|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-UBND 2023 Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ (DTI) TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2017 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg
ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến lược
phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT
ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Đề án "Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
của quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 88/TTr-STTTT ngày 18 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh
giá chuyển đổi số tỉnh Quảng Ngãi (sau đây gọi
tắt là Bộ chỉ số). Bộ chỉ số này là căn
cứ để các sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện,
thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng, thực hiện kế hoạch
nâng hạng chỉ số chuyển đổi số hằng năm tại cơ quan, đơn vị; đồng thời làm cơ sở
để kiểm tra, đánh giá, thẩm định kết quả chuyển đổi số gắn với đánh giá kết quả
xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các: huyện, thị xã, thành phố và các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- BTT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CĐS tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BỘ CHỈ SỐ
ĐÁNH
GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Đánh giá chỉ số DTI của các sở, ban,
ngành, địa phương trong tỉnh để phục vụ theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện
chuyển đổi số hằng năm trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ban, ngành, cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh (danh sách các sở, ban, ngành thực hiện đánh giá DTI
theo Phụ lục V kèm theo); UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã,
phường, thị trấn trong tỉnh.
II. MỤC ĐÍCH, YÊU
CẦU
1. Mục đích
- Xác định thang điểm, phương pháp
đánh giá các chỉ số chính, chỉ số thành phần, từ đó xác định được chỉ số DTI của từng sở, ban, ngành, địa phương trong
tỉnh và tỉnh Quảng Ngãi. Đánh giá được hiện trạng thực hiện
chuyển đổi số hằng năm để phát huy
các điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu.
- Đánh giá hiệu quả, mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ngành, địa phương trong thực hiện nhiệm
vụ công tác chuyển đổi số.
2. Yêu cầu
- Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số tỉnh
Quảng Ngãi được xây dựng phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành và đặc điểm,
điều kiện thực tiễn của tỉnh Quảng Ngãi.
- Đảm bảo tính khả thi, đánh giá thực
chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hằng năm của các sở, ban
ngành, địa phương; tăng cường sự tham gia đánh giá của các cơ quan, cá nhân có
chuyên môn trong quá trình đánh giá chuyển đổi số; có tính mở và được cập nhật,
phát triển phù hợp với thực tiễn.
III. NGUYÊN TẮC THỰC
HIỆN ĐÁNH GIÁ
1. Việc đánh giá phải bảo đảm tính
khoa học, công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng tại thời
điểm đánh giá.
2. Cho phép các cơ quan, đơn vị có thể
tự đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của UBND tỉnh thông qua việc công
khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung đánh giá.
IV. NỘI DUNG BỘ CHỈ
SỐ
1. Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của
các sở, ban ngành và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, bao gồm Thông tin
chung (không dùng để đánh giá);
Chỉ số đánh giá gồm 06 chỉ số chính với 47 chỉ số thành phần và Bộ
chỉ số đánh giá chuyển đổi số theo lĩnh vực ưu tiên bao gồm Chỉ số đánh giá gồm
09 lĩnh vực với 61 chỉ số thành phần:
a) 06 Chỉ số đánh giá chính (Chi tiết Bộ chỉ số tại Phụ lục
I kèm theo)
- Nhận thức số:
04 chỉ số thành phần;
- Thể chế số: 9 chỉ số thành phần;
- Hạ tầng số: 03 chỉ số thành phần;
- Nhân lực số: 03 chỉ số thành phần;
- An toàn thông tin mạng: 11 chỉ số
thành phần;
- Hoạt động chính quyền số: 17 chỉ số
thành phần.
b) Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số
theo lĩnh vực ưu tiên (Chi tiết Bộ chỉ số tại Phụ lục II kèm theo)
- Du lịch: 11 chỉ số thành phần;
- Nông nghiệp: 07 chỉ số thành phần;
- Tài nguyên và Môi trường: 06 chỉ số
thành phần;
- Giao thông vận tải - logistics: 06
chỉ số thành phần;
- Giáo dục và Đào tạo: 11 chỉ số
thành phần;
- Y tế: 08 chỉ số thành phần;
- Năng lượng: 03 chỉ số thành phần;
- Sản xuất công nghiệp: 04 chỉ số
thành phần;
- Xây dựng: 05 chỉ số thành phần.
2. Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của
UBND các huyện, thị xã, thành phố, bao gồm Thông tin chung (không dùng để đánh
giá) và Chỉ số đánh giá gồm 09 chỉ số chính với 81 chỉ số
thành phần (Chi tiết Bộ chỉ số tại Phụ lục III kèm theo)
- Nhận thức số: 06 chỉ số thành phần;
- Thể chế số: 9 chỉ số thành phần;
- Hạ tầng số: 07 chỉ số thành phần;
- Nhân lực số: 07 chỉ số thành phần;
- An toàn thông tin mạng: 11 chỉ số
thành phần;
- Hoạt động chính quyền số: 18 chỉ số
thành phần;
- Hoạt động kinh tế số: 12 chỉ số
thành phần;
- Hoạt động xã hội số: 08 chỉ số
thành phần.
- Đô thị thông minh: 03 chỉ số thành
phần.
3. Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của
UBND xã, phường, thị trấn, bao gồm Thông tin chung (không dùng để đánh giá) và Chỉ số đánh giá gồm 09 chỉ số chính với 79
chỉ số thành phần: (Chi tiết Bộ chỉ số tại Phụ lục IV kèm theo)
- Nhận thức số:
06 chỉ số thành phần;
- Thể chế số: 9
chỉ số thành phần;
- Hạ tầng số: 06 chỉ số thành phần;
- Nhân lực số: 06 chỉ số thành phần;
- An toàn thông tin mạng: 11 chỉ số
thành phần;
- Hoạt động chính quyền số: 18 chỉ số
thành phần;
- Hoạt động kinh tế số: 12 chỉ số
thành phần;
- Hoạt động xã hội số: 08 chỉ số
thành phần;
- Đô thị thông
minh: 03 chỉ số thành phần.
V. TRÌNH TỰ, THỜI
GIAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
1. Đối với các sở, ban, ngành, cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Hằng năm, Sở
Thông tin và Truyền thông có văn bản đề nghị các sở, ban ngành, cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố cung cấp kết quả thực hiện
chuyển đổi số trên Hệ thống phần mềm chấm điểm DTI tỉnh Quảng Ngãi trong thời hạn
15 ngày, kể từ ngày phát hành văn bản khảo sát (Số liệu báo cáo được tính từ
ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm đánh giá). Số liệu
do các cơ quan, địa phương cập nhật sẽ được tự động tính toán điểm số tương ứng với các chỉ số chính
và các chỉ số thành phần.
- Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện đánh giá độc lập các tiêu chí thông qua Hệ thống phần mềm chấm điểm DTI tỉnh Quảng Ngãi; phối hợp các cơ quan liên quan thẩm tra, xác minh số liệu
báo cáo của các cơ quan, đơn vị và yêu cầu giải trình, làm rõ nếu số liệu báo
cáo chưa hợp lý; thực hiện đánh giá, xếp loại hằng năm đối với các sở, ban
ngành, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố.
- Sau khi thực hiện đánh giá, Sở
Thông tin và Truyền thông trình Chủ tịch UBND tỉnh ký, ban hành Quyết định công
bố kết quả xếp loại mức độ chuyển đổi số các sở, ban
ngành, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
trong Quý I hằng năm.
2. Đối với UBND xã, phường, thị trấn
- UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi
Công văn yêu cầu UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn quản lý cung cấp kết quả
thực hiện chuyển đổi số trên Hệ thống phần mềm chấm điểm DTI tỉnh Quảng Ngãi
trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày phát hành Công văn khảo sát (Số liệu báo
cáo được tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 của năm đánh giá). Số liệu do UBND cấp xã
cập nhật sẽ được tự động tính toán điểm số tương ứng với các chỉ số chính và các chỉ số thành phần.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố
thực hiện đánh giá độc lập các tiêu chí thông qua Hệ thống phần mềm chấm điểm
DTI tỉnh Quảng Ngãi; phối hợp các cơ
quan liên quan thẩm tra nội dung báo cáo số liệu và đánh giá, xếp loại hằng năm đối với UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
- Sau khi thực hiện đánh giá, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố ký, ban hành Quyết định công
bố kết quả xếp loại mức độ chuyển đổi số các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn quản lý và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh,
Sở Thông tin và Truyền thông kết quả xếp loại mức độ chuyển đổi số cấp xã trong Quý I hằng năm. Thời gian thực hiện đánh giá DTI cấp
xã được bắt đầu từ năm 2023.
3. Kết quả đánh giá, xếp loại được công bố công khai trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh, Chuyên trang Chuyển
đổi số tỉnh Quảng Ngãi và Trang Thông tin điện tử các huyện, thị xã, thành phố.
VI. PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
1. Đối với
đơn vị sở, ban, ngành: Đánh giá theo tổng số điểm của cấp sở và lĩnh vực ưu
tiên (nếu có) theo công thức:
D = (A + B) x
|
485
|
(485 + C)
|
Trong đó:
+ 485: Điểm tối đa của Bộ chỉ số cấp
Sở, ngành
+ A: Kết quả chấm điểm của các Sở, ngành.
+ B: Kết quả chấm điểm từ lĩnh vực ưu tiên của các Sở, ngành (nếu
có).
+ C: Tổng điểm tối đa của lĩnh vực
ưu tiên đó (nếu có).
(Chi tiết xem tại Phụ lục 1 và 2)
Xếp hạng các đơn vị cấp Sở theo thứ tự
điểm từ cao đến thấp.
2. Đối với
địa phương cấp huyện:
Tổng điểm đánh giá Bộ chỉ số chuyển đổi
số cấp huyện là 880 điểm.
(Chi tiết xem tại Phụ lục 3)
Xếp hạng các đơn vị cấp Huyện theo thứ
tự điểm từ cao đến thấp.
3. Đối với
địa phương cấp xã:
Tổng điểm đánh giá Bộ chỉ số chuyển đổi
số cấp xã là 845 điểm.
(Chi tiết xem tại Phụ lục 4)
Xếp hạng các đơn vị cấp xã theo thứ tự
điểm từ cao đến thấp.
VII. XẾP LOẠI MỨC
ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ
1. Việc xếp
loại mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị được thực hiện
căn cứ vào chỉ số chuyển đổi số của từng cơ quan để xếp loại
theo thứ tự từ cao xuống thấp.
2. Thực
hiện xếp loại mức độ chuyển đổi số theo 3 nhóm cơ quan, gồm:
- Xếp loại mức độ
chuyển đổi số các sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (danh
sách tham gia đánh giá DTI theo Phụ lục V kèm theo).
- Xếp loại mức độ
chuyển đổi số các cơ quan nhà nước cấp huyện.
- Xếp loại mức độ
chuyển đổi số các cơ quan nhà nước cấp xã.
VIII. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số của các
cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh định kỳ hằng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.
- Chủ trì phối hợp với các cơ quan
liên quan rà soát nội dung DTI các cấp để trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết
định điều chỉnh, bổ sung các tiêu chí đánh giá về mức độ chuyển đổi số phù hợp
với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế -
xã hội của tỉnh và phù hợp với Bộ tiêu chí DTI của Bộ
Thông tin và truyền thông khi có sự thay đổi nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản
lý và điều hành của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi.
- Thiết lập Hệ thống phần mềm chấm điểm DTI tỉnh Quảng Ngãi, để phục vụ cho việc
theo dõi, đánh giá và công bố kết quả DTI cấp sở, ban
ngành; cấp huyện và cấp xã.
2. Sở Nội vụ
Chịu trách nhiệm đưa kết quả đánh
giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số các cấp theo Quy định này vào nội dung xác định
trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn
thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hằng năm của các cơ
quan, đơn vị.
3. Các sở, ban, ngành, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
- Có trách nhiệm cung cấp các số liệu
liên quan thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình cho Sở Thông tin và
Truyền thông khi có yêu cầu để phục vụ thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo chuyển đổi số của các cơ quan đơn vị đảm bảo chính xác, khách quan,
công bằng.
- Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính
xác, kịp thời, trung thực các số liệu báo cáo về mức độ chuyển đổi số của cơ
quan, đơn vị.
- Tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo và thực hiện giải trình, làm rõ về các số liệu báo cáo khi có yêu cầu.
- Chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số của đơn vị
mình.
- Hằng năm chủ động xây dựng kế hoạch
duy trì và nâng cao chỉ số chuyển đổi
số của cơ quan, địa phương, trong đó triển khai các giải pháp nhằm khắc phục những
tồn tại, hạn chế sau khi có kết quả đánh giá, xếp loại chỉ số chuyển đổi số đối với cơ quan, đơn vị mình.
4. UBND các huyện, thị xã, thành
phố
- Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính
xác, kịp thời, trung thực các số liệu báo cáo về mức độ chuyển đổi số của địa
phương.
- Tạo điều kiện để Sở Thông tin và
Truyền thông thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo và thực hiện giải trình, làm rõ
về các số liệu báo cáo khi có yêu cầu.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về
kết quả đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số của địa phương mình.
- Hằng năm chủ động xây dựng kế hoạch
duy trì và nâng cao chỉ số chuyển đổi số của cơ quan, địa
phương, trong đó triển khai các giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại, hạn chế
sau khi có kết quả đánh giá, xếp loại chỉ số chuyển đổi số
đối địa phương.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan thực hiện đánh giá các chỉ số chuyển đổi số đối với UBND xã,
phường, thị trấn thuộc địa phương.
5. Các doanh nghiệp bưu chính, viễn
thông trên địa bàn tỉnh
Có trách nhiệm
cung cấp các số liệu liên quan thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình
cho Sở Thông tin và Truyền thông khi có yêu cầu để phục vụ thẩm tra, xác minh số
liệu báo cáo chuyển đổi số của các cơ quan đơn vị đảm bảo
chính xác, khách quan, công bằng.
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên
quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
- Tổng điểm là: 485 điểm với Chỉ số
đánh giá gồm 6 chỉ số chính với 47 chỉ số thành phần
STT
|
Chỉ
số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định và tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
Tần
suất cập nhật
|
Cấp
Sở, ngành
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên Sở, ngành
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
4
|
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực
thuộc
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
5
|
Số lượng công chức
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
6
|
Số lượng viên chức
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
7
|
Số lượng máy chủ vật lý
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
8
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
9
|
Số lượng hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
10
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số
|
|
tỷ đồng
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
11
|
Số lượng thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
Sở,
ngành
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
40
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu sở, ban, ngành có là
Trưởng ban Chỉ đạo của Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị
|
10
|
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị là Trưởng ban Chỉ đạo của Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của
đơn vị: Điểm tối đa
- Cấp phó cơ quan, đơn vị là Trưởng
Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
sở,
ban, ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
1.2
|
Người đứng đầu Sở, ngành chủ trì,
chỉ đạo chuyển đổi số của đơn vị
|
10
|
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tham
gia đầy đủ các phiên họp về Chuyển đổi số của tỉnh, của
UBQG về chuyển đổi số: 1/2 * Điểm tối đa
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ
trì các cuộc họp về CĐS của Sở, ngành: 1/2 * Điểm tối đa
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị không tham gia đầy đủ các phiên họp về Chuyển đổi số của tỉnh, của UBQG về chuyển đổi số: 0 điểm (tính trên tổng số cuộc
họp mà đơn vị có thành phần tham gia).
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị không
chủ trì các cuộc họp về CĐS của Sở, ngành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
1.3
|
Sở, ngành có văn bản chỉ đạo về chuyển
đổi số lĩnh vực
|
10
|
a= Số lượng
văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số lĩnh vực do người đứng đầu Sở,
ngành (Giám đốc Sở, ngành) ký;
b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo
chuyên đề về chuyển đổi số lĩnh vực của Sở, ngành theo yêu cầu của Bộ TTTT;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
1.4
|
Trang TTĐT của Sở, ngành có các bài
viết tuyên truyền về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 trở lên: điểm tối đa;
+ Từ 10 đến 19: 1/2 *Điểm tối đa;
+ Dưới 10: 1/4* Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
2
|
Thể chế số
|
90
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương
đương của cấp ủy về chuyển đổi số của Sở, ngành
|
5
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
2.2
|
Kế hoạch hành động 5 năm của Sở,
ngành về chuyển đổi số
|
5
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban
hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
2.3
|
Kế hoạch hành động hằng năm của Sở, ngành về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
2.4
|
Đã triển khai các nhiệm vụ đã được
phân công trong Kiến trúc chính quyền điện tử phiên bản 2.0 của tỉnh
|
10
|
a= Số lượng nhiệm vụ đã triển khai
phân công trong Kiến trúc chính quyền điện tử phiên bản 2.0 của tỉnh;
b= Tổng số Số lượng nhiệm vụ đã được
phân công trong Kiến trúc chính quyền điện tử phiên bản 2.0 của tỉnh;
- Đã triển khai 100% nhiệm vụ được
giao: đạt điểm tối đa.
- Đã triển khai 1 phần nhiệm vụ
tính theo tỷ lệ
+ Tỷ lệ=a/b
+ Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
2.5
|
Tham gia đầy đủ hội nghị, bồi dưỡng,
tập huấn của tỉnh về chuyển đổi số
|
20
|
a= Số lượng hội nghị, bồi dưỡng, tập
huấn định kỳ hằng năm của tỉnh đơn vị có cán bộ tham gia;
b= Tổng số Số lượng hội nghị, bồi
dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh (đơn vị có thành phần tham gia);
- Tham gia 100% các hội nghị, bồi
dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh (đơn vị có thành phần tham gia).
- Tham gia không đầy đủ
+ Tỷ lệ=a/b
+ Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
2.6
|
Thực hiện theo Văn bản định kỳ hằng
năm của tỉnh nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
2.7
|
Thực hiện theo chính sách của tỉnh
về tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở, ngành
|
2.8
|
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc
có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công
trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
2.9
|
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển
đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
3
|
Hạ tầng số
|
60
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sở, ngành đã kết nối với mạng Truyền
số liệu chuyên dùng
|
10
|
- Sở, ngành đã kết nối với mạng
Truyền số liệu chuyên dùng: đạt điểm tối đa.
- Sở, ngành chưa kết nối với mạng
Truyền số liệu chuyên dùng: 0 điểm
|
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
3.2
|
Sở, ngành có các ứng dụng chuyên
ngành triển khai trên Trung tâm dữ liệu của tỉnh
|
30
|
- Đã sử dụng Trung tâm dữ liệu phục
vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây phục vụ nhu cầu
hoạt động: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm.
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
3.3
|
Sở, ngành có sử dụng nền tảng số của
tỉnh
|
20
|
Mức độ sử dụng nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số dùng
chung đã triển khai;
- b=Số lượng nền tảng số tối thiểu
theo danh mục yêu cầu (7);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
Danh mục nền tảng số theo yêu cầu: 1) Nền tảng tích hợp, chia sẻ
dữ liệu cấp Sở, ngành (LGSP); 2) Nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập
trung; 3) Nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn
Sở, ngành phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan
nhà nước; 4) Nền tảng họp trực tuyến; 5) Nền tảng giám
sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước; 6) Nền tảng trợ lý ảo phục
vụ người dân, doanh nghiệp; 7) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ
công chức, viên chức
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
4
|
Nhân lực số
|
30
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
10
|
a= Số lượng công chức chuyên trách
về chuyển đổi số;
b= Số lượng công
chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số;
c= Số lượng viên chức chuyên trách
về chuyển đổi số;
d= Số lượng
viên chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số;
e= Tổng số công chức;
f= Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);
- Tính điểm theo phương pháp Min-Max
dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành, huyện
|
4.2
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
10
|
a= Số lượng công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng, cụ thể gồm:
+ Số lượng công chức chuyên trách về
ATTT
+ Số lượng viên chức, hợp đồng
chuyên trách về ATTT
+ Số lượng công chức bán chuyên
trách về ATTT (kiêm nhiệm)
+ Số lượng viên chức, hợp đồng bán
chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Tính điểm
theo phương pháp Min-Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành, huyện
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức
|
10
|
a= Số lượng công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở, ngành
cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Có hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
- Đã có hệ thống được phê duyệt: Điểm
tối đa;
- Không có hệ thống: 0 điểm
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a= Số lượng hệ
thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được phê
duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được
phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.3
|
Số lượng máy
chủ của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
a= Tổng số máy chủ có kết nối chia
sẻ thông tin theo văn bản 2290/BTTTT-CATTT với Trung tâm
NCSC;
b= Tổng số máy chủ trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
(Đối với các đơn vị không sở hữu
máy chủ riêng thì điểm chấm tối đa)
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.4
|
Số lượng máy trạm của cơ quan nhà
nước cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
a= Tổng số máy trạm có kết nối chia
sẻ thông tin theo văn bản 2290/BTTTT-CATTT với Trung tâm NCSC;
b= Tổng số máy trạm trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.5
|
Số lượng IP botnet được phát hiện,
cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc
|
5
|
a= Số lượng địa
chỉ IP public phát hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách
blacklist đã được xử lý, loại bỏ mã độc;
b= Số lượng địa chỉ IP public phát
hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách blacklist;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.6
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ
quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung
tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin được
SOC bảo vệ, triển khai giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với NCSC
(gọi là a);
b= Tổng số lượng hệ thống thông
tin;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
NCSC/
Tỉnh cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.7
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ
các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022
|
10
|
a= Số lượng HTTT của CQNN đã được
kiểm tra, đánh giá;
b= Tổng số hệ
thống thông tin;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.8
|
Số lượng các phương án ứng cứu xử
lý sự cố tấn công mạng
|
5
|
a= Số lượng các hệ thống thông tin
có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng;
b= Tổng số hệ
thống thông tin;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.9
|
Triển khai các cuộc diễn tập an
toàn thông tin
|
5
|
- Đã tổ chức: Điểm tối đa;
- Chưa tổ chức: 0 điểm
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.10
|
Số lượng sự cố đã xử lý trong cơ
quan nhà nước
|
10
|
a= Số lượng sự cố đã xử lý;
b= Tổng số các sự cố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
5.11
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông
tin (ATTT)
|
15
|
a= Tổng kinh
phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu đồng);
b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT
(triệu đồng);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*100%
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 <3% (0 điểm)
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
165
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trang thông tin điện tử của Sở,
ngành đáp ứng yêu cầu theo quy định
|
10
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính
năng kỹ thuật theo quy định: 4/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ
IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng,
chưa chuyển đổi: 0 điểm
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.2
|
Sở, ngành có tham gia cung cấp dữ
liệu mở (gồm 2 ý: 1 là có tham gia, 2: cung cấp trên Cổng
dữ liệu mở của tỉnh)
|
5
|
1. Triển khai
- Sở, ngành có cập nhập dữ liệu của
mình lên Cổng dữ liệu mở của tỉnh: 1/2* Điểm tối đa
2. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
- Đã đáp ứng: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
(Đối với các đơn vị đặc thù
không cần cung cấp dữ
liệu thì chấm điểm tối đa)
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.3
|
Sở, ngành có kết
nối với LGSP để chia sẻ, khai thác dữ liệu có các CQNN
khác sử dụng
|
5
|
a= Tổng số các
ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua
LGSP;
b= Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung;
- Tỷ lệ = a/b.
- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.4
|
Sở, ngành có sử
dụng dịch vụ dữ liệu trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP)
|
10
|
a= Tổng số dịch
vụ dữ liệu có trên NDXP được đưa vào sử dụng chính thức;
b= Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên
NDXP;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 hoặc toàn
trình
|
10
|
a= Số lượng dịch vụ công đủ điều kiện
lên trực tuyến mức độ 4;
b= Tổng số dịch vụ công (gồm cụ thể
cả mức độ 1; mức độ 2; mức độ 3; mức độ 4);
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=
+ Tỷ lệ=100%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<100%: 0 điểm
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin
|
10
|
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được điền sẵn
thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại;
b= Tổng số DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa.
Giải thích: DVCTT được điền sẵn
thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các CSDL và khai thác dữ
liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.7
|
Tỷ lệ DVCTT được cá thể hóa
|
10
|
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được cá thể
hóa;
b= Tổng số DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa.
Giải thích: DVCTT được cá thể hóa
là DVCTT có một trong những tính năng cá thể hóa sau:
1) Cá thể hóa cách tiếp cận dịch vụ;
2) Cá thể hóa thực hiện dịch vụ;
3) Cá thể hóa
về trả kết quả dịch vụ.
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.8
|
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
10
|
a= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
b= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
c= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến;
d= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến;
- Tỷ lệ=(c+d)/(a+b)
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
|
20
|
a= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm
cả 4 mức độ) trong năm của các cơ quan, đơn vị thuộc Sở, ngành;
b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến
của DVCTT mức độ 3;
c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực
tuyến của DVCTT mức độ 4;
- Tỷ lệ=(b+c)/a
- Điểm=
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.10
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
5
|
a= Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
b= Số lượng
người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT;
- Tỷ lệ =b/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.11
|
Sử dụng nền tảng phân tích, xử lý dữ
liệu tổng hợp tập trung của tỉnh
|
10
|
- Đã sử dụng: Điểm tối đa;
- Chưa sử dụng: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.12
|
Sử dụng nền tảng số quản trị tổng
thể, thống nhất của tỉnh
|
10
|
- Đã sử dụng: Điểm tối đa;
- Chưa sử dụng: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.13
|
Sở, ngành sử dụng nền tảng họp trực tuyến của tỉnh
|
10
|
- Đã triển khai đến các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị
cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.14
|
Sử dụng nền tảng giám sát trực tuyến
của tỉnh để phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
- Đã sử dụng Điểm tối đa;
- Chưa chưa sử dụng: 0 điểm
Giải thích: Nền
tảng giám sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi, đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số
phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.15
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
người dân, doanh nghiệp
|
10
|
- Đã sử dụng và có thể cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã sử dụng
và chưa cá thể hóa theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa sử dụng: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.16
|
Sử dụng nền tảng
trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
10
|
- Đã sử dụng và có thể cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã sử dụng và chưa cá thể hóa theo
nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa sử dụng: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
6.17
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
Chính quyền số của Sở, ngành
|
10
|
a= Tổng chi Ngân
sách nhà nước cho chính quyền số (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường
xuyên là bao nhiêu), Đơn vị tỷ đồng;
b= Tổng chi ngân sách nhà nước, Đơn
vị tỷ đồng;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%:
Tỷ lệ/1%* Điểm tối đa. Giải thích: chi cho chính quyền số
là chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Sở,
ngành cung cấp
|
|
Sở,
ngành
|
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ THEO LĨNH VỰC ƯU TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày
07/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Điểm tối đa
|
Cách
tính
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
I
|
Du
lịch
|
55
|
|
|
1
|
Số lượng sử dụng ứng dụng dịch vụ
thông minh phục vụ du lịch hằng năm
|
5
|
- Không có = 0 điểm
- Mỗi 1000 lượt sử dụng được 1 điểm,
tối đa 5 điểm
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
2
|
Số lượng lượt truy cập trang web quảng
bá du lịch hằng năm
|
5
|
- Không có = 0 điểm
- Mỗi 10000 lượt truy cập được 1 điểm,
tối đa 5 điểm
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
3
|
Số lượng điểm du lịch được cung cấp
trên trang web/ứng dụng
|
5
|
- Không có = 0 điểm
- Mỗi 1 điểm du lịch được 1 điểm, tối
đa 5 điểm
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
4
|
Số lượng bài viết, thông tin cập nhật
hàng tháng trên trang web quảng bá du lịch
|
5
|
- Không có = 0 điểm
- Mỗi 5 bài viết được 1 điểm, tối
đa 5 điểm
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
5
|
Tỷ lệ phủ sóng wifi miễn phí tại
các điểm du lịch
|
5
|
- Số điểm du lịch được phủ sóng
wifi là a;
- Tổng số
điểm du lịch là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
6
|
Số lượng điểm du lịch cung cấp dịch
vụ thực tế ảo
|
5
|
- Không có = 0 điểm;
- Có 1 điểm du lịch: điểm = 1/2 *
điểm tối đa;
- Có từ 2 điểm du lịch trở lên: điểm
= điểm tối đa.
|
Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
7
|
Tỷ lệ công tác quản lý liên quan đến
du lịch được số hóa
|
5
|
- Tổng số nghiệp vụ công tác quản lý được số hóa là a;
- Tổng số nghiệp vụ công tác quản lý là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
8
|
Tỷ lệ thanh toán không dùng tiền mặt
tại các điểm du lịch
|
5
|
- Tổng số tiền thanh toán không sử
dụng tiền mặt là a;
- Tổng số tiền thu được là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
9
|
Tỷ lệ bán vé tại các điểm du lịch,
di tích dưới hình thức trực tuyến
|
5
|
- Tổng số vé bán trực tuyến là a;
- Tổng số vé bán ra là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
10
|
Tỷ lệ số hóa di tích lịch sử, điểm
du lịch phục vụ du khách
|
5
|
- Số điểm du lịch, di tích lịch sử
được số hóa là a;
- Tổng số điểm du lịch, di tích lịch
sử là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
11
|
Tỷ lệ số hóa thống kê báo cáo về lưu
lượng khách, thời gian cư trú...
|
5
|
- Số chỉ số thống
kê được số hóa là a;
- Tổng số chỉ số thống kê là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch cung cấp
|
II
|
Nông nghiệp
|
35
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ nông dân/hợp tác xã ứng dụng
công nghệ số vào sản xuất và cung ứng sản phẩm (Iot, drone, nông nghiệp thông
minh...)
|
5
|
- Số hộ nông dân/ hợp tác xã ứng dụng
công nghệ là a;
- Tổng hộ nông dân/ hợp tác xã là
b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Cấp Huyện cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ hộ nông dân/hợp tác xã sử dụng
sàn TMĐT để mua sắm nguyên liệu sản xuất
|
5
|
- Số hộ nông dân/ hợp tác xã sử dụng
sàn TMĐT là a;
- Tổng hộ nông dân/ hợp tác xã là
b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/ Cấp Huyện cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ nông sản phân phối qua các
sàn TMĐT
|
5
|
- Số nông sản phân phối trên sàn TMĐT là a;
- Tổng số lượng nông sản là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/ sàn TMĐT cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ nông sản có khả năng truy xuất
nguồn gốc
|
5
|
- Số nông sản có khả năng truy xuất
nguồn gốc là a;
- Tổng số lượng nông sản là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Cấp Huyện cung cấp
|
5
|
Tỷ lệ hộ nông dân/hợp tác xã quảng
bá sản phẩm thông qua nền tảng số, mạng xã hội
|
5
|
- Số hộ nông dân/ hợp tác xã sử dụng
mạng xã hội, nền tảng số để quảng bá sản phẩm là a;
- Tổng hộ nông dân/ hợp tác xã là
b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Cấp Huyện cung cấp (khảo sát)
|
6
|
Tỷ lệ nông dân được đào tạo kỹ năng
số
|
5
|
- Tổng số nông
dân được đào tạo kỹ năng số là a;
- Tổng số nông dân là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Cấp Huyện cung cấp (khảo sát)
|
7
|
Số lượng khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
5
|
- Không có = 0 điểm
- Mỗi 1 điểm khu được 1 điểm, tối
đa 5 điểm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Cấp Huyện cung cấp
|
III
|
Tài nguyên và môi trường
|
30
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cơ sở dữ liệu được xây dựng
và cập nhật trên nền tảng dữ liệu lớn
|
5
|
- Số cơ sở dữ liệu được xây dựng và
cập nhật lên nền tảng là a;
- Tổng số cơ sở dữ liệu là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Tỷ lệ thiết bị trong điều tra khảo sát, quan trắc, đo đạc sử dụng công nghệ số
|
5
|
- Số lượng thiết bị là thiết bị sử
dụng công nghệ số là a;
- Tổng số thiết bị là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Tỷ lệ thiết bị trong điều tra khảo
sát, quan trắc, đo đạc được tích hợp giải pháp thông
minh sử dụng công nghệ IoT
|
5
|
- Số lượng thiết bị là thiết bị sử
dụng công nghệ IoT là a;
- Tổng số thiết bị là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
Tỷ lệ sử dụng công nghệ AI phân
tích trong quản lý, chỉ đạo điều hành và chuyên môn
|
5
|
- Số lượng
nghiệp vụ sử dụng công nghệ AI hỗ trợ là a;
- Tổng số nghiệp vụ là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Tỷ lệ công tác giám sát, dự báo, cảnh
báo dựa trên phân tích dữ liệu lớn theo thời gian thực
|
5
|
- Số lượng công tác, giám sát dựa
trên phân tích dữ liệu lớn là a;
- Tổng số công tác giám sát là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6
|
Tỷ lệ người lao động được đào tạo kỹ
năng số
|
5
|
- Số lượng người lao động được đào
tạo kỹ năng số là a;
- Tổng số người lao động là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
IV
|
Giao thông vận tải - logistics
|
30
|
|
|
1
|
Số lượng camera giám sát giao thông
được lắp đặt trên các tuyến đường
|
5
|
- Không có = 0 điểm
- Mỗi 5 camera được 1 điểm, tối đa
5 điểm
|
Sở
Giao thông vận tải/ Tỉnh cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ các tuyến đường trên địa bàn tỉnh
có triển khai hệ thống quản lý, điều hành giao thông (ITS)
|
5
|
- Số lượng các tuyến đường trên địa
bàn tỉnh có triển khai hệ thống quản lý, điều hành giao thông là a;
- Tổng số lượng tuyến đường theo
quy định phải có hệ thống quản lý điều hành giao thông (ITS) là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giao thông vận tải/ Tỉnh cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ số lượng trạm thu phí không dừng
(ETC) trên địa bàn tỉnh
|
5
|
- Số lượng các trạm thu phí không dừng
(ETC) là a;
- Tổng số lượng trạm thu phí là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giao thông vận tải/ Tỉnh cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ sử dụng thanh toán không dùng
tiền mặt tại các trạm thu phí
|
5
|
- Số lượng thanh toán không dùng tiền
mặt tại trạm thu phí là a;
- Tổng doanh thu tại các trạm thu phí là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giao thông vận tải/ Tỉnh cung cấp
|
5
|
Số lượng doanh nghiệp vận tải trên
địa bàn ứng dụng phần mềm logistics
vào hoạt động
|
5
|
- Không có = 0
điểm
- Mỗi 1 doanh nghiệp được 1 điểm, tối
đa 5 điểm
|
Sở
Giao thông vận tải/ Tỉnh cung cấp
|
6
|
Tỷ lệ phương tiện đường bộ, đường
thủy có lắp đặt thiết bị giám sát hành trình
|
5
|
- Số lượng phương tiện được lắp đặt
thiết bị giám sát hành trình là a;
- Tổng số lượng phương tiện đường bộ,
đường thủy là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giao thông vận tải/ Tỉnh cung cấp
|
V
|
Giáo dục và Đào tạo
|
55
|
|
|
1
|
Tỷ lệ giáo viên có đủ điều kiện (về
phương tiện, đường truyền, phần mềm) tham gia có hiệu quả các hoạt động dạy
trực tuyến
|
5
|
- Số lượng giáo viên có đủ điều kiện
(về phương tiện, đường truyền, phần mềm) tham gia có hiệu
quả các hoạt động dạy trực tuyến là a;
- Tổng số giáo viên là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp (khảo sát)
|
2
|
Tỷ lệ học sinh có đủ điều kiện (về
phương tiện, đường truyền, phần mềm) tham gia có hiệu quả các hoạt động học
trực tuyến
|
5
|
- Số lượng học sinh có đủ điều kiện
(về phương tiện, đường truyền, phần mềm) tham gia có hiệu quả các hoạt động học
trực tuyến là a;
- Tổng số học sinh là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp (khảo sát)
|
3
|
Tỷ lệ học sinh sử dụng nền tảng học
trực tuyến
|
5
|
- Số lượng học sinh sử dụng nền tảng
học trực tuyến là a;
- Tổng số học sinh là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ số hóa nội dung chương trình
giáo dục phổ thông
|
5
|
- Số lượng chương trình giáo dục phổ
thông được số hóa là a;
- Tổng số chương trình giáo dục phổ
thông là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
5
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục cung cấp
chương trình đào tạo từ xa, trực tuyến
|
5
|
- Số lượng cơ sở giáo dục cung cấp
chương trình đào tạo từ xa, trực tuyến là a;
- Tổng số cơ sở giáo dục là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
6
|
Tỷ trọng nội
dung chương trình giáo dục phổ thông được triển khai dưới hình thức trực tuyến
|
5
|
- Số lượng chương trình giáo dục phổ
thông được triển khai dưới hình thức trực tuyến là a;
- Tổng số chương trình giáo dục phổ
thông là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
7
|
Tỷ trọng lớp học
trực tuyến tại các cơ sở giáo dục đại học
|
5
|
- Số lượng lớp học trực tuyến là a;
- Tổng số lớp học là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
8
|
Tỷ lệ giáo viên, học sinh được quản
lý bằng hồ sơ số
|
5
|
- Số lượng hồ sơ giáo viên, học
sinh được số hóa là a;
- Tổng số lượng
hồ sơ giáo viên, học sinh là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
9
|
Số người tốt nghiệp chuyên ngành
đào tạo máy tính và công nghệ thông tin, truyền thông hằng năm
|
5
|
- Không có = 0 điểm
- Mỗi 200 người được 1 điểm, tối đa
5 điểm
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
10
|
Tỷ lệ các cơ sở đào tạo đại học,
cao đẳng thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động
số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở)
|
5
|
a= Số lượng các cơ sở đào tạo đại học,
cao đẳng thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn;
b= Tổng số cơ sở đào tạo đại học,
cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn;
- Tỷ lệ ≥80%: điểm tối đa;
- Tỷ lệ < 80%: Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối
đa
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
11
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học
đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản
trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở).
|
5
|
a= Số lượng các cơ sở giáo dục từ
tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn;
b= Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu
học đến trung học phổ thông trên địa bàn;
- Tỷ lệ ≥70%: điểm tối đa;
- Tỷ lệ < 70%: Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối
đa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp
|
VI
|
Y tế
|
40
|
|
|
1
|
Tỷ lệ các cơ sở y tế triển khai
thanh toán điện tử không dùng tiền mặt
|
5
|
- Số lượng cơ sở y tế triển khai
thanh toán điện tử là a;
- Tổng số cơ sở y tế là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Y
tế cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ các cơ sở triển khai giải
pháp khám bệnh, chữa bệnh triển khai tư vấn khám, chữa bệnh từ xa
|
5
|
- Số lượng cơ sở y tế triển khai giải
pháp tư vấn khám, chữa bệnh từ xa là a;
- Tổng số cơ sở y tế là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Y
tế cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
triển khai đăng ký khám chữa bệnh trực tuyến
|
5
|
- Số lượng cơ sở y tế triển khai giải
pháp giải pháp đăng ký khám chữa bệnh trực tuyến là a;
- Tổng số cơ sở y tế là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Y
tế cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ y tế (Bác sĩ, dược sĩ, cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế) tham gia mạng kết nối
y tế Việt Nam
|
5
|
- Số lượng cán bộ, nhân viên ngành
y tế tham gia mạng kết nối y tế Việt Nam là a;
- Tổng số cán bộ, nhân viên ngành y tế là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Bộ Y
tế/Sở Y tế cung cấp
|
5
|
Tỷ lệ người dân được định danh y tế
|
5
|
- Số lượng người dân được định danh
y tế là a;
- Tổng dân số là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Bộ Y
tế/Sở Y tế cung cấp
|
6
|
Tỷ lệ cán bộ y tế (Bác sĩ, dược sĩ,
cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế) được định danh
|
5
|
- Số lượng cán bộ y tế (Bác sĩ, dược sĩ, cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế) được định
danh là a;
- Tổng số cán bộ, nhân viên ngành y tế là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Bộ Y
tế/ Sở Y tế cung cấp
|
7
|
Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe
điện tử
|
5
|
- Số lượng người dân có hồ sơ sức
khỏe điện tử là a;
- Tổng dân số
là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Bộ Y
tế/ Sở Y tế cung cấp
|
8
|
Tỷ lệ các đơn
vị cấp xã triển khai phần mềm quản lý trạm y tế xã đầy đủ các chức năng theo
quy định của Bộ Y tế
|
5
|
- Số lượng các đơn vị cấp xã triển khai
phần mềm quản lý trạm y tế xã đầy đủ các chức năng theo quy định của Bộ Y tế
là a;
- Tổng số đơn vị cấp xã là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở Y
tế cung cấp
|
VII
|
Năng lượng
|
15
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thanh toán hóa đơn tiền điện
theo hình thức không dùng tiền mặt trong năm
|
5
|
- Số lượng hóa đơn tiền điện thanh
toán theo hình thức không dùng tiền mặt trong năm là a;
- Tổng số hóa đơn tiền điện là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Công thương/ Điện lực tỉnh cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ sử dụng đồng hồ đo điện số có
kết nối với hệ thống điện
|
5
|
- Số lượng đồng hồ đo điện số có kết
nối với hệ thống điện là a;
- Tổng số đồng hồ đo điện là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Công thương/ Điện lực tỉnh cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ tiết kiệm năng lượng điện nhờ
ứng dụng công nghệ số hàng năm
|
5
|
- Mức tiêu thụ điện hằng năm sau
khi ứng dụng công nghệ số là a;
- Mức tiêu thụ điện khi chưa ứng dụng
công nghệ số là b (năm trước khi ứng dụng);
Tỷ lệ c = (b-a)/b;
Cứ khi c tăng 1% thì cộng thêm 1 điểm,
tối đa bằng điểm tối đa.
|
Sở
Công thương/ Điện lực tỉnh cung cấp
|
VIII
|
Sản xuất công nghiệp
|
20
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ứng dụng tự động hóa trong sản
xuất công nghiệp
|
5
|
- Số lượng doanh nghiệp công nghiệp
ứng dụng tự động hóa trong sản xuất là a;
- Tổng số doanh nghiệp trong lĩnh vực
công nghiệp là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Công thương cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ nhà máy ứng dụng công nghệ số
trong sản xuất và vận hành
|
5
|
- Số lượng nhà máy ứng dụng công
nghệ số trong sản xuất và vận hành là a;
- Tổng số nhà máy là b;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * điểm tối đa
|
Sở
Công thương cung cấp
|
3
|
Xây dựng các ưu đãi cho các doanh
nghiệp trong quá trình chuyển đổi số lĩnh vực sản xuất
|
5
|
Đã có chính sách = điểm tối đa;
Chưa có chính sách = 0 điểm.
|
Sở
Công thương cung cấp
|
4
|
Xây dựng cơ chế ưu đãi mới cho các
khu công nghiệp, cụm công nghiệp liên quan đến việc nâng cấp cơ sở hạ tầng và
đầu tư nền tảng số cho hoạt động sản xuất
|
5
|
Đã có chính sách = điểm tối đa;
Chưa có chính sách = 0 điểm.
|
Sở Công
thương cung cấp
|
IX
|
Xây dựng
|
25
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ứng dụng CSDL phục vụ công
tác chuyên môn về quy hoạch xây dựng
|
5
|
Tỷ lệ % nhân điểm tối đa (làm tròn
đến hàng đơn vị)
|
Sở Xây dựng cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ ứng dụng CSDL phục vụ công tác
chuyên môn về hoạt động xây dựng
|
5
|
Tỷ lệ % nhân điểm tối đa (làm tròn
đến hàng đơn vị)
|
Sở
Xây dựng cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ xây dựng CSDL về nhà ở, công
sở, các dự án nhà ở thương mại...
|
5
|
Cách tính:
Số lượng nhà ở, công sở …. được số hóa thành CSDL = a
Tổng số nhà ở, công sở = b
Tỷ lệ = a/b
Điểm = tỷ lệ * điểm tối đa (làm
tròn đến hàng đơn vị)
|
Sở
Xây dựng cung cấp
|
4
|
Ứng dụng nền tảng Bản đồ số GIS để
xây dựng quy trình lập quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng
|
5
|
Đã ứng dụng =
điểm tối đa;
Chưa ứng dụng = 0 điểm.
|
Sở
Xây dựng cung cấp
|
5
|
Ứng dụng nền tảng mô hình thông tin
công trình (BIM) cho việc xây dựng quy trình nhận hồ sơ, thẩm định dự án xây
dựng
|
5
|
Đã ứng dụng = điểm tối đa;
Chưa ứng dụng = 0 điểm.
|
Sở
Xây dựng cung cấp
|
PHỤ LỤC III
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
- Tổng điểm là: 880 điểm với Chỉ
số đánh giá gồm 09 chỉ số chính với 81 chỉ số thành phần
STT
|
Chỉ
số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định và tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
Tần
suất cập nhật
|
Cấp
Huyện
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
4
|
Số lượng dân số
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
5
|
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
6
|
Số lượng hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
7
|
Số lượng xã và tương đương
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
8
|
Số lượng thôn, xóm và tương đương
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
9
|
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực
thuộc
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
10
|
Số lượng công chức
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
11
|
Số lượng viên chức
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
12
|
Số lượng máy chủ vật lý
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
13
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
14
|
Số lượng hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
15
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
16
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
17
|
Số lượng điểm phục vụ bưu chính
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
18
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số
|
|
tỷ đồng
|
|
|
|
Huyện
|
19
|
Số lượng thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
60
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu huyện có là Trưởng ban
Chỉ đạo của Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của cấp huyện
|
10
|
- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch cấp
Huyện: Điểm tối đa
- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ
tịch cấp Huyện hoặc chưa có Ban chỉ đạo: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
1.2
|
Người đứng đầu huyện chủ trì, chỉ đạo
chuyển đổi số của đơn vị
|
10
|
- Bí thư/Chủ tịch tham gia đầy đủ
các phiên họp của tỉnh, của UBQG về Chuyển đổi số: 1/2 * Điểm tối đa
- Bí thư/Chủ tịch chủ trì các cuộc họp về CĐS của Huyện: 1/2 * Điểm tối đa
- Bí thư/Chủ tịch không tham gia đầy
đủ các phiên họp của tỉnh, của UBQG về Chuyển đổi số: 0 điểm (Tính trên tổng
số cuộc họp mà đơn vị có thành phần tham gia)
- Bí thư/Chủ tịch không chủ trì các
cuộc họp về CĐS của Huyện: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển
đổi số do người đứng đầu cấp Huyện (Chủ tịch cấp Huyện) ký
|
10
|
a= Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên
đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp Huyện (Chủ tịch cấp Huyện) ký;
b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của cấp
Huyện theo yêu cầu của Bộ TTTT;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
1.4
|
Trang TTĐT của huyện có các bài viết
tuyên truyền về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 trở lên: điểm tối đa;
+ Từ 10 đến 19: 1/2 *Điểm tối đa;
+ Dưới 10:
1/4* Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
1.5
|
Hệ thống truyền thanh cơ sở có
chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
1.6
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở
phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần: Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần
đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1
lần: 0 điểm
|
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Cấp Huyện
cung cấp
|
|
Huyện
|
2
|
Thể chế số
|
90
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản
tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của cấp Huyện
|
5
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
2.2
|
Kế hoạch hành động 5 năm của cấp
Huyện về chuyển đổi số
|
5
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
2.3
|
Kế hoạch hành động hằng năm của cấp
Huyện về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
2.4
|
Triển khai kiến
trúc Chính quyền điện tử theo phiên bản mới nhất do Tỉnh ban hành
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
2.5
|
Tham gia đầy đủ hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh về công tác chuyển đổi số
|
20
|
a= Số lượng hội nghị, bồi dưỡng, tập
huấn định kỳ hằng năm của tỉnh đơn vị có cán bộ tham gia;
b= Tổng số Số lượng hội nghị, bồi
dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh (đơn vị có thành phần tham gia);
- Tham gia 100% các hội nghị, bồi
dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh (đơn vị có thành phần tham gia).
- Tham gia không đầy đủ
+ Tỷ lệ=a/b
+ Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
2.6
|
Thực hiện theo Văn bản định kỳ hằng
năm của tỉnh nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
2.7
|
Thực hiện theo chính sách của tỉnh
về tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
2.8
|
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc
có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công
trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp Huyện
cung cấp
|
|
Huyện
|
2.9
|
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc
có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa
chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
3
|
Hạ tầng số
|
100
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện
thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng người dân trưởng thành
có điện thoại thông minh;
b= Tổng dân số của cấp Huyện;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có người có điện thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng hộ gia đình có người có
điện thoại thông minh;
b= Tổng số hộ gia đình của cấp Huyện
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang
|
10
|
a= Số lượng hộ
gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang;
b= Tổng số hộ gia đình của cấp Huyện;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
3.4
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền
số liệu chuyên dùng
|
10
|
a= Số lượng
UBND cấp xã của cấp Huyện kết nối mạng
Truyền số liệu chuyên dùng;
b= Tổng số
UBND cấp xã của cấp Huyện;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cục
Bưu điện Trung ương/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
3.5
|
Huyện có các ứng dụng chuyên ngành
triển khai trên Trung tâm dữ liệu của tỉnh
|
30
|
- Đã sử dụng Trung tâm dữ liệu phục
vụ Chuyển đổi số theo hướng sử dụng công nghệ điện toán đám mây phục vụ nhu cầu
hoạt động: 1/2*Điểm tối đa;
- Kết nối với
Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ và bộ ngành chủ quản
theo mô hình do Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa kết nối: 0 điểm.
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
3.6
|
Huyện có sử dụng nền tảng số của tỉnh
|
20
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số dùng chung đã triển khai;
- b= Số lượng
nền tảng số tối thiểu theo danh mục yêu cầu (7);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- c= Số lượng
nền tảng số triển khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- d= Số lượng nền tảng số;
- Tỷ lệ=c/d;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
Danh mục nền tảng số theo yêu cầu:
1) Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp Huyện (LGSP); 2) Nền tảng phân
tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung; 3) Nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn cấp Huyện phục vụ hoạt động
chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước; 4) Nền tảng họp
trực tuyến; 5) Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước; 6) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp; 7) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
3.7
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong nền tảng số
|
10
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số ứng dụng
AI đã triển khai;
- b= Số lượng nền
tảng số dùng chung đã triển khai;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- a= Số lượng nền tảng số triển
khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- b=Số lượng nền
tảng số;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
4
|
Nhân lực số
|
60
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến cấp
xã
|
10
|
a= Số lượng Tổ công nghệ số cộng đồng
đến cấp xã;
b= Tổng số đơn vị cấp xã của huyện;
- Đã có 100% Tổ công nghệ số cộng đồng
đến cấp xã: Điểm tối đa.
- Chưa đầy đủ
tính theo tỷ lệ:
+ Tỷ lệ=a/b
+ Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
4.2
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến cấp
thôn, bản, tổ dân phố
|
10
|
a= Số lượng Tổ công nghệ số cộng đồng
đến cấp thôn, bản, tổ dân phố;
b= Tổng số thôn, bản, tổ dân phố của huyện;
- Đã có 100% Tổ công nghệ số cộng đồng
đến cấp thôn, bản, tổ dân phố: Điểm tối đa.
- Chưa đầy đủ tính theo tỷ lệ:
+ Tỷ lệ=a/b
+ Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
10
|
a= Số lượng công chức chuyên trách
về chuyển đổi số;
b= Số lượng
công chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số;
c= Số lượng viên chức chuyên trách về
chuyển đổi số;
d= Số lượng viên chức kiêm nhiệm về
chuyển đổi số;
e= Tổng số công chức;
f = Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);
- Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
4.4
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
10
|
a= Số lượng
công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng, cụ
thể gồm:
+ Số lượng công chức chuyên trách về
ATTT
+ Số lượng viên chức, hợp đồng
chuyên trách về ATTT
+ Số lượng công chức bán chuyên
trách về ATTT (kiêm nhiệm)
+ Số lượng
viên chức, hợp đồng bán chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Tính điểm theo phương pháp Min-Max
dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
4.5
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi
dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
10
|
a= Số lượng công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
4.6
|
Tỷ lệ người lao động trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số
|
5
|
a= Số lượng người lao động được bồi
dưỡng, tập huấn kỹ năng số;
b= Tổng số người trong độ tuổi lao
động;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
4.7
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học
đến trung học cơ sở thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị
số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở).
|
5
|
a= Số lượng các cơ sở giáo dục từ
tiểu học đến trung học cơ sở thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn;
b= Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu
học đến trung học phổ thông trên địa bàn;
- Tỷ lệ ≥70%: điểm tối đa;
- Tỷ lệ < 70%: Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối
đa
|
Văn
bản, tải liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Có hệ thống thông tin đã được phê
duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
- Đã có hệ thống được phê duyệt: Điểm
tối đa;
- Không có hệ thống: 0 điểm
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin đã
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được
phê duyệt;
b= Tổng số hệ
thống thông tin đã được phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.3
|
Số lượng máy chủ của cơ quan nhà nước
cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
a= Tổng số máy
chủ có cài đặt phòng chống mã độc;
b= Tổng số máy
chủ trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
(Nếu đơn vị
không có máy chủ riêng thì tính điểm tối đa)
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.4
|
Số lượng máy trạm của cơ quan nhà
nước (bao gồm các phòng ban và đơn vị cấp xã) cài đặt phòng, chống mã
độc
|
10
|
a= Tổng số máy trạm có cài đặt
phòng chống mã độc (bao gồm các phòng ban và đơn vị cấp xã);
b= Tổng số máy trạm trong CQNN (bao gồm các phòng ban và đơn vị cấp xã);
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.5
|
Số lượng IP botnet được phát hiện,
cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc
|
5
|
a= Số lượng địa
chỉ IP public phát hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách blacklist
đã được xử lý, loại bỏ mã độc;
b= Số lượng địa chỉ IP public phát
hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách blacklist;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.6
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ
quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung
tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)
|
10
|
a= Số lượng hệ
thống thông tin được SOC bảo vệ, triển khai giám sát trực tiếp và kết nối
chia sẻ dữ liệu với NCSC (gọi là a);
b= Tổng số lượng hệ thống thông
tin;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
NCSC/
Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
5.7
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các
nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022
|
10
|
a= Số lượng HTTT của CQNN đã được
kiểm tra, đánh giá;
b= Tổng số hệ thống thông tin;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.8
|
Số lượng các phương án ứng cứu xử
lý sự cố tấn công mạng
|
5
|
a= Số lượng các hệ thống thông tin
có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng;
b= Tổng số hệ thống thông tin;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.9
|
Triển khai các cuộc diễn tập an toàn thông tin
|
5
|
- Đã tổ chức: Điểm tối đa;
- Chưa tổ chức: 0 điểm
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.10
|
Số lượng sự cố đã xử lý trong cơ
quan nhà nước
|
10
|
a= Số lượng sự cố đã xử lý;
b= Tổng số các sự cố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.11
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông
tin (ATTT)
|
15
|
Cộng điểm từ 5.11.1 - 5.11.6
|
|
|
|
Huyện
|
5.11.1
|
Kinh
phí chung chi cho ATTT
|
5
|
a= Tổng kinh
phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu đồng);
b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT
(triệu đồng);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 100%
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 < 3% (0 điểm)
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.11.2
|
Kinh phí giám sát ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 500 triệu: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 250 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 100 triệu: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 100 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.11.3
|
Kinh phí kiểm tra, đánh giá ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 500 triệu: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 250 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 100 triệu: 30% điểm phần này
Mức 4: < 100 triệu: 0% điểm phần này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.11.4
|
Kinh phí diễn tập, ứng cứu sự cố
ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 500 triệu: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 250 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 100 triệu: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 100 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.11.5
|
Kinh
phí đào tạo, tập huấn
ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 500 triệu: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 250 triệu: 70% điểm phần này.
Mức 3: ≥ 100 triệu: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 100 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
5.11.6
|
Kinh phí tuyên truyền nâng cao
nhận thức ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 500 triệu: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 250 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 100 triệu: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 100 triệu: 0% điểm phần này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
170
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trang TTĐT của huyện đáp ứng yêu
theo quy định
|
10
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính
năng kỹ thuật theo quy định: 4/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ
IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0
điểm
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện (Cổng TTĐT) Huyện (trang
TTĐT)
|
6.2
|
Huyện có tham gia cung cấp dữ liệu
mở (gồm 2 ý: 1 là có tham gia, 2: cung cấp trên Cổng dữ liệu mở của tỉnh)
|
5
|
1. Triển khai
- Huyện có đưa dữ liệu của mình lên
Cổng dữ liệu mở của tỉnh: 1/2* Điểm tối đa
2. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
- Đã đáp ứng: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.3
|
Huyện có kết nối với LGSP để chia sẻ,
khai thác dữ liệu có các CQNN khác sử dụng
|
5
|
a= Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung được kết nối, sử dụng qua LGSP;
b= Tổng số các ứng dụng có dữ liệu dùng chung;
- Tỷ lệ = a/b.
- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.4
|
Huyện có sử dụng dịch vụ dữ liệu
trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP)
|
10
|
a= Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên
NDXP được đưa vào sử dụng chính thức;
b= Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên NDXP;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 hoặc toàn
trình
|
10
|
a= Số lượng dịch vụ công đủ điều kiện
lên trực tuyến mức độ 4;
b= Tổng số dịch vụ công (gồm cụ thể
cả mức độ 1; mức độ 2; mức độ 3; mức độ 4);
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=
+ Tỷ lệ=100%:
Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<100%: 0 điểm
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin
|
10
|
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được điền sẵn
thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại;
b= Tổng số
DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa.
Giải thích: DVCTT được điền sẵn thông
tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các CSDL và khai thác dữ liệu
sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.7
|
Tỷ lệ DVCTT được cá thể hóa
|
10
|
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được cá thể
hóa;
b= Tổng số
DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm
tối đa.
Giải thích: DVCTT được cá thể hóa
là DVCTT có một trong những tính năng cá thể hóa sau:
1) Cá thể hóa cách tiếp cận dịch vụ;
2) Cá thể hóa thực hiện dịch vụ;
3) Cá thể hóa về trả kết quả dịch vụ.
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.8
|
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực
tuyến
|
10
|
a= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
b= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
c= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến;
d= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến;
- Tỷ lệ=(c+d)/(a+b)
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
|
20
|
a= Tổng số hồ
sơ giải quyết DVC (gồm cả 4 mức độ) trong năm của các cơ
quan, đơn vị thuộc cấp Huyện;
b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT mức độ 3;
c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực
tuyến của DVCTT mức độ 4;
- Tỷ lệ=(b+c)/a
- Điểm=
+ Tỷ lệ>=80%:
Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
6.10
|
Tỷ lệ tài khoản của người dân,
doanh nghiệp có sử dụng DVCTT mức độ 3, 4 trong năm
|
5
|
a= Số lượng tài khoản của người dân
sử dụng DVCTT;
b= Số lượng tài khoản của doanh
nghiệp sử dụng DVCTT;
c= Số lượng
tài khoản của người dân đăng ký;
d= Số lượng
tài khoản của doanh nghiệp đăng ký;
- Tỷ lệ=(a+b)/(c+d);
- Điểm=Tỷ lệ 1*Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.11
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
5
|
a= Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
b= Số lượng người dân đánh giá là
hài lòng khi sử dụng DVCTT;
- Tỷ lệ =b/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp Huyện
cung cấp
|
|
Huyện
|
6.12
|
Sử dụng nền tảng phân tích, xử lý dữ
liệu tổng hợp tập trung của tỉnh
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.13
|
Sử dụng nền tảng số quản trị tổng
thể, thống nhất của tỉnh
|
10
|
- Đã triển
khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.14
|
Huyện sử dụng nền tảng họp trực tuyến
của tỉnh
|
10
|
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn
vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị
cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.15
|
Sử dụng nền tảng giám sát trực tuyến
của tỉnh để phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
Giải thích: Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi,
đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục vụ công tác quản lý
nhà nước.
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.16
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
người dân, doanh nghiệp
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa theo
nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.17
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
công chức, viên chức
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
6.18
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chính quyền số
|
10
|
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chính quyền số (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên là bao
nhiêu), Đơn vị tỷ đồng;
b= Tổng chi ngân sách nhà nước, Đơn
vị tỷ đồng;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%:
Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.
Giải thích: chi cho chính quyền số
là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ
quan nhà nước
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
150
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP
|
20
|
a = Giá trị tăng thêm của kinh tế số
(tỷ đồng);
b = Giá trị GRDP của địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 20%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 20%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
7.2
|
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ
số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Cấp Huyện
cung cấp
|
|
Huyện
|
7.3
|
Số lượng doanh nghiệp nền tảng số
|
10
|
a = Số doanh nghiệp nền tảng số
trên địa bàn
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 10: điểm = điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
7.4
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận, tham gia chương trình SMEdx
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ <10%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Vụ
Quản lý doanh nghiệp/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
sử dụng nền tảng số trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 50%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Cấp
Huyện cung cấp (khảo sát)
|
|
Huyện
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử
|
10
|
a = Số lượng
doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa
Tỷ lệ <80: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Cấp
Huyện cung cấp (khảo sát)
|
|
Huyện
|
7.7
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế
điện tử
b = Tổng số Doanh nghiệp;
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
7.8
|
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
a = Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định.
b = Tổng số điểm
phục vụ bưu chính;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ <50: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Vụ
Bưu chính/ Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
7.9
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại
điện tử Vỏ sò và Postmart và nền tảng Thương mại điện tử khác
|
10
|
a = Số lượng
giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển
phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Vụ
Bưu chính, các sàn TMĐT
|
|
Huyện
|
7.10
|
Số lượng tên miền .vn
|
10
|
a. Tổng số tên miền .vn trên địa
bàn
b. Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn
Tỷ lệ = a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
VNNIC/
Tỉnh cung cấp
|
|
Huyện
|
7.11
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách
nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng kinh
phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng)
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
7.12
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng kinh
phí chi thường xuyên từ NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng)
b = Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
150
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người dân có danh tính số/
tài khoản định danh điện tử
|
20
|
a= Số người có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử;
b= Tổng dân số;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Bộ
Công an/ Tỉnh cung cấp
|
Năm
|
Huyện
|
8.2
|
Số lượng người
từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được
phép khác
|
20
|
a= Số người từ 15 tuổi trở lên có
tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được
phép khác;
b= Tổng dân số
từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<=80%:
Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa
|
|
Ngân
hàng nhà nước cung cấp
|
Năm
|
Huyện
|
8.3
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký
điện tử cá nhân
|
20
|
a= Số người có chữ ký số hoặc chữ
ký điện tử;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối
đa
|
|
NEAC
cung cấp
|
|
Huyện
|
8.4
|
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ
số;
b= Tổng số hộ
gia đình;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
VNPOST
cung cấp
|
Năm
|
Huyện
|
8.5
|
Số lượng người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
|
10
|
a= Số lượng
người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản;
b= Tổng dân số trong độ tuổi lao động;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=70%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<=70%: Tỷ lệ/70%*Điểm tối đa.
|
|
Tổng
cục Thống kê cung cấp/ Tỉnh/ Cấp Huyện cung cấp (điều
tra khảo sát)
|
Năm
|
Huyện
|
8.6
|
Kinh phí đầu
tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
- Có bố trí kinh phí cho xã hội số:
Điểm tối đa;
- Chưa bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
Năm
|
Huyện
|
8.7
|
Kinh phí chi thường xuyên từ ngân
sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
- Có bố trí
kinh phí cho xã hội số: Điểm tối đa;
- Chưa bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
Năm
|
Huyện
|
8.8
|
Mức độ người dân được tham gia vào cùng
cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề
của địa phương với chính quyền
|
20
|
- Danh sách những hoạt động mà người
dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênh trực tuyến;
- Hoạt động mà người dân tham gia
giải quyết hiệu quả khi có 80% phản ánh là chính xác và được giải quyết;
- Mỗi hoạt động hiệu quả: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối
đa (có thể nhập hơn 20 hoạt
động nhưng tối đa là 20 điểm)
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
9
|
Đô thị thông minh
|
0
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Ban hành kế hoạch triển khai đề án
phát triển Đô thị thông minh
|
0
|
- Đã ban hành
kế hoạch triển khai và triển khai đề án: Điểm tối đa
- Đã ban hành kế hoạch nhưng chưa
triển khai đề án: 1/2 điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
9.2
|
Ban hành kế hoạch triển khai kiến
trúc ICT phát triển Đô thị thông minh
|
0
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Đang xin ý kiến: 1/2 Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
9.3
|
Thực hiện đo lường
chỉ số KPI phát triển Đô thị thông minh
|
0
|
- Thực hiện: Điểm tối đa
- Chưa thực hiện: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Huyện cung cấp
|
|
Huyện
|
PHỤ LỤC IV
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
- Tổng điểm là: 845 điểm với Chỉ số đánh giá gồm 09 chỉ số chính với 79 chỉ số thành phần
STT
|
Chỉ
số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách
xác định và tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
Tần
suất cập nhật
|
Cấp
Xã
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên cấp Xã
|
|
|
|
|
|
Xã
|
2
|
Địa chỉ liên hệ
chính thức
|
|
|
|
|
|
Xã
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
|
|
|
|
Xã
|
4
|
Số lượng dân số
|
|
|
|
|
|
Xã
|
5
|
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động
|
|
|
|
|
|
Xã
|
6
|
Số lượng hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
Xã
|
7
|
Số lượng thôn, xóm và tương đương
|
|
|
|
|
|
Xã
|
8
|
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực
thuộc
|
|
|
|
|
|
Xã
|
9
|
Số lượng công chức
|
|
|
|
|
|
Xã
|
10
|
Số lượng viên chức
|
|
|
|
|
|
Xã
|
11
|
Số lượng máy chủ vật lý
|
|
|
|
|
|
Xã
|
12
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
|
|
|
Xã
|
13
|
Số lượng hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
Xã
|
14
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Xã
|
15
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
|
Xã
|
16
|
Số lượng điểm phục vụ bưu chính
|
|
|
|
|
|
Xã
|
17
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số
|
|
tỷ đồng
|
|
|
|
Xã
|
18
|
Số lượng thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
Xã
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
60
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu Xã có là Trưởng ban
Chỉ đạo của Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của xã
|
10
|
- Trưởng Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số
của xã là Bí thư/Chủ tịch cấp Xã: Điểm tối đa
- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ
tịch cấp Xã hoặc chưa có Ban chỉ đạo: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
1.2
|
Người đứng đầu Xã chủ trì, chỉ đạo
chuyển đổi số của đơn vị
|
10
|
- Bí thư/Chủ tịch tham gia đầy đủ
các phiên họp của huyện, của tỉnh, của UBQG về Chuyển đổi số: 1/2 * Điểm tối
đa
- Bí thư/Chủ tịch chủ trì các cuộc họp
về CĐS của Xã: 1/2 * Điểm tối đa
- Bí thư/Chủ tịch không tham gia đầy
đủ các phiên họp của huyện, của tỉnh, của UBQG về Chuyển đổi: 0 điểm (Tính
trên tổng số cuộc họp mà đơn vị có thành phần tham gia)
- Bí thư/Chủ tịch không chủ trì các
cuộc họp về CĐS của Xã: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển
đổi số do người đứng đầu cấp Xã (Chủ tịch cấp Xã) ký
|
10
|
a=Số lượng văn
bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu
cấp Xã (Chủ tịch cấp Xã) ký;
b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo
chuyên đề về chuyển đổi số của cấp Xã theo yêu cầu của Bộ TTTT;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
1.4
|
Trang TTĐT của Xã có các bài viết
tuyên truyền về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 trở lên: điểm tối đa;
+ Từ 10 đến 19: 1/2 *Điểm tối đa;
+ Dưới 10: 1/4* Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
Tài liệu/link
hoặc hình ảnh chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
1.5
|
Hệ thống truyền thanh cơ sở có
chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
1.6
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở
phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần:
Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần
đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1
lần: 0 điểm
|
Tài
liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
2
|
Thể chế số
|
90
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản
tương đương của cấp ủy về chuyển đổi
số của cấp Xã
|
5
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp Xã
cung cấp
|
|
Xã
|
2.2
|
Kế hoạch hành động 5 năm của cấp Xã
về chuyển đổi số
|
5
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
2.3
|
Kế hoạch hành động hằng năm của cấp
Xã về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
2.4
|
Triển khai kiến trúc Chính quyền điện
tử theo phiên bản mới nhất do Tỉnh ban hành
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
2.5
|
Tham gia đầy đủ hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh, huyện về chuyển đổi số
|
20
|
a= Số lượng hội nghị, bồi dưỡng, tập
huấn định kỳ hằng năm của tỉnh đơn vị có cán bộ tham gia;
b= Tổng số Số lượng hội nghị, bồi
dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh, huyện (đơn vị có thành phần
tham gia);
- Tham gia 100% các hội nghị, bồi
dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh, huyện (đơn
vị có thành phần tham gia).
- Tham gia không đầy đủ
+ Tỷ lệ=a/b
+ Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
2.6
|
Thực hiện theo Văn bản định kỳ hằng
năm của tỉnh nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
2.7
|
Thực hiện theo chính sách của tỉnh
về tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
2.8
|
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc
có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công
trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp Xã
cung cấp
|
|
Xã
|
2.9
|
Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc
có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
3
|
Hạ tầng số
|
70
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện
thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng người dân trưởng thành
có điện thoại thông minh;
b= Tổng dân số của cấp Xã;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện
thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng hộ gia đình có người có
điện thoại thông minh;
b= Tổng số hộ
gia đình của cấp Xã
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
băng rộng cáp quang
|
10
|
a= Số lượng hộ
gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang;
b= Tổng số hộ gia đình của cấp Xã;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
|
|
3.4
|
UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu
chuyên dùng
|
10
|
- UBND cấp xã đã kết nối mạng Truyền
số liệu chuyên dùng: điểm tối đa.
- UBND cấp xã chưa kết nối mạng
Truyền số liệu chuyên dùng: 0 điểm.
|
|
Cục
Bưu điện Trung ương/ Tỉnh cung cấp
|
|
|
3.5
|
Xã có sử dụng nền tảng số của tỉnh
|
20
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số dùng
chung đã triển khai;
- b= Số lượng
nền tảng số tối thiểu theo danh mục yêu cầu (7);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- c= Số lượng nền tảng số triển khai
tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- d= Số lượng
nền tảng số;
- Tỷ lệ=c/d;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
Danh mục nền tảng số theo yêu cầu:
1) Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp Xã (LGSP); 2)
Nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung; 3) Nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn cấp Xã phục vụ hoạt động
chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước; 4) Nền tảng họp trực tuyến; 5) Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước; 6) Nền tảng trợ
lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp; 7) Nền tảng trợ
lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
3.6
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong nền tảng số
|
10
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số ứng dụng
AI đã triển khai;
- b= Số lượng nền tảng số dùng
chung đã triển khai;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- a= Số lượng nền tảng số triển
khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- b=Số lượng nền tảng số;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
4
|
Nhân lực số
|
60
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổ công nghệ số
cộng đồng đến mức xã
|
10
|
- Đã có Tổ công nghệ số cộng đồng đến
mức xã: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
|
4.2
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến cấp
thôn, bản, tổ dân phố
|
10
|
a= Số lượng Tổ công nghệ số cộng đồng
đến cấp thôn, bản, tổ dân phố;
b= Tổng số thôn, bản, tổ dân phố của xã;
- Đã có 100% Tổ công nghệ số cộng đồng
đến cấp thôn, bản, tổ dân phố: Điểm tối đa.
- Chưa đầy đủ tính theo tỷ lệ:
+ Tỷ lệ=a/b
+ Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
10
|
a= Số lượng công chức chuyên trách
về chuyển đổi số;
b= Số lượng công chức kiêm nhiệm về
chuyển đổi số;
c= Số lượng viên chức chuyên trách
về chuyển đổi số;
d= Số lượng viên chức kiêm nhiệm về
chuyển đổi số;
e= Tổng số công chức;
f= Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);
- Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
4.4
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
10
|
a= Số lượng công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng, cụ thể gồm:
+ Số lượng
công chức chuyên trách về ATTT
+ Số lượng viên chức, hợp đồng
chuyên trách về ATTT
+ Số lượng công chức bán chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
+ Số lượng viên chức, hợp đồng bán
chuyên trách về ATTT (kiêm nhiệm)
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
4.5
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi
dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
10
|
a= Số lượng công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
4.6
|
Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng,
tập huấn kỹ năng số
|
5
|
a= Số lượng
người lao động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số;
b= Tổng số người trong độ tuổi lao động;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Có hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất
cấp độ
|
10
|
- Đã có hệ thống được phê duyệt: Điểm tối đa;
- Không có hệ
thống: 0 điểm
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin đã
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được
phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.3
|
Số lượng máy chủ của cơ quan nhà nước
cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
a= Tổng số máy chủ có cài đặt phòng chống mã độc;
b= Tổng số máy chủ trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
(Nếu không có
máy chủ riêng tính điểm tối đa)
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.4
|
Số lượng máy
trạm của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
a= Tổng số máy
trạm có cài đặt phòng chống mã độc;
b= Tổng số máy trạm trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.5
|
Số lượng IP botnet được phát hiện,
cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc
|
5
|
a= Số lượng địa chỉ IP public phát
hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách blacklist đã được xử lý,
loại bỏ mã độc;
b= Số lượng địa
chỉ IP public phát hiện có kết nối mạng IP botnet hoặc trong danh sách
blacklist;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.6
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ
quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung
tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin được
SOC bảo vệ, triển khai giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với NCSC
(gọi là a);
b= Tổng số lượng hệ thống thông
tin;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
NCSC/
Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
5.7
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ
quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại
Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022
|
10
|
a= Số lượng HTTT của CQNN đã được
kiểm tra, đánh giá;
b= Tổng số hệ thống thông tin;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.8
|
Số lượng các phương án ứng cứu xử
lý sự cố tấn công mạng
|
5
|
a= Số lượng các hệ thống thông tin có
các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng;
b= Tổng số hệ thống thông tin;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.9
|
Triển khai các cuộc diễn tập an
toàn thông tin
|
5
|
- Đã tổ chức: Điểm tối đa;
- Chưa tổ chức: 0 điểm
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.10
|
Số lượng sự cố
đã xử lý trong cơ quan nhà nước
|
10
|
a= Số lượng sự
cố đã xử lý;
b= Tổng số các sự cố;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.11
|
Tổng kinh phí
chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
15
|
Cộng điểm từ 5.11.1 - 5.11.6
|
|
|
|
Xã
|
5.11.1
|
Kinh phí chung chi cho ATTT
|
5
|
a= Tổng kinh
phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu đồng);
b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT
(triệu đồng);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*100%
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 <3% (0 điểm)
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.11.2
|
Kinh phí giám sát ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 50 triệu: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 25 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 10 triệu: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 10 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.11.3
|
Kinh
phí kiểm tra, đánh giá ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 50 triệu: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 25 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 10 triệu: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 10 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.11.4
|
Kinh
phí diễn tập, ứng cứu
sự cố ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 50 triệu: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 25 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 10 triệu: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 10 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.11.5
|
Kinh phí đào tạo, tập huấn ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 50 triệu: 100% điểm phần
này.
Mức 2: ≥ 25 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 10 triệu: 30% điểm phần
này
Múc 4: < 10 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.11.6
|
Kinh phí tuyên truyền nâng cao
nhận thức ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 50 triệu: 100% điểm phần
này.
Múc 2: ≥ 25 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 10 triệu: 30% điểm phần
này
Mức 4: < 10 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
5.11.7
|
Kinh
phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT
|
2
|
Mức 1: ≥ 50
triệu: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 25 triệu: 70% điểm phần
này.
Mức 3: ≥ 10 triệu: 30% điểm phần này
Mức 4: < 10 triệu: 0% điểm phần
này
Đơn vị triệu đồng
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
170
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trang TTĐT của Xã đáp ứng yêu theo
quy định
|
10
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính
năng kỹ thuật theo quy định: 4/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ
IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0
điểm
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
(trang TTĐT)
|
6.2
|
Xã có tham gia cung cấp dữ liệu mở
(gồm 2 ý: 1 là có tham gia, 2: cung cấp trên Cổng dữ liệu
mở của tỉnh)
|
5
|
1. Triển khai
- Xã có đưa dữ liệu của mình lên Cổng
dữ liệu mở của tỉnh: 1/2* Điểm tối đa
2. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
- Đã đáp ứng: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng: 0 điểm
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.3
|
Xã có kết nối với LGSP để chia sẻ,
khai thác dữ liệu có các CQNN khác sử dụng
|
5
|
a= Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung được kết nối, sử dụng qua LGSP;
b= Tổng số các
ứng dụng có dữ liệu dùng chung;
- Tỷ lệ = a/b.
- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.4
|
Xã có sử dụng dịch vụ dữ liệu trên
Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP)
|
10
|
a= Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên
NDXP được đưa vào sử dụng chính thức;
b= Tổng số dịch vụ dữ liệu có trên
NDXP;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 hoặc toàn
trình
|
10
|
a= Số lượng dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4;
b= Tổng số dịch vụ công (gồm cụ thể
cả mức độ 1; mức độ 2; mức độ 3; mức độ 4);
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=
+ Tỷ lệ=100%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<100%: 0 điểm
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin
|
10
|
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được điền sẵn
thông tin và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo
lại;
b= Tổng số DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa.
Giải thích: DVCTT được điền sẵn
thông tin là những DVCTT được triển khai kết nối đến các CSDL và khai thác dữ
liệu sẵn có để tự động điền thông tin vào biểu mẫu điện tử
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.7
|
Tỷ lệ DVCTT được cá thể hóa
|
10
|
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được cá thể
hóa;
b= Tổng số DVCTT 3, 4;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa.
Giải thích: DVCTT được cá thể hóa
là DVCTT có một trong những tính năng cá thể hóa sau:
1) Cá thể hóa cách tiếp cận dịch vụ;
2) Cá thể hóa thực hiện dịch vụ;
3) Cá thể hóa về trả kết quả dịch vụ.
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.8
|
Tỷ lệ DVCTT
phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
10
|
a= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
b= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
c= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến;
d= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh
hồ sơ trực tuyến;
- Tỷ lệ=(c+d)/(a+b)
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
|
20
|
a= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm
cả 4 mức độ) trong năm của các cơ quan, đơn vị thuộc cấp Xã;
b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực
tuyến của DVCTT mức độ 3;
c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực
tuyến của DVCTT mức độ 4;
- Tỷ lệ=(b+c)/a
- Điểm=
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
6.10
|
Tỷ lệ tài khoản của người dân,
doanh nghiệp có sử dụng DVCTT mức độ 3, 4 trong năm
|
5
|
a= Số lượng tài khoản của người dân
sử dụng DVCTT;
b= Số lượng tài khoản của doanh
nghiệp sử dụng DVCTT;
c= Số lượng tài khoản của người dân
đăng ký;
d= Số lượng
tài khoản của doanh nghiệp đăng ký;
- Tỷ lệ=(a+b)/(c+d);
- Điểm=Tỷ lệ 1*Điểm
tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.11
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
5
|
a= Tổng số người
dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng;
b= Số lượng người dân đánh giá là
hài lòng khi sử dụng DVCTT;
- Tỷ lệ=b/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.12
|
Sử dụng nền tảng phân tích, xử lý dữ
liệu tổng hợp tập trung của tỉnh
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.13
|
Sử dụng nền tảng số quản trị tổng
thể, thống nhất của tỉnh
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.14
|
Sử dụng nền tảng họp trực tuyến của
tỉnh
|
10
|
- Đã triển khai đến các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị
cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.15
|
Sử dụng nền tảng giám sát trực tuyến
của tỉnh để phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
Giải thích: Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi,
đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục
vụ công tác quản lý nhà nước.
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.16
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
người dân, doanh nghiệp
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.17
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
công chức, viên chức
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
6.18
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chính quyền số
|
10
|
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (cụ thể kinh phí đầu tư
và kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), Đơn vị tỷ đồng;
b= Tổng chi ngân sách nhà nước, Đơn
vị tỷ đồng;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%:
Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.
Giải thích: chi cho chính quyền số
là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ
quan nhà nước
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
150
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP
|
20
|
a = Giá trị tăng thêm của kinh tế số
(tỷ đồng);
b = Giá trị GRDP của địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 20%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 20%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
7.2
|
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
20
|
a = Số lượng
doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông
- CNTT)
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
7.3
|
Số lượng doanh
nghiệp nền tảng số
|
10
|
a = Số doanh nghiệp nền tảng số trên địa bàn
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 10:
điểm = điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
7.4
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận, tham gia chương trình SMEdx
|
20
|
a = Số lượng
doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn
b = Tổng số
Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ <10%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Vụ
Quản lý doanh nghiệp/ Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số
|
10
|
a = Số lượng doanh
nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ <50%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Cấp
Xã cung cấp (khảo sát)
|
|
Xã
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp
đồng điện tử trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 80: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Cấp
Xã cung cấp (khảo sát)
|
|
Xã
|
7.7
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế
điện tử
b = Tổng số Doanh nghiệp;
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
7.8
|
Số điểm phục vụ
của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
a = Số điểm phục vụ của mạng bưu
chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định.
b = Tổng số điểm phục vụ bưu chính;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ <50%:
điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Vụ
Bưu chính / Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
7.9
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương
mại điện tử Vỏ sò và Postmart và các nền tảng thương mại
điện tử khác
|
10
|
a = Số lượng
giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và
Viettel Post tại địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Vụ
Bưu chính, các sàn TMĐT
|
|
Xã
|
7.10
|
Số lượng tên miền .vn
|
10
|
a. Tổng số tên miền .vn trên địa
bàn
b. Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
VNNIC / Tỉnh cung cấp
|
|
Xã
|
7.11
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách
nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng)
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 0.25%: điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
7.12
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng kinh phí chi thường xuyên
từ NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng)
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%:
điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
8
|
Hoạt động xã hội
số
|
150
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người
dân có danh tính số/ tài khoản định
danh điện tử
|
20
|
a= Số người có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử;
b= Tổng dân số;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
|
Bộ
Công an/ Tỉnh cung cấp
|
Năm
|
Xã
|
8.2
|
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có
tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
20
|
a= Số người từ
15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc
các tổ chức được phép khác;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<=80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa
|
|
Ngân
hàng nhà nước cung cấp
|
Năm
|
Xã
|
8.3
|
Số lượng dân số
ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện
tử cá nhân
|
20
|
a= Số người có
chữ ký số hoặc chữ ký điện tử;
b= Tổng dân số
từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa
|
|
NEAC
cung cấp
|
|
Xã
|
8.4
|
Số lượng hộ
gia đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ
số;
b= Tổng số hộ gia đình;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
VNPOST
cung cấp
|
Năm
|
Xã
|
8.5
|
Số lượng người dân biết kỹ năng về
công nghệ thông tin và truyền thông
|
10
|
a= Số lượng người dân trong độ tuổi
lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản;
b= Tổng dân số trong độ tuổi lao động;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=70%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<=70%: Tỷ lệ/70%*Điểm tối
đa.
|
|
Tổng
cục Thống kê cung cấp/ Tỉnh/ Cấp Xã cung cấp (điều tra
khảo sát)
|
Năm
|
Xã
|
8.6
|
Kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước
cho xã hội số
|
20
|
- Có bố trí kinh phí cho xã hội số:
Điểm tối đa;
- Chưa bố trí
kinh phí: 0 điểm.
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
Năm
|
Xã
|
8.7
|
Kinh phí chi thường xuyên từ ngân
sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
- Có bố trí
kinh phí cho xã hội số: Điểm tối đa;
- Chưa bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
Cấp
Xã cung cấp
|
Năm
|
Xã
|
8.8
|
Mức độ người dân được tham gia vào
cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền
|
20
|
- Danh sách những hoạt động mà người
dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênh trực tuyến;
- Hoạt động mà người dân tham gia
giải quyết hiệu quả khi có 80% phản ánh là chính xác và được giải quyết;
- Mỗi hoạt động
hiệu quả: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối đa (có thể nhập hơn 20 hoạt động nhưng tối đa là 20 điểm)
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
9
|
Đô thị thông minh
|
0
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Ban hành kế hoạch triển khai đề án
phát triển Đô thị thông minh
|
0
|
- Đã ban hành kế hoạch triển khai
và triển khai đề án: Điểm tối đa
- Đã ban hành kế hoạch nhưng chưa triển
khai đề án: 1/2 điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
9.2
|
Ban hành kế hoạch triển khai kiến
trúc ICT phát triển Đô thị thông minh
|
0
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Đang xin ý kiến: ½ Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
9.3
|
Thực hiện đo lường chỉ số KPI phát
triển Đô thị thông minh
|
0
|
- Thực hiện: Điểm tối đa
- Chưa thực hiện: 0 điểm
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Cấp
Xã cung cấp
|
|
Xã
|
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI
SỐ
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
GHI CHÚ
|
1
|
Sở Công Thương
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
|
14
|
Sở Y tế
|
|
15
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
17
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp tỉnh
|
|
18
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
19
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
|
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số (DTI) tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số (DTI) tỉnh Quảng Ngãi
1.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|