
2.000547
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
132
|
2.000554
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
133
|
2.002189
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
134
|
2.000748
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
135
|
2.000756
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
136
|
1.001669
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
137
|
1.001695
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
138
|
2.000779
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
139
|
1.001766
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
140
|
2.000806
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
141
|
2.000528
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
142
|
2.000635
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
143
|
1.005462
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Bồi thường nhà nước (Bộ Tư
pháp)
|
Một phần
|
|
144
|
1.011733
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú
- Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)
|
Toàn trình
|
Chạy trên Hệ thống Liên thông
|
145
|
1.011537
|
Liên thông: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú
- Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)
|
Toàn trình
|
Chạy trên Hệ thống Liên thông
|
146
|
1.011592
|
Liên thông: Đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú
- Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)
|
Toàn trình
|
Chạy trên Hệ thống Liên thông
|
X
|
Xây dựng
|
147
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
TTHC được phân cấp
|
148
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình
xây dựng (Bộ Xây dựng)
|
Một phần
|
TTHC được phân cấp
|
149
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
TTHC được phân cấp
|
150
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
151
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
152
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
153
|
1.003141
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Một phần
|
|
154
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
155
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
156
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
157
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ:
|
Hoạt động xây dựng (Bộ Xây
dựng)
|
Một phần
|
|
158
|
1.002693
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật (Bộ Xây dựng)
|
Toàn trình
|
|
159
|
1.002662
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
(Bộ Xây dựng)
|
Một phần
|
|
XI
|
Văn hóa
|
160
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
TTHC được phân cấp
|
161
|
1.000831
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
162
|
1.000903
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
163
|
1.003635
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
164
|
1.003645
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
XII
|
Y tế
|
164
|
1.002425
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và Dinh
dưỡng (Bộ Y tế)
|
Một phần
|
TTHC được phân cấp
|
C
|
CẤP XÃ
|
I
|
Dân tộc
|
1
|
1.012223
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc (Ủy ban Dân
tộc)
|
Một phần
|
|
2
|
1.012222
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc (Ủy ban Dân
tộc)
|
Một phần
|
|
II
|
Giao thông vận tải
|
3
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
4
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
5
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
6
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
7
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
8
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
9
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa (Bộ Giao
thông vận tải)
|
Một phần
|
|
III
|
Kế hoạch và đầu tư
|
10
|
2.002227
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
11
|
2.002226
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
12
|
2.002228
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Một phần
|
|
IV
|
Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
13
|
1.010824
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
14
|
1.010820
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
15
|
1.010819
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
16
|
1.010825
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
17
|
1.010816
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
18
|
1.010832
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
19
|
1.010803
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ.
|
Người có công (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
20
|
1.000132
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
(Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
21
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
22
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
23
|
2.000751
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
24
|
2.001944
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
25
|
1.004941
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
26
|
2.001942
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
27
|
1.001653
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
28
|
1.001699
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
29
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
(Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
30
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
31
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
32
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
33
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
34
|
1.001257
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
35
|
1.004964
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Người có công (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
36
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
37
|
2.001947
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em (Bộ Lao động - Thương
Binh và Xã hội)
|
Toàn trình
|
|
38
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động -
Thương Binh và Xã hội)
|
Một phần
|
|
V
|
Nội vụ
|
39
|
1.012374
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
40
|
1.012376
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
41
|
1.012373
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
42
|
1.012378
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
43
|
1.012379
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến (Cấp xã)
|
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội
vụ)
|
Một phần
|
|
44
|
1.001109
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
45
|
1.001098
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
46
|
1.001090
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
47
|
1.001055
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
48
|
1.001028
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
49
|
2.000509
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ)
|
Một phần
|
|
VI
|
Nông nghiệp và PTNT
|
50
|
1.008838
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Khoa học, Công nghệ và Môi
trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
51
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
52
|
1.003596
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Toàn trình
|
|
53
|
2.002163
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quản lý Đê điều và Phòng,
chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
54
|
2.002161
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quản lý Đê điều và Phòng,
chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
55
|
2.002162
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Quản lý Đê điều và Phòng,
chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
56
|
2.001621
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
Một phần
|
|
57
|
1.005412
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm (Bộ Tài chính)
|
Một phần
|
|
VII
|
Tài nguyên và Môi trường
|
58
|
1.008603
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế (Bộ Tài chính)
|
Toàn trình
|
|
59
|
1.003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
(cấp xã)
|
Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
Một phần
|
|
VIII
|
Tư pháp
|
60
|
2.000950
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng
tổ hòa giải (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
(Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
61
|
2.002080
|
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
(Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
62
|
2.000930
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên (cấp xã)
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
(Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
63
|
2.001449
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
(Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
64
|
2.001457
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
(Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
65
|
2.001009
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
66
|
2.001406
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
67
|
2.001016
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
68
|
2.001019
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
69
|
2.001035
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
70
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
Bộ quy định toàn trình (không
thực hiện được)
|
71
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
72
|
1.004746
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
73
|
1.004772
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
74
|
1.004884
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
75
|
1.004873
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
76
|
1.004859
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
77
|
1.004845
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
78
|
1.004837
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
79
|
1.000419
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
80
|
1.000593
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
81
|
1.003583
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
82
|
1.000656
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
83
|
1.000689
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
84
|
1.001022
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
85
|
1.000894
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
86
|
1.001193
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
87
|
2.001023
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
88
|
2.000986
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
89
|
2.000942
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
90
|
2.000927
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
91
|
2.000913
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
92
|
2.000884
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
93
|
2.000815
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
94
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
95
|
2.000635
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
|
Toàn trình
|
|
96
|
2.002165
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước (Bộ Tư
pháp)
|
Một phần
|
|
97
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)
|
Một phần
|
|
98
|
1.011733
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú
- Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)
|
Toàn trình
|
Chạy trên Hệ thống Liên thông
|
99
|
1.011537
|
Liên thông: Đăng ký khai tử,
xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú
- Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)
|
Toàn trình
|
Chạy trên Hệ thống Liên thông
|
100
|
1.011592
|
Liên thông: Đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú
- Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ)
|
Toàn trình
|
Chạy trên Hệ thống Liên thông
|
IX
|
Văn hóa
|
101
|
1.008903
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
102
|
1.008901
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
103
|
2.000794
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
104
|
1.003622
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Toàn trình
|
|
X
|
Y tế
|
105
|
2.001088
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
(Bộ Y tế)
|
Một phần
|
|