|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
997/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 997/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 20
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài
nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Nghị định số
53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6
năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Các thủ tục hành
chính được công bố tại các Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; Quyết
định số 434/QĐ-UBND ngày 27/3/2023; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 15/6/2023; Quyết
định số 1576/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông
tin và Truyền thông, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm Phục vụ hành chính
công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVPNC;
+ KTN, TH, KTTH, TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo
Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
I.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
dịch vụ
hành chính công
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)
|
Phí
thẩm
định
|
Thực
hiện trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông
|
Ghi
chú
|
Theo quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Sở TN&MT
|
UBND cấp tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
1
|
|
Tạm dừng hiệu lực giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
MC
|
23
ngày
|
23
ngày
|
20
ngày
|
03
ngày
|
Không
quy định
|
x
|
Tại
Bộ phận MC
|
|
2
|
|
Trả lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
MC
|
08
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
-
|
Không
quy định
|
x
|
Tại
Bộ phận MC
|
|
3
|
|
Đăng ký sử dụng mặt
nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Trực
tiếp
|
14
ngày
|
14
ngày
|
11
ngày
|
03
ngày
|
Không
quy định
|
Trực
tiếp
|
x
|
|
4
|
|
Lấy ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Trực
tiếp
|
30
ngày
|
30
ngày
|
30
ngày
|
-
|
Không
quy định
|
x
|
Gửi
văn bản
|
|
5
|
|
Lấy ý kiến về kết
quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Trực
tiếp
|
30
ngày
|
30
ngày
|
30
ngày
|
-
|
Không
quy định
|
x
|
Gửi
văn bản
|
|
6
|
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận
hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê
duyệt tiền cấp quyền
|
MC
|
26
ngày
|
26
ngày
|
26
ngày
|
|
Không
quy định
|
x
|
x
|
|
II.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
dịch vụ
hành chính công
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm)
|
Phí
thẩm
định
|
Thực
hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy
định
|
Sau
cắt giảm
|
Sở TN&MT
|
UBND cấp tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
MC
|
45
ngày
|
45
ngày
|
41
ngày
|
05
ngày
|
Do
UBND tỉnh quy định
|
x
|
x
|
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
MC
|
38
ngày
|
38
ngày
|
33
ngày
|
05
ngày
|
Do
UBND tỉnh quy định
|
x
|
x
|
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
MC
|
45
ngày
|
45
ngày
|
41
ngày
|
05
ngày
|
Do
UBND tỉnh quy định
|
x
|
x
|
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
MC
|
38
ngày
|
38
ngày
|
33
ngày
|
05
ngày
|
Do
UBND tỉnh quy định
|
x
|
x
|
|
5
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
MC
|
24
ngày
|
24
ngày
|
24
ngày
|
-
|
Do
UBND tỉnh quy định
|
|
|
|
6
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
MC
|
17
ngày
|
17
ngày
|
17
ngày
|
-
|
Do
UBND tỉnh quy định
|
x
|
x
|
|
7
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
MC
|
08
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
-
|
Không
quy định
|
|
|
|
8
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình chưa vận hành
|
MC
|
26 ngày
|
26 ngày
|
23 ngày
|
03 ngày
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
9
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công
trình đã vận hành
|
MC
|
45 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);
38 ngày (trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
45 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);
38 ngày (trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
45 ngày (trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước);
38 ngày (trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
05 ngày
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
10
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
MC
|
21 ngày
|
21 ngày
|
18 ngày
|
03 ngày
|
Không quy định
|
x
|
x
|
|
11
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển
|
Trực
tiếp
|
28
ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);
14
ngày (các trường hợp khác)
|
28
ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);
14
ngày (các trường hợp khác)
|
25
ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng);
11
ngày (các trường hợp khác)
|
03
ngày
|
Không
quy định
|
Trực
tiếp
|
x
|
|
III.
Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí
thẩm
định
|
Phương
thức
thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông
|
Ghi
chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở TN&MT
|
UBND cấp tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
1
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu
m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Cấp
giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
MC
|
45
ngày
|
45
ngày
|
40
ngày
|
05
ngày
|
Do
UBND tỉnh quy định
|
x
|
x
|
|
2
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
MC
|
38
ngày
|
38
ngày
|
33
ngày
|
05
ngày
|
Do
UBND tỉnh quy định
|
x
|
x
|
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Trả
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
MC
|
23
ngày
|
23
ngày
|
20
ngày
|
03
ngày
|
Không
quy định
|
x
|
x
|
|
4
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
MC
|
17
ngày
|
17
ngày
|
14
ngày
|
03
ngày
|
Không
quy định
|
x
|
x
|
|
5
|
2.001850
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
MC
|
49
ngày
|
49
ngày
|
44
ngày
|
05
ngày
|
Không
quy định
|
x
|
x
|
|
6
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu
tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập
dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép;
công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử
dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý
kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trực tiếp
|
56 ngày
|
56 ngày
|
51 ngày
|
05 ngày
|
Không quy định; Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
Trực tiếp
|
Gửi văn bản
|
|
IV.
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
TT
|
Mã
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
B.
Thủ tục hành chính cấp huyện
I.
Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí
thẩm
định
|
Phương
thức
thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông
|
Ghi
chú
|
Theo quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Phòng TN&MT
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Trực
tiếp
|
14
ngày
|
14
ngày
|
|
14
ngày
|
Không
quy định
|
Trực
tiếp
|
x
|
|
2
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất
(gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang
động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có
khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000
m3/ngày đêm trở lên
|
Lấy
ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ
quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Trực
tiếp
|
42
ngày
|
42
ngày
|
37
ngày
|
05
ngày
|
Không
quy định; Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi
trả
|
Trực
tiếp
|
x
|
|
Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 997/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|