|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 10/2022/TT-BNV thời hạn bảo quản tài liệu
Số hiệu:
|
10/2022/TT-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan nhà nước
Đây là nội dung tại Thông tư 10/2022/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu do Bộ Nội vụ ban hành ngày 19/12/2022.Theo đó, thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc, có nhiều thay đổi cũng như quy định mới về thời hạn bảo quản so với quy định hiện hành tại các văn bản.
Đơn cử một số thay đổi như sau:
- Tài liệu về quy hoạch: Công văn trao đổi về công tác quy hoạch thời hạn bảo quản là 05 năm (hiện hành là 10 năm theo Thông tư 09/2011/TT-BNV ).
- Tài liệu về cán bộ, công chức, viên chức: Hồ sơ về quy hoạch cán bộ, công chức, viên chức (hiện hành quy định hồ sơ quy hoạch cán bộ là 20 năm)
+ Phiếu tín nhiệm quy hoạch: 05 năm.
+ Các thành phần tài liệu khác: 10 năm.
- Tài liệu về tài chính, kế toán: Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật tư, thiết bị.
+ Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu: 20 năm.
+ Hồ sơ dự thầu không trúng thầu: 05 năm.
Thông tư 10/2022/TT-BNV có hiệu lực từ ngày 15/2/2023 và thay thế cho Thông tư 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 và Thông tư 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011.
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2022/TT-BNV
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 12 năm 2022
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU
Căn cứ khoản 4
Điều 17 Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số
63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Thông tư quy định thời hạn bảo quản tài liệu.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về thời
hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức.
2. Thời hạn bảo quản tài liệu
chuyên môn nghiệp vụ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 15
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp, đơn vị
vũ trang nhân dân (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức).
Điều 3. Thời
hạn bảo quản tài liệu
1. Thời hạn bảo quản tài liệu
là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc
kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức thực hiện theo quy định tại Phụ
lục I Thông tư này.
3. Thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành trong hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thực
hiện theo quy định tại Phụ lục II Thông tư này.
4. Đối với tài liệu hình thành
trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, các
cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn bảo quản của tài liệu tương ứng để xác định.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể
từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
2. Bãi bỏ Thông tư số
09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ
quan, tổ chức .
3. Bãi bỏ Thông tư số
13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời
hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
cấp, người đứng đầu các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Nội vụ để được hướng dẫn hoặc xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức CT-XH;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cổng thông tin điện tử BNV;
- Lưu: VT, Cục VTLTNN.
|
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC I
THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên nhóm tài liệu
|
Thời hạn bảo quản
|
Ghi chú
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
|
1.
|
Tập văn bản gửi đến các cơ
quan (chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của nhà nước)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
2.
|
Tập văn bản gửi đến để biết
(đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…)
|
01 năm
|
|
3.
|
Kế hoạch, báo cáo định kỳ của
các cơ quan, tổ chức khác gửi đến để biết
|
05 năm
|
|
4.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan, tổ chức
|
20 năm
|
|
5.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế
hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm
|
|
|
- Của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
|
05 năm
|
6.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch,
báo cáo tổng hợp, chuyên đề 6 tháng, 9 tháng
|
|
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
|
02 năm
|
7.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế
hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề tháng, quý
|
|
|
- Của cơ quan
|
05 năm
|
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
|
01 năm
|
8.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn,
sự kiện quan trọng do cơ quan, tổ chức chủ trì
|
20 năm
|
|
9.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác; chuyên đề; giao ban
|
|
|
- Năm
|
Vĩnh viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
10 năm
|
- Ngày, tuần, tháng
|
05 năm
|
10.
|
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản
thuyết trình, giải trình
|
|
|
- Quốc hội, Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
- Cơ quan, cá nhân khác
|
10 năm
|
11.
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, tổ chức
|
|
|
- Sổ ghi biên bản các cuộc họp
giao ban
|
05 năm
|
- Sổ tay công tác của lãnh đạo
|
10 năm
|
12.
|
Công văn trao đổi về những vấn
đề chung
|
05 năm
|
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
|
13.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch
phát triển tổng thể
|
Vĩnh viễn
|
|
14.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến
lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án
|
Vĩnh viễn
|
|
15.
|
Công văn trao đổi về công tác
quy hoạch
|
05 năm
|
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
|
16.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm
|
|
|
- Của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
|
05 năm
|
17.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch 6 tháng, 9 tháng
|
|
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
02 năm
|
18.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch tháng, quý
|
|
|
- Của cơ quan
|
05 năm
|
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
|
01 năm
|
19.
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
20.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch
|
|
|
- Của ngành, cơ quan
|
20 năm
|
- Của đơn vị khác
|
10 năm
|
21.
|
Công văn trao đổi về công tác
kế hoạch
|
05 năm
|
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
|
22.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề hằng năm
|
|
|
- Của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
|
10 năm
|
23.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề quý, 6 tháng, 9 tháng
|
|
|
- Của cơ quan
|
20 năm
|
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
|
05 năm
|
24.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề hằng tháng
|
|
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
- Của đơn vị thuộc và trực
thuộc
|
05 năm
|
25.
|
Báo cáo điều tra cơ bản
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
Vĩnh viễn
|
- Báo cáo cơ sở
|
10 năm
|
- Phiếu điều tra
|
05 năm
|
26.
|
Báo cáo phân tích và dự báo
thống kê
|
20 năm
|
|
27.
|
Công văn trao đổi về công tác
thống kê, điều tra
|
05 năm
|
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động
|
|
|
3.1. Tài liệu tổ chức
|
|
28.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều
lệ tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức; Quy chế làm việc, quy định, hướng
dẫn công tác tổ chức của cơ quan, tổ chức
|
20 năm
|
|
29.
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
30.
|
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
31.
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ
chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
32.
|
Hồ sơ thành lập các Ban, tổ, hội
đồng giúp việc cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
05 năm
|
|
33.
|
Hồ sơ thực hiện dân chủ cơ sở
|
20 năm
|
|
34.
|
Công văn trao đổi về công tác
tổ chức
|
05 năm
|
|
|
3.2. Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
35.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
36.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề
án vị trí việc làm
|
Vĩnh viễn
|
|
37.
|
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều
chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
38.
|
Báo cáo thống kê về cán bộ,
công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
39.
|
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ,
công chức, viên chức
|
|
|
- Phiếu tín nhiệm quy hoạch
|
05 năm
|
- Các thành phần tài liệu
khác
|
10 năm
|
40.
|
Hồ sơ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
- Phiếu tín nhiệm bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại
|
10 năm
|
- Các thành phần tài liệu
khác
|
20 năm
|
41.
|
Hồ sơ về việc tiếp nhận, điều
động, thuyên chuyển, luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm, biệt phái, kỷ
luật cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
20 năm
|
|
42.
|
Hồ sơ về việc cho thôi việc,
chuyển công tác của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
20 năm
|
|
43.
|
Hồ sơ về việc bầu, miễn nhiệm,
bãi nhiệm, cách chức, giáng chức, từ chức đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
44.
|
Hồ sơ nâng ngạch, bậc, chuyển
ngạch của cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
45.
|
Hồ sơ giải quyết các chế độ,
trợ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
46.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động
|
70 năm
|
|
47.
|
Hồ sơ về tuyển dụng; thi nâng
ngạch, thăng hạng, chuyển ngạch hằng năm; thi tuyển chức danh lãnh đạo quản
lý của công chức, viên chức
|
|
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi
|
05 năm
|
- Các tài liệu khác
|
10 năm
|
48.
|
Hồ sơ cử cán bộ, công chức,
viên chức đi công tác ở nước ngoài
|
10 năm
|
|
49.
|
Hồ sơ quản lý cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài về việc riêng
|
05 năm
|
|
50.
|
Hồ sơ cử cán bộ, công chức, viên
chức tham gia các Ban, tổ, hội đồng do cơ quan, tổ chức khác thành lập
|
05 năm
|
|
51.
|
Hồ sơ trả lời về chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
10 năm
|
|
52.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ
chính trị nội bộ
|
20 năm
|
|
53.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự
tiến bộ phụ nữ
|
10 năm
|
|
54.
|
Công văn trao đổi về công tác
cán bộ
|
05 năm
|
|
|
3.3. Tài liệu về công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
|
55.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo
|
10 năm
|
|
56.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng,
tập huấn
|
05 năm
|
|
57.
|
Hồ sơ quản lý, cử cán bộ,
công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng
|
10 năm
|
|
58.
|
Công văn trao đổi về công tác
đào tạo, bồi dưỡng
|
05 năm
|
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương
|
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
|
59.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ,
an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan
|
20 năm
|
|
60.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
|
|
|
- Nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Không nghiêm trọng
|
20 năm
|
61.
|
Công văn trao đổi về công tác
lao động
|
05 năm
|
|
|
4.2. Tài liệu tiền lương
|
|
62.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy
chế nâng bậc lương
|
20 năm
|
|
63.
|
Hồ sơ theo dõi thực hiện
thang, bảng lương, chế độ phụ cấp
|
20 năm
|
|
64.
|
Hồ sơ xếp lương, chuyển xếp lại
hệ số lương, nâng lương, nâng phụ cấp thâm niên của cán bộ, công chức, viên
chức
|
20 năm
|
|
65.
|
Công văn trao đổi về tiền
lương
|
05 năm
|
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán
|
|
66.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định về tài chính, kế toán, kiểm toán của cơ quan
|
20 năm
|
|
67.
|
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh,
phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các
đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
68.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại
tài sản cố định (không phải nhà, đất)
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
20 năm
|
- Phiếu kiểm kê, đánh giá
|
05 năm
|
69.
|
Hồ sơ về việc quyết định mua
sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển,
thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các
hình thức xử lý khác
|
|
|
- Tài sản là nhà, đất
|
Vĩnh viễn
|
- Tài sản khác
|
20 năm
|
70.
|
Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường
xuyên tài sản, vật tư, thiết bị
|
|
|
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu
và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu
|
20 năm
|
- Hồ sơ dự thầu không trúng
thầu
|
05 năm
|
71.
|
Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư,
trang thiết bị làm việc
|
10 năm
|
|
72.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm
toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
|
- Định kỳ theo quy định
|
10 năm
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
73.
|
Công văn trao đổi về công tác
tài chính, kế toán
|
05 năm
|
|
|
6. Tài liệu đầu tư, xây dựng
|
|
74.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về đầu tư, xây dựng
|
20 năm
|
|
75.
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự
án, chương trình mục tiêu
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
76.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu
|
Vĩnh viễn
|
|
77.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án, dự án, chương trình mục tiêu
|
Vĩnh viễn
|
|
78.
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
79.
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ
bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất,
địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi
đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)
|
|
|
- Tài liệu xin chủ trương đầu
tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu,
giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu
và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình
|
Vĩnh viễn
|
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu
và hồ sơ dự thầu trúng thầu; hồ sơ về bảo hiểm, bảo hành, bảo trì công trình;
hồ sơ đăng kiểm chất lượng quốc tế (nếu có); hồ sơ về giám sát, đánh giá dự
án đầu tư xây dựng công trình (nếu có)
|
20 năm
|
- Hồ sơ dự thầu không trúng
thầu
|
05 năm
|
80.
|
Hồ sơ công trình nhóm C và sửa
chữa lớn (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)
|
|
|
- Tài liệu xin chủ trương đầu
tư, lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công -
nghiệm thu, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết
toán công trình
|
50 năm
|
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu
và hồ sơ dự thầu trúng thầu
|
10 năm
|
- Hồ sơ dự thầu không trúng
thầu
|
05 năm
|
81.
|
Hồ sơ công trình sửa chữa nhỏ
|
10 năm
|
|
82.
|
Công văn trao đổi về công tác
đầu tư, xây dựng
|
05 năm
|
|
|
7. Tài liệu khoa học và công nghệ
|
|
83.
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế
hoạt động khoa học và công nghệ của cơ quan
|
20 năm
|
|
84.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa
học do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
85.
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng
khoa học, Hội đồng sáng kiến
|
20 năm
|
|
86.
|
Hồ sơ thực hiện chương trình,
dự án, đề tài khoa học và công nghệ
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
- Cấp bộ, ngành
|
20 năm
|
- Cấp cơ sở
|
10 năm
|
87.
|
Báo cáo kết quả tổng thuật
chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
|
88.
|
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công
nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
- Cấp bộ, ngành
|
20 năm
|
- Cấp cơ sở
|
10 năm
|
89.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Vĩnh viễn
|
|
90.
|
Hồ sơ triển khai ứng dụng
khoa học và công nghệ
|
20 năm
|
|
91.
|
Hồ sơ về việc đề xuất đặt
hàng hoặc đặt hàng các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
- Được duyệt
|
20 năm
|
- Không được duyệt
|
10 năm
|
92.
|
Công văn trao đổi về công tác
khoa học và công nghệ
|
05 năm
|
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
93.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về hợp tác quốc tế của cơ quan
|
20 năm
|
|
94.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc
tế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
|
95.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự
án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
96.
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan
hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
97.
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
98.
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt
động của hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
10 năm
|
|
99.
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho
các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
100.
|
Hồ sơ đoàn ra
|
|
|
- Ký kết hợp tác
|
Vĩnh viễn
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát…
|
10 năm
|
101.
|
Hồ sơ đoàn vào
|
|
|
- Ký kết hợp tác
|
Vĩnh viễn
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập,
khảo sát…
|
10 năm
|
102.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng
|
|
|
- Quan trọng (thiết lập quan
hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì…)
|
Vĩnh viễn
|
- Thông thường (ngày lễ, ngày
kỷ niệm hằng năm…)
|
05 năm
|
103.
|
Công văn trao đổi về công tác
hợp tác quốc tế
|
05 năm
|
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố
cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
104.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan
|
20 năm
|
|
105.
|
Hồ sơ về công tác phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
20 năm
|
|
106.
|
Hồ sơ thanh tra định kỳ
|
20 năm
|
|
107.
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
108.
|
Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu
nại, tố cáo
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
109.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển,
trả đơn thư khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết
|
05 năm
|
|
110.
|
Đơn từ khiếu nại tố cáo của
cơ quan, tổ chức, công dân gửi đến nhưng không giải quyết
|
05 năm
|
|
111.
|
Hồ sơ tiếp công dân
|
05 năm
|
|
112.
|
Tài liệu về hoạt động của tổ
chức Thanh tra nhân dân
|
|
|
- Báo cáo năm
|
20 năm
|
- Tài liệu khác
|
05 năm
|
113.
|
Công văn trao đổi về công tác
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
05 năm
|
|
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
|
114.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng của cơ quan
|
20 năm
|
|
115.
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng
thi đua khen thưởng
|
20 năm
|
|
116.
|
Hồ sơ hội nghị công tác thi
đua, khen thưởng do cơ quan, tổ chức chủ trì
|
20 năm
|
|
117.
|
Hồ sơ phát động, tổ chức thực
hiện phong trào thi đua
|
20 năm
|
|
118.
|
Hội nghị điển hình tiên tiến
|
Vĩnh viễn
|
|
119.
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu
thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
|
|
|
- Các hình thức khen thưởng của
Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
- Các hình thức khen thưởng của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
UBND cấp tỉnh và tương đương
|
20 năm
|
- Các hình thức khen thưởng của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
10 năm
|
120.
|
Hồ sơ tổ chức trao tặng, đón
nhận các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng
cho tập thể, cá nhân
|
05 năm
|
|
121.
|
Công văn trao đổi về công tác
thi đua, khen thưởng
|
05 năm
|
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
|
122.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về công tác pháp chế của cơ quan
|
20 năm
|
|
123.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
124.
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp
chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật
|
20 năm
|
|
125.
|
Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng kết
thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
20 năm
|
126.
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
127.
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng
văn bản do cơ quan khác chủ trì
|
10 năm
|
|
128.
|
Hồ sơ về việc rà soát, hệ thống
hóa, hợp nhất, pháp điển văn bản quy phạm pháp luật
|
20 năm
|
|
129.
|
Hồ sơ kiểm tra và xử lý văn bản
quy phạm pháp luật
|
20 năm
|
|
130.
|
Hồ sơ theo dõi tình hình thi
hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện pháp luật
|
20 năm
|
|
131.
|
Công văn trao đổi về công tác
pháp chế
|
05 năm
|
|
|
12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở
|
|
|
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ
|
|
132.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
quy chế, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, bảo vệ bí mật nhà
nước của cơ quan
|
20 năm
|
|
133.
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành
chính
|
20 năm
|
|
134.
|
Hồ sơ đánh giá xếp hạng công
tác cải cách hành chính hằng năm
|
10 năm
|
|
135.
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
bí mật nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
136.
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
hồ sơ hằng năm
|
05 năm
|
|
137.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn
nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ
|
20 năm
|
|
138.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt
động nghiệp vụ lưu trữ
|
20 năm
|
|
139.
|
Hồ sơ về quản lý và sử dụng
con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật
|
20 năm
|
|
140.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi của cơ quan
|
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
- Các văn bản hành chính
|
Vĩnh viễn
|
141.
|
Sổ đăng ký bí mật nhà nước
đi, đến
|
30 năm
|
|
142.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
sao y
|
20 năm
|
|
143.
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20 năm
|
|
144.
|
Công văn trao đổi về hành
chính, văn thư, lưu trữ
|
05 năm
|
|
|
12.2. Tài liệu ứng dụng ISO
|
|
145.
|
Hồ sơ xây dựng hệ thống, quy
trình, quy định thực hiện theo tiêu chuẩn ISO
|
20 năm
|
|
146.
|
Hồ sơ đánh giá nội bộ về áp dụng
ISO
|
10 năm
|
|
147.
|
Công văn trao đổi về công tác
ứng dụng ISO
|
05 năm
|
|
|
12.3. Tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
148.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định về công nghệ thông tin
|
20 năm
|
|
149.
|
Hồ sơ, tài liệu về ứng dụng
công nghệ thông tin
|
20 năm
|
|
150.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các
cơ sở dữ liệu
|
50 năm
|
|
151.
|
Công văn trao đổi về ứng dụng
công nghệ thông tin
|
05 năm
|
|
|
12.4. Tài liệu thông tin, tuyên truyền
|
|
152.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định về thông tin, tuyên truyền
|
20 năm
|
|
153.
|
Hồ sơ về việc cung cấp, tiếp
nhận và xử lý thông tin báo chí
|
05 năm
|
|
154.
|
Công văn trao đổi về công tác
thông tin, tuyên truyền
|
05 năm
|
|
|
12.5. Tài liệu quản trị công sở
|
|
155.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
quy định, quy chế về công tác quản trị công sở
|
20 năm
|
|
156.
|
Hồ sơ thực hiện văn hóa công
sở
|
10 năm
|
|
157.
|
Hồ sơ về công tác an ninh quốc
phòng, dân quân tự vệ
|
10 năm
|
|
158.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ,
thiên tai…
|
10 năm
|
|
159.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ
sở cơ quan, tổ chức
|
05 năm
|
|
160.
|
Hồ sơ về quản lý, sử dụng, bảo
trì, bảo dưỡng trang thiết bị
|
10 năm
|
|
161.
|
Sổ cấp phát đồ dùng, văn
phòng phẩm
|
05 năm
|
|
162.
|
Hồ sơ về công tác y tế
|
05 năm
|
|
163.
|
Công văn trao đổi về công tác
quản trị công sở
|
05 năm
|
|
|
13. Tài liệu tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
|
|
|
13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
164.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
|
165.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác, báo cáo chuyên đề
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
05 năm
|
166.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
20 năm
|
|
167.
|
Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo,
tuyên truyền, tập huấn, bồi dưỡng về nghiệp vụ công tác đảng
|
10 năm
|
|
168.
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh viễn
|
|
169.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao
công tác Đảng
|
10 năm
|
|
170.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra,
giám sát
|
20 năm
|
|
171.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ
chức cơ sở Đảng, Đảng viên
|
20 năm
|
|
172.
|
Hồ sơ về phê chuẩn kết quả bầu
cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm cấp ủy
|
20 năm
|
|
173.
|
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ
chức đảng, đảng viên
|
20 năm
|
|
174.
|
Báo cáo, đánh giá công tác phát
thẻ đảng viên
|
20 năm
|
|
175.
|
Hồ sơ về tặng Huy hiệu Đảng
|
20 năm
|
|
176.
|
Hồ sơ Hội nghị đảng viên 6
tháng, năm
|
20 năm
|
|
177.
|
Hồ sơ đảng viên
|
70 năm
|
|
178.
|
Hồ sơ thu, chi đảng phí; quyết
toán tài chính công tác đảng
|
10 năm
|
|
179.
|
Sổ (đăng ký Đảng viên, ghi
biên bản…)
|
20 năm
|
|
180.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi
|
20 năm
|
|
181.
|
Công văn trao đổi về công tác
Đảng
|
05 năm
|
|
|
13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
|
182.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
|
183.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
05 năm
|
184.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
20 năm
|
|
185.
|
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ
chức, công đoàn viên
|
20 năm
|
|
186.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
của tổ chức Công đoàn
|
20 năm
|
|
187.
|
Bảng thống kê danh sách đoàn
viên Công đoàn hằng năm
|
20 năm
|
|
188.
|
Tài liệu về các hoạt động của
tổ chức Công đoàn
|
20 năm
|
|
189.
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức hằng năm của cơ quan, tổ chức
|
20 năm
|
|
190.
|
Hồ sơ thu, chi công đoàn phí;
quyết toán tài chính công tác công đoàn
|
10 năm
|
|
191.
|
Sổ (đăng ký Công đoàn viên,
ghi biên bản…)
|
20 năm
|
|
192.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi
|
20 năm
|
|
193.
|
Công văn trao đổi về công tác
Công đoàn
|
05 năm
|
|
|
13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
194.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
|
195.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
05 năm
|
196.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
|
197.
|
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ
chức, đoàn viên thanh niên
|
20 năm
|
|
198.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
của Đoàn Thanh niên
|
20 năm
|
|
199.
|
Bảng thống kê danh sách đoàn
viên thanh niên hằng năm
|
20 năm
|
|
200.
|
Tài liệu về các hoạt động của
Đoàn thanh niên
|
20 năm
|
|
201.
|
Sổ (đăng ký Đoàn viên, ghi
biên bản…)
|
20 năm
|
|
202.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi
|
20 năm
|
|
203.
|
Công văn trao đổi về công tác
Đoàn
|
05 năm
|
|
|
13.4. Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh
|
|
204.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh viễn
|
|
205.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
05 năm
|
206.
|
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật tổ
chức, hội viên
|
20 năm
|
|
207.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
của Hội Cựu chiến binh
|
20 năm
|
|
208.
|
Tài liệu về các hoạt động của
Hội Cựu chiến binh
|
20 năm
|
|
209.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản
đi
|
20 năm
|
|
210.
|
Công văn trao đổi về công tác
cựu chiến binh
|
05 năm
|
|
PHỤ LỤC II
THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẶC
THÙ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
(Kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên nhóm tài liệu
|
Thời hạn bảo quản
|
Ghi chú
|
I
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
|
1. Bầu cử
|
|
1.
|
Hồ sơ về việc tham gia Ủy ban
bầu cử Ban bầu cử đại biểu Quốc hội
|
20 năm
|
|
2.
|
Hồ sơ về việc dự kiến cơ cấu,
số lượng, thành phần đại biểu HĐND
|
20 năm
|
|
|
2. Tổ chức, hoạt động của HĐND
|
|
3.
|
Hồ sơ về các kỳ họp của HĐND
|
Vĩnh viễn
|
|
4.
|
Hồ sơ về các phiên họp, hội
nghị giao ban của Thường trực HĐND
|
Vĩnh viễn
|
|
5.
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết
quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND
|
Vĩnh viễn
|
|
6.
|
Hồ sơ về việc trình Ủy ban
Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán HĐND cấp huyện và tổ chức thực hiện
sau khi được phê chuẩn
|
Vĩnh viễn
|
|
7.
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải
tán HĐND cấp xã
|
Vĩnh viễn
|
|
8.
|
Hồ sơ về việc lấy phiếu tín
nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do HĐND bầu
|
10 năm
|
|
9.
|
Hồ sơ về hoạt động của các
ban, tổ của HĐND
|
20 năm
|
|
10.
|
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản
trái pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
11.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt thành
lập, tổ chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố,
đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của
UBND
|
Vĩnh viễn
|
|
12.
|
Hồ sơ về việc quyết định biên
chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của
UBND các cấp
|
Vĩnh viễn
|
|
13.
|
Hồ sơ về việc quyết định số
lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố
|
20 năm
|
|
14.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
15.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng
hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm
của địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
16.
|
Hồ sơ về việc quyết định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của UBND
|
20 năm
|
|
17.
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí
|
20 năm
|
|
18.
|
Hồ sơ về việc giám sát các cơ
quan, tổ chức ở địa phương trong việc thi hành Hiến pháp, Luật và văn bản của
cơ quan nhà nước cấp trên về các lĩnh vực
|
20 năm
|
|
19.
|
Hồ sơ về việc xây dựng các
quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực HĐND
|
Vĩnh viễn
|
|
20.
|
Hồ sơ về việc tiếp xúc cử
tri, giải quyết kiến nghị cử tri, lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn
|
20 năm
|
|
II
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
|
1. Nội vụ
|
|
|
1.1. Xây dựng chính quyền
|
|
21.
|
Hồ sơ về việc phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy đối với các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập
|
20 năm
|
|
22.
|
Hồ sơ về việc thành lập, kiện
toàn, sáp nhập, giải thể các tổ chức phối hợp liên ngành
|
20 năm
|
|
23.
|
Hồ sơ về việc tổng hợp cơ cấu
ngạch công chức của cơ quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
|
24.
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ
chức hoạt động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc
hội, HĐND
|
Vĩnh viễn
|
|
25.
|
Hồ sơ về việc bàn giao hồ sơ,
tài liệu về cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND
|
20 năm
|
|
26.
|
Hồ sơ về việc trình HĐND phê
duyệt thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên
thôn, tổ dân phố, đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương
theo thẩm quyền
|
20 năm
|
|
|
1.2. Địa giới hành chính
|
|
27.
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh
địa giới đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn
vị hành chính cấp tỉnh; công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
20 năm
|
28.
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ
chức thực hiện sau khi được phê duyệt
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
20 năm
|
29.
|
Hồ sơ về việc quyết định công
nhận phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Vĩnh viễn
|
|
30.
|
Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ
địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
Vĩnh viễn
|
|
31.
|
Hồ sơ về việc giải quyết
tranh chấp địa giới hành chính
|
Vĩnh viễn
|
|
32.
|
Hồ sơ về các khu vực địa giới
đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển
kinh tế - xã hội, vận động địa chất
|
Vĩnh viễn
|
|
|
1.3. Quản lý hội
|
|
33.
|
Hồ sơ về việc cho phép đặt
văn phòng đại diện của hội ở địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
34.
|
Hồ sơ về việc giải quyết các
thủ tục về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện hoạt động ở địa phương
|
10 năm
|
|
|
1.4. Quản lý về lưu trữ
|
|
35.
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục
cơ quan, tổ chức; Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
|
36.
|
Hồ sơ về việc cho phép mang
tài liệu lưu trữ ra khỏi Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh để sử dụng trong nước
|
20 năm
|
|
37.
|
Hồ sơ về việc quyết định tiêu
hủy tài liệu lưu trữ hết giá trị tại Lưu trữ lịch sử
|
20 năm
|
|
|
1.5. Quản lý về tôn giáo
|
|
38.
|
Hồ sơ về việc quản lý, liên hệ
với các tổ chức tôn giáo trên địa bàn
|
20 năm
|
|
39.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc giải
quyết các vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
- Nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Các vấn đề khác
|
20 năm
|
|
2. Quốc phòng, an ninh
|
|
|
2.1. Quân sự, quốc phòng
|
|
40.
|
Hồ sơ về việc xây dựng thế trận
quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân
|
Vĩnh viễn
|
|
41.
|
Hồ sơ về việc xây dựng lực lượng
bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, dự bị động viên và huy động lực lượng
|
20 năm
|
|
42.
|
Hồ sơ về việc tuyển quân hằng
năm
|
Vĩnh viễn
|
|
43.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các
chế độ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng và chính sách hậu
phương, quân đội
|
20 năm
|
|
44.
|
Hồ sơ về việc tổ chức Ngày hội
quốc phòng toàn dân hằng năm
|
20 năm
|
|
45.
|
Hồ sơ về việc tổ chức diễn tập
phòng thủ
|
20 năm
|
|
46.
|
Hồ sơ về động viên công nghiệp
|
20 năm
|
|
|
2.2. An ninh trật tự
|
|
47.
|
Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh
quốc gia trên địa bàn
|
Vĩnh viễn
|
|
48.
|
Hồ sơ về việc tổ chức các hoạt
động giữ gìn an ninh trật tự, bảo vệ chính trị nội bộ trên địa bàn
|
20 năm
|
|
49.
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục
bí mật nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
50.
|
Hồ sơ về quản lý việc vận chuyển,
sử dụng vũ khí, chất nổ, chất dễ cháy, chất độc, chất phóng xạ; quản lý các
ngành nghề kinh doanh đặc biệt trên địa bàn
|
10 năm
|
|
51.
|
Hồ sơ về việc quản lý các
đoàn khách nước ngoài, người nước ngoài cư trú, tạm trú, đi lại trên địa bàn
|
20 năm
|
|
|
3. Dân tộc
|
|
52.
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội
đại biểu các dân tộc thiểu số
|
Vĩnh viễn
|
|
53.
|
Hồ sơ về việc xác định xã,
thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc còn
gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù
|
Vĩnh viễn
|
|
54.
|
Hồ sơ về việc sắp xếp, bố
trí, ổn định dân cư và giải quyết vấn đề di cư tự do từ vùng biên giới
|
20 năm
|
|
55.
|
Hồ sơ về việc quyết định công
nhận, bổ sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
|
Vĩnh viễn
|
|
56.
|
Hồ sơ về việc xác định hôn
nhân cận huyết thống, tảo hôn của các dân tộc thiểu số
|
Vĩnh viễn
|
|
57.
|
Hồ sơ về việc giải quyết các
kiến nghị của công dân liên quan đến các dân tộc thiểu số
|
20 năm
|
|
58.
|
Hồ sơ về việc tiếp đón, thăm hỏi,
giải quyết nguyện vọng của đồng bào dân tộc thiểu số
|
10 năm
|
|
|
4. Tư pháp
|
|
|
4.1. Hộ tịch, nuôi con nuôi
|
|
59.
|
Hồ sơ về giải quyết việc nuôi
con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Vĩnh viễn
|
|
60.
|
Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ
giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
|
4.2. Bồi thường nhà nước
|
|
61.
|
Hồ sơ về việc xác định cơ
quan có trách nhiệm bồi thường nhà nước trong trường hợp người bị thiệt hại
yêu cầu hoặc chưa có sự thống nhất về việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường nhà nước
|
20 năm
|
|
62.
|
Hồ sơ về việc kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền xử lý vi phạm trong việc giải quyết bồi thường, thực hiện
trách nhiệm hoàn trả trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng và thi hành
án tại địa phương
|
20 năm
|
|
|
4.3. Trợ giúp pháp lý, luật sư
|
|
63.
|
Hồ sơ về việc thành lập, giải
thể, sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
64.
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm
Trợ giúp viên pháp lý; quyết định công nhận, cấp và thu hồi thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý; cấp, thay đổi, thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật và Trung tâm tư vấn pháp luật
|
20 năm
|
|
65.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các
biện pháp hỗ trợ phát triển tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức và hoạt động
tư vấn pháp luật trên địa bàn
|
20 năm
|
|
|
4.4. Công chứng
|
|
66.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
thành lập, chuyển đổi, giải thể Phòng Công chứng
|
Vĩnh viễn
|
|
67.
|
Hồ sơ về việc cho phép thành
lập, thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành
lập Văn phòng công chứng
|
Vĩnh viễn
|
|
|
4.5. Giám định tư pháp, đấu giá tài sản và Thừa phát lại
|
|
68.
|
Hồ sơ về việc quyết định cho
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động,
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Vĩnh viễn
|
|
69.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
phát triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
70.
|
Hồ sơ về việc thành lập, chuyển
đổi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại
|
Vĩnh viễn
|
|
|
5. Kế hoạch và đầu tư
|
|
|
5.1. Quy hoạch, kế hoạch
|
|
71.
|
Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch,
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương
trình, kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh;
chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
72.
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh, thành phố
|
Vĩnh viễn
|
|
73.
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch nhà nước hằng năm của UBND cấp tỉnh cho các sở, ngành, huyện, thị
|
Vĩnh viễn
|
|
|
5.2. Đầu tư, vốn
|
|
74.
|
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND
|
Vĩnh viễn
|
|
75.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt danh
mục các dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
|
76.
|
Hồ sơ về việc giám sát, đánh
giá đầu tư
|
20 năm
|
|
77.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt việc
tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư
|
20 năm
|
|
78.
|
Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề
vướng mắc trong bố trí, giải ngân các nguồn vốn, nguồn viện trợ
|
20 năm
|
|
|
5.3. Quản lý đấu thầu, doanh nghiệp
|
|
79.
|
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà thầu
đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND là chủ đầu tư
|
20 năm
|
|
80.
|
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
|
81.
|
Hồ sơ về việc xử lý tình huống
trong đấu thầu đối với gói thầu, dự án thuộc thẩm quyền của UBND
|
20 năm
|
|
82.
|
Hồ sơ về việc thành lập, sắp
xếp lại, chuyển đổi hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
|
6. Tài chính
|
|
|
6.1. Ngân sách
|
|
83.
|
Hồ sơ về việc lập, điều chỉnh
dự toán thu chi ngân sách địa phương hằng năm; phương án phân bổ ngân sách
trình HĐND phê duyệt
|
20 năm
|
|
84.
|
Hồ sơ về việc giao dự toán
thu chi ngân sách hằng năm cho tỉnh, thành phố; các sở, ngành và huyện, thị
|
Vĩnh viễn
|
|
85.
|
Hồ sơ về việc tổng hợp tình
hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa
phương báo cáo HĐND phê duyệt
|
20 năm
|
|
86.
|
Hồ sơ về kiểm tra việc thực
hiện dự toán ngân sách và quyết toán ngân sách hằng năm
|
20 năm
|
|
87.
|
Hồ sơ về việc kiểm tra, kiểm
toán của cơ quan kiểm toán Nhà nước theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền
|
20 năm
|
|
88.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự
toán và phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác
hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
89.
|
Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu
tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách
|
Vĩnh viễn
|
|
90.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt kế hoạch
điều chỉnh phân bổ vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
Vĩnh viễn
|
|
91.
|
Hồ sơ về việc phát hành trái
phiếu và các hình thức vay nợ khác của địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
|
6.2. Tài sản công
|
|
92.
|
Hồ sơ về việc xử lý đối với
tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm
thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo
bản án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước
(bao gồm cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho chính quyền địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
93.
|
Hồ sơ về tham gia ý kiến việc
sắp xếp nhà, đất của các cơ quan Trung ương quản lý trên địa bàn
|
10 năm
|
|
|
6.3. Tài chính đối với các qũy, doanh nghiệp
|
|
94.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án
thành lập và hoạt động của các quỹ
|
Vĩnh viễn
|
|
95.
|
Hồ sơ về việc thẩm định Đề án
thành lập và hoạt động của các quy trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
|
20 năm
|
|
96.
|
Hồ sơ về việc quản lý việc sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác cho các tổ chức nhận ủy thác
|
20 năm
|
|
97.
|
Hồ sơ về việc phân công đại
diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
98.
|
Hồ sơ về quản lý việc chuyển
đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước
|
20 năm
|
|
99.
|
Hồ sơ về tình hình tài chính
doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước do địa phương
thành lập hoặc góp vốn
|
20 năm
|
|
|
6.4. Thuế, phí, lệ phí
|
|
100.
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu
thu thuế, phí, lệ phí hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
101.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt bảng
giá đất, bảng giá đất điều chỉnh
|
20 năm
|
|
102.
|
Hồ sơ về việc ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; mức tỷ lệ phần
trăm (%) cụ thể để xác định đơn giá thuê đất, trả tiền thuê đất hằng năm
|
20 năm
|
|
103.
|
Hồ sơ về việc quy định mức tỷ
lệ (%) để tính thu tiền thuê đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt
nước, mức tiền thuê mặt nước; đơn giá thuê mặt nước của từng dự án cụ thể (trừ
các dự án khai thác dầu khí ở lãnh hải và thềm lục địa của Việt Nam); xác định
các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp
|
20 năm
|
|
104.
|
Hồ sơ về việc giải quyết giảm
thuế, miễn thuế, gia hạn nộp thuế, xóa nợ thuế
|
10 năm
|
|
105.
|
Hồ sơ về việc trình HĐND quyết
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền
|
20 năm
|
|
106.
|
Hồ sơ về việc trình HĐND xem
xét, cho ý kiến để sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND
|
20 năm
|
|
|
6.5. Giá và thẩm định giá
|
|
107.
|
Hồ sơ về định hướng quản lý,
điều hành, bình ổn giá hằng năm, 5 năm, 10 năm các mặt hàng thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND
|
20 năm
|
|
108.
|
Hồ sơ về việc quyết định phương
án giá; giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND
|
20 năm
|
|
109.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các
biện pháp bình ổn giá trên địa bàn
|
20 năm
|
|
110.
|
Hồ sơ về việc phân công và tổ
chức thực hiện thẩm định giá tài sản nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
20 năm
|
|
|
7. Công thương
|
|
|
7.1. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
|
111.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các
chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn
|
Vĩnh viễn
|
|
112.
|
Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng
khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
113.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
114.
|
Hồ sơ về việc thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế
xây dựng của dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp
|
20 năm
|
|
115.
|
Hồ sơ về việc quản lý việc thực
hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế…
|
Vĩnh viễn
|
|
116.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
giá bán điện cho các đối tượng khách hàng
|
20 năm
|
|
117.
|
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực
|
20 năm
|
|
118.
|
Hồ sơ về danh sách khách hàng
sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện
|
20 năm
|
|
119.
|
Hồ sơ về danh sách cơ sở sử dụng
năng lượng trọng điểm
|
20 năm
|
|
120.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt quy
trình vận hành đơn hồ thủy điện; phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền quản lý; phương án ứng phó tình huống khẩn cấp
|
Vĩnh viễn
|
|
121.
|
Hồ sơ về việc kê khai, cấp giấy
phép đăng ký an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
20 năm
|
|
122.
|
Hồ sơ về việc kiểm tra, đánh
giá an toàn các công trình đập, hồ chứa thủy điện
|
20 năm
|
|
123.
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm,
xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
124.
|
Hồ sơ về các thương hiệu sản
phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề
|
Vĩnh viễn
|
|
|
7.2. Thương mại
|
|
125.
|
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội
chợ, triển lãm thương mại
|
10 năm
|
|
126.
|
Hồ sơ về hoạt động thương mại
biên giới
|
20 năm
|
|
127.
|
Hồ sơ về việc giao thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng của các tổ chức xã hội
|
20 năm
|
|
128.
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất,
nhập khẩu
|
Vĩnh viễn
|
|
129.
|
Hồ sơ về việc đặt các cơ quan
đại diện thương mại nước ngoài trên địa bàn
|
Vĩnh viễn
|
|
130.
|
Hồ sơ về việc xử lý vi phạm
pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
20 năm
|
|
131.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các
nhiệm vụ được giao trong Kế hoạch thực thi các Hiệp định thương mại tự do
|
20 năm
|
|
|
8. Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
8.1. Nông nghiệp
|
|
132.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt việc sử
dụng dự trữ địa phương về giống cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú
y, các vật tư hàng hóa thuộc lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
|
20 năm
|
|
133.
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo sản xuất
nông nghiệp, thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp; thực hiện cơ
cấu giống, thời vụ, kỹ thuật canh tác, nuôi trồng
|
20 năm
|
|
134.
|
Hồ sơ về việc xây dựng mô
hình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
20 năm
|
|
|
8.2. Lâm nghiệp
|
|
135.
|
Hồ sơ về việc xác lập các khu
rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất
|
Vĩnh viễn
|
|
136.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các
phương án giao rừng cho cấp huyện và cấp xã
|
Vĩnh viễn
|
|
137.
|
Hồ sơ về việc quản lý việc sử
dụng đất lâm nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
138.
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo, kiểm
tra việc trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ,
phát triển cây lâm nghiệp phân tán
|
20 năm
|
|
|
8.3. Thủy sản
|
|
139.
|
Hồ sơ về việc xác lập các khu
bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa
|
Vĩnh viễn
|
|
140.
|
Hồ sơ về việc giao, cho thuê,
thu hồi mặt nước biển thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản
|
Vĩnh viễn
|
|
|
8.4. Thủy lợi
|
|
141.
|
Hồ sơ về việc quản lý các hồ
chứa nước thủy lợi, các công trình thủy lợi
|
20 năm
|
|
142.
|
Hồ sơ về việc quản lý sông,
suối, khai thác sử dụng và phát triển các dòng sông, suối
|
20 năm
|
|
143.
|
Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng
cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý
|
|
|
- Công trình đặc biệt, cấp I
|
Vĩnh viễn
|
- Công trình cấp II, III
|
20 năm
|
- Công trình cấp IV
|
10 năm
|
144.
|
Hồ sơ sửa chữa thường xuyên,
bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý
|
|
|
- Công trình đặc biệt, cấp I
|
20 năm
|
- Công trình cấp II, III
|
10 năm
|
- Công trình cấp IV
|
05 năm
|
|
8.5. Phát triển nông thôn
|
|
145.
|
Hồ sơ về việc phát triển nông
thôn, xây dựng nông thôn mới
|
Vĩnh viễn
|
|
146.
|
Hồ sơ về việc tổ chức thực hiện
các chương trình, dự án xóa đói giảm nghèo, xây dựng khu dân cư, xây dựng cơ
sở hạ tầng nông thôn
|
20 năm
|
|
|
9. Giao thông vận tải
|
|
147.
|
Hồ sơ về việc quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
Vĩnh viễn
|
|
148.
|
Hồ sơ về việc quyết định phân
loại, điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác
|
Vĩnh viễn
|
|
149.
|
Hồ sơ về việc thỏa thuận các
vấn đề liên quan đến đường thủy nội địa
|
Vĩnh viễn
|
|
150.
|
Hồ sơ về công tác ứng phó sự
cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,
hàng hải, hàng không, xử lý tai nạn giao thông
|
20 năm
|
|
151.
|
Hồ sơ về việc tổ chức giao
thông trên hệ thống đường bộ, đường thủy nội địa
|
20 năm
|
|
|
10. Xây dựng và quy hoạch, kiến trúc
|
|
|
10.1. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
|
152.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án
quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Vĩnh viễn
|
|
|
10.2. Đầu tư xây dựng
|
|
153.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng
|
|
|
- Công trình nhóm A, B
|
Vĩnh viễn
|
- Công trình nhóm C
|
50 năm
|
- Công trình khác
|
10 năm
|
154.
|
Hồ sơ về việc thành lập, quản
lý hoạt động của các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
20 năm
|
|
155.
|
Hồ sơ về việc giám sát chất
lượng công trình xây dựng; giám định sự cố công trình xây dựng
|
20 năm
|
|
156.
|
Hồ sơ về việc công bố các tập
đơn giá xây dựng, đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị xây dựng, giá vật
liệu xây dựng, giá khảo sát xây dựng, giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây
dựng, định mức dự toán các công việc đặc thù
|
10 năm
|
|
157.
|
Hồ sơ về việc hướng dẫn áp dụng,
vận dụng các định mức, đơn giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng, suất vốn đầu tư
đối với các dự án xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương
|
10 năm
|
|
|
10.3. Phát triển đô thị
|
|
158.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án
công nhận đô thị loại V
|
Vĩnh viễn
|
|
159.
|
Hồ sơ về việc tổ chức các hoạt
động xúc tiến đầu tư phát triển đô thị; tổ chức vận động, khai thác, điều phối
các nguồn lực trong và ngoài nước cho đầu tư xây dựng và phát triển đô thị
|
20 năm
|
|
|
10.4. Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế, khu
công nghệ cao
|
|
160.
|
Hồ sơ về việc đầu tư xây dựng
các công trình cấp nước, thoát nước
|
Vĩnh viễn
|
|
161.
|
Hồ sơ về việc tổ chức các hoạt
động xúc tiến đầu tư, vận động, khai thác các nguồn lực để phát triển cấp nước,
thoát nước
|
20 năm
|
|
162.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự
án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn
|
Vĩnh viễn
|
|
163.
|
Hồ sơ về việc cấp phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh
|
10 năm
|
|
164.
|
Hồ sơ về việc ban hành danh mục
cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế
|
Vĩnh viễn
|
|
165.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
|
Vĩnh viễn
|
|
|
10.5. Nhà ở
|
|
166.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu
tư các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
167.
|
Hồ sơ về việc rà soát, điều
chỉnh, bổ sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
168.
|
Hồ sơ về việc quyết định thu
hồi quỹ đất thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới
|
Vĩnh viễn
|
|
169.
|
Hồ sơ về việc quy định và
công khai các tiêu chuẩn, đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà
ở xã hội, thuê nhà ở công vụ, nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
20 năm
|
|
170.
|
Hồ sơ về việc ban hành khung
giá cho thuê nhà ở công vụ; khung giá cho thuê, thuê mua và giá bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
20 năm
|
|
|
10.6. Thị trường bất động sản, vật liệu xây dựng
|
|
171.
|
Hồ sơ về việc cho phép chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự
án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
172.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự
án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản
xuất xi măng
|
Vĩnh viễn
|
|
|
11. Tài nguyên và môi trường
|
|
|
11.1. Đất đai
|
|
173.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt
phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
Vĩnh viễn
|
|
174.
|
Hồ sơ về việc quy định hạn mức
giao đất, công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu
được tách thửa
|
Vĩnh viễn
|
|
175.
|
Hồ sơ về việc giao đất, cho
thuê đất, thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, trưng dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
|
176.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư
|
Vĩnh viễn
|
|
177.
|
Hồ sơ về việc quyết định giá đất
cụ thể để tính tiền sử dụng đất, thuê đất, tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, tính tiền bồi thường đất
|
20 năm
|
|
|
11.2. Tài nguyên nước
|
|
178.
|
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn,
điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước
và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
10 năm
|
|
179.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt, điều
chỉnh, truy thu, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
10 năm
|
|
180.
|
Hồ sơ về việc phối hợp giải quyết
sự cố ô nhiễm nguồn nước liên tỉnh, liên quốc gia
|
20 năm
|
|
|
11.3. Tài nguyên khoáng sản
|
|
181.
|
Hồ sơ về việc khoanh định các
khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản,
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
|
182.
|
Hồ sơ về việc phát hiện
khoáng sản mới
|
Vĩnh viễn
|
|
183.
|
Hồ sơ về việc thống kê, kiểm
kê trữ lượng khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
|
Vĩnh viễn
|
|
184.
|
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi, trả
lại, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
|
20 năm
|
|
185.
|
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn,
trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
05 năm
|
|
186.
|
Hồ sơ về việc chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
10 năm
|
|
187.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ
|
Vĩnh viễn
|
|
188.
|
Hồ sơ về việc cho phép tổ chức,
cá nhân khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất
|
20 năm
|
|
|
11.4. Môi trường
|
|
189.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
20 năm
|
|
190.
|
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Vĩnh viễn
|
|
191.
|
Hồ sơ về việc cấp giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng, cho, thuê mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
20 năm
|
|
192.
|
Hồ sơ về việc cấp giấy phép nuôi
trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
Vĩnh viễn
|
|
193.
|
Hồ sơ về việc đăng ký môi trường
|
20 năm
|
|
194.
|
Hồ sơ về việc cấp, cấp đổi,
điều chỉnh, cấp lại, thu hồi giấy phép môi trường
|
05 năm
|
|
195.
|
Hồ sơ về việc lập hồ sơ đề cử
công nhận các danh hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của
ASEAN, Khu dự trữ sinh quyển thế giới:
|
|
|
- Được công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không được công nhận
|
10 năm
|
|
11.5. Khí tượng thủy văn
|
|
196.
|
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, đình chỉ, chấm dứt hiệu lực, thu hồi, cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
20 năm
|
|
197.
|
Hồ sơ về việc xây dựng phương
án phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai
|
20 năm
|
|
|
11.6. Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
|
198.
|
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại,
gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cho phép trả lại, thu hồi Giấy phép nhận chìm ở biển
|
20 năm
|
|
199.
|
Hồ sơ về việc giao, công nhận,
cho phép trả lại khu vực biển thuộc thẩm quyền của UBND
|
Vĩnh viễn
|
|
|
12. Thông tin và truyền thông
|
|
200.
|
Hồ sơ về việc thống nhất với
các cơ quan báo chí của Trung ương, địa phương khác đặt văn phòng đại diện
trên địa bàn
|
20 năm
|
|
201.
|
Hồ sơ về việc xử lý các hoạt
động in sản phẩm vi phạm Luật Xuất bản
|
10 năm
|
|
202.
|
Hồ sơ về việc thẩm định nội
dung thông tin đối ngoại của các chương trình, đề án
|
20 năm
|
|
203.
|
Hồ sơ về tình hình hoạt động
của các điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử
|
10 năm
|
|
|
13. Lao động, thương binh và xã hội
|
|
204.
|
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn, cấp
lại hoặc thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
|
20 năm
|
|
205.
|
Hồ sơ về việc giải quyết các
vấn đề về bảo hiểm xã hội
|
20 năm
|
|
206.
|
Hồ sơ về việc tổ chức và hoạt
động của cơ sở cai nghiện ma túy, cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
20 năm
|
|
|
14. Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
14.1. Văn hóa
|
|
207.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử
|
Vĩnh viễn
|
|
208.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
bảo vật quốc gia
|
|
|
- Được công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không được công nhận
|
10 năm
|
209.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận di
tích cấp quốc gia
|
|
|
- Được công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không được công nhận
|
10 năm
|
210.
|
Hồ sơ phê duyệt, công nhận di
tích
|
Vĩnh viễn
|
|
211.
|
Hồ sơ về thẩm định việc xếp hạng
bảo tàng
|
20 năm
|
|
212.
|
Hồ sơ về việc cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật, cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng; cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc; cấp, thu hồi giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh, đưa tác phẩm nhiếp ảnh Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
20 năm
|
|
213.
|
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài đặt tại địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
214.
|
Hồ sơ về việc xây dựng, kiện
toàn đội ngũ nhân lực làm công tác gia đình
|
20 năm
|
|
215.
|
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình
|
20 năm
|
|
|
14.2. Thể thao
|
|
216.
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội
thể dục thể thao cấp tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa
phương
|
Vĩnh viễn
|
|
217.
|
Hồ sơ về việc quản lý các hoạt
động thể thao giải trí tại địa phương
|
20 năm
|
|
|
14.3. Du lịch
|
|
218.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
khu du lịch quốc gia
|
|
|
- Được công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không được công nhận
|
10 năm
|
219.
|
Hồ sơ về việc công nhận khu
du lịch và điểm du lịch tại địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
|
15. Khoa học và công nghệ
|
|
220.
|
Hồ sơ về việc đề xuất danh mục
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp quốc gia có
tính liên ngành, liên vùng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
20 năm
|
|
221.
|
Hồ sơ về việc cấp, sửa đổi, bổ
sung, gia hạn, cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị
X-quang chuẩn đoán trong y tế
|
15 năm
|
|
222.
|
Hồ sơ về việc cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chuẩn đoán
trong y tế hoạt động trên địa bàn
|
30 năm
|
|
223.
|
Hồ sơ về việc xử lý các sự cố
bức xạ và hạt nhân trên địa bàn
|
20 năm
|
|
|
16. Giáo dục và đào tạo
|
|
224.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông
|
|
|
- Được công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không được công nhận
|
10 năm
|
225.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục
|
|
|
- Được công nhận
|
Vĩnh viễn
|
- Không được công nhận
|
10 năm
|
226.
|
Hồ sơ về việc quản lý các cơ sở
đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
20 năm
|
|
227.
|
Hồ sơ về việc công nhận các
danh hiệu cấp tỉnh đối với giáo viên và học sinh
|
20 năm
|
|
228.
|
Hồ sơ về việc tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông hằng năm
|
20 năm
|
|
|
17. Y tế
|
|
229.
|
Hồ sơ về việc công nhận xã đạt
bộ tiêu chí quốc gia về y tế
|
Vĩnh viễn
|
|
230.
|
Hồ sơ về việc kiểm tra, giám
sát và phối hợp với các Bộ, ngành trong việc tổ chức các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh tại địa phương
|
20 năm
|
|
231.
|
Hồ sơ về việc công bố dịch và
công bố hết dịch tại địa phương
|
20 năm
|
|
232.
|
Hồ sơ về việc quản lý biến động
về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số
trên địa bàn
|
Vĩnh viễn
|
|
|
18. Ngoại vụ
|
|
|
18.1. Ngoại giao văn hóa, lãnh sự và bảo hộ công dân
|
|
233.
|
Hồ sơ về việc xây dựng, đệ
trình Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công
nhận các loại hình danh hiệu văn hóa thế giới
|
Vĩnh viễn
|
|
234.
|
Hồ sơ về việc xét, cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
10 năm
|
|
235.
|
Hồ sơ về việc giải quyết các
vụ việc lãnh sự
|
20 năm
|
|
236.
|
Hồ sơ về việc bảo hộ công dân
|
20 năm
|
|
|
18.2. Biên giới lãnh thổ quốc gia
|
|
237.
|
Hồ sơ về việc thực hiện điều ước
quốc tế về biên giới, lãnh thổ quốc gia
|
Vĩnh viễn
|
|
238.
|
Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề
nảy sinh trên biên giới đất liền, trên biển tại địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
239.
|
Hồ sơ về việc xây dựng duy tu,
bảo dưỡng, sửa chữa cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới
|
Vĩnh viễn
|
|
240.
|
Hồ sơ về việc bảo vệ mốc quốc
giới và vật đánh dấu đường biên giới
|
Vĩnh viễn
|
|
|
18.3. Lễ tân đối ngoại, tổ chức và quản lý đoàn ra, đoàn vào
|
|
241.
|
Hồ sơ về việc đón tiếp các
đoàn nước ngoài đến thăm làm việc tại địa phương
|
20 năm
|
|
242.
|
Hồ sơ về việc tổ chức các
đoàn đi thăm và làm việc ở nước ngoài
|
20 năm
|
|
|
18.4. Quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
243.
|
Hồ sơ về việc cho ý kiến và quản
lý với hội nghị, hội thảo quốc tế được tổ chức trên địa bàn do người có thẩm
quyền khác cho phép
|
10 năm
|
|
244.
|
Hồ sơ về việc thẩm định nội
dung các hội nghị, hội thảo quốc tế
|
10 năm
|
|
245.
|
Hồ sơ về việc đình chỉ việc tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế có dấu hiệu vi phạm pháp luật
|
10 năm
|
|
|
18.5. Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
|
246.
|
Hồ sơ về việc ký kết các thỏa
thuận quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
|
247.
|
Hồ sơ về việc giải quyết các vấn
đề phát sinh trong ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế tại địa phương
|
20 năm
|
|
Thông tư 10/2022/TT-BNV Quy định thời hạn bảo quản tài liệu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
THE MINISTRY OF
HOME AFFAIRS OF VIETNAM
--------
|
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.:
10/2022/TT-BNV
|
Hanoi, December
19, 2022
|
CIRCULAR PRESCRIBING
DOCUMENT RETENTION PERIODS Pursuant to Clause 4 Article 17 of the Law on
Archives dated November 11, 2011; Pursuant to the Government's Decree No.
01/2013/ND-CP dated January 03, 2013 providing guidelines for the
implementation of the Law on Archives; Pursuant to the Government’s Decree No.
63/2022/ND-CP dated September 12, 2022 defining Functions, Tasks, Powers and
Organizational Structure of the Ministry of Home Affairs of Vietnam; At the request of the Director of the State
Record Management and Archives Department of Vietnam; The Minister of Home Affairs of Vietnam
promulgates a Circular prescribing document retention periods. Article 1. Scope ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2. The retention periods of specialized/operational
documents shall comply with the provisions of Clause 2 Article 15 of the
Government’s Decree No. 01/2013/ND-CP dated January 03, 2013. Article 2. Regulated entities Regulatory authorities, political organizations,
socio-political organizations, political-social-professional organizations,
social organizations, socio-professional organizations, economic organizations,
administrative units, people's armed force units (hereinafter referred to as
“regulatory authorities and organizations”). Article 3. Document retention
periods 1. Document retention period means the length of
time running from the completion year of a task for which relevant documents
and records need to be retained. 2. The retention periods of documents obtained
during operation of regulatory authorities and organizations are provided for
in Appendix I enclosed herewith. 3. The retention periods of documents obtained
during the performance of specialized operations of People's Councils and
People’s Committees are provided for in Appendix II enclosed herewith. 4. If any documents obtained during operation of
regulatory authorities and organizations are yet to be specified in this
Circular, their retention periods shall be determined according to the
retention periods of corresponding documents. Article 4. Implementation
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2. The Circular No. 09/2011/TT-BNV dated June 03,
2011 of the Minister of Home Affairs of Vietnam is abrogated. 3. The Circular No. 13/2011/TT-BNV dated October
24, 2011 of the Minister of Home Affairs of Vietnam is abrogated. Article 5. Implementation
organization 1. Ministers, heads of ministerial agencies, heads
of Governmental agencies, Chairpersons of People’s Committees at all levels,
heads of relevant agencies and organizations, and relevant individuals are
responsible for the implementation of this Circular. 2. Difficulties that arise during the
implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Home
Affairs of Vietnam for guidance or consideration./. MINISTER
Pham Thi Thanh Tra
Thông tư 10/2022/TT-BNV ngày 19/12/2022 Quy định thời hạn bảo quản tài liệu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
125.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|