|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
998/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 998/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
19 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
934/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch;
danh mục 48 thành phần hồ sơ phải số hoá của 15 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Du lịch; danh mục 01 thủ tục hành chính tái sử dụng (có
kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) trong lĩnh
vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các
cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện
tử quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn
thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.3. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng
thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
nội dung của quy trình nội bộ số 71, 72, 73, 74, 75, 78, 85, 86, 87, 88, 89,
90, 91, 92, 93 tiết 3, tiểu mục I, Mục A.I, Phần A tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ VHTTDL; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- UBND huyện, thành phố;
- Phòng THVX-VPUBND tỉnh (đ/c Giang);
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC
CHI TIẾT 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (15 QUY TRÌNH)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
06 bước
|
|
07 ngày[1]
|
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
¼ ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
06 bước
|
|
3,5 ngày làm việc[2]
|
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
¼ ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
06 bước
|
|
3,5 ngày làm việc[3]
|
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC THU HỒI GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
¼ ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
06 bước
|
|
3,5 ngày làm việc[4]
|
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC THU HỒI GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
TRONG TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP GIẢI THỂ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
¼ ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
½ ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
06 bước
|
|
3,5 ngày làm việc[5]
|
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH TẠI ĐIỂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
½ ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Tổng hợp danh sách hướng dẫn
viên đăng ký tham gia kiểm tra nghiệp vụ hdv du lịch tại điểm
|
½ ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Tổ chức đợt kiểm tra nghiệp vụ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Đánh giá kết quả kiểm tra
nghiệp vụ hướng dẫn viên tại điểm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở kết quả
kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
½ ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
- Nhập thông tin hướng dẫn
viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc
gia Việt Nam theo quy định
- Gửi Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Văn thư
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
½ ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
09 bước
|
|
07 ngày[6]
|
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
½ ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
- Nhập thông tin hướng dẫn
viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc
gia Việt Nam theo quy định;
- Gửi Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ
|
3,5 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
10,5 ngày[7]
|
|
Quy trình số: 08
THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
½ ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết
định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
- Nhập thông tin hướng dẫn
viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc
gia Việt Nam theo quy định;
- Gửi Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ
|
3,5 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
10,5 ngày[8]
|
|
Quy trình số: 09
THỦ TỤC CẤP ĐỔI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ, THẺ
HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
½ ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết
định đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
- Cập nhật thông tin hướng dẫn
viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc
gia Việt Nam theo quy định;
- Gửi Quyết định cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
½ ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
07 ngày[9]
|
|
Quy trình số: 10
THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
½ ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
- Nhập thông tin hướng dẫn
viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của Cục Du lịch quốc
gia Việt Nam theo quy định;
- Gửi Quyết định cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch về Cục Du lịch quốc gia Việt Nam, in thẻ
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch; Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
½ ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
07 ngày[10]
|
|
Quy trình số: 11
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ THỂ THAO ĐẠT
TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm
tra thực tế cơ sở
|
05 ngày
|
Bước 4
|
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
14 ngày[11]
|
|
Quy trình số: 12
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ VUI CHƠI, GIẢI
TRÍ ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm
tra thực tế cơ sở
|
05 ngày
|
Bước 4
|
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
14 ngày[12]
|
|
Quy trình số: 13
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC
KHỎE ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm
tra thực tế cơ sở
|
05 ngày
|
Bước 4
|
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
14 ngày[13]
|
|
Quy trình số: 14
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ MUA SẮM ĐẠT
TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm
tra thực tế cơ sở
|
05 ngày
|
Bước 4
|
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
14 ngày[14]
|
|
Quy trình số: 15
THỦ TỤC CÔNG NHẬN CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG ĐẠT
TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến…) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Bước 3
|
Thành lập Tổ thẩm định và kiểm
tra thực tế cơ sở
|
05 ngày
|
Bước 4
|
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Trình Lãnh đạo Sở Quyết định
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống ĐTC phục vụ khách du lịch
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết
quả TTHC
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 bước
|
|
14 ngày[15]
|
|
[1] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày xuống còn 07 ngày
[2] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[3] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[4] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05
ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc
[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày xuống còn 07 ngày
[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15
ngày xuống còn 10,5 ngày
[8] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15
ngày xuống còn 10,5 ngày
[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày xuống còn 07 ngày
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10
ngày xuống còn 07 ngày
[11] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày xuống còn 14 ngày
[12] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày xuống còn 14 ngày
[13] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày xuống còn 14 ngày
[14] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày xuống còn 14 ngày
[15] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20
ngày xuống còn 14 ngày./.
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2024 công bố 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 998/QĐ-UBND ngày 19/08/2024 công bố 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|