|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 954/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Du lịch Sở Văn hóa Thể thao Bạc Liêu
Số hiệu:
|
954/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Vương Phương Nam
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 954/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 31 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Tờ trình số 178/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 (hai mươi lăm) thủ tục
hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu, đã được Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch công bố tại Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT23 (TThuy).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Phương Nam
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (25 năm thủ tục
hành chính)
|
A
|
LỮ HÀNH
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
- Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du
lịch.
- Trường hợp từ chối công nhận, phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
3.000.000 (ba triệu) đồng/giấy phép (tại Thông
tư số 33/2018/TT- BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
03
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
- 1.500.000 (một triệu năm trăm) đồng/giấy phép (tại
Thông tư số 33/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
04
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
- 2.000.000 (hai triệu) đồng/giấy phép (tại
Thông tư số 33/2018/TT- BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
05
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Sau 60 (sáu mươi) ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không
có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung
cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh
nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
06
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Sau 60 (sáu mươi) ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không
có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung
cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản
gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều
của Luật Du lịch.
|
07
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
08
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-
CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
09
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày có kết
quả kiểm tra.
- Trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
200.000 (hai trăm ngàn) đồng/thẻ (tại Thông tư
số 33/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày, kể từ ngày kết
thúc khóa cập nhật kiến thức.
- Trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
11
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam
của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của
Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Trong thời hạn 13 (mười ba) ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
3.000.000 (ba triệu) đồng/giấy phép. (Quy định
tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-
CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/giấy phép.
(Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-
CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/giấy phép.
(Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-
CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường
hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn
phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia,
vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/giấy phép.
(Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-
CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.500.000 (một triệu năm trăm ngàn) đồng/giấy phép.
(Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-
CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
650.000 (sáu trăm năm mươi ngàn) đồng/thẻ. (Quy
định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC .)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
650.000 (sáu trăm năm mươi ngàn) đồng/thẻ. (Quy
định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC .)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
18
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
650.000 (sáu trăm năm mươi ngàn) đồng/thẻ. (Quy
định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC .)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
19
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
650.000 (sáu trăm năm mươi ngàn) đồng/thẻ. (Quy
định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC .)
- 200.000 (hai trăm ngàn) đồng/thẻ hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. (Quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
B
|
KINH DOANH LƯU TRÚ
|
20
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch*
|
- Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối cấp, phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
- 1.500.000 (một triệu năm trăm) đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000 (hai triệu) đồng/hồ sơ đề nghị công
nhận hạng 3 sao. (Quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
C
|
KINH DOANH LỮ HÀNH
|
21
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
- Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại
Thông tư số 34/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
- Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại
Thông tư số 34/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức
khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
- Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại
Thông tư số 34/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
24
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
- Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại
Thông tư số 34/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
25
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
- Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp từ chối công nhận phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Số 16, Võ Thị Sáu,
P.3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
1.000.000 (một triệu) đồng/hồ sơ (Quy định tại
Thông tư số 34/2018/TT-BTC).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm
định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 954/QĐ-UBND ngày 31/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
1.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|