|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 959/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 13 tháng 6
năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 50/TTr- SGTVT ngày 10/6/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao
thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với
thủ tục hành chính tại Điều 1; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây
dựng quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
được ký ban hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và
Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, các phòng, đơn vị;
- Lưu: VT, NC.Bền.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai
Sơn
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục
hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy
định
|
Sau
cắt giảm
|
Sở
GTVT
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết
quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1.001023
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
MC
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
2
|
1.010711
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
MC
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
3
|
1.002877
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
MC
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
4
|
1.002869
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
MC
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc
|
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
5
|
1.001765
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
MC
|
- Cơ sở đào tạo: 03
ngày làm việc;
- Sở GTVT: 03 ngày
làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
Cơ
sở đào tạo: 03 ngày làm việc
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
6
|
1.004993
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
MC
|
Thời
hạn 03 ngày làm việc
|
|
Thời
hạn 03 ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
7
|
1.001735
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái
|
MC
|
01
ngày làm việc
|
|
01
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
8
|
1.001751
|
Cấp
lại Giấy phép xe tập lái
|
MC
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
9
|
1.001777
|
Cấp
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
MC
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
10
|
1.001623
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào
tạo, lưu lượng đào tạo
|
MC
|
-Thời
hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc
-
Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc
|
|
Thời
hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc
|
-
Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp: 05 ngày làm việc
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
11
|
1.005210
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung khác
|
MC
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
12
|
1.000004
|
Chấp
thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại
2
|
MC
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
13
|
1.004998
|
Cấp
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt
động
|
MC
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
14
|
1.004987
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
MC
|
- Trường hợp Trung
tâm có sự thay đổi về thiết bị, chủng loại, số lượng: không quá 10 ngày làm
việc;
- Trường hợp mất,
hỏng, có sự thay đổi nội dung giấy chứng nhận: trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc.
|
|
- Trường hợp Trung
tâm có sự thay đổi về thiết bị, chủng loại, số lượng: không quá 10 ngày làm
việc;
- Trường hợp mất,
hỏng, có sự thay đổi nội dung giấy chứng nhận: trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
15
|
1.000703
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
MC
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
16
|
2.002286
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi,
bị tước quyền sử dụng
|
MC
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
17
|
2.002287
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
MC
|
03
ngày làm việc
|
|
03
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
18
|
2.002288
|
Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô
tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
19
|
2.002289
|
Cấp
lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe
ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
20
|
1.010707
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
21
|
1.001737
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
22
|
1.002861
|
Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
23
|
1.002859
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
24
|
1.002856
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
25
|
1.002852
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
26
|
1.002063
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
27
|
1.001577
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
28
|
1.002286
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
29
|
1.002268
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
30
|
1.010709
|
Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
31
|
1.010708
|
Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
32
|
1.010710
|
Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
MC
|
02
ngày làm việc
|
|
02
ngày làm việc
|
|
Không
có
|
x
|
x
|
|
Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 959/QĐ-UBND ngày 13/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
289
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|