Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1004/QĐ-UBND 2022 danh mục dịch vụ công trực tuyến Quảng Ngãi

Số hiệu: 1004/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 29/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1004/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có chi tiết Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban ngành và UBND cấp huyện

a) Theo phạm vi thẩm quyền và chức năng, nhiệm vụ được giao có giải pháp cụ thể, đay mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của bộ ngành và Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; có lộ trình và giao chỉ tiêu cụ thể đến từng phòng, đơn vị trực thuộc để nâng tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến và tỷ lệ hồ sơ nộp, xử lý trực tuyến của từng cơ quan, địa phương.

b) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của bộ ngành và Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định. Trong đó, kịp thời chấn chỉnh, kiên quyết không để xảy ra tình trạng thông báo về việc tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ muộn hơn tám (08) giờ làm việc kể từ khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên hệ thống tiếp nhận; không yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ giấy khi đã nộp hồ sơ trực tuyến.

c) Thực hiện giảm 50% phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến được quy định tại Điu 2 Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh.

d) Tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm th các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan mình để bả sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2022 của Chính phủ.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện Điều 23 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh; đồng bộ, cập nhật kịp thời danh mục dịch vụ công trực tuyến kèm theo Quyết định này lên Cng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; thực hiện công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức, tạo thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, công dân.

3. Văn phòng UBND tỉnh

a) Có trách nhiệm làm đầu mối kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị; kịp thời báo cáo, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vưng mắc (nếu có), đề xuất tuyên dương, khen thưng kịp thời các cơ quan, đơn vị thực hiện nghiêm túc, hiệu quả hoặc kiến nghị xử lý nghiêm các trường hợp thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến.

b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp, tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ danh mục TTHC hiện đang cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế

Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (b/cáo);
- V
ăn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/cáo);
- CT, PCT
UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN t
nh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH t
nh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, c
ác phòng, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(nqv).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

DANH MỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH

Stt

Mã TTHC

Tên dịch vụ hành chính công

Mức độ DVCTT

Ghi chú

 

I. SỞ NỘI VỤ

 

 

 

I. Lĩnh vực thi đua - khen thưởng

 

 

1

1.000681.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đi ngoại

3

 

2

2.000422.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

3

 

3

1.000898.000.00.00.H48

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

3

 

4

1.000924.000.00.00.H48

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

 

5

1.000934.000.00.00.H48

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

 

6

2.000287.000.00.00.H48

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

3

 

7

2.000437.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đ

3

 

8

2.000449.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

 

9

2.000418.000.00.00.H48

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

3

 

 

2. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

 

 

10

1.003879.000.00.00.H48

Đổi tên quỹ cấp tnh

3

 

11

1.003920.000.00.00.H48

Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

3

 

12

2.001481.000.00.00.H48

Thành lập hội

3

 

13

2.001590.000.00.00.H48

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

3

 

14

1.003822.000.00.00.H48

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

3

 

15

1.003916.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

3

 

 

3. Lĩnh vực tôn giáo chính phủ

 

 

16

1.001624.000.00.00.H48

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

3

 

17

1.001626.000.00.00.H48

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

3

 

18

1.001628.000.00.00.H48

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

3

 

19

1.001637.000.00.00.H48

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

 

20

1.001640.000.00.00.H48

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

3

 

21

1.001642.000.00.00.H48

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

3

 

22

1.000517.000.00.00.H48

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

3

 

23

1.000535.000.00.00.H48

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

3

 

24

1.000638.000.00.00.H48

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

3

 

25

1.000654.000.00.00.H48

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

3

 

26

1.000780.000.00.00.H48

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

3

 

27

1.001894.000.00.00.H48

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

 

28

1.001886.000.00.00.H48

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động một tỉnh

3

 

29

1.001875.000.00.00.H48

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

 

30

1.001854.000.00.00.H48

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

3

 

31

1.001843.000.00.00.H48

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tai Việt Nam

3

 

32

1.001832.000.00.00.H48

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

3

 

33

1.001818.000.00.00.H48

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

3

 

34

1.001807.000.00.00.H48

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

 

35

1.001797.000.00.00.H48

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

3

 

36

2.002167.000.00.00.H48

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

3

 

37

1.001775.000.00.00.H48

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

 

38

2.000713.000.00.00.H48

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

3

 

39

1.001550.000.00.00.H48

Đề nghị giải thtổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

3

 

40

1.000788.000.00.00.H48

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

3

 

41

1.000766.000.00.00.H48

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

 

42

2.000269.000.00.00.H48

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

3

 

43

2.000264.000.00.00.H48

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

 

44

1.000604.000.00.00.H48

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khon 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

3

 

45

1.000587.000.00.00.H48

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

 

46

1.000415.000.00.00.H48

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

3

 

47

2.000456.000.00.00.H48

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

3

 

48

1.001610.000.00.00.H48

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiu huyện thuộc một tỉnh

3

 

49

1.001604.000.00.00.H48

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

3

 

50

1.001589.000.00.00.H48

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tnh hoặc ở nhiều tỉnh

3

 

 

4. Lĩnh vực văn thư, lưu trữ

 

 

51

1.010196.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

3

 

 

5. Lĩnh vực công chức, viên chức

 

 

52

1.005384.000.00.00.H48

Thi tuyển công chức

3

 

53

2.002156.000.00.00.H48

Xét tuyển công chức

3

 

54

1.005388.000.00.00.H48

Thi tuyển viên chức

3

 

55

1.005392.000.00.00.H48

Xét tuyển viên chức

3

 

 

II. SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

1. Lĩnh vực luật sư

 

 

56

1.000688.000.00.00.H48

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

3

 

57

1.000828.000.00.00.H48

Cấp Chứng chhành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

3

 

58

1.008709.000.00.00.H48

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đi văn phòng luật sư thành công ty luật

3

 

59

1.002368.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

3

 

60

1.002384.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

3

 

61

1.002398.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

3

 

62

1.002234.000.00.00.H48

Sáp nhập công ty luật

3

 

63

1.002218.000.00.00.H48

Hợp nhất công ty luật

3

 

64

1.002198.000.00.00.H48

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

3

 

65

1.002181.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

3

 

66

1.002153.000.00.00.H48

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

3

 

67

1.002099.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

3

 

68

1.002079.000.00.00.H48

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

3

 

69

1.002055.000.00.00.H48

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3

 

70

1.002032.000.00.00.H48

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

3

 

71

1.002010.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

3

 

 

2. Lĩnh vực công chứng

 

 

72

1.000112.000.00.00.H48

Bổ nhiệm công chứng viên

3

 

73

1.000075.000.00.00.H48

Miễn nhiệm công chng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

3

 

74

1.000100.000.00.00.H48

Bổ nhiệm lại công chứng viên

3

 

75

2.000743.000.00.00.H48

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

3

 

76

2.000758.000.00.00.H48

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

3

 

77

2.000766.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

3

 

78

2.000778.000.00.00.H48

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

3

 

79

2.000789.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

3

 

80

1.001799.000.00.00.H48

Cấp lại Thẻ công chứng viên

3

 

81

1.001756.000.00.00.H48

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

3

 

82

1.001721.000.00.00.H48

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

3

 

83

1.001446.000.00.00.H48

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

3

 

84

1.001438.000.00.00.H48

Chm dứt tập sự hành nghề công chứng

3

 

85

1.001153.000.00.00.H48

Thay đi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

3

 

86

1.001125.000.00.00.H48

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

 

87

1.001071.000.00.00.H48

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

3

 

88

1.003118.000.00.00.H48

Thành lập Hội công chứng viên

3

 

89

1.001665.000.00.00.H48

Sáp nhập Văn phòng công chứng

3

 

90

1.001688.000.00.00.H48

Hợp nhất Văn phòng công chứng

3

 

91

1.001647.000.00.00.H48

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

3

 

92

1.001877.000.00.00.H48

Thành lập Văn phòng công chứng

3

 

 

3. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

 

93

1.002626.000.00.00.H48

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

3

 

94

1.001842.000.00.00.H48

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

 

95

1.001633.000.00.00.H48

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

3

 

96

1.001600.000.00.00.H48

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

 

 

4. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

 

 

97

1.000426.000.00.00.H48

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

3

 

98

1.000404.000.00.00.H48

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

3

 

99

1.000390.000.00.00.H48

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

3

 

 

5. Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

 

100

2.002191.000.00.00.H48

Phục hồi danh dự

3

 

101

2.002193.000.00.00.H48

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

3

 

102

2.002192.000.00.00.H48

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

3

 

 

6. Lĩnh vực bán đấu giá tài sn

 

 

103

2.002139.000.00.00.H48

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

3

 

104

2.001247.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

 

105

2.001258.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

 

106

2.001333.000.00.00.H48

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

 

107

2.001395.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

3

 

108

2.001807.000.00.00.H48

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

3

 

109

2.001815.000.00.00.H48

Cấp Thẻ đấu giá viên

3

 

110

2.001225.000.00.00.H48

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

4

 

 

7. Lĩnh vực quốc tịch

 

 

111

1.005136.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước

3

 

112

2.001895.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

3

 

 

8. Lĩnh vực lý lịch tư pháp

 

 

113

2.000488.000.00.00.H48

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

4

Tiếp nhận và thực hiện tại 03 Hệ thống: https://dichvucong.gov.vn (Cng Dịch vụ công quốc gia); https://Lltp.moj.gov.vn (Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung (Bộ Tư pháp)) và https://dichvucong.quangngai.gov.vn (Cổng Dịch vụ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh).

114

2.000505.000.00.00.H48

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

4

115

2.001417.000.00.00.H48

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

4

 

9. Lĩnh vực hộ tịch

 

 

116

2.000635.000.00.00.H48

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

4

 

 

III. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

Tiếp nhận và thực hiện tại Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư): https://dangkykinhdoanh.gov.vn.

117

2.001610.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

4

 

118

2.001583.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

4

 

119

2.001199.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

4

 

120

2.002043.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

4

 

121

2.002042.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

4

 

122

2.002041.000.00.00H48

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

 

123

1.005169.000.00.00.H48

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

4

 

124

2.002011.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

4

 

125

2.002010.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

4

 

126

2.002009.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

 

127

2.002008.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

 

128

1.005114.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

 

129

2.002000.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

4

 

130

2.001996.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

 

131

2.001993.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi vn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

4

 

132

2.002044.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

4

 

133

2.001992.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

4

 

134

2.001954.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

4

 

135

2.002069.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

 

136

2.002070.000.00.00.H48

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

 

137

2.002031.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thi là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

4

 

138

2.002075.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

4

 

139

2.002072.000.00.00.H48

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

 

140

2.002045.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

4

 

141

1.005176.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

4

 

142

1.010026.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

4

 

143

2.002085.000.00.00.H48

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

4

 

144

2.002083.000.00.00.H48

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

4

 

145

2.002059.000.00.00.H48

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cphần và công ty hợp danh)

4

 

146

2.002060.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

4

 

147

2.002057.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

4

 

148

2.002034.000.00.00.H48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

4

 

149

2.002032.000.00.00.H48

Chuyn đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cphần

4

 

150

2.002033.000.00.00.H48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

4

 

151

1.010027.000.00.00.H48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

 

152

2.002018.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

4

 

153

2.002017.000.00.00.H48

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

4

 

154

2.002015.000.00.00.H48

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

4

 

155

2.002029.000.00.00.H48

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

4

 

156

2.002023.000.00.00.H48

Giải thdoanh nghiệp

4

 

157

2.002022.000.00.00.H48

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

4

 

158

2.002020.000.00.00.H48

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

4

 

159

2.002016.000.00.00.H48

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

4

 

160

2.000368.000.00.00.H48

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

4

 

161

2.000416.000.00.00.H48

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

4

 

162

2.000375.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

4

 

163

1.010029.000.00.00.H48

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp

4

 

164

1.010030.000.00.00.H48

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

4

 

165

1.010031.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

4

 

166

1.010010.000.00.00.H48

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

4

 

167

1.010023.000.00.00.H48

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thdoanh nghiệp

4

 

 

2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

 

 

168

1.005125.000.00.00.H48 (BKH-271942)

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

4

 

169

2.002013.000.00.00.H48 (BKH-271943)

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

4

 

170

1.005003.000.00.00.H48 (BKH-271944)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

4

 

171

1.005047.000.00.00.H48 (BKH-271954)

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

4

 

172

1.005122.000.00.00.H48 (BKH-271945)

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

4

 

173

2.001979.000.00.00.H48 (BKH-271946)

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

4

 

174

2.001957.000.00.00.H48 (BKH-271947)

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

4

 

175

1.005056.000.00.00.H48 (BKH-271948)

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

4

 

176

1.005072.000.00.00.H48 (BKH-271949)

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

4

 

177

2.001962.000.00.00.H48 (BKH-271953)

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

4

 

178

1.005064.000.00.00.H48 (BKH-271955)

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

4

 

179

1.005124.000.00.00.H48 (BKH-271956)

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

4

 

180

1.005046.000.00.00.H48 (BKH-271957)

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

4

 

181

1.005283.000.00.00.H48 (BKH-271958)

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

4

 

182

2.002125.000.00.00.H48 (BKH-271959)

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

4

 

 

3. Lĩnh vực đầu tư

 

 

183

1.009661.000.00.00.H48

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3

 

184

1.009662.000.00.00.H48

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đi với dự án đu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3

 

 

IV. SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

1. Lĩnh vực quản lý công sản

 

 

185

1.005435.000.00.00.H48

Mua hóa đơn lẻ

3

 

186

1.005434.000.00.00.H48

Mua quyển hóa đơn

3

 

187

1.005417.000.00.00.H48

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

3

 

188

1.005430.000.00.00.H48

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

3

 

189

1.005431.000.00.00.H48

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

3

 

190

1.005418.000.00.00.H48

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng qun lý, sử dụng tài sản công

3

 

191

1.005421.000.00.00.H48

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

3

 

192

1.005432.000.00.00.H48

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

3

 

 

2. Lĩnh vực tin học - thống kê

 

 

193

2.002206.000.00.00.H48

Đăng ký mã sđơn vị có quan hệ với ngân sách

4

Tiếp nhận và thực hiện tại Hệ thống cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách (Bộ Tài chính): https://mstt.mof.gov.vn.

 

V. SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

1. Lĩnh vực thương mại quốc tế

 

 

194

2.000322.000.00.00.H48

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

3

 

195

2.000334.000.00.00.H48

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lthứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nht được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

3

 

196

2.000339.000.00.00.H48

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

3

 

 

2. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

 

 

197

2.000191.000.00.00.H48

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

4

 

198

2.000609.000.00.00.H48

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

4

 

199

2.000619.000.00.00.H48

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

 

200

2.000631.000.00.00.H48

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

 

201

2.000309.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

 

 

3. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

202

2.000674.000.00.00.H48

Cấp Giy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

3

 

203

2.000666.000.00.00.H48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

3

 

204

2.000664.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

3

 

205

2.000636.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

 

206

2.001619.000.00.00.H48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

 

207

2.001624.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

 

208

2.000459.000.00.00.H48

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

 

209

1.001005.000.00.00.H48

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

 

210

2.000167.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

 

211

2.000176.000.00.00.H48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

 

212

2.000190.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

 

213

2.000645.000.00.00.H48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

4

 

214

2.000647.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

4

 

215

2.000648.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

4

 

216

2.000672.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

4

 

217

2.000669.000.00.00.H48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lxăng dầu

4

 

218

2.000673.000.00.00.H48

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

4

 

 

4. Lĩnh vực xúc tiến thương mại

 

 

219

2.000001.000.00.00.H48

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

 

220

2.000131.000.00.00.H48

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

 

221

2.000002.000.00.00.H48

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

 

222

2.000004.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

 

223

2.001474.000.00.00.H48

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

4

 

224

2.000033.000.00.00.H48

Thông báo hoạt động khuyến mại

4

 

 

5. Lĩnh vực hóa chất

 

 

225

2.000652.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

3

 

226

2.001161.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

3

 

227

1.002758.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

3

 

228

2.001175.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

3

 

229

2.001172.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xut, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

3

 

230

2.001547.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

3

 

 

6. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

 

231

2.000535.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do SCông Thương thực hiện

4

 

232

2.000591.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

4

 

 

7. Lĩnh vực kinh doanh khí

 

 

233

2.000194.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

3

 

234

2.000073.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

3

 

235

2.000142.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

 

236

2.000078.000.00.00.H48

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

 

 

VI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật

 

 

237

1.004493.000.00.00.H48

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

3

 

238

1.004346.000.00.00.H48

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3

 

239

1.004363.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3

 

240

1.007931.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

3

 

241

1.007933.000.00.00.H48

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

4

 

 

2. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

242

2.001819.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

3

 

243

2.001823.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

3

 

244

2.001827.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

3

 

 

3. Lĩnh vực thú y

 

 

245

2.001064.000.00.00.H48

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan qun lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

3

 

246

1.004839.000.00.00.H48

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

3

 

247

1.004022.000.00.00.H48

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

3

 

248

1.002338.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

3

 

249

2.000873.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

3

 

250

1.005319.000.00.00.H48

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mt, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

3

 

251

1.001686.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

3

 

 

4. Lĩnh vực thủy sản

 

 

252

1.003681.000.00.00.H48

Xóa đăng ký tàu cá

3

 

253

1.003586.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

3

 

254

1.003666.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại Giy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

3

 

255

1.004359.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

3

 

256

1.004915.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

3

 

257

1.004918.000.00.00.H48

Cấp, cấp lại giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng ging thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

3

 

258

1.004684.000.00.00.H4 8

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

3

 

259

1.003563.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

3

 

260

1.004344.000.00.00.H48

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

4

 

261

1.003593.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

4

 

262

1.003634.000.00.00.H48

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

4

 

263

1.003650.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

4

 

 

5. Lĩnh vực thủy li

 

 

264

2.001791.000.00.00.H48

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3

 

265

2.001426.000.00.00.H48

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

3

 

 

6. Linh vực lâm nghiệp

 

 

266

3.000160.000.00.00.H48

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3

 

267

1.004815.000.00.00.H48

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, IIICITES

3

 

268

1.000052.000.00.00.H48

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

3

 

 

VII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

1. Lĩnh vực đường bộ

 

 

269

2.000847.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mt

3

 

270

1.001919.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

3

 

271

1.002286.000.00.00.H48

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

3

Tiếp nhận và thực hiện trên Cổng thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn

272

1.002063.000.00.00.H48

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

3

273

1.001035.000.00.00.H48

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

3

 

274

1.002809.000.00.00.H48

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

3

Tiếp nhận và thực hiện tại Hthống Dịch vụ công đổi giấy phép lái xe, cấp giấy phép lái xe quốc tế (Bộ Giao thông vận tải): dichvucong.gplx.gov.vn.

275

1.002869.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3

Tiếp nhận và thực hiện trên Cng thông tin một cửa quốc gia tại địa chỉ https://vnsw.gov.vn

276

1.002877.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3

277

1.002852.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

3

278

1.002856.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

3

279

1.000583.000.00.00.H48

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

3

 

280

1.002030.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

3

 

281

2.000881.000.00.00.H48

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

3

 

282

1.002007.000.00.00.H48

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

 

283

1.001826.000.00.00.H48

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

3

 

284

1.004993.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

3

 

285

2.001921.000.00.00.H48

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

4

 

286

2.001963.000.00.00.H48

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

4

 

287

2.001919.000.00.00.H48

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

4

 

288

1.000028.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vn chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

4

 

289

1.000703.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

4

Tiếp nhận và thực hiện tại Hthống dịch vụ công trực tuyến (Bộ Giao thông vận tải): qlvt.mt.gov.vn.

290

2.002286.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

4

291

2.002287.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trưng hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

4

292

2.002288.000.00.00.H48

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận ti (kinh doanh vận tải hành khách: bng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

4

293

2.002289.000.00.00.H48

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

4

294

2.002285.000.00.00.H48

Đăng ký khai thác tuyến

4

295

1.001087.000.00.00.H48

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

4

 

 

2. Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

296

1.004088.000.00.00.H48

Đăng ký phương tiện ln đu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

3

 

297

1.004036.000.00.00.H48

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyến từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tin thủy nội địa

3

 

298

2.001711.000.00.00.H48

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đi tên, tính năng kỹ thuật

3

 

299

1.004002.000.00.00.H48

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tin nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

3

 

300

1.003970.000.00.00.H48

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyn sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

3

 

301

1.006391.000.00.00.H48

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

3

 

302

1.003930.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3

 

303

2.001659.000.00.00.H48

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3

 

 

VIII. SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

1. Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng

 

 

304

1.009985.000.00.00.H48

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

4

 

305

1.009986.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

4

 

306

1.009987.000.00.00.H48

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

4

 

307

1.009991.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

4

 

308

1.009982.000.00.00.H48

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

4

 

309

1.009983.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hot đng xây dựng hng II, III

4

 

310

1.009984.000.00.00.H48

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

4

 

311

1.009981.000.00.00.H48

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

4

 

312

1.009928.000.00.00.H48

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

4

 

313

1.007402.000.00.00.H48

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

4

 

314

1.009988.000.00.00.H48

Cấp chứng chỉ năng lc hot đng xây dựng ln đầu hạng II, hng III

4

 

315

1.009989.000.00.00.H48

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

4

 

316

1.009990.000.00.00.H48

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

4

 

317

1.009936.000.00.00.H48

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

4

 

318

1.009980.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

4

 

319

1.009978.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

4

 

320

1.009979.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

4

 

340

1.004179.000.00.00.H48

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

3

 

341

1.004152.000.00.00JH48

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

3

 

342

1.004232.000.00.00.H48

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)

3

 

 

3. Lĩnh vực đo đạc, bn đvà thông tin địa lý

 

 

343

1.000049.000.00.00.H48

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

3

 

344

1.001923.000.00.00.H48

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp Tỉnh

3

 

 

4. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (đối với tổ chức)

 

 

345

1.000655.000.00.00.H48

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3

 

346

1.001696.000.00.00.H48

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

3

 

347

2.000801.000.00.00.H48

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3

 

348

1.003046.000.00.00.H48

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do li của cơ quan đăng ký

3

 

349

1.003625.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

3

 

350

1.003688.000.00.00.H48

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

3

 

351

1.003862.000.00.00.H48

Đăng ký thế chấp tài sn gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

3

 

352

1.004550.000.00.00.H48

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

3

 

353

1.004583.000.00.00.H48

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3

 

 

5. Lĩnh vực đất đai

 

 

354

1.004227.000.00.00.H48

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thỏa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

4

 

355

1.010200.000.00.00.H48

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3

 

356

1.003010.000.00.00.H48

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đt, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này, Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư; khi cp Giấy chứng nhận đu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng, Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thi thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)

3

 

357

1.002253.000.00.00.H48

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tchức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất đthực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

3

 

358

1.002040.000.00.00.H48

Giao đất, cho thuê đt không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đt, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

3

 

359

1.005194.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung ca Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đt đai

3

 

360

1.005398.000.00.00.H48

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

3

 

361

2.001938.000.00.00.H48

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

3

 

362

2.000983.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn lin với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

3

 

363

1.003003.000.00.00.H48

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tải sản khác gắn liền với đất lần đầu

3

 

364

1.002255.000.00.00.H48

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

3

 

 

6. Lĩnh vực Biển và hải đảo

 

 

365

1.005401.000.00.00.H48

Giao khu vực biển (cấp tỉnh)

3

 

 

X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

1. Lĩnh vực báo chí

 

 

366

2.001171.000.00.00.H48

Cho phép họp báo (trong nước)

4

 

367

1.009374.000.00.00.H48

Cấp giấy phép xuất bản bn tin (địa phương)

4

 

368

1.009386.000.00.00.H48

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

3

 

 

2. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành

 

 

369

1.003483.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

4

 

370

1.003725.000.00.00.H48

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

4

 

371

1.003868.000.00.00.H48

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

4

 

372

1.004153.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động in

3

 

373

2.001744.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hoạt động in

3

 

374

2.001740.000.00.00.H48

Đăng ký hoạt động cơ sở in

3

 

375

2.001737.000.00.00.H48

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

3

 

376

2.001728.000.00.00.H48

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

3

 

377

1.003114.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

3

 

378

1.008201.000.00.00.H48

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

3

 

379

2.001594.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

3

 

380

1.003729.000.00.00.H48

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

3

 

381

2.001584.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

3

 

382

2.001564.000.00.00.H48

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

3

 

 

3. Lĩnh vực phát thanh truyền hình, thông tin điện tử

 

 

383

2.001098.000.00.00.H48

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

 

384

1.005452.000.00.00.H48

Sửa đổi, bổ sung giy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

 

385

2.001087.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

 

386

2.001091.000.00.00.H48

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

 

387

2.001766.000.00.00.H48

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chtrụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

3

 

 

XI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

1. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

 

388

1.000138.000.00.00.H48

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3

 

389

1.000482.000.00.00.H48

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

3

 

390

1.000530.000.00.00.H48

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3

 

391

2.000189.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

3

 

 

2. Lĩnh vực việc làm

 

 

392

2.000192.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

4

 

393

2.000205.000.00.00.H48

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

4

 

394

1.009811.000.00.00,H48

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

4

 

395

1.001978.000.00.00.H48

Giải quyết hưng trợ cấp thất nghiệp

4

 

396

1.008363.000.00.00.H48

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đi dịch COVID-19

4

 

397

2.002398.000.00.00.H48

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao đng do đi dịch COVID-19

4

 

398

1.000459.000.00.00.H48

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

3

 

399

1.000105.000.00.00.H48

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

3

 

 

3. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động

 

 

400

2.000134.000.00.00.H48

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

3

 

401

1.005449.000.00.00.H48

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự hun luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc B, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

3

 

 

4. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước

 

 

402

1.005132.000.00.00.H48

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

3

 

 

5. Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

 

403

2.000286.000.00.00.H48

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

3

 

404

2.000282.000.00.00.H48

Tiếp nhận đối tượng cn bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

3

 

405

2.000477.000.00.00.H48

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

3

 

406

2.000141.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3

 

 

6. Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

407

1.000091.000.00.00.H48

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

3

 

 

7. Lĩnh vực lao động

 

 

408

2.002399.000.00.00.H48

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

4

 

409

1.000414.000.00.00.H48

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

3

 

 

8. Tiền lương

 

 

410

1.008360.000.00.00.H48

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

4

 

 

XII. SỞ VĂN HOÁ – THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

1. Lĩnh vực thể dục thể thao

 

 

411

1.000594.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

4

 

412

1.005357.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

4

 

413

1.000936.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

4

 

414

1.000953.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

4

 

415

1.001527.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng r

4

 

416

1.001517.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

4

 

417

1.005162.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

4

 

418

1.001500.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

4

 

419

1.000920.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

4

 

420

1.000847.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

4

 

421

1.000518.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

4

 

422

1.000842.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

4

 

423

1.000904.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

4

 

424

1.001801.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

4

 

425

1.001195.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

4

 

426

1.000560.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

4

 

427

1.000830.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

4

 

428

1.000644.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

4

 

429

1.000501.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

4

 

430

1.000544.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

4

 

431

1.000814.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

4

 

432

1.000883.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

4

 

433

1.001213.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động ththao đối với môn Mô tô nước trên biển

4

 

434

1.005163.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

4

 

435

1.000863.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

4

 

436

1.000983.000.00.00.H48

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

4

 

437

1.003441.000.00.00.H48

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

4

 

438

1.002445.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

4

 

439

2.002188.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

4

 

440

1.000485.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

4

 

441

1.002396.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

3

 

442

1.001056.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

3

 

443

1.002013.000.00.00.H48

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

3

 

444

1.002022.000.00.00.H48

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

3

 

445

1.001782.000.00.00.H48

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

3

 

 

2. Lĩnh vực karaoke, vũ trường

 

 

446

1.000922.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đđiều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

3

 

447

1.001008.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

3

 

 

3. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

 

 

448

1.001147.000.00.00.H48

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

3

 

449

1.001182.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

3

 

450

1.001191.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

3

 

451

1.001211.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

3

 

452

1.001229.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

3

 

453

1.001671.000.00.00.H48

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

3

 

454

1.001778.000.00.00.H48

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

3

 

455

1.001704.000.00.00.H48

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

3

 

456

1.001738.000.00.00.H48

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

3

 

457

1.001809.000.00.00.H48

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

3

 

458

1.001833.000.00.00.H48

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

3

 

 

4. Lĩnh vực dịch vụ du lịch

 

 

459

1.004580.000.00.00.H48

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

 

460

1.004572.000.00.00.H48

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

 

461

1.001455.000.00.00.H48

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

 

462

1.004503.000.00.00.H48

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

 

463

1.004551.000.00.00.H48

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

 

464

1.004594.000.00.00.H48

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đi với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

4

 

465

1.004614.000.00.00.H48

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

4

 

466

1.001432.000.00.00.H48

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

4

 

467

1.004623.000.00.00.H48

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

4

 

468

1.004628.000.00.00.H48

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

4

 

469

1.003002.000.00.00.H48

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

 

470

1.003717.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

4

 

471

1.004605.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

4

 

472

1.001440.000.00.00.H48

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

4

 

473

1.003275.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mt, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

4

 

474

1.003240.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

4

 

475

1.005161.000.00.00.H48

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

3

 

476

2.001622.000.00.00.H48

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

 

477

2.001616.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

 

478

2.001628.000.00.00.H48

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

4

 

479

1.001837.000.00.00.H48

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

3

 

480

1.003490.000.00.00.H48

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

3

 

481

1.003742.000.00.00.H48

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

3

 

482

2.001589.000.00.00.H48

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

3

 

483

2.001611.000.00.00.H48

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

3

 

484

1.004528.000.00.00.H48

Công nhận điểm du lịch

3

 

 

5. Lĩnh vực văn hóa cơ sở

 

 

485

1.004662.000.00.00.H48

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

 

486

1.004666.000.00.00.H48

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

4

 

487

1.004645.000.00.00.H48

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

3

 

488

1.004650.000.00.00.H48

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

3

 

489

1.003654.000.00.00.H48

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

3

 

490

1.003676.000.00.00.H48

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

3

 

491

1.004639.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

3

 

 

6. Lĩnh vực di săn văn hóa

 

 

492

2.001641.000.00.00.H48

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

3

 

493

1.003901.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

3

 

494

1.002003.000.00.00.H48

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

3

 

495

1.001822.000.00.00.H48

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

3

 

496

1.001106.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

3

 

497

2.001631.000.00.00.H48

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

3

 

498

1.003838.000.00.00.H48

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

3

 

499

1.003793.000.00.00.H48

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

3

 

500

2.001613.000.00.00.H48

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

3

 

501

2.001591.000.00.00.H48

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

3

 

502

1.003646.000.00.00.H48

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tảng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

3

 

503

1.003835.000.00.00.H48

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

3

 

504

1.001123.000.00.00.H48

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

3

 

 

7. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn

 

 

505

1.009397.000.00.00.H48

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

4

 

506

1.009399.000.00.00.H48

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

4

 

507

1.009403.000.00.00.H48

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

4

 

508

1.009398.000.00.00.H48

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

3

 

 

8. Lĩnh vực điện ảnh

 

 

509

1.003035.000.00.00.H48

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

4

 

510

1.003017.000.00.00.H48

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

4

 

 

9. Lĩnh vực hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa

 

 

511

2.001496.000.00.00.H48

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

4

 

512

1.003608.000.00.00.H48

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

4

 

513

1.003560.000.00.00.H48

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

3

 

 

10. Lĩnh vực văn hóa

 

 

514

1.003784.000.00.00.H48

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

 

 

XIII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

1. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

515

1.004473.000.00.00.H48

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước vả nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

 

516

1.001786.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

4

 

517

1.001747.000.00.00.H48

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

4

 

518

1.004460.000.00.00.H48

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

3

 

519

2.001248.000.00.00.H48

Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

3

 

520

1.001770.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

 

 

2. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

521

2.002118.000.00.00.H48

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

4

 

522

2.001277.000.00.00.H48

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

3

 

523

2.001209.000.00.00.H48

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

3

 

 

3. Lĩnh vực khoa học và công nghệ

 

 

524

2.002278.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

4

 

525

2.001525.000.00.00.H48

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

4

 

 

4. Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân

 

 

526

2.002380.000.00.00.H48

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

4

 

527

2.002384.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

4

 

528

2.002382.000.00.00.H48

Sa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

4

 

529

2.002379.000.00.00.H48

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chn đoán trong y tế)

4

 

530

2.002381.000.00.00.H48

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

3

 

 

5. Lĩnh vực quản lý công sản

 

 

531

1.006221.000.00.00.H48

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

3

 

 

XIV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

532

2.001914.000.00.00.H48

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

4

 

533

1.005092.000.00.00.H48

Cấp bản sao văn bng, chứng chỉ từ sổ gốc

4

 

534

1.004889.000.00.00.H48

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

4

 

 

2. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục

 

 

535

1.005025.000.00.00.H48

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

3

 

536

1.005036.000.00.00.H48

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hc)

3

 

 

3. Lĩnh vực giáo dục trung học

 

 

537

3.000181.000.00.00.H48

Tuyển sinh trung học phổ thông

4

 

538

1.001088.000.00.00.H48

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

3

 

539

2.002478.000.00.00.H48

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

3

 

 

XV. SỞ Y TẾ

 

 

 

1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

 

540

1.003108.000.00.00.H48

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

3

 

541

1.003332.000.00.00.H48

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

3

 

542

1.003348.000.00.00.H48

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

3

 

 

2. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

 

 

543

1.003800.000.00.00.H48

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

544

1.003824.000.00.00.H48

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

545

1.003709.000.00.00.H48

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

546

1.003787.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

547

1.003773.000.00.00.H48

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chhành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

548

1.003720.000.00.00.H48

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

549

2.000968.000.00.00-H48

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

550

2.000980.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

551

1.003748.000.00.00.H48

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

552

1.000854.000.00.00.H48

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

553

1.001595.000.00.00.H48

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

554

1.001824.000.00.00.H48

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

3

 

555

1.001846.000.00.00.H48

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

3

 

556

1.001866.000.00.00.H48

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

3

 

557

1.001393.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

 

558

1.001398.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

3

 

559

1.001532.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

3

 

560

1.001538.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

3

 

561

1.001552.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư s 29/2015/TT-BYT

3

 

 

3. Lĩnh vực dược phẩm

 

 

562

1.003963.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

4

 

563

1.004459.000.00.00.H48

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

4

 

564

1.004516.000.00.00.H48

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

4

 

565

1.004596.000.00.00.H48

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

4

 

566

1.004599.000.00.00.H48

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hng hoặc bị mất)

4

 

567

1.004604.000.00.00.H48

Cấp Chng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

4

 

568

1.003613.000.00.00.H48

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

3

 

569

1.004087.000.00.00.H48

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

3

 

570

1.004449.000.00.00.H4 8

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận ti đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

3

 

571

1.004532.000.00.00.H48

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, được cht hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

3

“ ị

572

1.004557.000.00.00.H48

Thông báo hoạt động bán lthuốc lưu động

3

 

573

1.004571.000.00.00.H48

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của S Y tế (Cơ sở bán buôn thuc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lthuốc bao gồm nhà thuốc, quy thuốc, tủ thuc trạm y tế xã, cơ schuyên bán ldược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

3

 

574

1.004576.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuc, quầy thuc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

3

 

575

1.004616.000.00.00.H48

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

3

 

576

1.002399.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt

3

 

577

1.002952.000.00.00.H48

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuc (GPP)

3

 

578

1.002292.000.00.00.H48

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc (GDP)

3

 

 

4. Lĩnh vực mỹ phẩm

 

 

579

1.003073.000.00.00.H48

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

4

 

580

1.000662.000.00.00.H48

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

4

 

581

1.000793.000.00.00.H48

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư s 09/2015/TT-BYT

4

 

582

1.002483.000.00.00.H48

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

4

 

583

1.000990.000.00.00.H48

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

4

 

 

5. Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế

 

 

584

1.003006.000.00.00.H48

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

4

 

585

1.003039.000.00.00.H48

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

4

 

586

1.003029.000.00.00.H48

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

4

 

 

6. Lĩnh vực y tế dự phòng

 

 

587

1.003580.000.00.00.H48

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

4

 

588

2.000655.000.00.00.H48

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

4

 

 

XVI. SỞ NGOẠI VỤ

 

 

 

1. Lĩnh vực xuất nhập cảnh

 

 

589

SNGVXNC001

Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC)

4

 

 

2. Lĩnh vực hội nghị, hội tho quốc tế

 

 

590

2.002311.000.00.00.H48

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

4

 

591

2.002312.000.00.00.H48

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

4

 

592

2.002313.000.00.00.H48

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

4

 

593

2.002314.000.00.00.H48

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

4

 

 

XVII. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH

 

 

 

1. Lĩnh vực đầu tư

 

 

594

1.009756.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

3

 

595

1.009760.000.00.00.H48

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc din chấp thun điều chỉnh chủ trương đầu tư

3

 

596

1.009759.000.00.00.H48

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

3

 

 

2. Lĩnh vực xây dựng

 

 

597

1.009974.000.00.00.H48

Cấp giy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

3

 

 

3. Lĩnh vực đất đai

 

 

598

3.000020.000.00.00.H48

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

3

 

 

4. Lĩnh vực lao động

 

 

599

2.001955.000.00.00.H48

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

3

 

 

5. Lĩnh vực xuất - nhập khẩu

 

 

600

1.000665.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D (C/O Mu D)

3

Thực hiện trực tuyến trên hệ thống của Bộ Cống Thương tại địa chỉ: https://ecosys.gov.vn

 

XVIII. BAN DÂN TỘC TỈNH

 

 

 

1. Lĩnh vực công tác dân tộc

 

 

601

1.004875.000.00.00.H48

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu s

3

 

602

1.004888.000.00.00.H48

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

3

 

 

XIX. THANH TRA TỈNH

 

 

 

1. Lĩnh vực cung cấp thông tin

 

 

603

 

Đăng ký yêu cầu cung cấp thông tin theo Luật Tiếp cận thông tin

4

Thực hiện trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử của Thanh tra tỉnh tại địa chỉ https://admin.quangngai.gov.vn/web/thanh-tra-tinh/phieu-yeu-cau-cung-cap-thong-tin

 

XX. CÔNG AN TỈNH

 

 

 

1. Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu

 

 

604

2.001160.000.00.00.H48

Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu

4

Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an tại địa chỉ: https://dichvucong.bocongan.gov.vn

605

2.001329.000.00.00.H48

Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh)

4

606

2.001410.000.00.00.H48

Đăng ký lại mẫu con du

4

607

2.001428.000.00.00.H48

Đăng ký mẫu con dấu mới

4

608

1.003184.000.00.00.H48

Đăng ký thêm con du

4

 

2. Lĩnh vực ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự

 

609

2.001551.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự

4

610

2.001478.000.00.00.H48

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện van ninh, trật tự

4

611

2.001402.000.00.00.H48

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điu kiện về an ninh, trật tự

4

II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

Stt

Mã TTHC

Tên dịch vụ hành chính công

Mức độ DVCTT

Ghi chú

 

1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

 

 

1

1.001612.000.00.00.H48

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

3

 

2

2.000720.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

3

 

3

2.000575.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

3

 

4

1.001570.000.00.00.H48

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

3

 

5

1.001266.000.00.00.H48

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

3

 

 

2. Lĩnh vực kinh doanh khí

 

 

6

2.001283.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

 

7

2.001270.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

 

8

2.001261.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện ca hàng bán lẻ LPG chai

3

 

3. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

9

2.000181.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép bán l sn phẩm thuốc lá

3

 

10

2.000162.000.00.00.H48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phm thuốc lá

3

 

11

2.000150.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

 

12

2.000620.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép bán lrượu

3

 

13

2.000615.000.00.00.H48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lrượu

3

 

14

2.001240.000.00.00.H48

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lrượu

3

 

15

2.000633.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép sn xuất rượu thủ công nhm mục đích kinh doanh

3

 

16

2.000629.000.00.00.H48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

3

 

17

1.001279.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

3

 

 

4. Lĩnh vực công nghiệp địa phương

 

 

18

2.002096.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

3

 

 

5. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

19

2.001914.000.00.00.H48

Chỉnh sa nội dung văn bng, chứng chỉ

4

 

20

1.005092.000.00.00.H48

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

4

 

 

6. Lĩnh vực giáo dục trung học

 

 

21

3.000182.000.00.00.H48

Tuyển sinh trung học cơ sở

4

 

 

7. Lĩnh vực hộ tịch

 

 

22

2.000635.000.00.00.H48

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

4

Thực hiện tại sở, cấp huyện, xã

23

2.000806.000.00.00.H48

Đăng ký kết hôn có yếu tnước ngoài

3

 

24

2.000528.000.00.00.H48

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

3

 

25

1.001766.000.00.00.H48

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

3

 

26

1.001669.000.00.00.H48

Đăng ký giám hộ có yếu tnước ngoài

3

 

27

2.000756.000.00.00.H48

Đăng ký chấm dt giám hộ có yếu tố nước ngoài

3

 

28

2.000748.000.00.00.H48

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

3

 

29

2.002189.000.00.00.H48

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

4

 

30

2.000554.000.00.00.H48

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

4

 

31

2.000547.000.00.00.H48

Ghi vào shộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

4

 

32

2.000513.000.00.00.H48

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

4

 

33

2.000522.000.00.00.H48

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

3

 

34

1.000893.000.00.00.H48

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

3

 

35

2.000497.000.00.00.H48

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

3

 

 

8. Lĩnh vực chứng thực

 

 

36

2.000942.000.00.00.H48

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

3

 

37

2.000908.000.00.00.H48

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

3

 

 

9. Lĩnh vực môi trường

 

 

38

1.010724.000.00.00.H48

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)

4

 

39

1.010725.000.00.00.H48

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)

4

 

40

1.010723.000.00.00.H48

Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

3

 

41

1.010726.000.00.00.H48

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)

3

 

 

10. Lĩnh vực văn hóa

 

 

42

1.000903.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

4

 

43

1.000963.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

4

 

 

11. Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

 

44

1.001776.000.00.00.H48

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

3

 

45

1.001758.000.00.00.H48

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3

 

46

1.001753.000.00.00.H48

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

3

 

47

1.001731.000.00.00.H48

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

3

 

 

12. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (đối với cá nhân, hộ gia đình)

 

 

48

1.000655.000.00.00.H48

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3

 

49

1.001696.000.00.00.H48

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

3

 

50

2.000801.000.00.00.H48

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3

 

51

1.003046.000.00.00.H48

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

3

 

52

1.003625.000.00.00.H48

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

3

 

53

1.003688.000.00.00.H48

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

3

 

54

1.003862.000.00.00.H48

Đăng ký thế chấp tài sản gn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

3

 

55

1.004550.000.00.00.H48

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

3

 

56

1.004583.000.00.00.H48

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

3

 

 

13. Lĩnh vực viễn thông và internet

 

 

57

2.001885.000.00.00.H48

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3

 

III. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

Stt

Mã TTHC

Tên dịch vụ hành chính công

Mc độ DVCTT

Ghi chú

 

1. Lĩnh vực hộ tịch

 

 

1

2.000635.000.00.00.H48

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

4

Thực hiện tại cấp tỉnh, huyện, xã

2

1.004873.000.00.00.H48

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

4

 

3

1.001193.000.00.00.H48

Đăng ký khai sinh

3

 

4

1.000656.000.00.00.H48

Đăng ký khai tử

3

 

5

1.003583.000.00.00.H48

Đăng ký khai sinh lưu động

3

 

6

1.000593.000.00.00.H48

Đăng ký kết hôn lưu động

3

 

7

1.000419.000.00.00.H48

Đăng ký khai tử lưu động

3

 

8

1.004837.000.00.00.H48

Đăng ký giám hộ

3

 

9

1.004845.000.00.00.H48

Đăng ký chấm dứt giám hộ

3

 

10

1.004859.000.00.00.H48

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

3

 

11

1.004884.000.00.00.H48

Đăng ký lại khai sinh

3

 

12

1.004772.000.00.00.H48

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

3

 

13

1.004746.000.00.00.H48

Đăng ký lại kết hôn

3

 

14

1.005461.000.00.00.H48

Đăng ký lại khai tử

3

 

15

1.000894.000.00.00H48

Đăng ký kết hôn

3

 

 

2. Lĩnh vực chứng thực

 

 

16

2.000908.000.00.00.H48

Thủ tục cấp bản sao từ sgốc

3

 

17

2.000942.000.00.00.H48

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

3

 

 

3. Lĩnh vực người có công

 

 

18

1.004964.000.00.00.H48

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu chia

3

 

 

4. Lĩnh vực việc làm

 

 

19

1.008362.000.00.00.H48

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

4

 

 

5. Lĩnh vực văn hóa

 

 

20

2.000794.000.00.00.H48

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

4

 

Ghi chú:

1. Tổng số: Có 688 dịch vụ công trực tuyến (trong đó dịch vụ công trực tuyến một phần là 418, dịch vụ công trực tuyến toàn trình là 270).

2. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tương đương với dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ơng đương với dịch vụ công trực tuyến một phần (theo định nghĩa mới).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1004/QĐ-UBND ngày 29/07/2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.349

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.17.45
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!