|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
97/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 97/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
20 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025 CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2012 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày
09/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 của tỉnh
Điện Biên (có Kế hoạch và Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(NTVA)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025 CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Thông qua rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
(TTHC) đang thực hiện, kịp thời phát hiện, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy định
TTHC không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định TTHC và thực
hiện TTHC.
- Kiến nghị các sáng kiến cải cách, phương án đơn
giản hóa TTHC nhằm giảm chi phí tuân thủ cho tổ chức, cá nhân trong việc thực
hiện TTHC. Góp phần cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, giải phóng nguồn lực
xã hội, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh, thực hiện tốt các chính
sách an sinh xã hội, góp phần cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần
của nhân dân.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nhiệm vụ, trách nhiệm của các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các
xã, phường, thị trấn trong quá trình thực hiện rà soát, đánh giá TTHC.
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến
hành đồng bộ, hiệu quả, đúng cách thức, tuân thủ phương pháp đánh giá, đảm bảo
phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các TTHC hiện hành, đang còn hiệu lực;
kết quả rà soát, đánh giá TTHC, các sáng kiến cải cách, phương án đơn giản hóa
phải cụ thể, thiết thực, có tính khả thi và đáp ứng được mục tiêu đặt ra.
II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC RÀ SOÁT,
ĐÁNH GIÁ TTHC
1. Nội dung rà soát, đánh giá TTHC
Chi tiết tại Phụ lục rà soát, đánh giá TTHC năm
2025.
2. Hình thức rà soát, đánh giá TTHC
Căn cứ vào nội dung rà soát, đánh giá TTHC, các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các
xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đánh giá từng TTHC theo quy định tại Điều
25 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện theo quy định tại Quyết định số
10/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Điện Biên quy định về việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát
TTHC trên địa bàn tỉnh Điện Biên và quy định của các văn bản pháp luật khác có
liên quan.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND
các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
1.1. Căn cứ vào Kế hoạch này, xây dựng kế hoạch cụ
thể triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị, địa phương trước ngày 31/01/2025.
1.2. Tập trung tiến hành rà soát theo yêu cầu về mục
tiêu và tiến độ của Kế hoạch. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thuộc phạm vi
quản lý gồm: nội dung phương án đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến cải cách
TTHC; lý do; chi phí cắt giảm sau khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi.
1.3. UBND các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp kết
quả rà soát, đánh giá TTHC của phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và
UBND cấp xã trên địa bàn quản lý; gửi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và biểu
mẫu rà soát, đánh giá TTHC theo lĩnh vực về cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trước
ngày 10/8/2025 để tổng hợp.
1.4. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý (cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã) gồm: nội dung phương án đơn giản hóa TTHC và các sáng kiến cải
cách TTHC; lý do; chi phí, tỷ lệ cắt giảm sau khi đơn giản hóa; kiến nghị thực
thi; gửi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và biểu mẫu rà soát, đánh giá TTHC
đã được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày 15/8/2025
để xem xét, đánh giá chất lượng.
1.5. Trên cơ sở đánh giá của Văn phòng UBND tỉnh,
các cơ quan được giao chủ trì rà soát, đánh giá hoàn thiện kết quả rà soát,
đánh giá và dự thảo Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải
cách thủ tục hành chính đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ
trì, theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 05/9/2025.
1.6. Trong quá trình thực hiện TTHC, nếu phát hiện
TTHC, quy định TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở hoạt động sản xuất kinh
doanh và đời sống của nhân dân mà chưa có trong Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
năm 2025; tiếp tục tổng hợp các TTHC cần rà soát, đánh giá gửi Văn phòng UBND tỉnh
để kịp thời trình UBND tỉnh phê duyệt.
1.7. UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức rà
soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Phụ lục
đính kèm.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
2.1. Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn
vị triển khai thực hiện Kế hoạch này; xem xét, đánh giá chất lượng việc sử dụng
Biểu mẫu rà soát, đánh giá TTHC, bảng tính toán chi phí tuân thủ; chất lượng
phương án đơn giản hóa; tỷ lệ cắt giảm số lượng TTHC, cắt giảm chi phí tuân thủ
TTHC theo mục tiêu Kế hoạch đã đề ra.
2.2. Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá TTHC của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; dự
thảo Báo cáo rà soát, đánh giá TTHC năm 2025 trình UBND tỉnh trước ngày
15/9/2025./.
PHỤ LỤC
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025 CỦA TỈNH ĐIỆN
BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
STT
|
Tên TTHC/ Nhóm
TTHC
|
Lĩnh vực
|
Nội dung rà
soát, đánh giá của TTHC
|
Cơ quan thực hiện
rà soát
|
Thời gian thực
hiện
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
I
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,
hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại
học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
5
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Mường Chà
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
II
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết, mẫu đơn, lệ phí.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết, mẫu đơn
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết, mẫu đơn, lệ phí
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
III
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Công Thương
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
IV
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Thừa phát lại
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Thừa phát lại
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
4
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyện Tuần Giáo
|
UBND cấp xã thuộc huyện Tuần Giáo, Sở Tư pháp,
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
5
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND cấp xã thuộc huyện Tuần Giáo
|
UBND huyện Tuần Giáo, Sở Tư pháp, Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
Bãi bỏ TTHC
|
UBND cấp xã thuộc huyện Mường Ảng
|
UBND huyện Mường Ảng, Sở Tư pháp, Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
Bãi bỏ TTHC
|
UBND cấp xã thuộc huyện Mường Ảng
|
UBND huyện Mường Ảng, Sở Tư pháp, Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
8
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc thành phố Điện Biên Phủ
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ, Sở Tư pháp, Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
9
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
Miễn giảm lệ phí, Hoàn thiện liên thông Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân đến nơi đăng ký kết hôn
|
UBND cấp xã thuộc huyện Mường Nhé
|
UBND huyện Mường Nhé, Sở Tư pháp, Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
10
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
UBND cấp xã thuộc huyện Mường Nhé
|
UBND huyện Mường Nhé, Sở Tư pháp, Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc huyện Nậm Pồ
|
UBND huyện Nậm Pồ, Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc huyện: Nậm Pồ, Mường Chà
|
UBND huyện Nậm Pồ, UBND huyện Mường Chà, Sở Tư
pháp, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ,
con
|
Hộ tịch
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc huyện Điện Biên Đông
|
UBND huyện Điện Biên Đông, Sở Tư pháp, Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
V
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quy hoạch, kiến trúc
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Quy hoạch, kiến trúc
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng
nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu
tiếp tục hoạt động)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Thời hạn giải quyết, trình tự thực hiện
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng
|
Thành phần hồ sơ, Thời hạn giải quyết
|
UBND thị xã Mường Lay, UBND thành phố Điện Biên
Phủ, UBND huyện Mường Chà
|
Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
VI
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ
kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
VII
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ, UBND huyện Mường
Nhé, UBND huyện Nậm Pồ, UBND huyện Điện Biên Đông
|
UBND cấp xã thuộc: thành phố Điện Biên Phủ; huyện
Mường Nhé, huyện Nậm Pồ, huyện Điện Biên Đông, Sở Lao động Thương binh và Xã
hội, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
4
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc thành phố Điện Biên Phủ
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ; Sở Lao động Thương
binh và Xã hội Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc huyện Điện Biên Đông
|
UBND huyện Điện Biên Đông, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
VIII
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh karaoke
|
Văn hóa cơ sở
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định (phân cấp/ủy quyền
cho UBND cấp huyện)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh karaoke
|
Văn hóa cơ sở
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định (phân cấp/ủy quyền
cho UBND cấp huyện)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
IX
|
Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Thẩm định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
Tài nguyên nước
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Thời hạn giải quyết
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
XI
|
Nhóm TTHC, quy định
có liên quan về lĩnh vực Y tế
|
1
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận Lương y cho các đối tượng quy
định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Sở Y tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
XII
|
Nhóm TTHC, quy định
có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
Thú y
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Lâm nghiệp
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
XIII
|
Nhóm TTHC, quy định
có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc
lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
XIV
|
Nhóm TTHC, quy định
có liên quan về lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về khen thưởng cho hộ gia đình (cấp huyện)
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tuần Giáo, UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho hộ gia đình (cấp xã)
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc: huyện Mường Ảng, thị xã Mường
Lay
|
UBND huyện Mường Ảng, UBND thị xã Mường Lay, Sở Nội
vụ, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (cấp
xã)
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc thị xã Mường Lay
|
UBND thị xã Mường Lay, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
5
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
6
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
7
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc huyện Mường Nhé
|
UBND huyện Mường Nhé, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
8
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc
làm
|
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
9
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm
|
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
XV
|
Nhóm TTHC liên thông
|
1
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
TTHC liên thông
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc huyện Tủa Chùa
|
UBND huyện Tủa Chùa, Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
01/3/2025
|
30/7/2025
|
Quyết định 97/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 của tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 97/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính ngày 20/01/2025 của tỉnh Điện Biên
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|