Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 965/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính du lịch Ủy ban tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 965/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 12/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 965/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 12 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 577/TTr-SDL ngày 31/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh được công bố tại Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bạn PC HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
Cổng TT CCHC tnh;
- Trung tâm DVHCC t
nh;
- Lưu: VT, DL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1- Quy trình giải quyết thủ tục công nhận điểm du lịch

Một quy trình thực hiện liên thông từ Bộ phận một cửa Sở Du lịch đến UBND tỉnh (mã số: 1.004528)

Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày làm việc)

Ghi chú

Sở Du lịch

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.

+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bước 2

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mu 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mu 02 phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mu 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

0,5 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch

- Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cn bổ sung (hoặc cần làm rõ): Tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/công dân bổ sung hồ sơ/giải trình (theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP), làm rõ nội dung thuyết minh về điều kiện công nhận; kiểm tra của Lãnh đạo Phòng; ký duyệt của Lãnh đạo Sở; vào sổ đóng dấu của Văn thư chuyển Bộ phận một cửa gửi Thông báo cho Tổ chức/công dân; tiếp nhận hồ sơ bổ sung/văn bản giải trình; thẩm định lại theo Trường hợp 2 hoc 3.

- Trường hợp 2 - Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP), nêu rõ lý do; chuyển Bước 4.

- Trường hợp 3 - Thẩm định hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Tham mưu quyết định thành lập đoàn thẩm định, kiểm tra của Lãnh đạo Phòng; ký duyệt của Lãnh đạo Sở; vào sổ đóng dấu của Văn thư chuyển Bộ phận một cửa gửi Thông báo cho Tổ chức/công dân; chuyển Bước 3.

- Văn bản đề nghị tổ chức/công dân bổ sung hồ sơ, giải trình.

- Hsơ giải trình của tổ chức/công dân.

- Quyết định thành lập đoàn thẩm định (TH3)

- Dthảo thông báo từ chối (TH2)

10,0 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 3

Thẩm định cơ sở và xử lý kết quả thẩm định

Tổ trưởng Tổ thẩm định

Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở đề nghị công nhận điểm du lịch. Lập Biên bản, ký xác nhận các bên liên quan. Xử lý kết quả sau thẩm định gồm:

- Trường hợp 1: Thẩm định đủ điều kiện công nhận, Tổ trưởng có Tờ trình gửi Lãnh đạo Sở kèm dự thảo Tờ trình của Sở Du lịch và dự thảo Quyết định của UBND tnh

- Trường hợp 2: Không đủ điều kiện công nhận, Tổ trưởng có Tờ trình gửi Lãnh đạo Sở kèm dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu ti Thông tư 01/2018/TT-VPCP

Chuyển bước 4

- Biên bản làm việc - Tờ trình của Tổ trưởng tổ thẩm định

- Dự thảo Tờ trình của Sở Du lịch và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (TH1)

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH2)

5,0 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch

Xem xét kết quả hồ sơ

+ Trường hợp đồng ý: chuyển Bước 5.

+ Trường hợp không đồng ý: chuyển trả bước trước đó.

 

2,0 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Kiểm tra, phê duyệt văn bản do Tổ trưng Tổ thẩm định/Phòng Quản lý Du lịch trình.

+ Trường hợp hồ sơ phù hợp, trình UBND tỉnh: ký Tờ trình chuyển Bước 6.

+ Trường hợp từ chối giải quyết: ký thông báo từ chối gii quyết hồ sơ, chuyển Bước 8.

- Tờ trình hoặc Thông báo từ chi giải quyết

- Dự thảo Quyết định công nhận điểm du lịch (nếu có)

1,0 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 6

Gửi liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Gửi liên thông hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh qua Hệ thống một cửa và chuyển bản giấy hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối

0,5 ngày

 

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

7.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối

0,5 ngày

 

7.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý

Thẩm tra hồ sơ

Trình Lãnh đạo phòng duyệt

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối

4,0 ngày

 

7.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng duyệt

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chi

1,0 ngày

 

7.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng

Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối

1,0 ngày

 

7.5

Phê duyệt

Lãnh đạo tỉnh

Ký duyệt quyết định hoặc thông báo từ chi

Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối

3,0 ngày

 

7.6

Phát hành, chuyển trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trà kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Đóng dấu

Chuyn Bước 8

Hồ sơ và Quyết định của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối của UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 8

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giao trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân

- Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

 

 

Hồ sơ lưu tại phòng Quản lý Du lịch trong vòng 01 năm và sau đó chuyển về lưu trữ cơ quan Sở Du lịch theo quy định, cụ thể như sau:

1. Trường hợp đồng ý công nhận điểm du lịch cấp tỉnh:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có)

- Quyết định thành lập Tổ thẩm định

- Biên bản làm việc

- Tờ trình đề nghị công nhận điểm du lịch

- Quyết định công nhận điểm du lịch cấp tnh

2. Trường hợp không đồng ý công nhận điểm du lịch cấp tỉnh:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có);

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có)

- Biên bản làm việc (nếu có)

- Thông báo từ chi giải quyết hồ sơ.

2- Quy trình giải quyết thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Một quy trình thực hiện liên thông từ bộ phận một cửa Sở Du lịch đến UBND tỉnh (Mã số: 1.003490)

Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian (ngày làm việc)

Ghi chú

Sở Du lịch

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.

+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bước 2

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mu 01- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mu 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP); Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mu 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Hồ sơ của tổ chức, công dân

0,5 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch

- Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung (hoặc cần làm rõ): Tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/công dân bổ sung hồ sơ/giải trình (theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP), làm rõ nội dung thuyết minh về điều kiện công nhận; kiểm tra của Lãnh đạo Phòng; ký duyệt của Lãnh đạo Sở; vào sổ đóng dấu của Văn thư chuyển Bộ phận một cửa gửi Thông báo cho Tổ chức/công dân; tiếp nhận hồ sơ bổ sung/văn bản giải trình; thẩm định lại theo Trường hợp 2 hoc 3.

- Trường hợp 2 - Thẩm định hồ sơ đầy đ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết (theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP), nêu rõ lý do; chuyển Bước 4.

- Trường hợp 3 - Thẩm định hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Tham mưu quyết định thành lập đoàn thẩm định, kiểm tra của Lãnh đạo Phòng; ký duyệt của Lãnh đạo Sở; vào sổ đóng dấu của Văn thư chuyển Bộ phận một cửa gửi Thông báo cho Tổ chức/công dân; chuyển Bước 3

- Văn bản đề nghị tổ chức/công dân bổ sung hồ sơ, giải trình.

- Hồ sơ giải trình của tổ chức/công dân.

- Quyết định thành lập đoàn thẩm định (TH3)

- Dự thảo thông báo từ chối (TH2)

20,0 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 3

Thẩm định cơ sở và xử lý kết quả thẩm định

Tổ trưởng Tổ thẩm định

Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở đề nghị công nhận Khu du lịch cấp tnh. Lập Biên bản, ký xác nhận các bên liên quan. Xử lý kết quả sau thẩm định gồm:

- Trường hợp 1: Thẩm định đủ điều kiện công nhận, Tổ trưởng có Tờ trình gửi Lãnh đạo Sở kèm dự tho Tờ trình của Sở Du lịch và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh

- Trường hợp 2: Không đđiều kiện công nhận, Tổ trưng có Tờ trình gửi Lãnh đạo Sở kèm dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu tại Thông tư 01/2018/TT-VPCP

Chuyển bước 4

- Biên bn làm việc

- Tờ trình của Tổ trưởng tổ thẩm định

- Dự thảo Tờ trình của Sở Du lịch và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh (TH1)

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH2)

20,0 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch

Xem xét kết quả hồ sơ

+ Trường hợp đồng ý: chuyển Bước 5.

+ Trường hợp không đồng ý: chuyển trả bước trước đó.

 

2,0 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Kiểm tra, phê duyệt văn bản do Tổ trưởng Tổ thẩm định/Phòng Quản lý Du lịch trình.

+ Trường hợp hồ sơ phù hợp, trình UBND tỉnh: ký Tờ trình chuyển Bước 6.

+ Trường hợp từ chi giải quyết: ký thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 8.

- Tờ trình hoặc Thông báo từ chối giải quyết

- Dự thảo Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh (nếu có)

2,0 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 6

Gửi liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Gửi liên thông hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh qua Hệ thống một cửa và chuyển bản giấy hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định

0,5 ngày

 

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

7.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chi

0,5 ngày

 

7.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý

Thẩm tra hồ sơ

Trình Lãnh đạo phòng duyệt

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối

9,0 ngày

 

7.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Xem xét hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng duyệt

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối

1,0 ngày

 

7.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng

Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo tỉnh

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối

1,0 ngày

 

7.5

Phê duyệt

Lãnh đạo tỉnh

Ký duyệt quyết định hoặc thông báo từ chối

- Dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chi

3,0 ngày

 

7.6

Phát hành, chuyển trkết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

Đóng dấu Chuyển Bước 8

Hồ sơ và Quyết định của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chi của UBND tỉnh

0,5 ngày

 

Sở Du lịch

Bước 8

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giao trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân

- Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh hoặc Thông báo từ chi giải quyết hồ sơ

 

 

Hồ sơ lưu tại phòng Quản lý Du lịch trong vòng 01 năm và sau đó chuyn về lưu trữ cơ quan Sở Du lịch theo quy định, cụ thể như sau:

1. Trường hợp đồng ý công nhận Khu du lịch cấp tnh:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có);

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có)

- Quyết định thành lập Tổ thẩm định

- Biên bản làm việc

- Tờ trình đề nghị công nhận Khu du lịch

- Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tnh

2. Trường hợp không đồng ý công nhận Khu du lịch cấp tỉnh:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có);

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có)

- Biên bản làm việc (nếu có)

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 965/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.120

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.87.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!