Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
978/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
18/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 978/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
18 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 51/TTr-SGTVT ngày 13/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục
hành chính; trong đó có 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 29 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số
940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019, số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020, số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 (Có Phụ lục Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Nội dung các thủ
tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3 . Giao Sở Giao
thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ,
quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định
này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4 . Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5 . Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, CTXDGT, NCKS (V) .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết ( ngày làm việc)
Địa điểm thực hiện
Lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
1.010711
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
02
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2
1.000004
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
05
3
1.004998
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
10
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính
Nội dung sửa đổi
Căn cứ pháp lý
1
1.001023
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
(Thủ tục số 9, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh).
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2
1.002877
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
(Thủ tục số 10, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh).
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
3
1.002869
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
(Thủ tục số 11, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
4
1.001765
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
(Thủ tục số 55, Phần II.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
5
1.004993
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
(Thủ tục số 54, Phần II.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
6
1.001735
Cấp Giấy phép xe tập lái
(Thủ tục số 52, Phần II.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
7
1.001751
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
(Thủ tục số 53, Phần II.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
8
1.001777
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
(Thủ tục số 47, Phần II.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày
10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
9
1.001623
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(Thủ tục số 49, Phần II.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
10
1.005210
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
(Thủ tục số 48, Phần II.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
11
1.004987
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
(Thủ tục số 51, Phần II.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày
10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
12
1.000703
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
(Thủ tục số 1, mục 1, Lĩnh
vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
13
2.002286
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
(Thủ tục số 2 mục 2, Lĩnh
vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
14
2.002287
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
(Thủ tục số 3 mục 2, Lĩnh
vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
15
2.002288
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
(Thủ tục số 4 mục 2, Lĩnh
vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
16
2.002289
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
(Thủ tục số 5 mục 2, Lĩnh
vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
17
1.010707
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
(Thủ tục số 1, Phần 1.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
18
1.001737
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
(Thủ tục số 2, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
19
1.002861
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(Thủ tục số 5, Phần 1.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
20
1.002859
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(Thủ tục số 6, Phần 1.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của
UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
21
1.002856
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
(Thủ tục số 7, Phần 2. Lĩnh
vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của
UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
22
1.002852
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
(Thủ tục số 8, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
23
1.002063
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
(Thủ tục số 6, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày
10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
24
1.001577
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
(Thủ tục số 3, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
25
1.002286
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
(Thủ tục số 4, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
26
1.002268
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(Thủ tục số 5, Phần 2.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
27
1.010709
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
(Thủ tục số 3, Phần 1.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
28
1.010708
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(Thủ tục số 2, Phần 1.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh )
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
29
1.010710
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
(Thủ tục số 4, Phần 1.
Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của UBND tỉnh)
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 978/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
325
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng