|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
988/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 988/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 30
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1493/TTr- SGTVT ngày 21/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi
tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ
giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần
thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục
hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành
chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3: Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung 19 (mười chín)
thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo các Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: số 106/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 (Thủ tục số
1, 2, 3 Danh mục kèm theo); số 625/QĐ- UBND ngày 17/3/2021 (Thủ tục số 3, 4
Danh mục kèm theo); số 1903/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 (Thủ tục số 1, 3, 4, 5, 6
phần B Danh mục kèm theo); số 2114/QĐ- UBND ngày 22/8/2019 (Thủ tục số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9).
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- VNPT Phú Thọ;
- TT.PV HCC;
- CV: NC1,2,3, GT1;
- Lưu: VT, NC4.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC:
Dịch vụ công.
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
DVC trực tuyến (mức độ)
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
1
|
2.000769
|
Đổi,
cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho
người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ
không còn hoạt động
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Theo
quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của
Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào
tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
Một phần
|
-
Thông tư 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/20211 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính
- Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ
giới đường bộ.
|
2
|
1.002835
|
Cấp
mới Giấy phép lái xe
|
10
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ thi sát hạch
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Lệ phí: 135.000 đ/lần;
-
Phí sát hạch lái xe:
+
Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý
thuyết: 60.000 đ/lần; sát hạch thực hành: 70.000 đ/lần;
+
Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý
thuyết: 100.000 đ/lần; sát hạch trong hình: 350.000 đ/lần; sát hạch trên
đường giao thông công cộng: 80.000 đ/lần; sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm
mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đ/lần
|
Một phần
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
3
|
1.002820
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
-
Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử
dụng dưới 03 tháng: + Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp
lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát
hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe; + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực hiện
cấp lại giấy phép lái xe.
-
Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Lệ phí: 135.000 đ/lần;
-
Phí sát hạch lái xe:
+
Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý
thuyết: 60.000 đ/lần; sát hạch thực hành: 70.000 đ/lần;
+
Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý
thuyết: 100.000 đ/lần; sát hạch trong hình: 350.000 đ/lần; sát hạch trên
đường giao thông công cộng: 80.000 đ/lần; sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm
mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đ/lần
|
Một phần
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
4
|
1.002809
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lệ
phí: 135.000 đ/lần (đối với hình thức nộp trực tiếp).
Lệ
phí: 115.000 đ/lần (đối với hình thức nộp trực tuyến).
|
Toàn trình
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp,
sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
-
Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/20232023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ
trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
5
|
1.002801
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lệ
phí: 135.000 đ/lần.
|
Một phần
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp,
sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
6
|
1.002804
|
Đổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lệ
phí: 135.000 đ/lần.
|
Một phần
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
7
|
1.002796
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lệ
phí: 135.000 đ/lần.
|
Một phần
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
8
|
1.002793
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lệ
phí: 135.000 đ/lần.
|
Một phần
|
-
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
9
|
1.002030
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
-
Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời
hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
-
Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Lệ phí cấp đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
Một phần
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
10
|
2.000872
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
-
Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời
hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
-
Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Lệ phí cấp đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
Một phần
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
11
|
1.001919
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa
chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương
tiện.
|
Toàn trình
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
12
|
1.001896
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
-
Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi
chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ theo quy định;
+
Cấp đổi biển số: trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
-
Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn:
+
Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ;
+
Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
+
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh
Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ
phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; -
Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Một phần
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
13
|
1.000847
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
-
Thời hạn Sở thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông
vận tải: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ;
-
Thời hạn đăng tải: 15 ngày; 109
-
Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời
gian đăng tải.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh
Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
-
Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Toàn trình
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
14
|
2.000881
|
Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
-
Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời
hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
-
Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh
Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Một phần
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
15
|
1.002007
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh
Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
|
Một phần
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
16
|
1.001994
|
Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy
hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương
cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị;
-
Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh
Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
-
Lệ phí cấp đăng ký kèm biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
Một phần
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải
đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
-
Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
17
|
1.001826
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh
Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
|
Toàn trình
|
-
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 988/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|