Stt
|
Mã
TTHC
|
Tên
dịch vụ hành chính công
|
Mức
độ DVCTT
|
Ghi
chú
|
|
I. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
I. Lĩnh vực thi đua -
khen thưởng
|
|
|
1
|
1.000681.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
3
|
|
2
|
2.000422.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
3
|
|
3
|
1.000898.000.00.00.H48
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
3
|
|
4
|
1.000924.000.00.00.H48
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
|
5
|
1.000934.000.00.00.H48
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
|
6
|
2.000287.000.00.00.H48
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
3
|
|
7
|
2.000437.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
3
|
|
8
|
2.000449.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
3
|
|
9
|
2.000418.000.00.00.H48
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
|
10
|
1.003879.000.00.00.H48
|
Đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
3
|
|
11
|
1.003920.000.00.00.H48
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở
rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
3
|
|
12
|
2.001481.000.00.00.H48
|
Thành lập hội
|
3
|
|
13
|
2.001590.000.00.00.H48
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
3
|
|
14
|
1.003822.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
3
|
|
15
|
1.003916.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực tôn giáo chính phủ
|
|
|
16
|
1.001624.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
3
|
|
17
|
1.001626.000.00.00.H48
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
3
|
|
18
|
1.001628.000.00.00.H48
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
3
|
|
19
|
1.001637.000.00.00.H48
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
3
|
|
20
|
1.001640.000.00.00.H48
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
21
|
1.001642.000.00.00.H48
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
3
|
|
22
|
1.000517.000.00.00.H48
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
23
|
1.000535.000.00.00.H48
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
24
|
1.000638.000.00.00.H48
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
25
|
1.000654.000.00.00.H48
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
26
|
1.000780.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
3
|
|
27
|
1.001894.000.00.00.H48
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
|
28
|
1.001886.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
|
29
|
1.001875.000.00.00.H48
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
3
|
|
30
|
1.001854.000.00.00.H48
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
3
|
|
31
|
1.001843.000.00.00.H48
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tai Việt Nam
|
3
|
|
32
|
1.001832.000.00.00.H48
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
3
|
|
33
|
1.001818.000.00.00.H48
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
3
|
|
34
|
1.001807.000.00.00.H48
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
|
35
|
1.001797.000.00.00.H48
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
3
|
|
36
|
2.002167.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
3
|
|
37
|
1.001775.000.00.00.H48
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
3
|
|
38
|
2.000713.000.00.00.H48
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
3
|
|
39
|
1.001550.000.00.00.H48
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
3
|
|
40
|
1.000788.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
3
|
|
41
|
1.000766.000.00.00.H48
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
|
42
|
2.000269.000.00.00.H48
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
43
|
2.000264.000.00.00.H48
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
|
44
|
1.000604.000.00.00.H48
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
45
|
1.000587.000.00.00.H48
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
|
46
|
1.000415.000.00.00.H48
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
3
|
|
47
|
2.000456.000.00.00.H48
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
3
|
|
48
|
1.001610.000.00.00.H48
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
3
|
|
49
|
1.001604.000.00.00.H48
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
3
|
|
50
|
1.001589.000.00.00.H48
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực văn thư, lưu trữ
|
|
|
51
|
1.010196.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực công chức, viên chức
|
|
|
52
|
1.005384.000.00.00.H48
|
Thi tuyển công chức
|
3
|
|
53
|
2.002156.000.00.00.H48
|
Xét tuyển công chức
|
3
|
|
54
|
1.005388.000.00.00.H48
|
Thi tuyển viên chức
|
3
|
|
55
|
1.005392.000.00.00.H48
|
Xét tuyển viên chức
|
3
|
|
|
II. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
1. Lĩnh vực luật sư
|
|
|
56
|
1.000688.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
3
|
|
57
|
1.000828.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật
sư
|
3
|
|
58
|
1.008709.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
3
|
|
59
|
1.002368.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
60
|
1.002384.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
61
|
1.002398.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
62
|
1.002234.000.00.00.H48
|
Sáp nhập công ty luật
|
3
|
|
63
|
1.002218.000.00.00.H48
|
Hợp nhất công ty luật
|
3
|
|
64
|
1.002198.000.00.00.H48
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
65
|
1.002181.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
66
|
1.002153.000.00.00.H48
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
3
|
|
67
|
1.002099.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
68
|
1.002079.000.00.00.H48
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
3
|
|
69
|
1.002055.000.00.00.H48
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
3
|
|
70
|
1.002032.000.00.00.H48
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
71
|
1.002010.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực công chứng
|
|
|
72
|
1.000112.000.00.00.H48
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
3
|
|
73
|
1.000075.000.00.00.H48
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
3
|
|
74
|
1.000100.000.00.00.H48
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
3
|
|
75
|
2.000743.000.00.00.H48
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
3
|
|
76
|
2.000758.000.00.00.H48
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
3
|
|
77
|
2.000766.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
3
|
|
78
|
2.000778.000.00.00.H48
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
3
|
|
79
|
2.000789.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
3
|
|
80
|
1.001799.000.00.00.H48
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
3
|
|
81
|
1.001756.000.00.00.H48
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
3
|
|
82
|
1.001721.000.00.00.H48
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
3
|
|
83
|
1.001446.000.00.00.H48
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
|
84
|
1.001438.000.00.00.H48
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
3
|
|
85
|
1.001153.000.00.00.H48
|
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
3
|
|
86
|
1.001125.000.00.00.H48
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
|
87
|
1.001071.000.00.00.H48
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
|
88
|
1.003118.000.00.00.H48
|
Thành lập Hội
công chứng viên
|
3
|
|
89
|
1.001665.000.00.00.H48
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
3
|
|
90
|
1.001688.000.00.00.H48
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
3
|
|
91
|
1.001647.000.00.00.H48
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
3
|
|
92
|
1.001877.000.00.00.H48
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
93
|
1.002626.000.00.00.H48
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
3
|
|
94
|
1.001842.000.00.00.H48
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
|
95
|
1.001633.000.00.00.H48
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
3
|
|
96
|
1.001600.000.00.00.H48
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
|
|
97
|
1.000426.000.00.00.H48
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
3
|
|
98
|
1.000404.000.00.00.H48
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
3
|
|
99
|
1.000390.000.00.00.H48
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
|
|
100
|
2.002191.000.00.00.H48
|
Phục hồi danh dự
|
3
|
|
101
|
2.002193.000.00.00.H48
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
3
|
|
102
|
2.002192.000.00.00.H48
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
3
|
|
|
6. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản
|
|
|
103
|
2.002139.000.00.00.H48
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá tài sản
|
3
|
|
104
|
2.001247.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
|
105
|
2.001258.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
|
106
|
2.001333.000.00.00.H48
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
|
107
|
2.001395.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
3
|
|
108
|
2.001807.000.00.00.H48
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
3
|
|
109
|
2.001815.000.00.00.H48
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
3
|
|
110
|
2.001225.000.00.00.H48
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
4
|
|
|
7. Lĩnh vực quốc tịch
|
|
|
111
|
1.005136.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
3
|
|
112
|
2.001895.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
3
|
|
|
8. Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
|
|
113
|
2.000488.000.00.00.H48
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
4
|
Tiếp nhận và
thực hiện tại 03 Hệ thống: https://dichvucong.gov.vn (Cổng
Dịch vụ công quốc gia); https://Lltp.moj.gov.vn (Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung (Bộ Tư pháp)) và
https://dichvucong.quangngai.gov.vn (Cổng Dịch vụ - Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh).
|
114
|
2.000505.000.00.00.H48
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
115
|
2.001417.000.00.00.H48
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
4
|
|
9. Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
116
|
2.000635.000.00.00.H48
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
4
|
|
|
III. SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
Tiếp nhận và thực hiện tại Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư):
https://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
117
|
2.001610.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
4
|
|
118
|
2.001583.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
4
|
|
119
|
2.001199.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
|
120
|
2.002043.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
4
|
|
121
|
2.002042.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
4
|
|
122
|
2.002041.000.00.00H48
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
123
|
1.005169.000.00.00.H48
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
|
124
|
2.002011.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
4
|
|
125
|
2.002010.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
|
126
|
2.002009.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4
|
|
127
|
2.002008.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
|
128
|
1.005114.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
|
129
|
2.002000.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
4
|
|
130
|
2.001996.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4
|
|
131
|
2.001993.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
|
132
|
2.002044.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
4
|
|
133
|
2.001992.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
4
|
|
134
|
2.001954.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
4
|
|
135
|
2.002069.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
136
|
2.002070.000.00.00.H48
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
137
|
2.002031.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
4
|
|
138
|
2.002075.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
4
|
|
139
|
2.002072.000.00.00.H48
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4
|
|
140
|
2.002045.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
4
|
|
141
|
1.005176.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
4
|
|
142
|
1.010026.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
4
|
|
143
|
2.002085.000.00.00.H48
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
4
|
|
144
|
2.002083.000.00.00.H48
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
4
|
|
145
|
2.002059.000.00.00.H48
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
|
146
|
2.002060.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
|
147
|
2.002057.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
4
|
|
148
|
2.002034.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
4
|
|
149
|
2.002032.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
|
150
|
2.002033.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
4
|
|
151
|
1.010027.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
4
|
|
152
|
2.002018.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
4
|
|
153
|
2.002017.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
4
|
|
154
|
2.002015.000.00.00.H48
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
|
155
|
2.002029.000.00.00.H48
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
4
|
|
156
|
2.002023.000.00.00.H48
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
4
|
|
157
|
2.002022.000.00.00.H48
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
4
|
|
158
|
2.002020.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
|
159
|
2.002016.000.00.00.H48
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
|
160
|
2.000368.000.00.00.H48
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
4
|
|
161
|
2.000416.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
4
|
|
162
|
2.000375.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
4
|
|
163
|
1.010029.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
|
164
|
1.010030.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
4
|
|
165
|
1.010031.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
4
|
|
166
|
1.010010.000.00.00.H48
|
Đề nghị dừng
thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
|
167
|
1.010023.000.00.00.H48
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
4
|
|
|
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
168
|
1.005125.000.00.00.H48
(BKH-271942)
|
Đăng ký thành
lập liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
|
169
|
2.002013.000.00.00.H48 (BKH-271943)
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
4
|
|
170
|
1.005003.000.00.00.H48
(BKH-271944)
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
|
171
|
1.005047.000.00.00.H48
(BKH-271954)
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
|
172
|
1.005122.000.00.00.H48
(BKH-271945)
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
4
|
|
173
|
2.001979.000.00.00.H48
(BKH-271946)
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
4
|
|
174
|
2.001957.000.00.00.H48
(BKH-271947)
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
4
|
|
175
|
1.005056.000.00.00.H48
(BKH-271948)
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
4
|
|
176
|
1.005072.000.00.00.H48
(BKH-271949)
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
4
|
|
177
|
2.001962.000.00.00.H48
(BKH-271953)
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
4
|
|
178
|
1.005064.000.00.00.H48
(BKH-271955)
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
|
179
|
1.005124.000.00.00.H48
(BKH-271956)
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
|
180
|
1.005046.000.00.00.H48
(BKH-271957)
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
4
|
|
181
|
1.005283.000.00.00.H48
(BKH-271958)
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
|
182
|
2.002125.000.00.00.H48 (BKH-271959)
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
|
|
3. Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
183
|
1.009661.000.00.00.H48
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
|
184
|
1.009662.000.00.00.H48
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
|
|
IV. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
1. Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
|
185
|
1.005435.000.00.00.H48
|
Mua hóa đơn lẻ
|
3
|
|
186
|
1.005434.000.00.00.H48
|
Mua quyển hóa
đơn
|
3
|
|
187
|
1.005417.000.00.00.H48
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
3
|
|
188
|
1.005430.000.00.00.H48
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
3
|
|
189
|
1.005431.000.00.00.H48
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
3
|
|
190
|
1.005418.000.00.00.H48
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
3
|
|
191
|
1.005421.000.00.00.H48
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
3
|
|
192
|
1.005432.000.00.00.H48
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực
tin học - thống kê
|
|
|
193
|
2.002206.000.00.00.H48
|
Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách
|
4
|
Tiếp nhận và thực hiện tại Hệ thống
cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách (Bộ Tài chính):
https://mstt.mof.gov.vn.
|
|
V. SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
194
|
2.000322.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
3
|
|
195
|
2.000334.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
3
|
|
196
|
2.000339.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
|
|
197
|
2.000191.000.00.00.H48
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
4
|
|
198
|
2.000609.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
4
|
|
199
|
2.000619.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
4
|
|
200
|
2.000631.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
|
201
|
2.000309.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
|
|
3. Lĩnh vực
lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
202
|
2.000674.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
3
|
|
203
|
2.000666.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
3
|
|
204
|
2.000664.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
3
|
|
205
|
2.000636.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
|
206
|
2.001619.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
|
207
|
2.001624.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
|
208
|
2.000459.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
|
209
|
1.001005.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
|
210
|
2.000167.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
4
|
|
211
|
2.000176.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
4
|
|
212
|
2.000190.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
4
|
|
213
|
2.000645.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
214
|
2.000647.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
215
|
2.000648.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
216
|
2.000672.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
217
|
2.000669.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
218
|
2.000673.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
|
4. Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
|
|
219
|
2.000001.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
|
220
|
2.000131.000.00.00.H48
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
4
|
|
221
|
2.000002.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
3
|
|
222
|
2.000004.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
|
223
|
2.001474.000.00.00.H48
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
4
|
|
224
|
2.000033.000.00.00.H48
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
4
|
|
|
5. Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
225
|
2.000652.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
|
226
|
2.001161.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
|
227
|
1.002758.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
|
228
|
2.001175.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
|
229
|
2.001172.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
|
230
|
2.001547.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
|
|
6. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
231
|
2.000535.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
|
232
|
2.000591.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
4
|
|
|
7. Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
233
|
2.000194.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
3
|
|
234
|
2.000073.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
3
|
|
235
|
2.000142.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
|
236
|
2.000078.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
|
|
VI. SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
237
|
1.004493.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
|
238
|
1.004346.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
|
239
|
1.004363.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
|
240
|
1.007931.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
3
|
|
241
|
1.007933.000.00.00.H48
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
4
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
242
|
2.001819.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
3
|
|
243
|
2.001823.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
|
244
|
2.001827.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực
thú y
|
|
|
245
|
2.001064.000.00.00.H48
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
3
|
|
246
|
1.004839.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
3
|
|
247
|
1.004022.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
3
|
|
248
|
1.002338.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
3
|
|
249
|
2.000873.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
3
|
|
250
|
1.005319.000.00.00.H48
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
|
251
|
1.001686.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
252
|
1.003681.000.00.00.H48
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
3
|
|
253
|
1.003586.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá
|
3
|
|
254
|
1.003666.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
3
|
|
255
|
1.004359.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
3
|
|
256
|
1.004915.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
3
|
|
257
|
1.004918.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
3
|
|
258
|
1.004684.000.00.00.H4
8
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
3
|
|
259
|
1.003563.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
3
|
|
260
|
1.004344.000.00.00.H48
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
4
|
|
261
|
1.003593.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
4
|
|
262
|
1.003634.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
4
|
|
263
|
1.003650.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
4
|
|
|
5. Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
264
|
2.001791.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
|
265
|
2.001426.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
|
|
6. Linh vực lâm nghiệp
|
|
|
266
|
3.000160.000.00.00.H48
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
3
|
|
267
|
1.004815.000.00.00.H48
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, IIICITES
|
3
|
|
268
|
1.000052.000.00.00.H48
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
3
|
|
|
VII. SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
1. Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
269
|
2.000847.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
3
|
|
270
|
1.001919.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
3
|
|
271
|
1.002286.000.00.00.H48
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
3
|
Tiếp nhận và thực hiện trên Cổng
thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn
|
272
|
1.002063.000.00.00.H48
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
3
|
273
|
1.001035.000.00.00.H48
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
3
|
|
274
|
1.002809.000.00.00.H48
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
3
|
Tiếp nhận và thực hiện tại Hệ
thống Dịch vụ công đổi giấy phép lái xe, cấp giấy phép lái xe
quốc tế (Bộ Giao thông vận tải): dichvucong.gplx.gov.vn.
|
275
|
1.002869.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
3
|
Tiếp nhận và thực hiện trên Cổng thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn
|
276
|
1.002877.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
3
|
277
|
1.002852.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
3
|
278
|
1.002856.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
3
|
279
|
1.000583.000.00.00.H48
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
3
|
|
280
|
1.002030.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
3
|
|
281
|
2.000881.000.00.00.H48
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
3
|
|
282
|
1.002007.000.00.00.H48
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
|
283
|
1.001826.000.00.00.H48
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
3
|
|
284
|
1.004993.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
3
|
|
285
|
2.001921.000.00.00.H48
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
|
286
|
2.001963.000.00.00.H48
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ
cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
|
287
|
2.001919.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
4
|
|
288
|
1.000028.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
4
|
|
289
|
1.000703.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
4
|
Tiếp nhận và thực hiện tại Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến (Bộ Giao thông vận tải): qlvt.mt.gov.vn.
|
290
|
2.002286.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
4
|
291
|
2.002287.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
|
4
|
292
|
2.002288.000.00.00.H48
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
4
|
293
|
2.002289.000.00.00.H48
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải)
|
4
|
294
|
2.002285.000.00.00.H48
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
4
|
295
|
1.001087.000.00.00.H48
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
4
|
|
|
2. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
296
|
1.004088.000.00.00.H48
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa
|
3
|
|
297
|
1.004036.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyến từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
3
|
|
298
|
2.001711.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
3
|
|
299
|
1.004002.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
3
|
|
300
|
1.003970.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
3
|
|
301
|
1.006391.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
3
|
|
302
|
1.003930.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
3
|
|
303
|
2.001659.000.00.00.H48
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
3
|
|
|
VIII. SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1. Lĩnh vực quản lý hoạt động
xây dựng
|
|
|
304
|
1.009985.000.00.00.H48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
4
|
|
305
|
1.009986.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
|
306
|
1.009987.000.00.00.H48
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
4
|
|
307
|
1.009991.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
|
308
|
1.009982.000.00.00.H48
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III
|
4
|
|
309
|
1.009983.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
4
|
|
310
|
1.009984.000.00.00.H48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
4
|
|
311
|
1.009981.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
4
|
|
312
|
1.009928.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
4
|
|
313
|
1.007402.000.00.00.H48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
4
|
|
314
|
1.009988.000.00.00.H48
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
4
|
|
315
|
1.009989.000.00.00.H48
|
Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
4
|
|
316
|
1.009990.000.00.00.H48
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
4
|
|
317
|
1.009936.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
4
|
|
318
|
1.009980.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
4
|
|
319
|
1.009978.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án)
|
4
|
|
320
|
1.009979.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
4
|
|
340
|
1.004179.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
3
|
|
341
|
1.004152.000.00.00JH48
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
3
|
|
342
|
1.004232.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
|
|
343
|
1.000049.000.00.00.H48
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
3
|
|
344
|
1.001923.000.00.00.H48
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ - cấp Tỉnh
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo
đảm (đối với tổ chức)
|
|
|
345
|
1.000655.000.00.00.H48
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
346
|
1.001696.000.00.00.H48
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
3
|
|
347
|
2.000801.000.00.00.H48
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
348
|
1.003046.000.00.00.H48
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
3
|
|
349
|
1.003625.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
3
|
|
350
|
1.003688.000.00.00.H48
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường
hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
3
|
|
351
|
1.003862.000.00.00.H48
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
3
|
|
352
|
1.004550.000.00.00.H48
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3
|
|
353
|
1.004583.000.00.00.H48
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực đất đai
|
|
|
354
|
1.004227.000.00.00.H48
|
Đăng ký biến động về quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thỏa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
4
|
|
355
|
1.010200.000.00.00.H48
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền
sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
3
|
|
356
|
1.003010.000.00.00.H48
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với
dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này, Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời
gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự
án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định
nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư; khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về
xây dựng, Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thi thủ tục này
chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục
đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển
mục đích sử dụng đất.)
|
3
|
|
357
|
1.002253.000.00.00.H48
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất để thực hiện dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê
đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã
được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
3
|
|
358
|
1.002040.000.00.00.H48
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
3
|
|
359
|
1.005194.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh -
trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai
|
3
|
|
360
|
1.005398.000.00.00.H48
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
|
361
|
2.001938.000.00.00.H48
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng
ký đất đai)
|
3
|
|
362
|
2.000983.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
3
|
|
363
|
1.003003.000.00.00.H48
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tải sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
3
|
|
364
|
1.002255.000.00.00.H48
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
3
|
|
|
6. Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
|
|
365
|
1.005401.000.00.00.H48
|
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
3
|
|
|
X. SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
1. Lĩnh vực báo chí
|
|
|
366
|
2.001171.000.00.00.H48
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
4
|
|
367
|
1.009374.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
4
|
|
368
|
1.009386.000.00.00.H48
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực xuất bản, in và phát
hành
|
|
|
369
|
1.003483.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
4
|
|
370
|
1.003725.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (cấp địa phương)
|
4
|
|
371
|
1.003868.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
4
|
|
372
|
1.004153.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
3
|
|
373
|
2.001744.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
3
|
|
374
|
2.001740.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
3
|
|
375
|
2.001737.000.00.00.H48
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
3
|
|
376
|
2.001728.000.00.00.H48
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
3
|
|
377
|
1.003114.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
3
|
|
378
|
1.008201.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
3
|
|
379
|
2.001594.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
3
|
|
380
|
1.003729.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
3
|
|
381
|
2.001584.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
3
|
|
382
|
2.001564.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực phát thanh truyền
hình, thông tin điện tử
|
|
|
383
|
2.001098.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
3
|
|
384
|
1.005452.000.00.00.H48
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
|
385
|
2.001087.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
|
386
|
2.001091.000.00.00.H48
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
|
387
|
2.001766.000.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
|
|
XI. SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
1. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
388
|
1.000138.000.00.00.H48
|
Chia, tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
3
|
|
389
|
1.000482.000.00.00.H48
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
3
|
|
390
|
1.000530.000.00.00.H48
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3
|
|
391
|
2.000189.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực việc làm
|
|
|
392
|
2.000192.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
|
393
|
2.000205.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
|
394
|
1.009811.000.00.00,H48
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
|
395
|
1.001978.000.00.00.H48
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
|
396
|
1.008363.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp
đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
4
|
|
397
|
2.002398.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
|
4
|
|
398
|
1.000459.000.00.00.H48
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
3
|
|
399
|
1.000105.000.00.00.H48
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao
động
|
|
|
400
|
2.000134.000.00.00.H48
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
3
|
|
401
|
1.005449.000.00.00.H48
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước
|
|
|
402
|
1.005132.000.00.00.H48
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
403
|
2.000286.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
3
|
|
404
|
2.000282.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
3
|
|
405
|
2.000477.000.00.00.H48
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
3
|
|
406
|
2.000141.000.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
3
|
|
|
6. Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
407
|
1.000091.000.00.00.H48
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
|
|
7. Lĩnh vực lao động
|
|
|
408
|
2.002399.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do
đại dịch COVID-19
|
4
|
|
409
|
1.000414.000.00.00.H48
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
3
|
|
|
8. Tiền lương
|
|
|
410
|
1.008360.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
4
|
|
|
XII. SỞ VĂN HOÁ
– THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thể dục thể thao
|
|
|
411
|
1.000594.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
4
|
|
412
|
1.005357.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
4
|
|
413
|
1.000936.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
4
|
|
414
|
1.000953.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
4
|
|
415
|
1.001527.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
4
|
|
416
|
1.001517.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
4
|
|
417
|
1.005162.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
4
|
|
418
|
1.001500.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
4
|
|
419
|
1.000920.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
4
|
|
420
|
1.000847.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
4
|
|
421
|
1.000518.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
4
|
|
422
|
1.000842.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
4
|
|
423
|
1.000904.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
4
|
|
424
|
1.001801.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
4
|
|
425
|
1.001195.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
4
|
|
426
|
1.000560.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
4
|
|
427
|
1.000830.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
4
|
|
428
|
1.000644.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
4
|
|
429
|
1.000501.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
4
|
|
430
|
1.000544.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam
|
4
|
|
431
|
1.000814.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
4
|
|
432
|
1.000883.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
4
|
|
433
|
1.001213.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
4
|
|
434
|
1.005163.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
4
|
|
435
|
1.000863.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
4
|
|
436
|
1.000983.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
4
|
|
437
|
1.003441.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
4
|
|
438
|
1.002445.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
4
|
|
439
|
2.002188.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
4
|
|
440
|
1.000485.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
4
|
|
441
|
1.002396.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
3
|
|
442
|
1.001056.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
3
|
|
443
|
1.002013.000.00.00.H48
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức
|
3
|
|
444
|
1.002022.000.00.00.H48
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
3
|
|
445
|
1.001782.000.00.00.H48
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực karaoke, vũ trường
|
|
|
446
|
1.000922.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
|
447
|
1.001008.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
|
|
448
|
1.001147.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
3
|
|
449
|
1.001182.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
3
|
|
450
|
1.001191.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
3
|
|
451
|
1.001211.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
3
|
|
452
|
1.001229.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
3
|
|
453
|
1.001671.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
3
|
|
454
|
1.001778.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
3
|
|
455
|
1.001704.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
3
|
|
456
|
1.001738.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
3
|
|
457
|
1.001809.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
3
|
|
458
|
1.001833.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực dịch vụ du lịch
|
|
|
459
|
1.004580.000.00.00.H48
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
|
460
|
1.004572.000.00.00.H48
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
|
461
|
1.001455.000.00.00.H48
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
|
462
|
1.004503.000.00.00.H48
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
|
463
|
1.004551.000.00.00.H48
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
|
464
|
1.004594.000.00.00.H48
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
4
|
|
465
|
1.004614.000.00.00.H48
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
4
|
|
466
|
1.001432.000.00.00.H48
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
4
|
|
467
|
1.004623.000.00.00.H48
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
4
|
|
468
|
1.004628.000.00.00.H48
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
4
|
|
469
|
1.003002.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
4
|
|
470
|
1.003717.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
4
|
|
471
|
1.004605.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
4
|
|
472
|
1.001440.000.00.00.H48
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
4
|
|
473
|
1.003275.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
4
|
|
474
|
1.003240.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
4
|
|
475
|
1.005161.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
3
|
|
476
|
2.001622.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
4
|
|
477
|
2.001616.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
4
|
|
478
|
2.001628.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
4
|
|
479
|
1.001837.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
3
|
|
480
|
1.003490.000.00.00.H48
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
3
|
|
481
|
1.003742.000.00.00.H48
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
3
|
|
482
|
2.001589.000.00.00.H48
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
3
|
|
483
|
2.001611.000.00.00.H48
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
3
|
|
484
|
1.004528.000.00.00.H48
|
Công nhận điểm du lịch
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
|
485
|
1.004662.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
|
486
|
1.004666.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
4
|
|
487
|
1.004645.000.00.00.H48
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
3
|
|
488
|
1.004650.000.00.00.H48
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
3
|
|
489
|
1.003654.000.00.00.H48
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
3
|
|
490
|
1.003676.000.00.00.H48
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
3
|
|
491
|
1.004639.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
|
6. Lĩnh vực di săn văn hóa
|
|
|
492
|
2.001641.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
|
493
|
1.003901.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
|
494
|
1.002003.000.00.00.H48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
3
|
|
495
|
1.001822.000.00.00.H48
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
3
|
|
496
|
1.001106.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
|
497
|
2.001631.000.00.00.H48
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
3
|
|
498
|
1.003838.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
|
499
|
1.003793.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
3
|
|
500
|
2.001613.000.00.00.H48
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
3
|
|
501
|
2.001591.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3
|
|
502
|
1.003646.000.00.00.H48
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tảng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
3
|
|
503
|
1.003835.000.00.00.H48
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
3
|
|
504
|
1.001123.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
|
|
7. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
505
|
1.009397.000.00.00.H48
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
4
|
|
506
|
1.009399.000.00.00.H48
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
4
|
|
507
|
1.009403.000.00.00.H48
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
4
|
|
508
|
1.009398.000.00.00.H48
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
3
|
|
|
8. Lĩnh vực điện ảnh
|
|
|
509
|
1.003035.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; +
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
4
|
|
510
|
1.003017.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
4
|
|
|
9. Lĩnh vực hoạt động mua bán quốc
tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
511
|
2.001496.000.00.00.H48
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
|
4
|
|
512
|
1.003608.000.00.00.H48
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
|
4
|
|
513
|
1.003560.000.00.00.H48
|
Xác nhận danh
mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
3
|
|
|
10. Lĩnh vực văn
hóa
|
|
|
514
|
1.003784.000.00.00.H48
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
|
|
XIII. SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
|
515
|
1.004473.000.00.00.H48
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước vả nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
|
516
|
1.001786.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
|
517
|
1.001747.000.00.00.H48
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
|
518
|
1.004460.000.00.00.H48
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
519
|
2.001248.000.00.00.H48
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
520
|
1.001770.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
|
521
|
2.002118.000.00.00.H48
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
4
|
|
522
|
2.001277.000.00.00.H48
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
3
|
|
523
|
2.001209.000.00.00.H48
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
|
|
524
|
2.002278.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
4
|
|
525
|
2.001525.000.00.00.H48
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
4
|
|
|
4. Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
|
|
526
|
2.002380.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
|
527
|
2.002384.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
|
528
|
2.002382.000.00.00.H48
|
Sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
|
529
|
2.002379.000.00.00.H48
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
4
|
|
530
|
2.002381.000.00.00.H48
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
|
531
|
1.006221.000.00.00.H48
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
3
|
|
|
XIV. SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1. Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
532
|
2.001914.000.00.00.H48
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
4
|
|
533
|
1.005092.000.00.00.H48
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
4
|
|
534
|
1.004889.000.00.00.H48
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam
|
4
|
|
|
2. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục
|
|
|
535
|
1.005025.000.00.00.H48
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
3
|
|
536
|
1.005036.000.00.00.H48
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực giáo dục trung học
|
|
|
537
|
3.000181.000.00.00.H48
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
4
|
|
538
|
1.001088.000.00.00.H48
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
3
|
|
539
|
2.002478.000.00.00.H48
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
3
|
|
|
XV. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
|
|
540
|
1.003108.000.00.00.H48
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
|
541
|
1.003332.000.00.00.H48
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
|
542
|
1.003348.000.00.00.H48
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
543
|
1.003800.000.00.00.H48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
544
|
1.003824.000.00.00.H48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
545
|
1.003709.000.00.00.H48
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
546
|
1.003787.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
547
|
1.003773.000.00.00.H48
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
548
|
1.003720.000.00.00.H48
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
549
|
2.000968.000.00.00-H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
|
550
|
2.000980.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
|
551
|
1.003748.000.00.00.H48
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
552
|
1.000854.000.00.00.H48
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
553
|
1.001595.000.00.00.H48
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau
khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
554
|
1.001824.000.00.00.H48
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
3
|
|
555
|
1.001846.000.00.00.H48
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
|
556
|
1.001866.000.00.00.H48
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
|
557
|
1.001393.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
558
|
1.001398.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
559
|
1.001532.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
560
|
1.001538.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
561
|
1.001552.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực dược phẩm
|
|
|
562
|
1.003963.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
4
|
|
563
|
1.004459.000.00.00.H48
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
4
|
|
564
|
1.004516.000.00.00.H48
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
4
|
|
565
|
1.004596.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
|
566
|
1.004599.000.00.00.H48
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
|
567
|
1.004604.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
|
568
|
1.003613.000.00.00.H48
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
3
|
|
569
|
1.004087.000.00.00.H48
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
3
|
|
570
|
1.004449.000.00.00.H4
8
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh
và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
3
|
|
571
|
1.004532.000.00.00.H48
|
Cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, được chất hướng thần, tiền chất dùng
làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
3
|
“ ị
|
572
|
1.004557.000.00.00.H48
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
3
|
|
573
|
1.004571.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
3
|
|
574
|
1.004576.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
3
|
|
575
|
1.004616.000.00.00.H48
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
3
|
|
576
|
1.002399.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
3
|
|
577
|
1.002952.000.00.00.H48
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
3
|
|
578
|
1.002292.000.00.00.H48
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc (GDP)
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực mỹ phẩm
|
|
|
579
|
1.003073.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
4
|
|
580
|
1.000662.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
4
|
|
581
|
1.000793.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
4
|
|
582
|
1.002483.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
4
|
|
583
|
1.000990.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
4
|
|
|
5. Lĩnh vực trang thiết bị và
công trình y tế
|
|
|
584
|
1.003006.000.00.00.H48
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
4
|
|
585
|
1.003039.000.00.00.H48
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
4
|
|
586
|
1.003029.000.00.00.H48
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
4
|
|
|
6. Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
587
|
1.003580.000.00.00.H48
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
4
|
|
588
|
2.000655.000.00.00.H48
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
4
|
|
|
XVI. SỞ NGOẠI VỤ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực xuất nhập cảnh
|
|
|
589
|
SNGVXNC001
|
Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân
APEC (ABTC)
|
4
|
|
|
2. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
|
590
|
2.002311.000.00.00.H48
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
|
591
|
2.002312.000.00.00.H48
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
4
|
|
592
|
2.002313.000.00.00.H48
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
|
593
|
2.002314.000.00.00.H48
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
|
|
XVII. BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
|
|
|
1. Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
594
|
1.009756.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
3
|
|
595
|
1.009760.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
3
|
|
596
|
1.009759.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
597
|
1.009974.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực đất đai
|
|
|
598
|
3.000020.000.00.00.H48
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực lao động
|
|
|
599
|
2.001955.000.00.00.H48
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực xuất - nhập khẩu
|
|
|
600
|
1.000665.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D (C/O Mẫu D)
|
3
|
Thực
hiện trực tuyến trên hệ thống của Bộ Cống Thương tại địa
chỉ: https://ecosys.gov.vn
|
|
XVIII. BAN DÂN TỘC TỈNH
|
|
|
|
1. Lĩnh vực
công tác dân tộc
|
|
|
601
|
1.004875.000.00.00.H48
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
3
|
|
602
|
1.004888.000.00.00.H48
|
Đưa ra khỏi danh
sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3
|
|
|
XIX. THANH TRA
TỈNH
|
|
|
|
1. Lĩnh vực cung cấp thông tin
|
|
|
603
|
|
Đăng ký yêu cầu cung cấp thông tin
theo Luật Tiếp cận thông tin
|
4
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử của Thanh tra tỉnh tại địa chỉ
https://admin.quangngai.gov.vn/web/thanh-tra-tinh/phieu-yeu-cau-cung-cap-thong-tin
|
|
XX. CÔNG AN TỈNH
|
|
|
|
1. Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu
|
|
|
604
|
2.001160.000.00.00.H48
|
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký mẫu con dấu
|
4
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an tại địa
chỉ: https://dichvucong.bocongan.gov.vn
|
605
|
2.001329.000.00.00.H48
|
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu
xi (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
4
|
606
|
2.001410.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại mẫu con dấu
|
4
|
607
|
2.001428.000.00.00.H48
|
Đăng ký mẫu con dấu mới
|
4
|
608
|
1.003184.000.00.00.H48
|
Đăng ký thêm con dấu
|
4
|
|
2. Lĩnh vực ngành, nghề đầu tư
kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
|
|
609
|
2.001551.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
về an ninh, trật tự
|
4
|
610
|
2.001478.000.00.00.H48
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
về an ninh, trật tự
|
4
|
611
|
2.001402.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
4
|