ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 947/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
11 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
SỐ LƯỢNG, BỐ TRÍ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ công chức ngày 13/11/2008 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ công chức và Luật Viên chức
ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối
với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 69/2020/NĐ-CP ngày 24/6/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch UBND và quy trình, thủ
tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày
06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức
cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 09/02/2007
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường,
thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày
28/02/2014, Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 19/9/2014, Quyết định số
1347/QĐ-UBND ngày 19/9/2014, Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 30/9/2014, Quyết định
số 1639/QĐ-UBND ngày 31/8/2017, Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính
xã, phường, thị trấn thuộc các huyện: Tư Nghĩa, Đức Phổ, Bình Sơn, Ba Tơ, Sơn
Hà, Trà Bồng và thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 143/TTr-SNV ngày 24/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính xã, phường,
thị trấn
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao số lượng cán bộ,
công chức ở xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
a) Đối với xã, phường, thị trấn:
- Loại 1: Bố trí tối đa 23 người; trong đó: cán bộ
không quá 11 người, công chức không quá 12 người.
- Loại 2: Bố trí tối đa 21 người; trong đó: cán bộ
không quá 11 người, công chức không quá 10 người.
- Loại 3: Bố trí tối đa 19 người; trong đó: cán bộ
không quá 10 người, công chức không quá 9 người.
b) Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an cấp
xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã quy định tại điểm
a khoản 1 Điều này giâm 01 người theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số
34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về
cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố.
2. Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường,
thị trấn của 12 huyện, thị xã, thành phố (trừ huyện Lý Sơn) thuộc tỉnh là 3.689
người, trong đó: 1.894 cán bộ và 1.795 công chức (bao gồm cả cán bộ, công chức
được luân chuyển, điều động, biệt phái về cấp xã), số lượng cán bộ, công chức
được giao của mỗi xã, phường, thị trấn thuộc từng huyện, thị xã, thành phố (cụ
thể có danh sách kèm theo).
Điều 2. Bố trí số lượng cán bộ,
công chức cấp xã
1. Bố trí số lượng cán bộ cấp xã
TT
|
Chức vụ
|
Số lượng
|
Chức vụ kiêm
nhiệm
|
I
|
Đối với xã, phường, thị trấn loại 1 và loại 2
|
11
|
|
1
|
Bí thư Đảng ủy
|
1
|
Chủ tịch HĐND
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy
|
1
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
1
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
1
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
2
|
|
6
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
1
|
|
7
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
1
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
1
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam
|
1
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
1
|
|
II
|
Đối với xã, phường, thị trấn loại 3
|
10
|
|
1
|
Bí thư Đảng ủy
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
2
|
Phó Bí thư Đảng ủy
|
1
|
|
3
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
1
|
|
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
1
|
|
5
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
1
|
|
6
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
1
|
|
7
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
1
|
|
8
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
1
|
|
9
|
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam
|
1
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
1
|
|
2. Bố trí số lượng công chức cấp xã
a) Mỗi chức danh công chức cấp xã được bố trí 01 người,
số công chức cấp xã còn lại được bố trí phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ của từng
xã, phường, thị trấn (trừ chức danh Trưởng Công an và Chỉ huy trưởng quân sự
cấp xã) bảo đảm các lĩnh vực công tác, các nhiệm vụ của cấp ủy, chính quyền
cấp xã đều có người đảm nhiệm, nhưng không vượt quá tổng số cán bộ, công chức cấp
xã được giao theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
b) Đối với phường, thị trấn không có tổ chức Hội
Nông dân Việt Nam (không bố trí chức danh Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp
xã) thì được bố trí tăng thêm 01 chức danh công chức cấp xã theo quy định.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các đơn vị hành chính cấp xã thực hiện sắp xếp, sáp
nhập theo quy định tại Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc
tỉnh Quảng Ngãi, chậm nhất là 05 năm kể từ ngày Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14
có hiệu lực thi hành, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện lộ trình sắp xếp, bố
trí số lượng cán bộ, công chức cấp xã bảo đảm đúng theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày
09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức ở
xã, phường, thị trấn của tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có
liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi;
- Các Huyện, Thị, Thành ủy;
- Thường trực HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: CVP, PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, NCvi731.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
TỔNG
HỢP CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 12 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
497
|
253
|
244
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
474
|
242
|
232
|
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1
|
233
|
120
|
113
|
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1
|
306
|
153
|
153
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
2
|
254
|
132
|
122
|
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
2
|
281
|
143
|
138
|
|
7
|
Thị xã Đức Phổ
|
2
|
321
|
163
|
158
|
|
8
|
Huyện Ba Tơ
|
2
|
397
|
206
|
191
|
|
9
|
Huyện Sơn Hà
|
2
|
300
|
154
|
146
|
|
10
|
Huyện Sơn Tây
|
3
|
189
|
99
|
90
|
|
11
|
Huyện Minh Long
|
3
|
103
|
54
|
49
|
|
12
|
Huyện Trà Bồng
|
3
|
334
|
175
|
159
|
|
Tổng cộng
|
|
3.689
|
1.894
|
1.795
|
|
(Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an cấp
xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Phường Quảng Phú
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Phường Nghĩa Lộ
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
3
|
Phường Nghĩa Chánh
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
4
|
Phường Trương Quang Trọng
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
5
|
Xã Tịnh Khê
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
6
|
Xã Nghĩa Hà
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
7
|
Xã Nghĩa An
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
8
|
Phường Trần Phú
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Phường Lê Hồng Phong
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Phường Chánh Lộ
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
13
|
Xã Nghĩa Dũng
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
14
|
Xã Nghĩa Dõng
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
15
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
16
|
Xã Tịnh An
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
17
|
Xã Tịnh Châu
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
18
|
Xã Tịnh Long
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
19
|
Xã Tịnh Thiện
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
20
|
Xã Tịnh Kỳ
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
21
|
Xã Tịnh Hòa
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
22
|
Xã Nghĩa Phú
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
23
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
497
|
253
|
244
|
|
(Đối với các xã bố trí Trưởng Công an cấp xã là
công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BÌNH SƠN, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Châu ổ
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Xã Bình Châu
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
3
|
Xã Bình Chánh
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
4
|
Xã Bình Hải
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
5
|
Xã Bình Thạnh
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
6
|
Xã Bình Tân Phú
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
7
|
Xã Bình Hiệp
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Bình Long
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Xã Bình Mỹ
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Bình Chương
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Xã Bình Dương
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
13
|
Xã Bình Trung
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
14
|
Xã Bình Nguyên
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
15
|
Xã Bình Minh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
16
|
Xã Bình Phước
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
17
|
Xã Bình Đông
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
18
|
Xã Bình Thuận
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
19
|
Xã Bình An
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
20
|
Xã Bình Khương
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
21
|
Xã Bình Trị
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
22
|
Xã Bình Thanh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
474
|
242
|
232
|
|
(Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an cấp
xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN SƠN TỊNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng Số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Tịnh Thọ
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Xã Tịnh Hà
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
3
|
Xã Tịnh Trà
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
4
|
Xã Tịnh Minh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
5
|
Xã Tịnh Sơn
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
6
|
Xã Tịnh Phong
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
7
|
Xã Tịnh Bình
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Xã Tịnh Đông
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Tịnh Giang
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Xã Tịnh Hiệp
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Tịnh Bắc
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
233
|
120
|
113
|
|
(Đối với các xã bố trí Trưởng Công an cấp xã là
công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người theo quy
định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TƯ NGHĨA, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn La Hà
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
3
|
Xã Nghĩa Hòa
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
4
|
Xã Nghĩa Trung
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
5
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
6
|
Xã Nghĩa Thương
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
7
|
Xã Nghĩa Thắng
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
8
|
Thị trấn Sông Vệ
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Nghĩa Điền
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Xã Nghĩa Thuận
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Nghĩa Lâm
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Xã Nghĩa Phương
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
13
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
14
|
Xã Nghĩa Sơn
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
306
|
153
|
153
|
|
(Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an
cấp xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NGHĨA HÀNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Hành Phước
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
3
|
Xã Hành Minh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
4
|
Xã Hành Thuận
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
5
|
Xã Hành Thịnh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
6
|
Xã Hành Trung
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
7
|
Xã Hành Đức
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Xã Hành Tín Tây
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Hành Tín Đông
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Xã Hành Thiện
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Hành Nhân
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Xã Hành Dũng
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
254
|
132
|
122
|
|
(Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an cấp
xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN MỘ ĐỨC, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Đức Nhuận
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Xã Đức Lân
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
3
|
Xã Đức Phong
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
4
|
Xã Đức Chánh
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
5
|
Thị trấn Mộ Đức
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
6
|
Xã Đức Tân
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
7
|
Xã Đức Hòa
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Xã Đức Lợi
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Đức Minh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Xã Đức Hiệp
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Đức Thạnh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Xã Đức Thắng
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
13
|
Xã Đức Phú
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
281
|
143
|
138
|
|
(Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an
cấp xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ ĐỨC PHỔ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Phường Phổ Thạnh
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Xã Phổ Khánh
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
3
|
Xã Phổ Cường
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
4
|
Xã Phổ Phong
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
5
|
Xã Phổ An
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
6
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
7
|
Phường Phổ Quang
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Phường Phổ Văn
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Phường Phổ Ninh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Phường Phổ Vinh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Phổ Nhơn
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Xã Phổ Thuận
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
13
|
Xã Phổ Châu
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
14
|
Phường Phổ Hòa
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
15
|
Phường Phổ Minh
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
321
|
163
|
158
|
|
(Đối với các xã bố trí Trưởng Công an cấp xã là
công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người theo quy định
tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Ba Vinh
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Xã Ba Xa
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
3
|
Thị trấn Ba Tơ
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
4
|
Xã Ba Dinh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
5
|
Xã Ba Điền
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
6
|
Xã Ba Tiêu
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
7
|
Xã Ba Khâm
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Xã Ba Thành
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Ba Bích
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Xã Ba Ngạc
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Ba Vì
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Xã Ba Lế
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
13
|
Xã Ba Tô
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
14
|
Xã Ba Nam
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
15
|
Xã Ba Trang
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
16
|
Xã Ba Giang
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
17
|
Xã Ba Động
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
18
|
Xã Ba Cung
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
19
|
Xã Ba Liên
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
397
|
206
|
191
|
|
(Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an cấp
xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Di Lăng
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
2
|
Xã Sơn Kỳ
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
3
|
Xã Sơn Thành
|
1
|
23
|
11
|
12
|
|
4
|
Xã Sơn Hải
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
5
|
Xã Sơn Trung
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
6
|
Xã Sơn Giang
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
7
|
Xã Sơn Ba
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Xã Sơn Thượng
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Sơn Cao
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Xã Sơn Thủy
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Sơn Nham
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Xã Sơn Bao
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
13
|
Xã Sơn Linh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
14
|
Xã Sơn Hạ
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
300
|
154
|
146
|
|
(Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an
cấp xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN SƠN TÂY, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Sơn Dung
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
2
|
Xã Sơn Bua
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
3
|
Xã Sơn Lập
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
4
|
Xã Sơn Tinh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
5
|
Xã Sơn Tân
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
6
|
Xã Sơn Mùa
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
7
|
Xã Sơn Long
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Xã Sơn Liên
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Sơn Màu
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
189
|
99
|
90
|
|
(Đối với các xã bố trí Trưởng Công an cấp xã là công
an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người theo quy định
tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN MINH LONG, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Long Mai
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
2
|
Xã Long Môn
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
3
|
Xã Thanh An
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
4
|
Xã Long Sơn
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
5
|
Xã Long Hiệp
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
103
|
54
|
49
|
|
(Đối với các xã bố trí Trưởng Công an cấp xã là
công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người theo quy định
tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TRÀ BỒNG, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 947/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
|
Loại Đơn vị
hành chính
|
Tổng số cán bộ,
công chức (người)
|
Tổng số cán bộ
(người)
|
Tổng số công chức
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Trà Xuân
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
2
|
Xã Trà Lâm
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
3
|
Xã Trà Bình
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
4
|
Xã Trà Bùi
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
5
|
Xã Trà Hiệp
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
6
|
Xã Trà Tân
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
7
|
Xã Trà Sơn
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
8
|
Xã Trà Thủy
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
9
|
Xã Trà Giang
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
10
|
Xã Trà Thanh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
11
|
Xã Trà Phong
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
12
|
Xã Trà Xinh
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
13
|
Xã Trà Tây
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
14
|
Xã Sơn Trà
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
15
|
Xã Hương Trà
|
2
|
21
|
11
|
10
|
|
16
|
Xã Trà Phú
|
3
|
19
|
10
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
334
|
175
|
159
|
|
(Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng Công an
cấp xã là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức cấp xã giảm 01 người
theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ)