ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 91/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 17
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT , Quyết định số
1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 19/TTr-SGTVT ngày 16/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công
khai Danh mục và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A27/01.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực
tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) hoặc nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Chấp thuận hoạt động
của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trà kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.013240” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Chấp thuận lại hoạt
động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
- Trường hợp cấp lại
khi có thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch
lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp cấp lại
khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch
lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.013241” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
3
|
1.000703.
000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc (cắt giảm
3,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 70%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.000703” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
2.002286.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh
bị thu hồi
|
Trong thời hạn 2,25 ngày làm việc (cắt giảm
2,75/05 ngày làm việc, tỷ lệ 55%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002286” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
2.002287.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm
01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002287” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
2.002285.
000.00.00.H12
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002285” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7
|
1.010707.
000.00.00.H12
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tình.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.010707” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
1.002046.
000.00.00.H12
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.002046” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
1.002286.
000.00.00.H12
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.002286” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
1.001737.
000.00.00.H12
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001737” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
11
|
1.002063.
000.00.00.H12
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Mệt Nam cho phương tiện của Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các hộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.002063” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
12
|
1.001577.
000.00.00.H12
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001577” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13
|
1.001765.
000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận
tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra,
đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đủ theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001765” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
14
|
1.004993.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm
02/03 ngày làm việc, tỳ lệ 66%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004993” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
25
|
1.001751.
000 00.00.H12
|
Cấp bổ sung xe tập
lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm
02/03 ngày làm việc, tỷ lệ 66%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001751” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
16
|
1.001623.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay
đổi địa điểm đào tạo
|
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 02 ngày làm
việc (cắt giảm 03/05 ngày làm việc, tỷ lệ 60%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc nếu
đạt kết quả qua kiểm tra.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001623” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
17
|
1.005210.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép
đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào
tạo
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm
01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.005210” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
18
|
1.000004.
000.00.00.H12
|
Chấp thuận bố trí mặt
bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.000004” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
19
|
1.004998.
000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép sát
hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004998” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
20
|
1.004995.
000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép sát
hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004995” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
21
|
1.004987.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép
sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe
|
1. Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát
hạch lái xe: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt
giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
22
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.002877” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
23
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001023” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
24
|
Cấp, cấp lại Phù
hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 01/02
ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002288” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
25
|
Đăng ký khai thác
tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.002268” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
26
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.002861” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
27
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép vận tải liên vận giữa Mệt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.002856” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
28
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh
Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà
Mau
|
Không
|
Nghị định số
161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.013259” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
29
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tình
Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà
Mau
|
Không
|
Nghị định số
34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ. Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002615” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
30
|
Điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tình
Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà
Mau
|
Không
|
Nghị định số
161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.013260” liên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
31
|
Điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh
Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà
Mau.
|
Không
|
Nghị định số
161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002616”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
32
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh
Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà
Mau
|
Không
|
Nghị định số
161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.013261” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
33
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hư
hỏng
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh
Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà
Mau
|
Không
|
Nghị định số
161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002617” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
34
|
Cấp Giấy phép đào
tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Trường hợp 1: cấp Giấy phép đào tạo lái xe: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp 1: cấp Giấy phép xe tập lái: Trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh
Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND tỉnh Cà
Mau.
|
Không
|
Nghị định số
160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.001777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Ghi chú: Các TTHC được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1 mục 1 phần I của Danh mục kèm theo Quyết định
số 1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2017; tại số thứ tự 7 mục 1 của Danh mục kèm theo
Quyết định số 493/QD-UBND ngày 26/3/2020; số thứ tự 1 phần II của Danh mục kèm
theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; số thứ tự 1, 2, 3 Quyết định số
779/QĐ-UBND ngày 17/4/2024; từ số thứ tự 1 đến số thứ tự 29 của Danh mục kèm
theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
công bố Danh mục này có hiệu lực thi hành./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (Mã so TTHC: 1.000703.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 1,5
ngày làm việc (cắt giảm 3,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 70%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 01 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị
thu hồi (Mã số TTHC: 2.002286.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 2,25 ngày làm việc (cắt giảm
2,75/05 ngày làm việc, tỷ lệ 55%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 1,75 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh
doanh bị mất, bị hỏng (Mã số TTHC: 2.002287.H12)
4. Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (Mã số
TTHC: 1.005210.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kềm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
5. Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định (Mã số TTHC: 2.002285.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
6. Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (Mã số TTHC: 2.002288.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 01
ngày làm việc (cắt giảm 01/02 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 11 thủ tục:
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận
tải đường bộ qua biên giới (Mã số TTHC: 1.010707.H12)
8. Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (Mã số TTHC:
1.002046.H12)
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (Mã số TTHC: 21.002286.H12) ’
10. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (Mã số TTHC: 1.001737.H12)
11. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (Mã số TTHC: 1.002063.H12)
12. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (Mã số TTHC: 1.001577.H12)
13. Cấp, cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã số TTHC: 1.002877.H12)
14. Cấp, cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã số TTHC: 1.001023.H12)
15. Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã số TTHC: 1.002268.H12)
16. Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002861.H12)
17. Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002856.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên cổng Dịch vụ công quốc gia, Công Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
18. Chấp thuận lại hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (Mã số TTHC: 1.013241.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Cấp lại khi có thay đổi về thiết bị
sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2: Cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: trường hợp 1:
6,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kềm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
19. Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC: 1.001765.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đủ theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận: Trong thời hạn 02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định, tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc,
hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả giải quyết cấp giấy chứng
nhận: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
20. Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa
điểm đào tạo (Mã số TTHC: 1.001623.H12).
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: Trong thời hạn
02 ngày làm việc (cắt giảm 03/05 ngày làm việc, tỷ lệ 60%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Thời hạn cấp lại Giấy phép: Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu đạt kết quả qua kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định, tổ chức kiểm tra, đánh giá: 02 ngày làm việc,
hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt cấp giấy phép: 2,5 ngày làm việc nếu
đạt kết quả qua kiểm tra.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
21. Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (Mã số TTHC: 1.004995.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03
ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
22. Cấp lại Giấy phép sát hạch
cho trung tâm sát hạch lái xe (Mã số TTHC: 1.004987.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Cấp lại khi có sự thay đổi về thiết
bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2: Cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi
tên của trung tâm sát hạch: 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc,
tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trục tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: trường hợp 1 là
4,5 ngày làm việc; trường hợp 2 là 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kềm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
23. Cấp Giấy phép đào tạo lái
xe, cấp Giấy phép xe tập lái (Mã số TTHC: 1.001777.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Cấp Giấy phép đào tạo: Trong thời hạn 06 ngày làm
việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
- Cấp Giấy phép xe tập lái: Trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt
cấp Giấy phép đào tạo: 5,5 ngày làm việc; cấp Giấy phép xe tập lái: 0,5 ngày
làm việc kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
24. Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC: 1.004993.H12)
25. Cấp bổ sung xe tập lái, cấp
lại Giấy phép xe tập lái (Mã số TTHC: 1.001751.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 02/03
ngày làm việc, tỷ lệ 66%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 03 thủ tục:
26. Chấp thuận hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (Mã số TTHC: 1.013240.H12)
27. Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (Mã số TTHC: 1.000004.H12)
28. Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (Mã số TTHC: 1.004998.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kềm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
29. Cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) trên đường bộ (Mã số TTHC:
1.013259.H12)
30. Cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) bằng phương tiện thủy nội địa
(Mã số TTHC: 2.002615.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đứng theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 03 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận
tải
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định: 1,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
31. Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) trên đường
bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (Mã số TTHC:
1.013260.H12)’
32. Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) bằng
phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép (Mã số TTHC: 2.002616.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 02 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận
tải
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định: 0,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Nhóm 02 thủ tục:
33. Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) trên đường bộ (Mã số TTHC:
1.013261.H12).
34. Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) bằng phương tiện thủy nội địa
do bị mất, bị hỏng (Mã số TTHC: 2.002617.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. Trong đó:
- Tại Sở Giao thông vận tải 01 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận
tải
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá
nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Giao thông vận tải, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định: 0,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Ghi chú: Các Quy trình thủ tục hành
chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự 1, mục II, phần
II danh mục kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 26/3/2020; số thứ tự 1.52,
mục 1, phần I kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 25/4/2019; số thứ tự 09,
phần I Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; số thứ tự 01, 02, 03 Quyết định
số 779/QĐ- UBND ngày 17/4/2024; số thứ tự 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09; 01 thủ
tục của nhóm 02 thủ tục tại thứ tự 10; 02 thủ tục của nhóm 02 thủ tục tại thứ tự
11; 02 thủ tục của nhóm 02 thủ tục tại thứ tự 12; 11 thủ tục của nhóm 17 thủ tục
tại thứ tự 13 danh mục kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 hết
hiệu lực kể từ ngày Quy trình này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc
các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời
yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính;
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.