STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ DVC
|
Thực
hiện qua DV BCCI
|
A
|
Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới (01 TTHC)
|
I
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại
cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC)
|
1
|
2.002516
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
03 ngày
(trường hợp kiểm tra, xác minh: không quá 10 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh; Bộ phận một cửa cấp
huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
8.000
đồng/văn bản
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
B
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (32 TTHC)
|
I
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại
cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh;
Bộ phận một cửa cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND
cấp xã.
|
Toàn
trình
|
Có
|
8.000
đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền cấp huyện (15 TTHC)
|
1
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong
ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao Giấy khai sinh: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
2
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
14 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp
huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
1.500.000
đồng/ trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
3
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
- Ngay
trong ngày
(trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
-
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày.
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao Giấy khai tử: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
4
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
11 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp
huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
5
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
14 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp đăng ký khai sinh;
- Lệ
phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp nhận cha, mẹ, con.
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
6
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
- 05
ngày (đối với việc đăng ký giám hộ cử)
- 03
ngày (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
7
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
02 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận
và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
8
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay
trong ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo).
- 03
ngày (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày).
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 28.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
9
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
08 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn
trình
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
10
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
08 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn
trình
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
11
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Toàn
trình
|
Có
|
- Lệ
phí:
75.000
đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
12
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày
(Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận
và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ
phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng
dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.
gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.
binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia
đình
có công
với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản
sao
trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của
Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
13
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày
(Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
14
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày
(Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
Lệ phí:
75.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
15
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày
(trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền cấp xã (16 TTHC)
|
1
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Miễn
lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
(Miễn
lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
2
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Miễn
lệ phí.
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
3
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
2.5
ngày (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 15.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
4
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày
(trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Đăng
ký khai sinh: Miễn lệ phí. (Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường
hợp)
- Đăng
ký nhận cha, mẹ, con: Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo
người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục;
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
5
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Miễn
lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
(Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
6
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
2.5
ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm
lưu động.
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: UBND cấp xã
|
Một
phần
|
|
Miễn lệ
phí.
Trường
hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
(Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
7
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm
lưu động
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: UBND cấp xã
|
Một
phần
|
|
Miễn lệ
phí
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
8
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
03 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm
lưu động
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: UBND cấp xã
|
Một
phần
|
|
Miễn lệ
phí.
Trường
hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
(Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
9
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
2.5
ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
Miễn lệ
phí
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
10
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
Miễn lệ
phí
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
11
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
- 02
ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày).
- Ngay
trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 15.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
12
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
1.5
ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp
tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Toàn
trình
|
Có
|
Lệ phí:
15.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
13
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
01 ngày
(trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 8.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
14
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
04 ngày
(trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh
(https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Lệ
phí: 8.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
15
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
03 ngày
(trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
Lệ phí:
30.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
16
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
04 ngày
(trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã.
|
Một
phần
|
Có
|
- Miễn
lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp
(Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí
cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|