STT
|
Tên dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
A
|
Cấp
tỉnh (396 thủ tục)
|
|
I
|
Sở
Y tế
|
|
1
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
2
|
Công bố đáp ứng
yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ
sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên
địa bàn tỉnh, thành phố
|
Đào tạo, nghiên
cứu khoa học và Công nghệ thông tin
|
3
|
Công bố cơ sở
kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Dược phẩm
|
4
|
Thủ tục công bố
cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
5
|
Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế dự phòng
|
6
|
Thủ tục công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế dự phòng
|
7
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế dự phòng
|
8
|
Công bố lại đối
với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi
về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế dự phòng
|
9
|
Công bố lại đối
với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế dự phòng
|
10
|
Công bố lại đối
với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Y tế dự phòng
|
11
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Y tế dự phòng
|
II
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
|
11
|
Điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.BQL
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
12
|
Điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư_BQL
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
14
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
15
|
Hiệu đính thông
tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
III
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
(cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ
|
17
|
Thủ tục cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
18
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
19
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
20
|
Thủ tục cấp và
cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
21
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
22
|
Thủ tục phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử
dụng thiết bị X-quang y tế)
|
An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
23
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
24
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
25
|
Thủ tục đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng
ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
26
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
27
|
Thủ tục thay
đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
28
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
29
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
30
|
Thủ tục giao
quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
31
|
Thủ tục đánh
giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
32
|
Thủ tục thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
33
|
Thủ tục đánh
giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích
quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
34
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
35
|
Thủ tục thay
đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
36
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
37
|
Thủ tục cấp
thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
38
|
Thủ tục xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
39
|
Thủ tục đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
40
|
Thủ tục đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
41
|
Thủ tục đặt và
tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
42
|
Thủ tục miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
43
|
Thủ tục bổ
nhiệm giám định viên tư pháp
|
Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
44
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
(cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ
|
45
|
Thủ tục tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở hữu trí tuệ
|
46
|
Thủ tục thay
đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở hữu trí tuệ
|
47
|
Thủ tục chấm
dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở hữu trí tuệ
|
48
|
Thủ tục đánh
giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Sở hữu trí tuệ
|
49
|
Thủ tục điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
50
|
Thủ tục đăng ký
kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói
sẵn nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
51
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
52
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
53
|
Thủ tục công bố
sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
54
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
55
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
56
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
57
|
Thủ tục miễn
giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
58
|
Thủ tục kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
59
|
Thủ tục cấp bổ
sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội bộ
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
60
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội bộ
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
61
|
Thủ tục đăng ký
tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
62
|
Thủ tục cấp mới
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
63
|
Thủ tục đăng ký
tham gia giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
IV
|
Sở Công
Thương
|
|
64
|
Thông báo hoạt
động khuyến mại
|
Xúc tiến thương
mại
|
65
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực
phẩm
|
66
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực
phẩm
|
67
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
69
|
Cấp lại giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Công nghiệp
tiêu dùng
|
70
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Dịch vụ thương
mại
|
71
|
Đăng ký thay
đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Dịch vụ thương
mại
|
72
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện
|
73
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Điện
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Điện
|
75
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
Điện
|
77
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
Điện
|
78
|
Cấp thẻ kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Điện
|
79
|
Cấp lại thẻ
kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
Điện
|
80
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
81
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
82
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
83
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
84
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
85
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
86
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
87
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
88
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
89
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
90
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
91
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
92
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
93
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
94
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
95
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
96
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí
|
97
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
98
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí
|
99
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
100
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí
|
101
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
102
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
103
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
104
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
105
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
106
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
107
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
108
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
109
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
110
|
Cấp giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
111
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
112
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
113
|
Cấp lại giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
114
|
Cấp giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
115
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
116
|
Cấp lại giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
117
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
118
|
Cấp giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
119
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
120
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
121
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
122
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
123
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
124
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
125
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
126
|
Tiếp nhận, rà
soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
127
|
Cấp giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
128
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
129
|
Cấp lại giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
130
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
131
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
132
|
Cấp bổ sung,
sửa đổi giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
133
|
Đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý cạnh
tranh
|
134
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý cạnh
tranh
|
135
|
Chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý cạnh
tranh
|
136
|
Thông báo tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quản lý cạnh
tranh
|
137
|
Đăng ký hợp
đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản lý cạnh
tranh
|
138
|
Cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc
tế
|
139
|
Điều chỉnh giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc
tế
|
140
|
Cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam -
SCT
|
Thương mại quốc
tế
|
141
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc
thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp giấy phép
|
Thương mại quốc
tế
|
142
|
Cấp lại giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc
tế
|
143
|
Gia hạn giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc
tế
|
144
|
Cấp lại giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc
tế
|
145
|
Điều chỉnh tên,
mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại
hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc
tế
|
146
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2_
Tỉnh_2020
|
Thương mại quốc
tế
|
147
|
Gia hạn giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam -
SCT
|
Thương mại quốc
tế
|
148
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
149
|
Cấp lại giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
150
|
Cấp lại giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
151
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
152
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương
mại
|
153
|
Đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương
mại
|
154
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương
mại
|
155
|
Đăng ký hoạt
động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương
mại
|
156
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương
mại
|
V
|
Sở
Tư pháp
|
|
157
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
158
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Công chứng
|
159
|
Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
160
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
161
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
162
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
Luật sư
|
163
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
164
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
165
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
166
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
167
|
Thay đổi nội
dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
168
|
Sáp nhập công
ty luật
|
Luật sư
|
169
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
Luật sư
|
170
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
171
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch
|
172
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
173
|
Đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
174
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
VI
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
175
|
Khai báo với Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
176
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
177
|
Gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp
có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập).
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
178
|
Hỗ trợ kinh phí
đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp;
phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
179
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
180
|
Hỗ trợ chi phí
khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp
khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ
bị bệnh nghề nghiệp
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
181
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào các cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội
|
182
|
Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
183
|
Đăng ký thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
184
|
Đăng ký thành
lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
185
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
186
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
187
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
188
|
Đưa đối tượng
ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội
|
189
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
190
|
Tiếp nhận đối
tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
191
|
Dừng trợ giúp
xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
192
|
Thủ tục đổi tên
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
193
|
Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
Lao động - Tiền
lương
|
194
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công
|
195
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công
|
196
|
Thủ tục sửa đổi
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công
|
197
|
Thủ tục đính
chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
198
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao
động
|
Người có công
|
199
|
Thủ tục hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị
tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm
đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Người có công
|
200
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công
|
201
|
Đề nghị tất
toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng
cao tay nghề dưới 90 ngày
|
Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
202
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
203
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
204
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
205
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
206
|
Thủ tục đề nghị
chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
207
|
Đăng ký hợp
đồng cá nhân
|
Quản lý lao
động ngoài nước
|
208
|
Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quản lý lao
động ngoài nước
|
209
|
Phê duyệt quỹ
tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ
tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Tiền lương
|
210
|
Xếp hạng công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm
chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Tiền lương
|
211
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
212
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
213
|
Cấp giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
214
|
Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm
|
215
|
Cấp giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
216
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
217
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
218
|
Tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
219
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
220
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
VII
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
221
|
Thủ tục cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Karaoke, Vũ
trường
|
222
|
Thủ tục cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Karaoke, Vũ
trường
|
223
|
Thủ tục cấp
giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Karaoke, Vũ
trường
|
224
|
Thủ tục cấp
giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Karaoke, Vũ
trường
|
225
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Lữ hành
|
226
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Lữ hành
|
227
|
Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Lữ hành
|
228
|
Thủ tục cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Lữ hành
|
229
|
Thủ tục thông
báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người
mẫu
|
Nghệ thuật biểu
diễn
|
230
|
Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu
diễn
|
231
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thẩm mỹ
|
Thể dục thể thao
|
232
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
|
Thể dục thể thao
|
233
|
Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Văn hóa cơ sở
|
234
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Văn hóa cơ sở
|
VIII
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
235
|
Cung cấp thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
Đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý
|
236
|
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)
|
Môi trường
|
IX
|
Sở
Tài chính
|
|
237
|
Đăng ký giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Quản lý giá
|
238
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
Tin học - Thống
kê
|
239
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
Tin học - Thống
kê
|
240
|
Đăng ký thay
đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Tin học - Thống
kê
|
241
|
Đăng ký chuyển
giai đoạn dự án đầu tư
|
Tin học - Thống
kê
|
X
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
242
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
243
|
Thủ tục xác
nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
244
|
Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp
|
245
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
246
|
Chuyển loại
rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
247
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
248
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
249
|
Xóa đăng ký tàu
cá
|
Thủy sản
|
XI
|
Sở Xây dựng
|
|
250
|
Cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
251
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
252
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
253
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng, hết hạn)
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
254
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi
quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
255
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Quản lý hoạt động
xây dựng
|
256
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
257
|
Cấp nâng hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
258
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
259
|
Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
260
|
Công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây
dựng
|
XII
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
261
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
262
|
Đăng ký thành
lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
263
|
Đăng ký thành
lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
264
|
Đăng ký thành
lập công ty cổ phần
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
265
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
266
|
Thông báo chào
bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
267
|
Thông báo cập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
268
|
Thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
269
|
Hợp nhất doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
270
|
Sáp nhập doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
271
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
272
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
273
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
274
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
275
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
276
|
Thông báo về
việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
277
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
278
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
279
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
280
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
281
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
282
|
Đăng ký thay
đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
283
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
284
|
Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
285
|
Đăng ký thay
đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
286
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp
chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một
tổ chức
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
287
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của
cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
288
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
289
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một
cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
290
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
291
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng,
tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy
động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
292
|
Đăng ký thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
293
|
Đăng ký thành
lập công ty hợp danh
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
294
|
Đăng ký doanh
nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
295
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
296
|
Thông báo thay
đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
297
|
Thông báo thay
đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
298
|
Thông báo thay
đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
299
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký thuế
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
300
|
Thông báo thay
đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ
quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
301
|
Thông báo sử
dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
302
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
303
|
Thông báo lập
chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
304
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
305
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
306
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
307
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
308
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
309
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
310
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
311
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh
nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
312
|
Đăng ký thành
lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
313
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
314
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh
nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
315
|
Đăng ký thành
lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
316
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
317
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
318
|
Hiệu đính thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
319
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
320
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
XIII
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
321
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
322
|
Cấp chứng nhận
trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
323
|
Cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường
xuyên
|
324
|
Cấp chứng nhận
trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo dục tiểu
học
|
325
|
Cấp chứng nhận
trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo dục trung
học
|
326
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
327
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
328
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
329
|
Cho phép trung
tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
330
|
Cho phép trung
tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
331
|
Giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin hoc)
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
332
|
Cho phép trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
333
|
Cho phép trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
334
|
Đề nghị được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
335
|
Điều chỉnh, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
336
|
Cấp học bổng và
hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
337
|
Đề nghị miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
XIV
|
Sở
Nội vụ
|
|
338
|
Thủ tục báo cáo
tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
Quản lý nhà
nước về Hội
|
339
|
Thủ tục cho
phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
Quản lý nhà
nước về Hội
|
340
|
Thủ tục chia,
tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
341
|
Thủ tục đổi tên
hội
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
XV
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
342
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội
địa
|
343
|
Cấp giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm
|
344
|
Cấp lại giấy
phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
345
|
Cấp giấy phép
lái xe quốc tế
|
Đường bộ
|
346
|
Cấp giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
347
|
Cấp lại giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước
quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
348
|
Cấp giấy phép
lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ
|
349
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
Đường bộ
|
350
|
Cấp lại giấy
phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ
|
351
|
Cấp phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
352
|
Cấp lại phù
hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô
theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
353
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội
địa
|
354
|
Xóa giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội
địa
|
355
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội
địa
|
356
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội
địa
|
357
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội
địa
|
358
|
Cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội
địa
|
XVI
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
359
|
Chấp thuận
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan
đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Báo chí
|
360
|
Cấp giấy phép
xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
361
|
Văn bản chấp
thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
362
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
Báo chí
|
363
|
Cho phép họp
báo (nước ngoài)
|
Báo chí
|
364
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
365
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
366
|
Cấp giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
367
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
368
|
Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
369
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính
|
370
|
Thông báo thay
đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
371
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
372
|
Cấp đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
373
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
374
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
375
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
376
|
Thông báo thay
đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã
được phê duyệt
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
377
|
Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
378
|
Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
379
|
Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
380
|
Thông báo thay
đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện
tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
381
|
Thông báo thay
đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy
chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
382
|
Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
383
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
384
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
385
|
Cấp giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
386
|
Cấp giấy phép
tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
387
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
388
|
Cấp giấy phép
hoạt động in
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
389
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
390
|
Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
391
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
392
|
Đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
393
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
394
|
Cấp lại giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
395
|
Cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
396
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
B
|
Cấp huyện
(63 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm
|
An toàn thực
phẩm
|
2
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm
|
An toàn thực
phẩm
|
3
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại
cộng đồng)
|
Bảo trợ xã hội
|
4
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
5
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
6
|
Đăng ký thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
7
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
8
|
Thủ tục thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội
|
9
|
Thủ tục cấp bản
sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
10
|
Thủ tục cấp đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
Đất đai
|
11
|
Thủ tục đính
chính giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
12
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng
|
Đất đai
|
13
|
Cấp lại giấy
chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
14
|
Thủ tục đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
15
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
16
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
17
|
Đăng ký bổ sung
tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
18
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
Giáo dục mầm non
|
19
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
20
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
21
|
Giải thể trường
tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
22
|
Thành lập trung
tâm học tập cộng đồng
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
23
|
Cho phép trung
tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
24
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
25
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
26
|
Quy trình đánh
giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
27
|
Chuyển đổi
trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
28
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
29
|
Thủ tục cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
30
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
31
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
32
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
33
|
Thủ tục cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Karaoke, Vũ
trường
|
34
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
35
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
36
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
38
|
Cấp lại giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
39
|
Cấp giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
41
|
Cấp lại giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
42
|
Cấp giấy phép
bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
43
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
44
|
Cấp lại cấp
giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
45
|
Đăng ký/đăng ký
xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường cấp huyện
|
Môi trường
|
46
|
Thủ tục cấp
giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
47
|
Thủ tục hỗ trợ
người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
Người có công
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
49
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
50
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
51
|
Thủ tục hỗ trợ
học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
52
|
Cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
53
|
Thủ tục lấy ý
kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
|
Tài nguyên nước
|
54
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và
hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
55
|
Tạm ngừng hoạt
động hộ kinh doanh
|
Thành lập và
hoạt động hộ kinh doanh
|
56
|
Thủ tục công
nhận ban vận động thành lập hội
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
57
|
Thủ tục thành
lập hội cấp huyện
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
58
|
Thủ tục phê
duyệt điều lệ hội
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
59
|
Thủ tục đổi tên
hội
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
60
|
Thủ tục báo cáo
tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
61
|
Thủ tục hội tự
giải thể
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
62
|
Thủ tục chia,
tách; sát nhập; hợp nhất hội.
|
Tổ chức phi
chính phủ
|
63
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
C
|
Cấp xã (38
thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội
|
2
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo trợ xã hội
|
3
|
Đổi, cấp lại
giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
4
|
Trợ giúp xã hội
đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội
|
5
|
Trợ giúp xã hội
đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội
|
6
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
7
|
Thủ tục cấp bản
sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
8
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập)
|
Giáo dục mầm non
|
9
|
Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
10
|
Cho phép nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
11
|
Thủ tục đăng ký
khai tử
|
Hộ tịch
|
12
|
Thủ tục cấp
giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
13
|
Thủ tục đăng ký
khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
14
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
15
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
16
|
Thủ tục cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
17
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
18
|
Liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
19
|
Liên thông thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
20
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh
|
Hộ tịch
|
21
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
22
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Campuchia
|
Người có công
|
23
|
Thủ tục xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
Người có công
|
24
|
Thủ tục ủy
quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Người có công
|
25
|
Hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người có công
|
26
|
Giải quyết chế
độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
Người có công
|
27
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Người có công
|
28
|
Giải quyết chế
độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công
|
29
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
30
|
Giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
31
|
Giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
Người có công
|
32
|
Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
33
|
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em
|
34
|
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
35
|
Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
36
|
Chuyển trẻ em
đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
|
Trẻ em
|
37
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
38
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
STT
|
Tên dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
A
|
Cấp tỉnh
(212 thủ tục)
|
|
|
I
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
1
|
Thủ tục xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
II
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
2
|
Thủ tục cho
phép các tổ chức, cá nhân nước ngoài vào làm việc tại tỉnh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lĩnh vực Hành
chính đặc thù
|
|
3
|
Thủ tục cho
phép các tổ chức, cá nhân nước ngoài vào làm việc tại tỉnh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Ngoại vụ
|
|
4
|
Thủ tục cho
phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục cho
phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục cho
phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền
của Sở Ngoại vụ
|
|
7
|
Thủ tục cho
phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm
quyền của Sở Ngoại vụ
|
|
III
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vựcVăn hóa
|
|
9
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
10
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Lĩnh vực Thể
thao
|
|
11
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu
lông
|
|
12
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
13
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
bàn
|
|
14
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
15
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư
Rồng
|
|
16
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
|
|
17
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
18
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
19
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần
vợt
|
|
20
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
21
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
|
22
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
|
23
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
IV
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
24
|
Cấp, gia hạn
chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Lĩnh vực Chăn
nuôi và Thú y
|
|
25
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
26
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
27
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
28
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
29
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
|
30
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
|
31
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
32
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
33
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
34
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
|
35
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
|
36
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
|
37
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
|
38
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
39
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký
mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III
CITES
|
|
41
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
42
|
Thủ tục công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
43
|
Miễn, giảm
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng DVMTR trong
phạm địa giới hành chính của 01 tỉnh)
|
|
44
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
45
|
Chuyển loại
rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
46
|
Phê duyệt đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
|
47
|
Phê duyệt đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
|
48
|
Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
|
49
|
Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
50
|
Thủ tục cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Lĩnh vực Thủy
sản
|
|
51
|
Thủ tục cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
|
52
|
Thủ tục xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý,
hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
53
|
Thủ tục xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
|
54
|
Thủ tục cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
55
|
Thủ tục cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
56
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
|
57
|
Thủ tục xóa
đăng ký tàu cá
|
|
58
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
59
|
Công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
60
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
61
|
Công bố mở cảng
cá loại 2
|
|
62
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
63
|
Phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy
lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
|
64
|
Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
65
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
66
|
Cấp giấy phép
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
|
67
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
68
|
Cấp giấy phép
nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
69
|
Cấp giấy phép
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
70
|
Cấp giấy phép
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
71
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
72
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
73
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
74
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
75
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
76
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
77
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
|
78
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
79
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
80
|
Hỗ trợ dự án
liên kết
|
Lĩnh vực Kinh
tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
81
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài tỉnh
|
|
82
|
Kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu
|
|
83
|
Kiểm tra nhà
nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
84
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm thủy sản
|
|
85
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
86
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
|
87
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
Lĩnh vực Trồng
trọt, Bảo vệ thực vật
|
|
88
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
89
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
90
|
Thủ tục cấp
giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
91
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo về thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh).
|
|
92
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
93
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
94
|
Phê duyệt việc
tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Phòng
chống thiên tai
|
|
95
|
Phê duyệt Văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
96
|
Điều chỉnh Văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
V
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
97
|
Công nhận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo
|
|
98
|
Công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
|
99
|
Công nhận
trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
|
100
|
Xin học lại
trường khác đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
101
|
Chuyển trường
đối với học sinh Trung học phổ thông
|
|
VI
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
102
|
Điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
103
|
Thủ tục đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
104
|
Thủ tục cung
cấp dữ liệu đất đai
|
|
105
|
Thủ tục cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Lĩnh vực Môi
trường
|
|
106
|
Thủ tục cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
107
|
Thủ tục chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Lĩnh vực Địa
chất và Khoáng sản
|
|
108
|
Thủ tục trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực
thăm dò khoáng sản
|
|
109
|
Thủ tục chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
110
|
Thủ tục phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
111
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
|
112
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tài nguyên nước
|
|
113
|
Thủ tục chuyển
nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
114
|
Thủ tục điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
115
|
Thủ tục tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
116
|
Thủ tục tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
117
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Lĩnh vực Khí
tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
118
|
Thủ tục kê
khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Lĩnh vực Thuế
|
|
VII
|
Sở Tư pháp
|
|
|
119
|
Thủ tục thay
đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Lĩnh vực Công
chứng
|
|
120
|
Thủ tục chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
121
|
Thủ tục thay
đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị
thay đổi
|
|
122
|
Thủ tục đăng ký
tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự
|
|
VIII
|
Sở Y tế
|
|
|
123
|
Thủ tục cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
124
|
Thủ tục cho
phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
125
|
Thủ tục cho
phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
126
|
Thủ tục cho
phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
127
|
Thủ tục cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
128
|
Thủ tục cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
129
|
Thủ tục cấp bổ
sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
130
|
Thủ tục công bố
đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Dược
phẩm
|
|
131
|
Thủ tục cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản
xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
|
132
|
Thủ tục cho
phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
133
|
Thủ tục thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
134
|
Thủ tục công bố
cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Lĩnh vực Y tế
dự phòng
|
|
135
|
Thủ tục công bố
cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
IX
|
Sở Công
Thương
|
|
|
136
|
Cấp giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
137
|
Cấp lại giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
138
|
Thu hồi giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
139
|
Cấp giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
|
140
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
141
|
Thẩm định, phê
duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh
|
Lĩnh vực An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
142
|
Điều chỉnh quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
143
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
144
|
Cấp giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
145
|
Cấp giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
146
|
Cấp giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
|
147
|
Cấp giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch
vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
148
|
Điều chỉnh giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
149
|
Cấp giấy phép
kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều
20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
150
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
151
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
152
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
153
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
154
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
X
|
Sở Tài chính
|
|
|
155
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công
|
Lĩnh vực Quản
lý công sản
|
|
156
|
Quyết định
thanh lý tài sản công
|
|
XI
|
Sở Nội vụ
|
|
|
157
|
Thủ tục cấp bản
sao và chứng thực lưu trữ
|
Lĩnh vực Văn
thư và Lưu trữ nhà nước
|
|
158
|
Thủ tục đề nghị
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
|
159
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc
|
|
160
|
Thủ tục đề nghị
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
|
161
|
Thủ tục đề nghị
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
162
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô
tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh
|
|
163
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
164
|
. Thủ tục đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
165
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
|
166
|
Thủ tục đề nghị
mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
167
|
Thủ tục đề nghị
mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở
một tỉnh
|
|
168
|
Thủ tục đề nghị
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
169
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
|
170
|
Thủ tục đăng ký
sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
171
|
Thủ tục đăng ký
mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
172
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
173
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
174
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
175
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
176
|
Thủ tục thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
177
|
Thủ tục thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
178
|
Thủ tục thông
báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
179
|
Thủ tục thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
180
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều
19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
181
|
Thủ tục thông
báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
182
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
183
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
184
|
Thủ tục thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
185
|
Thủ tục thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
186
|
Thủ tục thông
báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
187
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
188
|
Thủ tục thông
báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
|
XII
|
Sở Xây dựng
|
|
|
189
|
Cấp gia hạn
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Lĩnh vực Vật
liệu xây dựng
|
|
190
|
Cấp gia hạn
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Lĩnh vực Hoạt
động xây dựng
|
|
191
|
Cấp gia hạn
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
192
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
193
|
Cấp điều chỉnh
hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
194
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng)
|
|
195
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
196
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá
nhân người nước ngoài
|
|
197
|
Cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
198
|
Cấp cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
199
|
Cấp cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan
cấp)
|
|
200
|
Cấp điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
201
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
202
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
203
|
Thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng
|
|
204
|
Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
|
205
|
Đăng ký công bố
thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên
địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
Lĩnh vực Giám
định tư pháp
|
|
206
|
Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông
tin
|
|
207
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng
|
|
208
|
Thủ tục thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Lĩnh vựcNhà ở
|
|
209
|
Cấp lại (cấp
đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy,
bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Lĩnh vực Kinh
doanh bất động sản
|
|
210
|
Thủ tục cấp mới
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
211
|
Cho ý kiến về
kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa
bàn tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
212
|
Cho ý kiến về
việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết
kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
B
|
Cấp
huyện (56 thủ tục)
|
|
|
1
|
Thủ
tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Thủ
tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
|
3
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
4
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
5
|
Thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
6
|
Thành
lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
7
|
Thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục
|
|
8
|
Xác
nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
|
9
|
Thủ
tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Lĩnh
vực Hộ tịch
|
|
10
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng
|
|
11
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
12
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
13
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
14
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
15
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trongđô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
16
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
17
|
Thủ
tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp huyện
|
Lĩnh
vực Quy hoạch kiến trúc
|
|
18
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
|
19
|
Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Lĩnh
vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
20
|
Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
|
21
|
Xác
nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
|
|
22
|
Bố
trí ổn định dân cư trong huyện
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
23
|
Bố
trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
24
|
Hỗ
trợ dự án liên kết
|
|
25
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
|
26
|
Công
bố mở cảng cá loại 3
|
|
27
|
Sửa
đổi, bổ sung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
28
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (trường hợp giấy chứng
nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
29
|
Thủ
tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
Lĩnh
vựcVăn hóa
|
|
30
|
Thủ
tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
|
31
|
Thủ
tục đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Lĩnh
vực Tài nguyên nước
|
|
32
|
Thủ
tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Lĩnh
vực Thuế
|
|
33
|
Đăng
ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
34
|
Cấp
giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
35
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
Lĩnh
vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
36
|
Khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, in và phát hành
|
|
37
|
Thay
đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
|
38
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
39
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị
mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
40
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
|
41
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia thành
|
|
42
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
43
|
Đăng
ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
44
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
|
45
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
|
46
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
|
47
|
Chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
|
48
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
49
|
Đăng
ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
50
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Lĩnh vực Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
51
|
Thủ tục đề nghị
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
52
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô
tổ chức ở một huyện
|
|
53
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
|
54
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
55
|
Thủ tục thông
báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
56
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
C
|
Cấp
xã (13 thủ tục)
|
|
|
1
|
Thủ
tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Lĩnh
vực Thuế
|
|
2
|
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh
vực Người có công
|
|
3
|
Thủ
tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với
cách mạng và con của họ
|
|
4
|
Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
|
5
|
Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
|
6
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Lĩnh
vựcQuản lý nhà nước tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
7
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
8
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã
|
|
9
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
10
|
Thủ
tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
11
|
Thủ
tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tạp trung
|
|
12
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
13
|
Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Lĩnh
vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|