ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 900/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 19
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày
13/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 199/TTr-STNMT ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định
số 261/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 và Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 và
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại
Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo
đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi05/23);
- Lưu: VT. Lai(277).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT
QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
Thực hiện theo Quyết
định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm
|
x
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu
m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biên cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng
thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ
dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
x
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
x
|
|
x
|
|
Tổng danh mục có 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực
tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa
chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy
định).
Thời gian tiếp nhận:
- Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp
|
Ghi chú
|
1
|
1.004232.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
|
- Trong thời hạn: 24 ngày làm việc, cắt giảm
12/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,3%).
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền
cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết
số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5
năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004232” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
2
|
1.004228.000.
00.00.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
- Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, cắt giảm 9/31
ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 29%).Trong đó:
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền
cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết
số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004228” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
3
|
1.004223.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
|
Trong thời hạn: 24 ngày làm việc, cắt giảm 12/36
ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 33,3%). Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền
cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết
số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004223” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
4
|
1.004211.000.
00.00.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm
|
Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, cắt giảm 9/31
ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 29%). Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền
cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết
số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004211” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
5
|
1.004179.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu
m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
1. Trong thời hạn: 25 ngày làm việc, cắt giảm
11/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30,5%). Trong đó:
- Đối với giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
- Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm): 25 ngày làm việc.
2. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền
cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
- Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
- Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm): 18 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết
số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004179” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
6
|
1.004167.000.
00.00.H12
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
1. Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, cắt giảm
9/31 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 29%). Trong đó:
- Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
- Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3 /ngày đêm): 22 ngày làm việc.
2. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, trình cơ quan có thẩm quyền
cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
- Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép của UBND tỉnh, thời gian thực hiện như sau:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
- Đối với giấp phép thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép của Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3 /ngày đêm): 18 ngày làm việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh/Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết
số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004167” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
7
|
1.004122.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Trong thời hạn: 16 ngày làm việc (cắt giảm 5/21
ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 23,8%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết
số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT).
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của một số
thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày).
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004122” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
8
|
2.001738.000.
00.00.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Trong thời hạn: 12 ngày làm việc, cắt giảm 4/16
ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 25%).
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Phí thẩm định: mức thu theo quy định tại Nghị quyết
số 01/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP .
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP .
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP .
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT .
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001738” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
9
|
2.001850.000.
00.00.H12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Trong thời hạn: 28 ngày làm việc, cắt giảm 7/35
ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%). Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001850” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số Danh mục có 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 900/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm (Mã
thủ tục 1.004232.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 24 ngày làm
việc, cắt giảm 12/36 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời
gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và
Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: 23,5 ngày làm việc.
Trường hợp 2: 17,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm (Mã thủ tục 1.004228.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 22 ngày làm
việc (cắt giảm 09/31 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời
gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nêu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và
Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 1: 21,5 ngày làm việc;
Trường hợp 2: 17,5 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm (mã thủ tục 1.004223.000.00.00.H12);
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 24 ngày làm
việc, cắt giảm 12/36 ngày làm việc, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày
làm việc.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời
gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và
Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn
kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn xem xét, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 18,5 ngày làm việc. Trường
hợp 2: 12,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ
phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép
thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định: Trường hợp 1,2: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải
quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm (Mã thủ tục 1.004211.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 22 ngày làm
việc (cắt giảm 09/31 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày
làm việc.
- Trường hợp 2: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa đê hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời
gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày
làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và
Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyên hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và
Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 16,5
ngày làm việc; Trường hợp 2: 12,5 ngày làm việc
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ
phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép
thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định: Trường hợp 1,2: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải
quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
5. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn
bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên
đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (mã thủ tục
1.004179.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, cắt giảm
11/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày
làm việc.
- Trường hợp 2: Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, cắt giảm 11/36 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 30,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Đối với cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không
tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm
việc.
- Trường hợp 4: Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định,
cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Trường hợp 1, 3
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và
Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Công Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và
Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 19,5
ngày làm việc. Trường hợp 3: 12,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ
phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép
thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định: Trường hợp 1,3: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải
quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2,4
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí
tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 2: 24,5, ngày làm việc. Trường
hợp 4: 17,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
6. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm (Mã thủ tục 1.004167.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu
lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu
m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng
khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm:
Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 9/31 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày
làm việc.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm: Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm
9/31 ngày làm việc, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 3: Đối với trường hợp Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu
lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lấp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm: Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định,
cấp phép sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày làm việc;
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày
làm việc.
- Trường hợp 4: Đối với trường hợp Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ
1.000.000 m3 /ngày đêm: Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không
tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định, cấp phép sau khi đề án
được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Trường hợp 1, 3
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và
Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án
(trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ
sung đầy đủ hồ sơ), khi hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 16,5 ngày làm việc;
Trường hợp 3: 12,5 ngày làm việc
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ
phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép
thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định: Trường hợp 1,3: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải
quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2, 4
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham mưu thành lập đoàn
kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính: Trường hợp 2: 21,5 ngày làm việc; Trường hợp 4: 17,5
ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã thủ tục 1.004122.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 05/21
ngày làm việc, tỷ lệ 23,8%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nêu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và
Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 15,5 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã thủ tục
2.001738.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 04/16
ngày làm việc, tỷ lệ 25%), kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết thì tham
mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và
Khí tượng thủy văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 15,5 ngày làm việc
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu
hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
9. Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi (Mã thủ tục 2.001850.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 07/35
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày làm việc;
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh: 05 ngày
làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và
Môi trường
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng
thủy văn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), chuyển Chuyên viên kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy
văn xem xét trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình lấy ý
kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết
thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ hồ chứa; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê
duyệt phương án cắm mốc: 22,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ
phải chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt
phương án thì chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy
trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định: 4,75 ngày làm việc (trường hợp từ chối giải quyết do không đủ
điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết
thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyên, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng
thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định./.
Tổng số Quy trình có 09 TTHC cấp tỉnh./.