BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/2024/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2024
|
DỰ THẢO 1
|
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ
07/2023/TT-BLĐTBXH NGÀY 28/8/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI QUY ĐỊNH MÃ SỐ, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP; XẾP LƯƠNG, THĂNG HẠNG CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15
tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức
và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương,
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo
dục nghề nghiệp
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Chức danh, mã số chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
1. Mã số chức danh nghề nghiệp giảng viên giáo dục
nghề nghiệp
a) Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng
I) - Mã số: V.09.02.01;
b) Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng
II) - Mã số: V.09.02.02;
c) Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng
III) - Mã số: V.09.02.03;
d) Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng
III) - Mã số: V.09.02.04.
2. Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục
nghề nghiệp
a) Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng
I) - Mã số: V.09.02.05;
b) Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng
II) - Mã số: V.09.02.06;
c) Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng
III) - Mã số: V.09.02.07;
d) Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng
III) - Mã số: V.09.02.08;
đ) Giáo viên giáo dục nghề nghiệp (hạng IV) - Mã
số: V.09.02.09”.
2. Sửa đổi, bổ sung tên Điều 5, Điều 6, Điều 7,
Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12 và Điều 13 như sau:
a) “Điều 5. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
cao cấp (hạng I) - Mã số: V.09.02.01”;
b) “Điều 6. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
chính (hạng II) - Mã số: V.09.02.02”;
c) “Điều 7. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết (hạng III) - Mã số: V.09.02.03”;
d) “Điều 8. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.04”.
đ) “Điều 9. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
cao cấp (hạng I) - Mã số: V.09.02.05”;
e) “Điều 10. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
chính (hạng II) - Mã số: V.09.02.06”;
g) “Điều 11. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết (hạng III) - Mã số: V.09.02.07”;
h) “Điều 12. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành (hạng III) - Mã số: V.09.02.08”;
i) “Điều 13. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
(hạng IV) - Mã số: V.09.02.09”.
3. Sửa đổi Điều 16 như sau:
“Điều 16. Tiêu chuẩn, điều kiện dự xét thăng
hạng lên chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp hạng
I và hạng II
Viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp được
đăng ký dự xét thăng hạng lên chức danh nghề nghiệp cao hơn liền kề khi có đủ
các tiêu chuẩn, điều kiện sau:
1. Được cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cử
tham dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục
nghề nghiệp.
2. Đáp ứng tiêu chuẩn, nhiệm vụ của hạng chức
danh nghề nghiệp đăng ký dự xét thăng hạng theo quy định tại Chương II Thông tư
này. Trường hợp viên chức đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại điểm a, điểm b, điểm
c và điểm d khoản 3 Điều 9 Nghị định số
115/2020/NĐ-CP , được sửa đổi tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức thì đáp ứng yêu cầu về tiêu chuẩn ngoại ngữ của hạng đăng ký dự xét thăng
hạng”.
4. Bãi bỏ Điều 17, Điều 18, Điều
19 và Điều 21.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
tháng năm
2024.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; cổng TTĐT Chính phủ;
- TTTT, TCGDNN để đăng cổng TTĐT;
- Vụ Pháp chế; Vụ TCCB;
- Lưu: VT, TCGDNN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|