ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
941/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 08
tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ,
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2014/QĐ-UBND , ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế công bố,
công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 44/TTr-SNN ngày 17 tháng 3 năm
2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục
hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có
quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu
lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các cá nhân, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3; (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Cục KS TTHC-Bộ tư pháp; (b/c);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (đ/c Nay Nguyên);
- Sở Tư pháp; Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, tx, tp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT, NC (N_30).
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường
hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
I. Lĩnh vực Thủy sản
1. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm.
a) Trình tự thực hiện:
- Cơ sở nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị
cấp Giấy chứng nhận ATTP đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận ATTP của cơ sở, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải xem
xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy
đủ;
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực
hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức
đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp
cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
(Căn cứ Khoản 4, Điều 18 của Thông tư
số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản an toàn thực phẩm -
Sau đây gọi tắt là Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT).
b) Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ gửi theo các hình thức sau:
trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi theo
đường bưu điện về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn. Địa chỉ: Số 47- Đường Nguyễn Tất Thành- Thành phố Buôn Ma Thuột-
Tỉnh Đắk Lắk;
(Căn cứ Điểm a, Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
c) Thành phần, số Iượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
ATTP theo mẫu tại Phụ lục VI ban
hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc
giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng
công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu;
+ Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục
VII ban hành kèm theo Thông tư này (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng
công suất máy chính từ 90CV trở lên);
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác
nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
(Căn cứ Khoản 3, Điều 18 của Thông tư
số 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
(Căn cứ Điểm a, Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
(Căn cứ Điểm c; Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản.
(Căn cứ Điều 2 của Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
(Căn cứ Điều 5 của Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
f. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy
chứng nhận ATTP.
(Căn cứ Điểm c; Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
g) Phí, lệ phí:
- Phí:
+ Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện
ATTP: 500.000 đồng/ lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
+ Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm
nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính):
* Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:
1.000.000 đồng/lần/ cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/ cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
> 100 triệu đồng/tháng: 3000.000 đồng/ lần/cơ sở.
+ Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất
thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính):
* Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ
sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/lần/ cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
> 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí:
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: 150.000 đồng/lần
cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của
Bộ Tài chính).
+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy
sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ
lục VI Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VII ban hành theo Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT .
(Căn cứ Điểm a,b,c; Khoản 3, Điều 18
của Thông tư số 45/2014/TT- BNNPTNT).
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có):
Cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản đạt kết quả xếp loại A hoặc B.
(Căn cứ Khoản 3, Điều 17 Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03 tháng 12 tháng 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28
tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29
tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh về việc phân công cơ quan thực hiện kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
PHỤ
LỤC VI
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........,
ngày ... ... tháng..... năm... ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
..............................................................................
...................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):
.......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:
..........................................................................
...................................................................................................................................
4. Điện thoại
............................................................... Fax:
........................................
Email
..........................................................................................................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết
định thành lập: .................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ..................... (tên
cơ quan kiểm tra) ....................... cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
..............................................................................................................
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
...
|
|
PHỤ
LỤC VII
BẢN THUYẾT
MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........,
ngày ... ... tháng..... năm... ...
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
..............................................................................
2. Mã số (nếu có):
.......................................................................................................
3. Địa chỉ:
...................................................................................................................
4. Điện thoại: ........................................Fax:
.......................................... Email: ..........
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:
..........................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: .........................................
8. Công suất thiết kế:
..................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): ....................................
10. Thị trường tiêu thụ chính:
........................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên
liệu/ sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản
phẩm: m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
.......................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
......................................... m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:
................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ
thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan
|
□
|
Hệ thống xử
lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử lý:
……………………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
|
Mua ngoài □
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá: …………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người;
trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang
áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các
chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Thuê ngoài
□
Tên
những PKN gửi phân tích:.........
.......................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
a) Trình tự thực hiện:
- Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở nộp
hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh đến Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông
báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ;
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực
hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức
đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đản an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp
cơ sở chưa được kiểm tra, xếp loại) và cấp lại Giấy chứng nhận ATTP nếu đủ điều kiện.
Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
(Căn cứ Khoản 4, Điều 18 của Thông tư
số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản an toàn thực phẩm -
Sau đây gọi tắt là Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
b) Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ gửi theo các hình thức sau:
trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản
chính); gửi theo đường bưu điện về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Số 47- Đường Nguyễn Tất Thành- Thành
phố Buôn Ma Thuột- Tỉnh Đắk Lắk;
(Căn cứ Điểm a, Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP theo mẫu tại Phụ lục VI ban
hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc
giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng
công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu;
+ Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục
VII ban hành kèm theo Thông tư này (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng
công suất máy chính từ 90CV trở lên);
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
+ Danh sách chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác
nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
(Căn cứ Khoản 3, Điều 18 của Thông tư
số 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
(Căn cứ Điểm a, Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
(Căn cứ Điểm c; Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản.
(Căn cứ Điều 2 của Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
(Căn cứ Điều 5 của Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
f. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy
chứng nhận ATTP.
(Căn cứ Điểm c; Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
g) Phí, lệ phí:
- Phí:
+ Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện
ATTP: 500.000 đồng/ lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
+ Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính):
* Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:
1.000.000 đồng/lần/ cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/ cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
>100 triệu đồng/tháng: 3000.000 đồng/ lần/cơ sở.
+ Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất
thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính):
* Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ
sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/lần/ cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
> 100 triệu đồng/tháng: 1,500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí:
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: 150.000 đồng/lần
cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của
Bộ Tài chính).
+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy
sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang
thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VII ban hành theo Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT .
(Căn cứ Điểm a,c; Khoản 3, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có):
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản đạt kết quả xếp loại A hoặc B.
(Căn cứ Khoản 3, Điều 17 Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Điểm a, Khoản 5, Điều 18, Thông tư
số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 tháng 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông
nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28
tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29
tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh về việc phân công cơ quan thực hiện kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
PHỤ
LỤC VI
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........,
ngày ... ... tháng..... năm... ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
..............................................................................
...................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):
.......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh: ..........................................................................
...................................................................................................................................
4. Điện thoại
............................................................... Fax:
........................................
Email
..........................................................................................................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết
định thành lập: .................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ..................... (tên
cơ quan kiểm tra) ....................... cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
..............................................................................................................
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
...
|
|
PHỤ
LỤC VII
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........,
ngày ... ... tháng..... năm... ...
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
..............................................................................
2. Mã số (nếu có): .......................................................................................................
3. Địa chỉ:
...................................................................................................................
4. Điện thoại: ........................................Fax:
.......................................... Email: ..........
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:
..........................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh: .........................................
8. Công suất thiết kế: ..................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây): ....................................
10. Thị trường tiêu thụ chính: ........................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh......m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản
phẩm:.....m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:
.......................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:
......................................... m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:
................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
.................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ
thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan
|
□
|
Hệ thống xử
lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử lý:
……………………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
|
Mua ngoài □
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá: …………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người;
trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang
áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các
chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Thuê ngoài
□
Tên
những PKN gửi phân tích:.........
.......................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
a) Trình tự thực hiện:
- Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trong thời gian 05 (năm) ngày làm
việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thẩm tra hồ sơ và xem xét, cấp lại
Giấy chứng nhận ATTP cho cơ sở. Trường
hợp không cấp lại, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải có văn bản thông
báo và nêu rõ lý do.
(Căn cứ Điểm b, Khoản 5, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp
và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản an toàn thực
phẩm - Sau đây gọi tắt là Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT)
b) Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ gửi theo các hình thức sau:
trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi
theo đường bưu điện về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Số 47- Đường Nguyễn Tất Thành- Thành phố Buôn Ma
Thuột- Tỉnh Đắk Lắk;
(Căn cứ Điểm a, Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
ATTP theo mẫu tại Phụ lục VI ban
hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ;
(Căn cứ Điểm b, Khoản 5, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
(Căn cứ Điểm a, Khoản 4, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời gian 05 (năm) ngày làm
việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận.
(Căn cứ Điểm b; Khoản 5, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản.
(Căn cứ Điều 2 của Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
(Căn cứ Điều 5 của Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
f. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy
chứng nhận ATTP. Thời hạn của Giấy chứng nhận ATTP đối với trường
hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận ATTP đã được cấp trước
đó.
(Căn cứ Điểm b; Khoản 5, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT)
g) Phí, lệ
- Phí:
+ Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện
ATTP: 500.000 đồng/ lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính).
+ Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản
và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính):
* Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:
1.000.000 đồng/lần/ cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/ cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
> 100 triệu đồng/tháng: 3000.000 đồng/lần/ cơ sở.
+ Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất
thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính):
* Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ
sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
* Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
> 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí:
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản: 150.000 đồng/lần
cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013
cua Bộ Tài chính).
+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với
cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy
sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục VI Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ;
(Căn cứ Điểm b; Khoản 5, Điều 18 của
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT)
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có):
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản đạt kết quả xếp loại A hoặc B.
(Căn cứ Khoản 3, Điều 17 Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT).
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03 tháng 12 tháng 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28
tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29
tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh về việc phân công cơ quan thực hiện kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Thông
tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
PHỤ
LỤC VI
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........,
ngày ... ... tháng..... năm... ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
..............................................................................
...................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):
.......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:
..........................................................................
...................................................................................................................................
4. Điện thoại
............................................................... Fax:
........................................
Email ..........................................................................................................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết
định thành lập: .................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ..................... (tên
cơ quan kiểm tra) ....................... cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
..............................................................................................................
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
...
|
|