|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
916/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 916/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bình Định tại Tờ trình số
29/TTr-SXD ngày 25/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của
Sở Xây dựng
1. Công khai Danh mục thủ tục
hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về
kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp
thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với
kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của
pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh
trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: XÂY DỰNG
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN&T KQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng
|
|
20
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng
ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không
thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên
địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
24
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Điều
chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với
cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
thông tin
|
|
10
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình
trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
|
8 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra hiện
trường
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
|
-
Thẩm định dự án: 20; 15 ngày/ Dự án nhóm B; nhóm C.
-
Thẩm định TKCS: 15; 10 ngày/ Dự án nhóm B; nhóm C.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong
(Mức thu theo quy định của Bộ tài chính)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
6
|
Thủ
tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
20
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
1.000.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ
sơ)
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Thủ
tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
10
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
500.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
|
|
16
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong
(Mức thu theo quy định của Bộ tài chính)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
9
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
Thẩm định thiết kế CT cấp 2, 3 , 4: 26,
24, 16 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong
(Mức thu theo quy định của Bộ tài chính)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày
01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
10
|
Thủ
tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
(về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
|
20
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
500.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Thủ
tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá
nhân nước ngoài
|
|
25
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
150.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
18
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
2.000.000 đ/Giấy phép (thu sau khi cấp)
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 838/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt
động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
18
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
2.000.000 đ/Giấy phép (thu sau khi cấp)
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 838/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định 1847/QĐ-UBND ngày
01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Thủ
tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch
(Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Thủ
tục Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,
III
|
|
20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch
(Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Thủ
tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
hạng II, III
|
|
20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
150.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch
(Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
Thủ
tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với
trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số
100/2018/NĐ-CP)
|
|
20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch
(Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Thủ
tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp
chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
|
10 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
150.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch
(Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
Thủ
tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
do lỗi của cơ quan cấp
|
|
5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2. Lĩnh vực: QUY HOẠCH -
KIẾN TRÚC
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN &T KQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp tỉnh
|
|
20
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 835/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4235/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
|
20
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 835/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4235/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND
ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3. Lĩnh vực: QUY HOẠCH XÂY
DỰNG
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thẩm
định nhiệm vụ và dự toán chi phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy
hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
20
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 1240/QĐ-CTUBND ngày 18/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm
định đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
25
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Quyết
định số 1240/QĐ-CTUBND ngày 18/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4. Lĩnh vực: PHÁT TRIỂN ĐÔ
THỊ
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Chấp
thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái
thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh
trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
|
|
30 (không tính thời gian lấy ý kiến của
Bộ Xây dựng, thời gian phê duyệt của UBND tỉnh)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Điều
chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu
đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô
thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
|
|
30 (không tính thời gian lấy ý kiến của
Bộ Xây dựng, thời gian phê duyệt của UBND tỉnh)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Lấy
ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án
bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
|
15
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4297 /QĐ- UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5. Lĩnh vực: CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp
giấy phép xây dựng (xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
12
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
120.000 đ/GPXD (Thu sau khi cấp GPXD)
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày
01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
12
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
15.000 đ/Gia hạn GPXD; 120.000 đ/GPXD sửa
chữa, cái tạo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
-
Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày
01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6. Lĩnh vực: NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thủ
tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho
thuê mua
|
|
15
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
x
|
|
|
|
-
Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Dự án có quy
mô sử dụng đất từ 20 ha đến dưới 100 ha và có số lượng nhà ở dưới
2.500 căn tại khu vực không phải là đô thị; Dự án có quy mô sử dụng
đất từ 10 ha đến dưới 50 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn tại khu vực
đô thị; Dự án không phân biệt quy mô diện tích đất, số lượng nhà ở nhưng
thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong các
đồ án quy hoạch) của đô thị loại đặc biệt).
|
|
32 ngày (Không tính thời gian UBND tỉnh
xin ý kiến HĐND tỉnh và chờ HĐND tỉnh có ý kiến).
|
3 Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Đối với trường hợp
không thuộc diện quy định tại các Khoản 2, 3, 4 và 5 Điều này thì phải trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư).
|
|
32
|
Trung tâm PVHCC 3 tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Lựa
chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
quyền sử dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ
điều kiện làm chủ đầu tư theo quy định tại Điều 21 của Luật Nhà ở và có nhu
cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở).
|
|
30
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
30
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
30
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
45
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7. Lĩnh vực: KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
|
30
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
không
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp
mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
|
10
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
200.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 3.1 Do bị mất, bị
rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; 3.2 Do hết
hạn (hoặc gần hết hạn),
|
|
10
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, Tp Quy Nhơn
|
200.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ)
|
|
|
|
|
|
-
Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
-
Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|