|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
996/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 996/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 07
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 02 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày
20 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Công khai thủ
tục hành chính
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm
cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chỉ đạo, theo dõi và kiểm tra việc tổ chức thực hiện công
khai thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, trên Trang thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn thực hiện niêm yết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, trên
Trang thông tin điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực - Bộ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (phòng CNTT);
- UBND cấp xã (UBND cấp huyện sao gửi);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H21
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí: trẻ em, hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người
thuộc gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có
điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; Công dân Việt Nam cư trú ở trong
nước thực hiện đăng ký khai sinh đúng hạn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18
tuổi của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh;
công dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải
tỏa theo chủ trương của nhà nước.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
02
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H21
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Ghi chú: Bên nam hoặc bên nữ
có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại.
|
03
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H21
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí: trẻ em, hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người
thuộc gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có
điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18
tuổi của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh;
công dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải
tỏa theo chủ trương của nhà nước.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Ghi chú: Một
bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại.
|
04
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H21
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí: trẻ em, hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người
thuộc gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có
điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; Công dân Việt Nam cư trú ở trong
nước thực hiện đăng ký khai tử đúng hạn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh; công
dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải tỏa
theo chủ trương của nhà nước.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
05
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000110.000.00.00.H21
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí: trẻ em là công
dân Việt Nam.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
06
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000094.000.00.00.H21
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 30.000 đồng.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Ghi chú: Bên
nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn
lại.
|
07
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000080.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 15.000 đồng.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Ghi chú: Một bên có
thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại.
|
08
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.004827.000.00.00.H21
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 8.000 đồng.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
09
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H21
|
03 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H21
|
02 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn)
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H21
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí: trẻ em, hộ
nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người
thuộc gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có
điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18
tuổi của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh;
công dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải
tỏa theo chủ trương của nhà nước.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H21
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 15.000 đồng
- Miễn lệ phí: hộ nghèo,
người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người thuộc
gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều
kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh; công
dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải tỏa
theo chủ trương của nhà nước.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận
và Trả kết quả cấp xã hoặc
gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí: hộ nghèo,
người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người thuộc
gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều
kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh; công
dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải tỏa
theo chủ trương của nhà nước.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn).
|
- Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí: hộ nghèo,
người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người thuộc
gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều
kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh; công
dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải tỏa
theo chủ trương của nhà nước.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn)
|
- Lệ phí: 30.000 đồng
- Miễn lệ phí: hộ nghèo,
người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người thuộc
gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều
kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh; công
dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải tỏa
theo chủ trương của nhà nước.
- Phí cấp bản sao trích lục
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Ghi chú: Bên nam hoặc
bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn)
|
- Lệ phí: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí: hộ nghèo,
người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, người thuộc
gia đình có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều
kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn; bố, mẹ, vợ (chồng), con dưới 18 tuổi
của liệt sỹ, thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh; công
dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thuộc diện di dời, giải tỏa
theo chủ trương của nhà nước.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.
|
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 996/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 công bố Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|