|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
991/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 991/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 15
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 500/SVHTTDL-VP ngày 02/4/2024 và ý kiến của
Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 400/SKHCN-TĐC ngày 26/3/2024 về Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành
chính mới ban hành, 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 12 (mười
hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm
việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3, 4, 9, 16, 17, 18, 19 mục B phần I
lĩnh vực Du lịch tại Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 26/9/2023; bãi bỏ Danh mục
và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 12 mục VI, phần I
lĩnh vực Gia đình tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 991/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH (Lĩnh vực Gia đình)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
QT.NSVHGĐ.01
|
10 ngày làm việc kể từ khi cơ
quan tiếp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ truy cập: https://dichvucong.hatinh .gov.vn
|
Chưa quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP
ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình;
- Quyết định số 3657/QĐ-
BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT.NSVHGĐ.02
|
03 ngày làm việc kể từ khi cơ
quan tiếp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
QT.NSVHGĐ.03
|
10 ngày làm việc kể từ khi cơ
quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Du lịch)
TT
|
Tên TTHC
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
QT.QLDL.02
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ truy cập https://dichvucong .hatinh.gov.vn
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QHH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Quyết định 134/QĐ-BVHTTDL
ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc công bố
TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
QT.QLDL.03
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Như trên
|
3
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
QT.QLDL.04
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
Như trên
|
4
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
QT.QLDL.09
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
có kết quả kiểm tra
|
Như trên
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày
19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Quyết định 134/QĐ-BVHTTDL
ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
QT.QLDL.16
|
13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
https://dichvucong .gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong .hatinh.gov.vn
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày
19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Quyết định 134/QĐ-BVHTTDL
ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố
TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
QT.QLDL.17
|
13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
650.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
7
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
QT.QLDL.18
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
650.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
8
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
QT.QLDL.19
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Như trên
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Gia đình)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu Quy trình
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
QTVH.GĐ.01
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
QTVH.GĐ.02
|
Như trên
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
QTVH.GĐ.03
|
Như trên
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND tỉnh)
|
QTVH.GĐ.04
|
Như trên
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
QTVH.GĐ.05
|
Như trên
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
QTVH.GĐ.06
|
Như trên
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
QTVH.GĐ.07
|
Như trên
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
QTVH.GĐ.08
|
Như trên
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
QTVH.GĐ.09
|
Như trên
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
QTVH.GĐ.10
|
Như trên
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
QTVH.GĐ.11
|
Như trên
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
QTVH.GĐ.12
|
Như trên
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Gia đình)
1. Cấp lần
đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NSVHGĐ.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
a) Điều kiện đối với người đứng
đầu cơ sở
- Có đủ sức khỏe được cơ sở y
tế có thẩm quyền kết luận theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe.
- Chưa bị truy cứu trách nhiệm
hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống bạo
lực gia đình.
- Trình độ từ đại học trở lên
về ngành, nhóm ngành, lĩnh vực đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia
cung cấp được quy định như sau:
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình: Người đứng đầu cơ sở có bằng đại
học trở lên về ngành đào tạo giáo viên; ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe; tâm lý
học; pháp luật; xã hội học; công tác xã hội;
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ nơi tạm lánh cho người bị bạo lực gia đình: Người đứng đầu cơ sở có trình
độ đại học trở lên;
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ giáo dục, hỗ trợ chuyển đổi hành vi bạo lực gia đình: Người đứng đầu cơ sở
có trình độ đại học trở lên về ngành đào tạo giáo viên; ngành thuộc lĩnh vực
sức khỏe; tâm lý học; luật; xã hội học; công tác xã hội;
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ chăm sóc sức khỏe, phòng ngừa bệnh lý về tâm thần cho người bị bạo lực gia
đình: Người đứng đầu cơ sở có trình độ đại học trở lên về ngành đào tạo giáo
viên; ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe; tâm lý học; xã hội học; công tác xã hội;
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ khác liên quan đến phòng, chống bạo lực gia đình: Người đứng đầu cơ sở có
trình độ đại học trở lên về ngành, nhóm ngành, lĩnh vực phù hợp với dịch vụ cung
cấp.
- Trường hợp cơ sở đăng ký
cung cấp nhiều dịch vụ hoạt động quy định tại khoản 1 Điều 40 của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình thì người đứng đầu phải đáp ứng yêu cầu về sức khỏe,
chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình và ít nhất một trong các trình độ
quy định ở trên.
b) Yêu cầu về cơ sở vật chất
và địa điểm đối với cơ sở cung cấp nơi tạm lánh hoặc cung cấp dịch vụ giáo dục,
hỗ trợ chuyển đổi hành vi bạo lực gia đình
- Yêu cầu về cơ sở vật chất
+ Cơ sở cung cấp nơi tạm lánh
cho người bị bạo lực gia đình phải đáp ứng nhu cầu tối thiểu như giường, chiếu,
chăn, màn, điện thắp sáng, quạt làm mát, điện thoại liên lạc, nhà vệ sinh
khép kín, cửa có khóa và các yêu cầu khác theo quy định của pháp luật về xây
dựng, an ninh trật tự;
+ Cơ sở cung cấp dịch vụ giáo
dục, hỗ trợ chuyển đổi hành vi phải có nơi cung cấp dịch vụ hợp vệ sinh, bảo
đảm an toàn theo quy định của pháp luật về xây dựng, phòng cháy, chữa cháy,
có trang thiết bị phù hợp với dịch vụ cung cấp.
- Yêu cầu về địa điểm: Cơ sở
cung cấp nơi tạm lánh hoặc cung cấp dịch vụ giáo dục, hỗ trợ chuyển đổi hành
vi bạo lực gia đình có trụ sở hoạt động hoặc giao dịch. Trụ sở hoạt động hoặc
giao dịch phải trùng khớp với giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp lần đầu giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình theo Mẫu số 15 của Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định 76 BM.NSVHGĐ.04.01
|
x
|
|
|
Dự thảo quy chế hoạt động của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình;
|
x
|
|
|
Bảng giá dịch vụ (nếu có);
|
|
|
|
Hồ sơ của người đứng đầu: (1)
Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về
khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học
trở lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia
cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng
nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết
chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình theo Mẫu số 16 của Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 76 (BM.NSVHGĐ.04.02).
|
(1), (4)
|
(2), (3),
|
|
Yêu cầu hồ sơ của nhân viên
trực tiếp tham gia cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình:
(1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông trở lên; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng có
liên quan đến dịch vụ dự kiến cung cấp; (4) Bản sao có công chứng, chứng thực
giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
(1)
|
(2), (3), (4)
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản
định dạng PDF có ký số. Tên văn bản được đặt tương ứng với tên giấy tờ, tài
liệu gửi kèm;
- Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định TTHC: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Các
sở, ban, ngành có liên quan của cấp tỉnh.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình (cấp lần đầu) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
VH,TT&DL, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích; Văn thư; Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo Bước 9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư.
|
04 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập Đoàn
thẩm định thực tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận;
Biên bản thẩm định thực tế
|
B4
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
B5
|
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu cơ sở đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch
vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu cơ sở không đáp ứng yêu
cầu: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận (cấp lần đầu) hoặc dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận.
|
B6
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải
quyết tại Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận (cấp lần đầu) hoặc dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đã ký nháy.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC tại bước B6
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình kèm Giấy chứng nhận (cấp lần đầu) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận.
|
B8
|
Phát hành văn bản:
+ Chuyển kết quả sang Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 Quyết định cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình kèm Giấy chứng nhận (cấp lần đầu) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, mẫu 06 Quyết định cấp Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình kèm Giấy chứng nhận (cấp lần đầu) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục
vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NSVHGĐ.04.01
|
Đơn đề nghị cấp lần đầu giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình
|
|
BM.NSVHGĐ.04.02
|
Bản cam kết chưa bị truy cứu
trách nhiệm hình sự, chưa bị xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
BM.NSVHGĐ.04.03
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Cấp lần
đầu)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
VH,TT&DL tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Cấp lần đầu)
|
-
|
Các thành phần hồ sơ phát
sinh trong quá trình giải quyết TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Xây
dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở VH,TT&DL và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NSVHGĐ.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình theo Mẫu số 15 của Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 76 (BM.NSVHGĐ.05.01)
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 3
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà
Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định TTHC: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Các
sở, ban, ngành có liên quan của cấp tỉnh.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình (Cấp lại lần…) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng
nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
VHTT&DL, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích; Văn thư; Lãnh đạo
phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng
nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thành lập Đoàn
thẩm định thực tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng
nhận.
|
B4
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
B5
|
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu cơ sở đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp
dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu cơ sở không đáp ứng yêu
cầu: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng,
chống bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận (cấp lại) hoặc dự thảo Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận.
|
B6
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải
quyết TTHC tại bước B5.
|
Lãnh đạo phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận (cấp lại) hoặc dự
thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đã ký nháy.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC tại bước B6
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình kèm Giấy chứng nhận (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận
|
B8
|
Phát hành văn bản:
+ Chuyển kết quả sang Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình kèm Giấy chứng nhận (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp lại Giấy chứng nhận.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, mẫu 06; Quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình kèm Giấy chứng nhận (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ truy cập https://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NSVHGĐ.05.01
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
|
BM.NSVHGĐ.05.02
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Cấp lại
lần…)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Cấp lại lần…)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Xây
dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở VH,TT&DL và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NSVHGĐ.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Điều kiện đối với người
đứng đầu cơ sở
- Có đủ sức khỏe được cơ sở y
tế có thẩm quyền kết luận theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe.
- Chưa bị truy cứu trách nhiệm
hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống bạo
lực gia đình.
- Trình độ từ đại học trở lên
về ngành, nhóm ngành, lĩnh vực đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia
cung cấp được quy định như sau:
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình: Người đứng đầu cơ sở có bằng đại
học trở lên về ngành đào tạo giáo viên; ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe; tâm lý
học; pháp luật; xã hội học; công tác xã hội;
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ nơi tạm lánh cho người bị bạo lực gia đình: Người đứng đầu cơ sở có trình
độ đại học trở lên;
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ giáo dục, hỗ trợ chuyển đổi hành vi bạo lực gia đình: Người đứng đầu cơ sở
có trình độ đại học trở lên về ngành đào tạo giáo viên; ngành thuộc lĩnh vực
sức khỏe; tâm lý học; luật; xã hội học; công tác xã hội;
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ chăm sóc sức khỏe, phòng ngừa bệnh lý về tâm thần cho người bị bạo lực gia
đình: Người đứng đầu cơ sở có trình độ đại học trở lên về ngành đào tạo giáo
viên; ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe; tâm lý học; xã hội học; công tác xã hội;
+ Đối với cơ sở cung cấp dịch
vụ khác liên quan đến phòng, chống bạo lực gia đình: Người đứng đầu cơ sở có
trình độ đại học trở lên về ngành, nhóm ngành, lĩnh vực phù hợp với dịch vụ cung
cấp.
- Trường hợp cơ sở đăng ký
cung cấp nhiều dịch vụ hoạt động quy định tại khoản 1 Điều 40 của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình thì người đứng đầu phải đáp ứng yêu cầu về sức khỏe,
chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình và ít nhất một trong các trình độ
quy định phía trên.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố
Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1) Trường hợp thay đổi địa chỉ
hoặc thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động, hồ sơ gồm đơn đề nghị cấp đổi giấy
chứng nhận thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
|
2) Trường hợp thay đổi người
đứng đầu, thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình theo Mẫu số 15 của Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 76;
- Hồ sơ của người đứng đầu:
(1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học
trở lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia
cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng
nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết
chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình theo Mẫu số 16 của Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 76;
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định TTHC: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Các
sở, ban, ngành có liên quan của cấp tỉnh.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình (Cấp đổi lần…) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp
đổi Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng
nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
VHTT&DL, Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư; Lãnh đạo
phòng.
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp đổi Giấy chứng
nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư.
|
04 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định thành lập
Đoàn thẩm định thực tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy
chứng nhận
|
B4
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
B5
|
Sau thẩm định thực tế:
- Nếu cơ sở đáp ứng yêu cầu:
Dự thảo Quyết định cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp
dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu cơ sở không đáp ứng yêu
cầu: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng,
chống bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
B6
|
Xem xét, ký nháy kết quả giải
quyết TTHC tại bước B5
|
Lãnh đạo phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình kèm dự thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy chứng nhận đã ký nháy.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC tại bước B6
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình kèm Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp đổi Giấy chứng nhận
|
B8
|
Phát hành văn bản:
+ Chuyển kết quả sang Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình kèm Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi
Giấy chứng nhận
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, mẫu 06; Quyết định cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình kèm Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện cấp đổi Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NSVHGĐ.06.01
|
Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
|
BM.NSVHGĐ.06.02
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Cấp đổi
lần…)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Biên bản thẩm định thực tế
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Cấp đổi lần…)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Xây
dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu
trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH
(CẤP TỈNH)
1. Cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
(1) Là doanh nghiệp được
thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
(2) Ký quỹ kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa tại ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã hoặc chi
nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động tại Việt Nam: 100.000.000
(Một trăm triệu đồng);
(3) Người phụ trách kinh
doanh dịch vụ lữ hành phải tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ
hành; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng
chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa.
- Người phụ trách kinh
doanh dịch vụ lữ hành là người giữ một trong các chức danh sau: Chủ tịch hội
đồng quản trị; Chủ tịch hội đồng thành viên; Chủ tịch công ty; Chủ doanh nghiệp
tư nhân; Tổng Giám đốc; Giám đốc hoặc Phó Giám đốc; Trưởng bộ phận kinh doanh
dịch vụ lữ hành.
- Chuyên ngành về lữ hành được
thể hiện trên bằng tốt nghiệp của một trong các ngành, nghề, chuyên ngành sau
đây:
a. Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành;
b. Quản trị lữ hành;
c. Điều hành tour du lịch;
d. Marketing du lịch;
đ. Du lịch;
e. Du lịch lữ hành;
g. Quản lý và kinh doanh du lịch;
h. Quản trị du lịch MICE;
i. Đại lý lữ hành;
k. Hướng dẫn du lịch;
l. Ngành, nghề, chuyên ngành
có thể hiện một trong các cụm từ “du lịch”, “lữ hành”, “hướng dẫn du lịch” do
cơ sở giáo dục ở Việt Nam đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp trước thời điểm
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL có hiệu lực (ngày 01/02/2018);
m. Ngành, nghề, chuyên ngành
có thể hiện một trong các cụm từ “du lịch”, “lữ hành”, “hướng dẫn du lịch” do
cơ sở đào tạo nước ngoài đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp.
Trường hợp bằng tốt nghiệp
không thể hiện các ngành, nghề, chuyên ngành quy định tại điểm l và điểm m
thì bổ sung bảng điểm tốt nghiệp hoặc phụ lục văn bằng thể hiện ngành, nghề,
chuyên ngành, trong đó có một trong các cụm từ “du lịch”, “lữ hành”, “hướng dẫn
du lịch”.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo mẫu BM.QLDL.02.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp;
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận ký quỹ kinh
doanh dịch vụ lữ hành;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực quyết định
bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành;
|
|
x
|
-
|
Bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh
doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên chuyên ngành khác phải và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ
điều hành du lịch nội địa. Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được
công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
người nộp hồ sơ hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ và yêu cầu
nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Quản lý du lịch
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự
thảo Quyết định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa kèm theo Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa kèm theo Giấy phép KD DV lữ hành nội
địa hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào
văn bản đã dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa kèm theo Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy
phép đã ký nháy.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ của phòng QLDL
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép đã ký duyệt.
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.02.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
BM.QLDL.02.02
|
Quyết định cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành nội địa
|
|
BM.QLDL.02.03
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy phép.
|
-
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Du lịch, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu
trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Doanh nghiệp đề nghị cấp lại
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo mẫu BM.QLDL.03.01
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
người nộp hồ sơ hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ và yêu cầu
nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Quản lý du lịch
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự
thảo Quyết định cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa kèm dự
thảo Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp
lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, dự thảo Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp lại giấy phép.
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào
văn bản đã dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ du lịch
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa kèm dự thảo Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa đã ký nháy hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp lại giấy phép đã ký nháy.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ của phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép
đã ký duyệt
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ s
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.03.01
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
BM.QLDL.03.02
|
Quyết định cấp lại Giấy phép
kinh doanh lữ hành nội địa
|
|
BM.QLDL.03.03
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp lại Giấy phép KD lữ hành nội địa
|
-
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa .
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Du lịch, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp đổi
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Thay đổi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo BM.QLDL.04.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành của doanh nghiệp;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường
hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư; giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành phù hợp với phạm
vi kinh doanh trong trường hợp thay đổi phạm vi kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc
tế.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Các
tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
người nộp hồ sơ hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ và yêu cầu
nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Quản lý du lịch
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự
thảo Quyết định cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa kèm dự
thảo Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa chuyển Lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp
đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, dự thảo Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp đổi giấy phép.
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào
văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa kèm dự thảo Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
đổi giấy phép đã ký nháy.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ của phòng Quản lý Du lịch.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép đã ký duyệt.
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.04.01
|
Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
BM.QLDL.04.02
|
Quyết định cấp đổi giấy phép
kinh doanh lữ hành nội địa
|
|
BM.QLDL.04.03
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Quyết định cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp đổi Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa;
|
-
|
Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa .
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý du lịch, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
(1) Có quốc tịch Việt Nam,
thường trú tại Việt Nam;
(2) Có năng lực hành vi dân sự
đầy đủ;
(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm,
không sử dụng chất ma túy;
(4) Đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp
vụ hướng dẫn du lịch tại điểm do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm, theo mẫu
BM.QLDL.09.01;
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
UBND cấp xã nơi cư trú;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chính tỉnh Hà Tĩnh tại
địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Công nghệ thông tin thuộc Cục du lịch quốc gia Việt Nam
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Thẻ HDV du lịch tại điểm hoặc
văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
người nộp hồ sơ hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ và yêu cầu
nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Quản lý du lịch
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp
thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện
hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp Thẻ hướng dẫn viên tại điểm trình Lãnh đạo
phòng ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Thẻ hướng dẫn viên tại
điểm và chuyển Lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp
Thẻ hướng dẫn viên tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Thẻ
hướng dẫn viên tại điểm.
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào
văn bản đã dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp Thẻ hướng
dẫn viên tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Thẻ hướng dẫn
viên tại điểm đã ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của phòng Quản lý du lịch.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp Thẻ hướng
dẫn viên tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Thẻ hướng dẫn
viên tại điểm đã ký duyệt.
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Chuyển Quyết định cấp lại Thẻ hướng dẫn viên tại điểm ra Trung tâm Công nghệ
thông tin, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên tại điểm
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển
sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
02 giờ
|
+ Mẫu 05 và Quyết định cấp Thẻ hướng
dẫn viên tại điểm;
+ Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp Thẻ hướng dẫn viên tại điểm
|
B7
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin, Tổng cục Du lịch in thẻ và chuyển thẻ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Trung tâm CNTT
|
4,5 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ Hướng dẫn viên tại điểm.
|
B8
|
Nhận thẻ từ Trung tâm Công
nghệ thông tin và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp Thẻ hướng
dẫn viên tại điểm; Thẻ hướng dẫn viên tại điểm.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp Thẻ hướng dẫn
viên tại điểm; Thẻ hướng dẫn viên tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp Thẻ hướng dẫn viên tại điểm.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.09.01
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
|
BM.QLDL.09.02
|
Quyết định Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý du lịch, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp Thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.16
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
(1) Có quốc tịch Việt Nam,
thường trú tại Việt Nam;
(2) Có năng lực hành vi dân sự
đầy đủ;
(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm,
không sử dụng chất ma túy;
(4) Tốt nghiệp cao đẳng trở
lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên
chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;
(5) Sử dụng thành thạo ngoại
ngữ đăng ký hành nghề: đáp ứng một trong các tiêu chuẩn sau:
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng
trở lên chuyên ngành ngoại ngữ;
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng
trở lên theo chương trình đào tạo bằng tiếng nước ngoài;
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng
trở lên ở nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ chính thức của
nước sở tại. Trường hợp được đào tạo bằng ngôn ngữ khác với ngôn ngữ chính thức
của nước sở tại, cần bổ sung giấy tờ chứng minh ngôn ngữ được sử dụng để đào
tạo;
- Chứng chỉ hoặc giấy chứng
nhận ngoại ngữ bậc 4 trở lên Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
hoặc B2 trở lên Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu, còn thời hạn
hoặc được cấp trong vòng 05 năm đối với chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận ngoại
ngữ không quy định thời hạn, do tổ chức, cơ quan có thẩm quyền cấp đạt mức
yêu cầu theo quy định tại Phụ lục
I Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, theo
mẫu BM.QLDL.16.01;
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
UBND cấp xã nơi cư trú;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh điều kiện
về trình độ nghiệp vụ:
Bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp cao đẳng trở lên
chuyên ngành hướng dẫn du lịch
hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác
và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ chứng minh điều kiện
về trình độ ngoại ngữ: Bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ sau :
- Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở
lên chuyên ngành ngoại ngữ;
- Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở
lên theo chương trình đào tạo bằng tiếng nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở
lên ở nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ chính thức của nước
sở tại. Trường hợp được đào tạo bằng ngôn ngữ khác với ngôn ngữ chính thức của
nước sở tại, cần bổ sung giấy tờ chứng minh ngôn ngữ được sử dụng để đào tạo;
- Chứng chỉ hoặc giấy chứng
nhận ngoại ngữ bậc 4 trở lên Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
hoặc B2 trở lên Khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu, còn thời hạn
hoặc được cấp trong vòng 05 năm đối với chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận ngoại
ngữ không quy định thời hạn, do tổ chức, cơ quan có thẩm quyền cấp đạt mức
yêu cầu theo quy định tại Phụ lục
I Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. Văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp
phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
|
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Công nghệ thông tin thuộc Cục du lịch quốc gia Việt Nam
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế và thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp
nhận hồ sơ qua Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Quản lý du lịch
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp
thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện
hồ sơ và dự thảo Quyết định cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế trình Lãnh
đạo phòng ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
quốc tế chuyển lãnh đạo phòng ký nháy
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp
Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào
văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp Thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế đã ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của phòng Quản lý du lịch.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp Thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế đã ký duyệt.
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Chuyển Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế ra Trung tâm Công
nghệ thông tin, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
+ Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế.
+ Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
B7
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin, Tổng cục Du lịch in thẻ và chuyển thẻ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trung tâm CNTT
|
07 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
B8
|
Nhận thẻ từ Trung tâm Công
nghệ thông tin và chuyển kết quả giải quyết sang Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế; thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế; thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.16.01
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
BM.QLDL.16.02
|
Quyết định Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế.
|
Hồ sơ được lưu phòng Quản lý
du lịch, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu
trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.17
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
(1) Có quốc tịch Việt Nam,
thường trú tại Việt Nam;
(2) Có năng lực hành vi dân sự
đầy đủ;
(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm,
không sử dụng chất ma túy;
(4) Tốt nghiệp trung cấp trở
lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên
ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Qua Cổng Dịch vụ công Quốc
gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa, theo mẫu
BM.QLDL.17.01;
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
UBND cấp xã nơi cư trú;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; hoặc bản sao có chứng
thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng
thực chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa;
|
|
x
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Công nghệ thông tin thuộc Cục du lịch Quốc gia Việt Nam
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa và thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên nội địa
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ qua Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Quản lý du lịch
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp
thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện
hồ sơ và dự thảo Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa chuyển
lãnh đạo phòng ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa chuyển lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào
văn bản đã dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa đã ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của phòng Quản lý du lịch.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Chuyển Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa ra Trung tâm Công
nghệ thông tin, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển
sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
+ Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa.
+ Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
B7
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
in thẻ và chuyển thẻ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trung tâm CNTT
|
07 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
B8
|
Nhận thẻ từ Trung tâm công
nghệ thông tin và chuyển kết quả giải quyết sang Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa; thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa; thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng
thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với
các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.17.01
|
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch Nội địa
|
|
BM.QLDL.17.02
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Du lịch, thời gian lưu 05 năm. Sau khi
hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cấp đổi
Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.18
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
(1) Có Quốc tịch Việt Nam,
thường trú tại Việt Nam;
(2) Có năng lực hành vi dân sự
đầy đủ;
(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm,
không sử dụng chất ma túy;
(4) Hướng dẫn viên du lịch nội
địa tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt
nghiệp Trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng
dẫn du lịch nội địa. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế tốt nghiệp Cao đẳng trở
lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp Cao đẳng trở lên
chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;
(5) Sử dụng thành thạo ngoại
ngữ đăng ký ngành nghề (đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế), đáp ứng một
trong các tiêu chuẩn sau:
- Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng
trở lên chuyên ngành ngoại ngữ;
- Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng
trở lên theo chương trình đào tạo bằng tiếng nước ngoài;
- Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng
trở lên ở nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ khác với ngôn ngữ
chính thức của nước sở tại. Trường hợp được đào tạo bằng ngôn ngữ khác với
ngôn ngữ chính thức của nước sở tại, cần bổ sung giấy tờ chứng minh ngôn ngữ
được sử dụng để đào tạo;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc
4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng
chỉ ngoại ngữ đạt mức yêu cầu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL (được thay thế bằng Phụ lục I Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL) còn thời hạn, do tổ chức, cơ quan có thẩm quyền cấp.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch BM.QLDL.18.01
|
x
|
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06
tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cấp;
|
|
x
|
-
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch đã
được cấp.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Công nghệ thông tin thuộc Cục du lịch Quốc gia Việt Nam
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa/quốc tế; thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa/quốc tế
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ hướng dẫn viên.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp
nhận hồ sơ qua Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Quản lý du lịch
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp
lại thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn
thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên trình Lãnh đạo
phòng ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV và trình
Lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên.
|
B4
|
Xem xét và ký nháy vào văn bản
đã dự thảo.
|
Lãnh đạo phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên đã ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của phòng Quản lý du lịch
|
Lãnh đạo
Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên đã ký duyệt.
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Chuyển Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch ra Trung tâm Công nghệ
thông tin, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
sang Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Chuyển
sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
02 giờ
|
+ Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch;
+ Hoặc mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
B7
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
in thẻ và chuyển thẻ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trung tâm CNTT
|
05 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
B8
|
Nhận thẻ từ Trung tâm Công
nghệ thông tin và chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho cá nhân
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch.
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.18.01
|
Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
|
BM.QLDL.18.02
|
Quyết định cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định Cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV du
lịch
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Du lịch, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Cấp lại
Thẻ hướng dẫn viên du lịch
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLDL.19
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
(1) Có Quốc tịch Việt Nam,
thường trú tại Việt Nam;
(2) Có năng lực hành vi dân sự
đầy đủ;
(3) Không mắc bệnh truyền nhiễm,
không sử dụng chất ma túy;
(4) Hướng dẫn viên du lịch nội
địa tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt
nghiệp Trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng
dẫn du lịch nội địa. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế tốt nghiệp Cao đẳng trở
lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp Cao đẳng trở lên
chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế. Hướng
dẫn viên du lịch tại điểm đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại
điểm do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức.
(5) Sử dụng thành thạo ngoại
ngữ đăng ký ngành nghề (đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế), đáp ứng một
trong các tiêu chuẩn sau:
- Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng
trở lên chuyên ngành ngoại ngữ;
- Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng
trở lên theo chương trình đào tạo bằng tiếng nước ngoài;
- Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng
trở lên ở nước ngoài theo chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ khác với ngôn ngữ
chính thức của nước sở tại. Trường hợp được đào tạo bằng ngôn ngữ khác với
ngôn ngữ chính thức của nước sở tại, cần bổ sung giấy tờ chứng minh ngôn ngữ
được sử dụng để đào tạo;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc
4 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng
chỉ ngoại ngữ đạt mức yêu cầu theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL (được thay thế bằng Phụ lục I Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL) còn thời hạn, do tổ chức, cơ quan có thẩm quyền cấp.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch, theo mẫu
BM.QLDL.19.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực giấy tờ
liên quan đến nội dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi
thông tin trên thẻ hướng dẫn viên du lịch;
|
|
x
|
-
|
02 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường
hợp yêu cầu bản sao thì quét scan từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh; Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Trung
tâm Công nghệ thông tin thuộc Cục du lịch quốc gia Việt Nam
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa/quốc tế; thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.
Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ qua Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Cán bộ TN&TKQ và cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02; 03 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho phòng Quản lý du lịch
giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp
lại thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn
thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch trình lãnh
đạo phòng ký nháy
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch trình lãnh đạo phòng ký nháy
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp
lại thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch.
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào
văn bản đã dự thảo
|
Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và dự thảo Quyết định cấp lại
thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch đã ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của phòng Quản lý du lịch
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp lại thẻ
hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch đã ký duyệt.
|
B6
|
Phát hành văn bản và:
+ Chuyển Quyết định cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch ra Trung tâm Công nghệ thông tin, Tổng cục Du lịch
để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7
+ Chuyển Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9
|
Văn thư
|
02 giờ
|
+ Mẫu 05 và Quyết định cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch;
+ Hoặc mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
B7
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
in thẻ và chuyển thẻ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Trung tâm CNTT
|
05 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)
|
Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
B8
|
Nhận thẻ từ Trung tâm Công
nghệ thông tin và chuyển kết quả giải quyết về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho cá nhân.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Quyết định cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch; thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch; thẻ hướng dẫn viên du lịch.hoặc văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
|
*
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
*
Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện
đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLDL.19.01
|
Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
|
BM.QLDL.19.02
|
Quyết định Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Quyết định Cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý du lịch, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch và gia đình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 991/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch và gia đình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|