|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 964/QĐ-UBND bộ thủ tục hành chính chung tại các xã phường thị trấn An Giang 2016
Số hiệu:
|
964/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 964/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
06 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6
năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh
An Giang tại Tờ trình số 47/TTr-STP ngày 24 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn
(gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ
tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật
để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành
chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có
hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát
hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc
thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
Quyết
định số 1496/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày
25 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố sửa đổi,
bổ sung Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định 1496/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định số 2287/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về
việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bổ sung thủ tục hành
chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – Bộ Tư pháp (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, PC.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Thủ tục cấp phép thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
II. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng vịt
chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng
|
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ
LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Thủ
tục sử dụng rừng sản xuất (Khai
thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn do chủ rừng tự đầu tư)
|
|
2
|
Thủ
tục khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân
tán
|
|
3
|
Thủ tục xin phép đào bứng
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây
trồng phân tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
|
IV. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Xác
nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
|
V. Lĩnh vỰc Công nghiỆp
|
1
|
Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ công
để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.
|
|
VI. Lĩnh vỰc ĐẤt đai
|
1
|
Thủ
tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
VII. Lĩnh vực Môi trưỜng
|
1
|
Thủ tục đăng
ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
|
VIII. Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Thủ tục xác nhận đơn xin việc
|
|
IX. Lĩnh vỰc
DẠy nghỀ
|
1
|
Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học nghề
|
|
X. Lĩnh vỰc
NgưỪi có công
|
1
|
Thủ tục trợ
cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với
cách mạng
|
|
2
|
Thủ tục cấp Sổ
ưu đãi trong giáo dục, đào tạo
|
|
3
|
Thủ tục trợ
cấp ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
|
4
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp ưu đãi tù, đày
|
|
5
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp ưu đãi hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
|
6
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
7
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp ưu đãi một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng (người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc) chết trước ngày 01/01/1995
|
|
8
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp ưu đãi tuất từ trần
|
|
9
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
10
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong
kháng chiến
|
|
11
|
Thủ tục trợ cấp
ưu đãi có công nuôi liệt sĩ
|
|
12
|
Thủ tục trợ
cấp ưu đãi tuất liệt sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người
cô đơn)
|
|
13
|
Thủ tục trợ
cấp ưu đãi tuất liệt sĩ (trợ cấp vợ liệt sĩ tái giá hoặc chồng liệt sĩ lấy
vợ khác)
|
|
14
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp chính sách như thương binh (người bị thương không phục vụ trong quân
đội, công an nhân dân)
|
|
15
|
Thủ tục hưởng
trợ cấp ưu đãi Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
16
|
Thủ tục cấp
thẻ Bảo hiểm Y tế đối với người có công với cách mạng
|
|
17
|
Thủ
tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm
viếng mộ liệt sĩ
|
|
18
|
Thủ tục ủy
quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
XI. Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục cấp
lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng
|
|
2
|
Thủ tục xác
nhận thường trú đơn xin học nghề
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận
đơn xin vào trường Khai Trí
|
|
4
|
Thủ tục xác
nhận đơn xin hưởng chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
|
5
|
Thủ tục xác
nhận đơn xin miễn, giảm học phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh
Biên, Tri Tôn)
|
|
6
|
Thủ tục xác
nhận đơn xin miễn, giảm viện phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh
Biên, Tri Tôn)
|
|
7
|
Thủ tục xác
định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
8
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
|
9
|
Xác định, xác
định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
10
|
Thủ tục lập hồ
sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ
xã hội
|
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ
chi phí mai táng (trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ
chi phí mai táng (trợ giúp xã hội đột xuất)
|
|
13
|
Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
14
|
Xác nhận hộ
gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước
hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
XII. Lĩnh vực CON NUÔI
|
1
|
Thủ tục đăng
ký nuôi con nuôi trong nước
|
|
2
|
Thủ tục đăng
ký lại nuôi con nuôi trong nước
|
|
3
|
Thủ tục giải
quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
4
|
Thủ tục đăng
ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
|
5
|
Thủ tục Ghi
chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng
giềng
|
|
XIII. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính
|
|
2
|
Thủ tục chứng
thực chữ ký
|
|
3
|
Thủ tục niêm
yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế
|
|
XIV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký
khai tử
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh lưu động
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn lưu động
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký
khai tử lưu động
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ
|
|
15
|
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
16
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký
lại khai sinh
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký
lại kết hôn
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký
lại khai tử
|
|
21
|
Thủ tục cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
|
XV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ,
QUẢN LÝ CƯ TRÚ
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy chuyển hộ khẩu
|
|
2
|
Thủ tục cấp
đổi, cấp lại sổ hộ khẩu
|
|
3
|
Thủ tục đăng
ký tạm trú
|
|
4
|
Thủ tục đăng
ký thường trú (lập hộ mới)
|
|
5
|
Thủ tục điều
chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
|
6
|
Thủ tục điều
chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú
|
|
7
|
Thủ tục xác
nhận công dân trước đây đã đăng ký thường trú
|
|
8
|
Thủ tục thay
đổi nơi đăng ký thường trú
|
|
9
|
Thủ tục khai
báo tạm vắng
|
|
10
|
Thủ tục lưu
trú và thông báo lưu trú
|
|
11
|
Thủ tục tách
sổ hộ khẩu
|
|
12
|
Thủ tục xóa
đăng ký thường trú
|
|
13
|
Thủ tục cấp
đổi, cấp lại sổ tạm trú
|
|
14
|
Thủ tục đăng
ký thường trú cho trẻ em (đăng ký nhập khai sinh)
|
|
XVI. LĨNH VỰC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ,
BẢO HIỂM XÃ HỘI)
|
|
1
|
Liên thông các
thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
2
|
Liên thông các
thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
XVII. Lĩnh vỰc tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở
tín ngưỡng
|
|
2
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào
năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm
của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
|
6
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công
trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
|
XVIII.
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ
tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ
tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 06/04/2016 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
2.732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|