|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
992/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 992/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 14
tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 309/TTr-SVHTTDL ngày 27/4/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 992/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
I. Thủ tục hành chính ban
hành mới
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công
nhận điểm du lịch
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL Quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường
hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch,
cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng
để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 60 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp
không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ
sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản
gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra.
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL Quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc
khóa cập nhật kiến thức
|
Không
|
11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
12
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
13
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của
Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
17
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù
hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
18
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- TT 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện NĐ số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN.
- TT 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
19
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
-2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
20
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
21
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
II. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thay thế
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
1
|
T-NDH-277444-TT
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
T-NDH-277443-TT
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
650.000 đồng/thẻ
|
3
|
T-NDH-277445-TT
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
650.000 đồng/thẻ
|
4
|
T-NDH-277446-TT
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm.
|
|
III. Thủ tục hành chính bãi
bỏ
TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
VBQPPL quy định
|
I. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
1
|
T-NDH-277477-TT
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
- Quyết định số
646/QĐ-BVHTTDL ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về văn bản QPPL hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
VHTTDL.
|
2
|
T-NDH-277451-TT
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch
|
3
|
T-NDH-277452-TT
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
4
|
T-NDH-277453-TT
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
5
|
T-NDH-277454-TT
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
6
|
T-NDH-277450-TT
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 992/QĐ-UBND ngày 14/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
169
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|