STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
GHI
CHÚ
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
2
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
3
|
Xin học lại trường khác đối với học
sinh trung học
|
|
4
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
5
|
Đăng ký dự thi Trung học phổ thông
quốc gia
|
|
6
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
7
|
Đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp
trung học phổ thông và xét tuyển Đại học Cao đẳng
|
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
9
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
11
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
|
12
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
13
|
Cho phép thành lập trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
14
|
Cho phép thành lập trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
|
15
|
Cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
16
|
Cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
17
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
18
|
Cho phép Trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
19
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
20
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
21
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
22
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
23
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
24
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
|
25
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú hoạt động giáo dục
|
|
26
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
27
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông do nước ngoài cấp
|
|
II
|
SỞ TƯ
PHÁP
|
|
28
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
|
29
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
30
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công
ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
|
31
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
32
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
|
33
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
34
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
35
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
37
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
38
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
39
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
40
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
41
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
|
42
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
|
43
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
44
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
|
45
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
46
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
48
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
49
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
50
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
51
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
52
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
53
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng
|
|
55
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
56
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
57
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
58
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
|
59
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
60
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
61
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
62
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
63
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
64
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
65
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
|
66
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
67
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
68
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
69
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
70
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
71
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
|
72
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi).
|
|
73
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể)
|
|
74
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
75
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
76
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
|
77
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
78
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
|
79
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
80
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
81
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
|
82
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
83
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
84
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
85
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
86
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
87
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
88
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
89
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
90
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
91
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
|
92
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
93
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
94
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
(STP)
|
|
95
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
|
96
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
97
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp (trường hợp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động)
|
|
98
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
99
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
|
100
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
101
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
102
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
|
103
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
104
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp (trường hợp tự chấm dứt hoạt động)
|
|
105
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
|
106
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
|
107
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
108
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
109
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
110
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
111
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
|
112
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
113
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
của giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
114
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
|
115
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
|
116
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
117
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
118
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
119
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép
thành lập, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
|
120
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
121
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
122
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
123
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
124
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
125
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
126
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
127
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
128
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
129
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
130
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
131
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
|
132
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
133
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
134
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
luật sư
|
|
135
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
136
|
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
137
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
|
IV
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
|
138
|
Báo cáo công khai việc quản lý, sử
dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ
chức được giao, quản lý sử dụng TSNN
|
|
139
|
Điều chuyển
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
|
140
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
|
141
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
|
142
|
Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ
thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
|
143
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
144
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
145
|
Quyết định thuê tài sản công phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
146
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
147
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
148
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
149
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
|
150
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
151
|
Quyết định bán tài sản công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
152
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
153
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
154
|
Quyết định tiêu hủy tài sản thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
155
|
Quyết định thanh lý tài sản công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
156
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
157
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
|
158
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
159
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, liên kết
|
|
160
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
161
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
162
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
|
163
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
|
164
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
Sở Tài chính
|
|
165
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch
vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
|
166
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ
giá
|
|
167
|
Lập, phân bổ dự toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
168
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
|
169
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
170
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
171
|
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê
mặt nước
|
|
172
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân
lực
|
|
173
|
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực
|
|
174
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
|
175
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển
thị trường
|
|
176
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
|
177
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng
khoa học công nghệ
|
|
178
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
|
179
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục
xây dựng cơ bản
|
|
180
|
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển
|
|
181
|
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương
|
|
182
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND cấp
|
|
183
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc
thẩm quyền quyết định UBND cấp
|
|
184
|
Bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty
mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty
mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ của Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công
ty con
|
|
185
|
Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho dự án đầu tư
|
|
186
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
V
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
|
187
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
188
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc
bị hỏng thẻ
|
|
189
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
190
|
Cấp mới thẻ an toàn điện
|
|
191
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
192
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
193
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
|
194
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
195
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
196
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải do Sở Công Thương thực hiện
|
|
197
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
198
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp tỉnh.
|
|
199
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong giai đoạn thi
công xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
|
200
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
201
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
202
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
|
|
203
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND cấp tỉnh
|
|
204
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND cấp tỉnh
|
|
205
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
|
206
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
207
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
208
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
209
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
210
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
|
211
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
212
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
213
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
214
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
215
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
216
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
217
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
218
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
|
219
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
220
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
221
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
222
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện
|
|
223
|
Cấp lại thẻ an toàn điện.
|
|
224
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
225
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
226
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
|
227
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
228
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
229
|
Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành
điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
230
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô 03MW tại địa phương
|
|
231
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
|
232
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
233
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
234
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
235
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
236
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
237
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
238
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
239
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
|
240
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
|
241
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
242
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
243
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
244
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
|
245
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
246
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
247
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
248
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
249
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
250
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
251
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
252
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
253
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
VI
|
BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
|
254
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
255
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
256
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
|
257
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
258
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
259
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
260
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
261
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
262
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
|
263
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
264
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
265
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
266
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
267
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
268
|
Tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư
|
|
269
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
270
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
271
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
272
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
273
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
274
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
|
275
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
276
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
277
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
278
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
279
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương mại của của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
VII
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
278
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
279
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
|
280
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
281
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
|
282
|
Cấp giấy phép Chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
283
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
284
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
285
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
286
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
287
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
288
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
289
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ cấp tỉnh
|
|
290
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
291
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp trung ương
|
|
292
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
|
293
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao (đối với các trường hợp đã được cấp chủ trương đầu tư, giấy chứng nhận đầu
tư)
|
|
294
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời
gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt
mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng).
|
|
295
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
|
296
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
297
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
298
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
VIII
|
BAN DÂN TỘC
|
|
300
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số.
|
Thực hiện 05 năm 01 lần
|
301
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Thực hiện hàng năm
|
IX
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
302
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
|
303
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp đối
với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của bộ xây dựng
|
|
304
|
Đăng ký công bố thông tin cá nhân
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh
cho phép hoạt động
|
|
305
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh
đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
306
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
307
|
Cấp/ Nâng hạng/Điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Hạng II, Hạng III
|
|
308
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng Hạng II, Hạng III
|
|
309
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, Hạng III của cá nhân nước ngoài
|
|
310
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
311
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
312
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
313
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
314
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
315
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
316
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
317
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
318
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
|
319
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9
của Nghị định 99-2015
|
|
320
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9
của Nghị định 99-2015
|
|
321
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
322
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ
đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99-2015
|
|
323
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
324
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
325
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
X
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
326
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
|
327
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
|
328
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
|
329
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
|
330
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
|
331
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
332
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
XI
|
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
333
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
|
XII
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
334
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
|
335
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
|
336
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
|
337
|
Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết (do
Trung tâm Hành chính công nhận hồ sơ)
|
|
338
|
Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết (do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện nhận hồ sơ)
|
|
339
|
Công nhận làng
nghề
|
|
340
|
Công nhận nghề
truyền thống
|
|
341
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
342
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
343
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống
|
|
344
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
345
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
346
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
347
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới
nước)
|
|
348
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
349
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
350
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
351
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
352
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
353
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, sản phẩm
động vật tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
354
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể chuyển vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
355
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y
|
|
356
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
357
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn, thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
358
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
359
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
360
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
361
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
giấy chứng nhận ATTP)
|
|
362
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn
|
|
363
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
|
364
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
365
|
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón
|
|
XIII
|
SỞ VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
366
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
|
367
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
368
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
|
369
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
370
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
371
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
372
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
|
373
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý
|
|
374
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
|
375
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
|
376
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
|
377
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chẩn văn hóa”
|
|
378
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Có thu phí
|
379
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Có thu phí
|
380
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Có thu phí
|
381
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
382
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
|
383
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
384
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
385
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
386
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
387
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
388
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
389
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
390
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
391
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
392
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
393
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
394
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
395
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
|
396
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
397
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
398
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
399
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
400
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
401
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
402
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
|
Có thu phí
|
403
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Có thu phí
|
404
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
405
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
406
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
|
407
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
408
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
|
409
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
|
410
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
|
411
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
|
412
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Có thu phí
|
413
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Có thu phí
|
414
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
415
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
|
416
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Có thu phí
|
417
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Có thu phí
|
418
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Có thu phí
|
419
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
420
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
421
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
422
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
423
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
424
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
425
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
426
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
427
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Có thu phí
|
428
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Có thu phí
|
429
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
Có thu phí
|
430
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
431
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
432
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
433
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Có thu phí
|
434
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
Có thu phí
|
435
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Có thu phí
|
436
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Có thu phí
|
437
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
|
438
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Có thu phí
|
439
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
440
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
|
441
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Có thu phí
|
442
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Có thu phí
|
443
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Có thu phí
|
444
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
Có thu phí
|
445
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
446
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Có thu phí
|
447
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Có thu phí
|
448
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Có thu phí
|
449
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Có thu phí
|
450
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
451
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
452
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
455
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Có thu phí
|
456
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Có thu phí
|
XIV
|
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
457
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
458
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
459
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
|
XV
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
459
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
460
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
461
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
462
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế)
|
|
463
|
Thủ tục sửa đổi/bổ sung cấp phép tiến
hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
|
464
|
Khai báo Sử dụng thiết bị X - quang
trong chẩn đoán y tế
|
|
465
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
466
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
467
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
XVI
|
SỞ Y TẾ
|
|
468
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
469
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
470
|
Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
471
|
Cấp số phiếu tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
472
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
473
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
474
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
|
475
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất
|
|
476
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
477
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
478
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất
|
|
479
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
|
480
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư số 02/2018/TT-BYT
|
|
481
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
482
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
483
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
|
484
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
|
485
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
|
486
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực,
không vì mục đích thương mại
|
|
487
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
488
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
489
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
|
490
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
|
491
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
492
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
493
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
|
494
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
495
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
496
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
497
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
498
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
499
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
500
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
501
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
502
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
503
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
|
504
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
505
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
506
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
507
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
508
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
509
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
510
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
511
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
512
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
513
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
514
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
515
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp huyện
|
|
516
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp huyện
|
|
517
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
518
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
519
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
520
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non tư
thục, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
521
|
Chuyển đổi nhà trẻ trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
522
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
523
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
|
524
|
Giải thể trường tiểu học
|
|
525
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
|
526
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
527
|
Sát nhập, chia, tách trường tiểu học
|
|
528
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
529
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
530
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
531
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu về đất
đai
|
|
532
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ
|
|
533
|
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ
|
|
534
|
Thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
công trình đầu tư xây dựng
|
|
535
|
Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
công trình đầu tư xây dựng
|
|
536
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
537
|
Đăng ký khai sinh
|
|
538
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
539
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
540
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
541
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
|
542
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
543
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
544
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
545
|
Chứng thực chứ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|