|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 102/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Thú y Sở Nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
|
102/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 102/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 08
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
372/QĐ-BNN-TY ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính
công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI ( 04 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
(1.011478)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình
Giong, thành phố Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
(1.011479)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, thành
phố Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Đối với vùng đăng ký cấp lại
Giấy chứng nhận do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thì nộp hồ sơ trong khoảng thời
gian 03 tháng trước khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
(1.011475)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong,
thành phố Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
(1.011477)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong,
thành phố Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
Đối với cơ sở đăng ký cấp lại
Giấy chứng nhận do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thì nộp hồ sơ trong khoảng thời
gian 03 tháng trước khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ ( 09 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
2
|
1.003598
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
3
|
1.003589
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
4
|
1.003577
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
5
|
1.003781
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
6
|
1.005327
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
7
|
1.003810
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
8
|
1.003612
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
9
|
1.002239
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 1464/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố:
|
13 TTHC
|
Trong đó
|
Công
bố mới:
Bãi
bỏ:
|
04 TTHC
09 TTHC
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần:
|
04 TTHC
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
( 04 TTHC)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (1.011478)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục
theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện
khắc phục theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục
theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục
theo quy định
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng
trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ):
+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông
báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã về kế hoạch đánh giá thực tế tại vùng;
+ Hồ sơ không hợp lệ: Thông
báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân để hoàn thiện.
- Tham mưu Lãnh đạo thành lập
Đoàn kiểm tra đánh giá.
- Tổ chức đi kiểm tra đánh
giá tại vùng theo quy định.
|
Công chức Phòng Thú y
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng Thú y
|
13 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, Ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển
hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận vào hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật (1.011479)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng
trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ).
- Dự thảo giấy chứng nhận cho
vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng Thú y
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển
hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (1.011475)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện
khắc phục theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực
hiện khắc phục theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc
phục theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục theo quy định
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng
trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ):
+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông
báo cho chủ cơ sở về kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở;
+ Hồ sơ không hợp lệ: Thông
báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện.
- Tham mưu Lãnh đạo thành lập
Đoàn kiểm tra đánh giá
- Tổ chức đi kiểm tra đánh
giá tại cơ sở theo quy định.
|
Công chức Phòng Thú y
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng Thú y
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, Ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển
hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận vào hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (1.011477)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng
trọt và Chăn nuôi để xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ).
- Dự thảo giấy chứng nhận cho
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp.
|
Công chức Phòng Thú y
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, Ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có; chuyển hồ
sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Công chức Phòng Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận vào hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 102/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|