|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
970/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 970/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 10
tháng
4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT
ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày
21 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi
và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng
Nai;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày
12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 1505/TTr-SYT ngày 05 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa
đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng
Nai, cụ thể như sau:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính:
- Sửa đổi 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh
đã được ban hành tại Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới,
được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y
tế tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh
đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, điện tử:
- Sửa đổi 02 quy trình nội bộ, điện tử
cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ, điện tử
cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy
trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y
tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội
dung khác của thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 303/QĐ-UBND ,
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020, Quyết định số 418/QĐ-UBND , Quyết định
số 2856/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ
quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục
thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử
lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp Sở Y tế cập
nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật
nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, gỡ bỏ thủ tục hành chính, quy trình
nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết
định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện
cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ
công Quốc gia, Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế,
Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Cục KSTTHC (VPCP);
-
Bộ Y tế;
-
TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND
tỉnh;
-
UBMTTQVN
tỉnh;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
-
Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
-
Lưu: VT, KGVX, TTHCC, Cổng TTĐT
tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Sơn Hùng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số
970/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm
2024 của Chủ UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
(Sửa đổi, bổ
sung)[1]
|
Cách thức
và địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(Sửa đổi, bổ
sung)[2]
|
Căn cứ pháp
lý
(Sửa đổi, bổ sung)[3]
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
1
|
1.012259
|
Cấp mới giấy
phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
30 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện
theo Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
1.012265
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
150.000 đồng (trường
hợp 1,2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
(không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện
theo Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3
|
1.012270
|
Điều chỉnh
giấy phép hành nghề
|
15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng (không
thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn,
điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện
theo
Quyết
định số 743/QĐ- BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4
|
1.012271
|
Cấp mới giấy
phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành
nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí
trong
lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện
theo Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5
|
1.012272
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
150.000 đồng (trường
hợp 1, 2) / 430.000
đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
(không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện
theo Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
6
|
1.012278
|
Cấp mới giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Tên được công khai trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia: Cấp mới giấy phép hoạt động)
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động
và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định
trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10
ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản
thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của
cơ sở đề nghị
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
- Bệnh viện: 10.500.000
đồng;
- Phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh, cơ sở
khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng
- Phòng khám y học
cổ truyền, phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng
- Phòng khám chuyên
khoa, phòng khám liên chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, phòng khám răng
hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng, phòng khám y sỹ đa khoa, cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000 đồng
(Không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện
theo Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
7
|
1.012279
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(Tên được công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia: Cấp lại giấy phép hoạt động)
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ
công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
1.500.000 đồng
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền
cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện
theo Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
8
|
1.012280
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Tên được công
khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: Điều chỉnh giấy phép hoạt động)
|
- Trường hợp không phải
thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp phải
thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt
động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định
trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận
hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được
văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn
thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
- Trường hợp 1:
1.500.000
- Trường hợp 2: Bệnh
viện, Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa,
phòng khám liên
chuyên khoa, phòng khám bác sĩ y khoa, phòng khám răng hàm mặt,
phòng khám dinh dưỡng,
phòng khám y sỹ đa khoa, cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000
- Phòng khám y học
cổ truyền, phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện
theo Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
1
|
1.001750
|
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
2
|
1.001734
|
Thủ tục cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
3
|
1.001077
|
Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số
970/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm
2024 của Chủ UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy
trình
|
Thời gian
giải quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận
hồ
sơ
|
Tình trạng cấu hình trên
phần mềm Egov
|
Số trang
tại Phần II
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh (Tên được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:
Điều chỉnh giấy phép hoạt động)
|
- Trường hợp không phải thẩm định thực
tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Trường hợp phải thẩm định thực tế
tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện
tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp
nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận
được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa
chữa của cơ sở đề nghị
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sửa đổi (Quy
trình điện tử)
|
3
|
II. Lĩnh vực Dược
phẩm
|
|
1.003613
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong
nước
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sửa đổi (Quy
trình điện tử)
|
4
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy
trình
|
Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
1
|
1.001750
|
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
2
|
1.001734
|
Thủ tục cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
3
|
1.001077
|
Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Phần
II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
A. QUY TRÌNH SỬA ĐỔI
CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Tên được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Điều
chỉnh giấy phép hoạt động)
Trường hợp không
phải thẩm định thực tế tại cơ sở
1. Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
Trường hợp phải thẩm định
thực tế tại cơ sở
1. Thời hạn giải quyết: 70 ngày, kể
từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
2. Lưu đồ giải quyết:
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định (Sở Y tế 03 ngày; Cục Quản lý
Dược/ Cục Quản lý Y Dược cổ truyền 04 ngày)
2. Lưu đồ giải quyết:
[1] Phần chữ In nghiêng là Nội dung
sửa đổi, bổ sung.
[2] Phần chữ In nghiêng là Nội dung
sửa đổi, bổ sung.
[3] Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 970/QĐ-UBND ngày 10/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|