ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1014/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 26
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực bưu chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 32/TTr-STTTT ngày 18/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành (01 thủ tục); TTHC sửa đổi, bổ sung (06 thủ tục) lĩnh
vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Hòa Bình.
(Phụ
lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Trang Thông tin điện tử của Sở Thông
tin và Truyền thông, địa chỉ: sothongtin.hoabinh.gov.vn; Trang thông tin điện tử
của Văn phòng UBND tỉnh tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn.
Điều 2.
Bãi bỏ 04 TTHC lĩnh vực Bưu chính công bố tại Quyết định
số 1569/QĐ-UBND ngày 13/7/2020; 02 TTHC lĩnh vực Bưu chính công bố tại Quyết định
số 2607/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình.
Điều 3.
Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày
01/6/2022.
- Giao Sở Thông tin và Truyền
thông
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ Quyết định này rà soát,
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày 05/6/2022.
+ Chủ trì, phối hợp với cơ quan
liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên
Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết,
công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/6/2022.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Hòa Bình;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH HÒA BÌNH
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
1.010902.000.00.00.H28
|
10 ngày
|
Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ
công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính
|
x
|
x
|
II. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Sửa
đổi, bổ sung 04 TTHC lĩnh vực Bưu chính công bố tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 13/7/2020; 02 TTHC lĩnh vực Bưu chính công bố tại Quyết định số
2607/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
1.003659.000.00.00.H28
|
20 ngày
|
Nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ
công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng DVC Quốc gia
(dichvucong.gov.vn)
|
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính
|
x
|
x
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
1.003687.000.00.00.H28
|
10 ngày
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng DVC Quốc gia (dichvucong.gov.vn)
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
1.003633.000.00.00.H28
|
10 ngày
|
Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng DVC Quốc gia
(dichvucong.gov.vn)
|
5.375.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
1.004379.000.00.00.H28
|
07 ngày
|
Nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ
công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng DVC Quốc gia
(dichvucong.gov.vn)
|
500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
|
x
|
x
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
1.004470.000.00.00.H28
|
10 ngày
|
Nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ công
tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng DVC Quốc gia (dichvucong.gov.vn)
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. Quy định
tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
|
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
1.005442.000.00.00.H28
|
07 ngày
|
Nộp trực tuyến Cổng Dịch vụ
công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng DVC Quốc gia
(dichvucong.gov.vn)
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
|
x
|
x
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÒA BÌNH
I. TTHC BAN
HÀNH MỚI
1. Sửa đổi,
bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
1.1. Trình tự thực hiện:
Doanh nghiệp, tổ chức hoàn thiện
hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính theo quy định và nộp hồ sơ trực tuyến đến Sở Thông tin và Truyền thông
qua địa chỉ dichvucong.hoabinh.gov.vn
- Sau khi hồ sơ được tiếp nhận,
Sở Thông tin và Truyền thông cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
đúng quy định.
- Trường hợp không chấp thuận sửa
đổi, bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở
Thông tin và Truyền thông thông báo cho doanh nghiệp, tổ chức và nêu rõ lý do.
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung
phạm vi cung ứng dịch vụ bưu chính dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính thì doanh nghiệp, tổ chức nộp hồ sơ và thực
hiện các thủ tục như cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính mới.
- Các thông báo của Sở Thông
tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến.
- Kết quả giải quyết thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ
công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
1.4. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp, tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung
1.8. Phí (nếu có): Không
có
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
(Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số nội dung của Luật Bưu chính).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính.
Phụ
lục IV
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC,
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
..., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi:…..(tên cơ quan đã cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa):........
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):..............................................................................................................
.
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động): ....................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động): ................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: .................... do
................ cấp ngày ………… tại ……………………
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................
5. Điện thoại:
................................................... Fax:
..............................................
6. Website (nếu có)
................................................ E-mail:
..................................
7. Người đứng đầu tổ chức/người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên:
....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...........................................................................
Điện thoại:
................................................. E-mail: ...............................................
8. Người liên hệ thường xuyên
trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính:
Họ tên:
.............................Chức vụ: .....................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:................................
Điện thoại:
............................. E-mail:
...................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo các nội
dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
....................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
..........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1...............................................................................................................................
2.
.............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
II. TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp giấy
phép bưu chính
1.1. Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép bưu chính theo quy định và nộp hồ sơ về Sở Thông tin và
Truyền thông qua địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn)
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông từ chối cấp giấy phép
bưu chính đối với trường hợp không đúng thẩm quyền và nêu rõ lý do.
- Trong thời hạn 20 ngày, Sở
Thông tin và Truyền thông thực hiện cấp giấy phép bưu chính đối với trường hợp
hồ sơ đã đầy đủ, đúng quy định, trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì Sở
Thông tin và Truyền thông thông báo cho doanh nghiệp thực hiện sửa đổi, bổ
sung.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày thông báo, doanh nghiệp có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo
yêu cầu.
Trường hợp doanh nghiệp không sửa
đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu hoặc có sửa đổi, bổ sung nhưng chưa đạt yêu cầu
Sở Thông tin và Truyền thông ra thông báo từ chối cấp giấy phép bưu chính và
nêu rõ lý do.
- Các thông báo của Sở Thông
tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến.
- Kết quả giải quyết thủ tục cấp
giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính được trả trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp
trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
bưu chính;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
- Điều lệ của doanh nghiệp (nếu
có);
- Phương án kinh doanh*;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể
hiện trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp
với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Thỏa thuận với doanh nghiệp
khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một,
một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
- Tài liệu về tư cách pháp nhân
của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự;
- Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
* Phương án kinh doanh, gồm các
nội dung chính sau:
+ Thông tin về doanh nghiệp gồm
tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn
phòng đại diện, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, website của doanh nghiệp (nếu
có) và các thông tin liên quan khác;
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch
vụ;
+ Hệ thống và phương thức quản
lý, điều hành dịch vụ;
+ Quy trình cung ứng dịch vụ gồm
quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;
+ Phương thức cung ứng dịch vụ
do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác
(trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép
bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong
việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho
người sử dụng dịch vụ);
+ Các biện pháp bảo đảm an toàn
đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động
bưu chính;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
1.4. Thời hạn giải quyết: 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Doanh nghiệp
1.6. Cơ quan thực hiện:
Sở Thông tin và Truyền thông
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy phép bưu chính
1.8. Phí (nếu có):
- Trường hợp thẩm định cấp phép
lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn
bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu
chính (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có)
a) Có giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu
chính;
b) Có phương án kinh doanh khả
thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;
c) Có biện pháp đảm bảo an ninh
thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
Phụ
lục I
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: ………… (tên cơ quan cấp giấy phép).
Căn cứ Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
…../20…../NĐ-CP ................................................... ;
(Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị
(cơ quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh
nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, ghi bằng chữ in hoa)
......................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):
..............................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số: …….. do ……. cấp ngày …………………… tại
.....................................................................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................
5. Điện thoại: ………………… Fax:
......................................................
6. Website (nếu có) ………….
E-mail: ...................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên ………………………….. Chức vụ:
...........................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:.....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
............................................................
Điện thoại: …………………… E-mail:
.................................................
8. Người liên hệ thường xuyên
trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị cấp giấy phép bưu chính:
Họ tên:
....................................Chức vụ:
................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:................................
Điện thoại:
............................................. E-mail:
.........................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch
vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp
phép: ............................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ:
....................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch vụ:
.........................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp
phép
Thời hạn đề nghị cấp phép:
....................... năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...................................................................................................................
2.
...................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy
phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu
chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính
2.1. Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ
đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo quy định và nộp hồ sơ về
Sở Thông tin và Truyền thông qua địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn
- Sau khi hồ sơ được tiếp nhận
Sở Thông tin và Truyền thông cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính trong thời
hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
- Trường hợp không chấp thuận sửa
đổi, bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở
Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do.
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung
phạm vi cung ứng dịch vụ bưu chính dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp giấy phép
bưu chính thì doanh nghiệp nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp giấy phép
bưu chính mới.
- Các thông báo của Sở Thông
tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến.
- Kết quả giải quyết thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ
công tỉnh, địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn)
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
2.4. Thời hạn giải quyết
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Doanh nghiệp
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép sửa đổi, bổ sung
2.8. Phí, lệ phí:
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
(Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số nội dung của Luật Bưu chính)
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
Phụ
lục IV
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
..., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi:…..(tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh
nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa):........
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): ........................................................................................................................
.
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động): ...............................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động): ................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: .................... do
...................... cấp ngày ………… tại ………………
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................
5. Điện thoại:
................................................... Fax:
..............................................
6. Website (nếu có)
................................................ E-mail:
..................................
7. Người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp:
Họ tên: ....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:...............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...........................................................................
Điện thoại:
................................................. E-mail: ...............................................
8. Người liên hệ thường xuyên
trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính:
Họ tên:
.............................Chức vụ:
.....................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:..............................
Điện thoại:
................................. E-mail:
...................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
....................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
..........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1...............................................................................................................................
2.
.............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
3. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi hết hạn
3.1. Trình tự thực hiện:
Trước khi giấy phép bưu chính hết
hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu cầu tiếp
tục kinh doanh thì phải lập hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính gửi đến Sở
Thông tin và Truyền thông qua địa chỉ (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
- Sau khi hồ sơ được tiếp nhận
Sở Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép bưu chính trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
- Kết quả giải quyết thủ tục cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
3.2. Cách thức thực hiện
Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ
công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính;
- Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Các tài liệu sau nếu có thay
đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể
hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp
với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
3.4. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
3.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép bưu chính
3.8. Phí (nếu có): 5.375.000
đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính. (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối
thiểu 30 ngày.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
Phụ
lục V
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
..., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …… (tên cơ quan đã cấp giấy phép).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động):
................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động): ...............................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động): .................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: ...................... do
........................... cấp ngày ................................... tại
…………...
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................
5. Điện thoại:
............................................ Fax: .....................................................
6. Website (nếu có)
............................................ E-mail:
......................................
7. Người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp:
Họ tên:
....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...........................................................................
Điện thoại:
................................................. E-mail:
................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:
....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:................................
Điện thoại:
................................................. E-mail:
................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên doanh nghiệp) đề nghị cấp
lại giấy phép bưu chính với lý do như sau:
................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. .............................................................................................................................
2.
.............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
4. Cấp lại
giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
4.1. Trình tự thực hiện:
Trường hợp giấy phép bưu chính
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và doanh nghiệp có nhu cầu được cấp lại
thì gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông qua địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn
- Sau khi hồ sơ được tiếp nhận
Sở Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép bưu chính trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
- Kết quả giải quyết thủ tục cấp
lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được được trả trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
4.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ
công tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
4.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
4.4. Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép bưu chính
4.8. Phí (nếu có): 500.000
đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đề nghị đính kèm): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính
(Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số nội dung của Luật Bưu chính)
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
Phụ
lục V
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
..., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …… (tên cơ quan đã cấp giấy phép).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa):
................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động):
................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động): ...............................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động): .................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: ................... do
........................ cấp ngày ...................... tại …………...
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................
5. Điện thoại:
............................................ Fax:
.....................................................
6. Website (nếu có)
............................................ E-mail:
......................................
7. Người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp:
Họ tên:
....................................................................................................................
Chức vụ: .................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...........................................................................
Điện thoại:
................................................. E-mail:
................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:
....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:...........................
Điện thoại:
................................................. E-mail:
................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên doanh nghiệp) đề nghị cấp
lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: ....................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
.............................................................................................................................
2.
.............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
5. Cấp
văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
5.1. Trình tự thực hiện
- Doanh nghiệp, tổ chức hoàn
thiện hồ sơ đề nghị cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo quy
định và nộp hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông qua địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông từ chối cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp không đúng thẩm quyền
và nêu rõ lý do.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính đối với trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đúng quy định, trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng quy định thì Sở Thông tin và Truyền thông thông báo cho doanh nghiệp,
tổ chức thực hiện sửa đổi, bổ sung.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày thông báo, doanh nghiệp, tổ chức có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung hồ
sơ theo yêu cầu.
Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức
không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu hoặc có sửa đổi, bổ sung nhưng chưa đạt
yêu cầu, Sở Thông tin và Truyền thông thông báo từ chối cấp giấy phép bưu
chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính và nêu rõ lý do.
- Các thông báo của Sở Thông
tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến.
- Kết quả giải quyết thủ tục cấp
giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính được trả trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
5.2. Cách thức thực hiện: Nộp
trực tuyến qua cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn)
5.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng
dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch
vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng
hóa gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể
hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp
với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
+ Các biện pháp bảo đảm an toàn
đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động
bưu chính;
* Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam.
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Bản sao giấy phép thành lập do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc
5.4. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp, tổ chức
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
5.8. Phí (nếu có):
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ
phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo
pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn
bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính
(Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số nội dung của Luật Bưu chính)
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Việc thông báo hoạt động bưu chính được
thực hiện chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hoạt động bưu
chính.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính./.
Phụ
lục II
MẪU
VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC,
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
..., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
THÔNG
BÁO
HOẠT
ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: … (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
…../20…../NĐ-CP ............................................................. ;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa ...............................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động): .....................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động): ....................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động): .................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: .......... do .............. cấp
ngày ................ tại………..
4. Giấy phép bưu chính/văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính số:
.......................................................... do Bộ Thông tin và
Truyền thông cấp ngày .................................. (trường hợp thông báo
hoạt động bưu chính quy định tại các điểm d, đ, e khoản 1 Điều 25 Luật Bưu
chính)
5. Vốn điều lệ:
........................................................................................................
6. Điện thoại:
.................................. Fax:
............................................
7. Website (nếu
có)............................................................E-mail:
........................
8. Người đứng đầu tổ chức/người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên:
....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...........................................................................
Điện thoại:
..................................................E-mail:
...............................................
9. Người liên hệ thường xuyên
trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính:
Họ tên: ................................Chức
vụ: ................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:..............................
Điện thoại:
............................... E-mail:
...................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch
vụ/hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu
chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai
cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
.............................................................................................................................
2.
.............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo
này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
Phụ
lục IV
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC,
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
|
..., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi:…..(tên cơ quan đã cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa):........
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):..............................................................................................................
.
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động): ....................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động): ................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: .................... do
................ cấp ngày ………… tại ……………………
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................
5. Điện thoại:
................................................... Fax: ..............................................
6. Website (nếu có)
................................................ E-mail:
..................................
7. Người đứng đầu tổ chức/người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: ....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...........................................................................
Điện thoại:
................................................. E-mail:
...............................................
8. Người liên hệ thường xuyên
trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính:
Họ tên:
.............................Chức vụ: .....................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:................................
Điện thoại:
............................. E-mail:
...................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo các nội
dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
....................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung: ..........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1...............................................................................................................................
2.
.............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ….
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
6. Cấp lại
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
6.1. Trình tự thực hiện:
Trường hợp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và
doanh nghiệp, tổ chức có nhu cầu được cấp lại thì gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và
Truyền thông, địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn
- Sau khi hồ sơ được tiếp nhận,
Sở Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép bưu chính trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
- Kết quả giải quyết thủ tục cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
6.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ
công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
6.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
6.4. Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp, tổ chức
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính đã được cấp.
6.8. Phí (nếu có):
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính).
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
Phụ
lục V
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC,
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
..., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
VĂN
BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính
gửi: …… (tên cơ quan đã cấp xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động): .....................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động): ....................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa
chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động): .................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: ...................... do
........................... cấp ngày ................................... tại
…………...
4. Vốn điều lệ:
........................................................................................................
5. Điện thoại:
............................................ Fax: .....................................................
6. Website (nếu có)
............................................ E-mail:
......................................
7. Người đứng đầu tổ chức/người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên:
....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...........................................................................
Điện thoại:
................................................. E-mail:
................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:
....................................................................................................................
Chức vụ:
.................................................................................................................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân/hộ chiếu:................................
Điện thoại:
................................................. E-mail: ................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau:
................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
.............................................................................................................................
2.
.............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …….
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|