|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
06 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH
VỰC: PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên qua n đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông: số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử; số 2291/QĐ- BTTTT ngày 09/12/2022 về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 123/TTr-STTTT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 10 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và
Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
2. Quy trình nội bộ trong giải
quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện
tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (có Phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện:
1. Niêm yết, công khai Danh mục,
nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này
trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình nội bộ điện tử của thủ tục hành
chính và công khai đầy đủ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa
chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế thủ tục số thứ tự 1,
2, 3, 4 Mục III (lĩnh vực In), thủ tục số thứ tự 5, 6 Mục IV (lĩnh vực Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử), Phần A và bãi bỏ thủ tục số 9, 10 mục
III (lĩnh vực In), Phần A; thủ tục số 1, 2 mục I (lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành) Phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1058/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
Thay thế quy trình số 20, 21 Mục
IV, Phần A và bãi bỏ quy trình số 14, 15 Mục III, Phần A, quy trình số 01, 02
Phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh1 (Mã số hồ sơ: 2.001765)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
x
|
x
|
x
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh2 (mã TTHC: 1.003384)
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016 ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
x
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT THANH
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động in3 (mã TTHC: 1.004153)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in4 (mã TTHC: 2.001744)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tinn và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
x
|
x
|
5.
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in5 (mã TTHC: 2.001740)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tinn và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
x
|
x
|
6.
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in6 (mã TTHC: 2.001737)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở
Thông tin và Truyền thông)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tinn và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
x
|
x
|
x
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu (Mã số TTHC: 2.001728)
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
2
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu (Mã số TTHC: 2.001732)
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (Mã số TTHC: 2.001931)
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/201 4/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mã số TTHC: 2.001762)
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy
trình số 01
THỦ
TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ
VỆ TINH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp/dịch vụ bưu chính công
ích/dịch vụ công trực tuyến); số hóa hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển về bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Thông tin và Truyền
thông)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và đối chiếu
các văn bản hiện hành:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
thì chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ
lý do trong thời hạn không quá 02 ngày.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức
không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đạt thì thực
hiện tiếp bước 3.
|
05 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Thông tin báo chí xuất bản
|
Bước 3
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
- Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt.
- Nếu không đồng ý: quay lại
bước 2.
|
02 ngày làm việc
|
Trưởng Phòng Thông tin báo chí xuất bản
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung văn bản:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký
văn bản công nhận.
- Nếu chưa đạt, cho ý kiến chỉ
đạo. Phòng chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại và xử lý theo ý
kiến chỉ đạo của Lãnh đạo.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Thông tin và Truyền
thông)
|
06 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 02
THỦ
TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC
NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra
thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp/dịch vụ bưu chính công
ích/dịch vụ công trực tuyến); số hóa hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển về bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Thông tin và Truyền
thông)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và đối chiếu
các văn bản hiện hành:
- Trường hợp hồ sơ chưa đạt
thì chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ
lý do trong thời hạn không quá 02 ngày.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức
không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đạt thì thực
hiện tiếp bước 3.
|
03 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng Thông tin báo chí xuất bản
|
Bước 3
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
- Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt.
- Nếu không đồng ý: quay lại
bước 2.
|
01 ngày làm việc
|
Trưởng Phòng Thông tin báo chí xuất bản
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung văn bản:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký văn
bản công nhận.
- Nếu chưa đạt, cho ý kiến chỉ
đạo. Phòng chuyên môn có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại và xử lý theo ý
kiến chỉ đạo của Lãnh đạo.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo và trả kết quả thủ tục hành chính cho
người yêu cầu
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Thông tin và Truyền
thông)
|
06 bước
|
|
08 ngày làm việc
|
|
1 Sửa đổi: thời
gian giải quyết; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
2 Sửa đổi: thời
gian giải quyết; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
3 Sửa đổi: Mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
4 Sửa đổi: Mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
5 Sửa đổi: Tên
thủ tục hành chính; số lượng hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính .
6 Sửa đổi: Tên
thủ tục hành chính; số lượng hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính.
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|